TẬP ĐỌC
PPCT: 7,8 Bạn Của Nai Nhỏ
I.Mục tiêu : - Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.
II . Chuẩn bị . -tranh minh hoa, sgk.
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2B TUẦN 3 Thứ ngày Môn Tiết Bài dạy ĐDDH HAI 31/8 CC TĐ TĐ MT T 3 7 8 3 11 Sinh hoạt đầu tuần. Bạn của Nai nhỏ (Tiết 1) Bạn của Nai nhỏ (Tiết 2) Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cây. Kiểm tra. Tranh m.họa Nt Đề, giấy KT BA 01/9 TD T CT Đ Đ 5 12 5 3 Quay phải, quay trái. TC “ Nhanh lên bạn ơi”. Phép cộng có tổng bằng 10. Tập chép: Bạn của Nai nhỏ. Biết nhận lỗi và sửa lỗi. (Tiết 1) Còi, cờ, 10 que tính, bảng, Bảng phụ, Phiếu học tập. TƯ 02/9 TĐ T LTVC TC 9 13 3 3 Gọi bạn. 26 + 4 ; 36 + 24. Từ ngữ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? Gấp máy bay phản lực.(Tiết 1) Bảng phụ, Bảng phụ, bảng nhóm, Bảng phụ, Giấy màu, tranh quy trình NĂM 03/9 TD T ÂN TNXH TV 6 14 3 3 3 Quay phải, quay trái. Động tác: V.thở và Tay Luyện tập. Oân tập bài hát: Thật là hay. Hệ cơ. Chữ hoa B. Còi, tranh m.họa Đ tác Bảng phụ , Tranh m.họa, bảng phụ, Hình ở SGK, tranh, Chữ mẫu, SÁU 04/9 CT T TLV KC SH 6 3 15 3 3 Nghe-viết: Gọi bạn. 9 cộng với một số : 9+5. Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách h. sinh. Bạn của Nai nhỏ. Sinh hoạt cuối tuần. Bảng phụ, 20 que tính, bảng cài, Bảng phụ, Bảng phụ, tranh m.họa, Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 TIẾT:1 CHÀO CỜ PPCT:3 TIẾT: 2,3 TẬP ĐỌC PPCT: 7,8 Bạn Của Nai Nhỏ I.Mục tiêu : - Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn. II . Chuẩn bị . -tranh minh hoa, sgk. III . Các hoạt động dạy học 1. Oån định 2. Bài cũ Gọi 2hs đọc bà làm việc thật là vui. -GV nxét, sửa bài 3. Bài mới. Gtb: Gvgt, ghi tựa Luyện đọc b.1, Gvđọc mẫu toàn bài b.2, HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. *Đọc từng câu: -Gvtheo dõi, nxét *Đọc từng đoạn trước lớp: - HD câu dài: Sói sắp tóm được dê non/thì bạn con vội nhanh trí kéo con chạy như bay. -GV theo dõi, nxét. *Đọc đoạn trong nhóm: -GV nxét, sửa. *Thi đọc giữa các nhóm: -GV nxét, ghi điểm. *Đố đồng thanh: Tìm hiểu bài: - Câu 1: sgk Trang 23 - Câu 2: Sgk Trang 23 -Câu 3: Sgk Trang 23 -Câu 4: Sgk Trang 23 Luyện dọc lại: -HD luyện đọc theo vai -GV nxét, ghi điểm 4.Củng cố, dặn dò: Đọc xong câu chuyện em biết vì sao cha Nai Nhỏ vui long cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa cho con đi chơi xa? -GV nxét, chốt lại, gdhs -Dặn luyện đọc, cbị cho tiết kc. -Nxét tiết học, khen ngợi hs. -Hs đọc bài -Hs nxét -Hs nhắc lại -Hs nghe Hsnối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. Chú ý luyện đọc đúng. Hs luyện đọc câu dài Hs đọc chú giải sgk Hs luyện đọc đoạn Hs trong nhóm luyện đọc Hs nxét -Các nhóm cử đại diện thi đọc -Hs nxét, bình chọn -Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1-2 + Đi chơi xa cùng bạn + cha không ngăn cản con về bạn của con Câu 2: + Hích vai đẩyhòn đá mộtbên. + Nhanh trí kéo khỏi lão hổ + Lao vào gã sói hung ác Câu 3: Giúp đỡ bạn, liều mình Câu 4: Hs tự phát biểu ý kiến Hs luyện đọc theo vai Hs nxét, bình chọn + Vì cha Nai Nhỏ biết con mình sẽ đi chơi với moat người bạn tốt bụng, đáng tin cậy -Hs nxét tiết học TIẾT:4 MĨ THUẬT PPCT:3 VẼ THEO MẪU: VẼ LÁ CÂY. GV chuyên trách dạy. TIẾT: 5 TOÁN PPCT: 11 KIỂM TRA I.MỤC TIÊU: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau : + Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau. + KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 + Giải bài toán bằng một phép tính đã học. + Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. II.CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra HS: Giấy kiểm tra, bút III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài cũ 3. Bài mới Kiểm tra Đề bài 1) Viết các số: a) Từ 70-80 b) Từ 89-95 2) a) Số liền trước của 61 b) Số liền sau của 99 3) Đặt tính rồi tính hiệu biết: a) 89 và 42 b) 75 và 34 c) 99 và 55 4) Tính: 9dm - 2dm= 15dm - 10dm= 6dm + 3dm= 5dm + 4dm= 5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa. 4. Củng cố, dặn dò: Chấm, chữa bài, nxét Dặn làm VBT Nxét tiết học Hs làm bài Đáp án Bài 1: 3điểm a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95 Bài 2: 1 điểm Số liền trước 61 là 60 Số liền sau 99 là 100 Bài 3: 2 điểm a) 89 b) 75 c) 99 - 42 - 34 - 55 47 41 44 Bài 4) 2 điểm 9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm 15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm Bài 5) 2 điểm Bài giải Lan cắt được số bông hoa là: 36-16 = 20( bông hoa) Đáp số: 20 bông hoa Nxét tiết học Thứ ba ngày 01 tháng 9 năm 2009 TIẾT:1 THỂ DỤC PPCT: 5 QUAY PHẢI, QUAY TRÁI. TRÒ CHƠI: NHANH LÊN BẠN ƠI I. MỤC TIÊU: - Học mới Quay phải, quay trái: Bước đầu biết cách thực hiện quay phải, quay trái. - Ôn TC: Nhanh lên bạn ơi : Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu trò chơi. - Hs biết giữ kỉ luật khi tập luyện TTCC 2;3 của NX 1: Cả lớp. II. CHUẨN BỊ:Còi, cờ, kẻ sân. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ1:Phần mở đầu - Gv nhận lớp, phổ biến nd y/c giờ học + Ôn chào, báo cáo khi Gvnhận lớp - Khởi động - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. HĐ2:Phần cơ bản: - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (Đ/C:Bỏ điểm số từ 1 đến hết theo tổ) - Học quay phải, quay trái. Gv làm mẫu, gtđtác + Khẩu lệnh: Bên phải( trái) quay + Động tác: Quay phải lấy gót chân phải và nửa bàn chân trái làm trụ quay người sang phải sau đó đưa bàn chân phải về với bàn chân trái( hình chữ V, hai gót chân chạm nhau và đứng ở tư thế nghiêm) + Tương tự quay trái đổi ngược lại với quay phải - Chia tổ cho hs luyện tập - Gv theo dõi, sửa sai *TC: Nhanh lên bạn ơi - Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho Hs chơi HĐ3:Phần kết thúc - Y/c Hs vỗ tay và hát - Tc hồi tĩnh - Nhận xét tiết học, gdhs 5’ 20’ 5’ Tập hợp ==== ==== ==== 5GV - Hs ôn ĐHĐN theo 4 hàng dọc ==== ==== ==== 5GV - Hs học quay phải, quay trái theo lớp, tổ( đội hình 4hành dọc, 2 hàng ngang) - Thực hiện tương tự - Chia làm hai đội chơi - Vỗ tay và hát - Nhận xét tiết học TIẾT: 2 TOÁN PPCT: 12 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I. MỤC TIÊU:- Biết cộng hai số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. - Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (dòng 1) ; B4. - HS thích học toán và biết áp dụng vào cuộc sống II. CHUẨN BỊ: Gv: 10 que tính, sgk, vbt Hs: Que tính, bảng con, vbt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Oån định: 2/ Bài cũ: Trả và chữa bài kiểm tra 3/ Bài mới: - Gtb: Gvgt, ghi tựa - Gt phép cộng 6+4=10 +Đính 6 que tính hỏi: Có mấy que tính? +Y/c hs lấy 6 que tinh +Gài 6 hỏi: viết 6 vào cột chục hay cột đơn vị? +Lấy thêm 4 que thực hiện tương tự +Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính + 6 cộng 4 bằng mấy? +Gv viết kết quả: 0 vào cột đơn vị, 1 vào cột chục - Hd đặt tính: 6 +4 10 + Viết 6 và 4 thẳng cột +6 cộng 4 bằng 10, viết 0 ở cột đvị, 1 ở cột chục *Thực hành: B1: Hs làm miệng Gv nxét, sửa; 9+1=10 ; 8+2=10 1+0=10 2+8=10 B2: Hs làm vở -Gv chấm, chữa bài B3: Hs nêu miệng -Gv nxét, sửa: 7+3+6=16 6+4+8=18 B4: Hs quan sát đồng hồ Gv nxét, sửa 4/ Củng cố, dặn dò: Gv tổng kết bài – gdhs Dặn về làm vbt Nxét tiết học Hs chữa bài Hs nhắc lại 6 que tính 6 vào cột đvị Lấy thêm 4 que, viết vào cột đvị Bằng 10 Hs nhắc lại B1: Hs làmmiệng -Hs nxét, sửa B2: Hs làm vở B3: Hs làm miệng Hs nxét, sửa B4: Hs đố nhau ĐH-A chỉ 7giờ ; ĐH-B chỉ 5 giờ ĐH-C chỉ 10giờ Hs nxét, sửa - Nxét tiết học TIẾT: 3 CHÍNH TẢ PPCT:5 TẬP CHÉP: BẠN CỦA NAI NHỎ I.MỤC TIÊU: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn toám tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai Nhỏ’(SGK). - Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết chính tả. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, bảng phụ, bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định: 2.Bài cũ - Y/c hs đọc bảng chữ cái - Gv nxét, ghi điểm 3.Bài mới: a/ Gtb: gvgt, ghi tựa b/ Hd tập chép - Hd hs chuẩn bị - Gv đọc bài chính tả + Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng bạn? + Bài chính tả có mấy câu? + Những chữ ntn trong bài chính tả phải viết hoa? - Y/c hs viết bảng con từ khó - Y/c hs chép bài vào vở - Chấm, chữa bài - Gv chấm, nxét c/ Hd làm bài tập BT2: hs làm bảng con Gv nxét, sửa bài Bài 3: (lựa chọn) - Gv chọn cho hs làm 3a - Gv nxét, sửa: Cây tre, mái che, trung thành, chung sức.` 4, Củng cố, dặn dò: -Nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh -Dặn về làm vbt, soát sửa lỗi -Nxét tiết học - Hs đọc bảng chữ cái - Hs nxét - Hs nhắc lại - 2-3 hs đọc bài + Vì bạn của con khoẻ mạnh, thông minh liều mình cứu người khác + 4câu + Những chữ đầu câu, tên riêng, sau dấu chấm - Hs viết bảng con từ khó -Hs chép bài vào vở -Hs dò bài- soát lỗi Bài 2: Hs làm bảng con Ngày tháng ; Người bạn Nghỉ ngơi ; Nghề nghiệp Bài 3a: Hs làm phiếu Hs nxét, sửa bài ... - Lớp làm vở bài tập. a) trò chuyện, che chở, Trắng tinh, chăm chỉ. - Nhận xét. Hs nghe theo dõi. Nhận xét tiết học TIẾT:3 TOÁN PPCT:15 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I. MỤC TIÊU:- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tình giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. - Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4. - HS làm toán cẩn thận, chính xác và đúng.Tích cực tham gia hoạt động học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng cài, que tính. HS: Que tính, bộ số học toán. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - HS sửa bài 5 trang 14. Ị Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: 9 cộng với một số : 9 + 5 Hoạt động 1: GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5 - GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. - GV hỏi: Em làm thế nào ra 14 que tính? - Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không? - GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính. - Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14. - GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. Ị Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. 2 HS lên bảng lập công thức cộng với một số. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức. - GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc. Ị Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Thực hành * Bài 1/ 15: Tính nhẩm: Ị Sửa bài, nhận xét. * Bài 2/ 15: - Nêu yêu cầu của bài 2. - Y/c hs làm bảng con. Ị nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 /15: ND ĐIỀU CHỈNH * Bài 4 /15: Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. Tóm tắt: - Có : 1 cây cam - Thêm : 8 cây cam - Tất cả : ... cây cam ? Gv chấm chữa bài, nhận xét 4.Củng cố – Dặn dò: - Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số. - Chuẩn bị : 29 + 5. - GV nhận xét tiết học. - Hát. - 1 HS sửa ở bảng lớp. - Đoạn thẳng OA dài 7 cm. - Đoạn thẳng OB dài 3 cm. - Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm. Nhận xét Hs theo dõi. - HS thao tác trên que tính và trả lời có tất cả 14 que tính. - Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính. - Đếm thêm 9 que tính vào 5 que tính. - Gộp 5 que với 9 que rồi đếm. - Tách 5 que thành 1 và 4; 9 với 1 là 10; 10 với 4 là 14 que - HS thực hiện phép cộng 9 + 5. - HS cùng làm theo các thao tác của GV. + 9 5 14 - HS nhắc lại. - Lớp. - HS tự lập công thức. 9 + 2 = 11 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12 9 + 7 = 16 9 + 4 = 13 9 + 8 = 17 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18 - Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thưc, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV. - HS xung phong đọc thuộc. - Tính nhẩm. - HS làm miệng. 9+3=12 ; 9+6=15 3+9=12 ; 6+9=15 - Tính. - HS bảng con. Kết quả: 11 . 17 . 18 .16 .14 - HS đọc đề bài. - Hs làm vở. Giải: Số cây cam trong vườn đó có tất cả là: 9 + 6 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây. - HS nghe theo dõi. Hs nhận xét tiết học. TIẾT:4 TẬP LÀM VĂN PPCT:3 SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH I. MỤC TIÊU: - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1). - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu. (BT3). ( GV nhắc HS đọc bài Danh sách HS tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3.) - Giáo dục HS biết yêu thương bạn bè. II. CHUẨN BỊ:Tranh, phiếu học tập. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Chào hỏi - Tự giới thiệu - Gọi 3 HS đọc lại bản Tự thuật về mình. Ị Nhận xét cho điểm. Ị Nhận xét phần bài HS làm về nhà. 3. Bài mới: Sắp xếp câu trong bài – Lập danh sách học sinh * Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện. - Gọi HS đọc theo yêu cầu. - Treo 4 tranh. - Gọi 3 HS lên bảng. - Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự chưa? - Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu. - HS kể lại câu chuyện. - Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này. Ị Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2: (viết) - Yêu cầu HS làm bài trang30. Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý. - Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa. Ị Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu chuyện. * Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu. GV nhận xét, sửa bài. 4.Củng cố– Dặn dò: - 1 HS kể lại câu chuyện “Kiến và Chim Gáy”. - Chuẩn bị: Cảm ơn, xin lỗi - Hát - 3 HS lần lượt. HS cả lớp theo dõi. Nhận xét - Hs theo dõi. - HS đọc yêu cầu của bài - HS quan sát. - 3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh. Sau đó HS chọn tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS3 treo tranh. - Thứ tự của các tranh là: 1 – 4 – 3 – 2. - HS kể. - “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”. - HS đọc yêu cầu. - HS tham gia chơi : thứ tự đúng b, a, d, c. - 2à3 HS đọc lại. - HS nghe theo dõi. - Hs nhận xét tiết học. HS tự làm theo yêu cầu rồi trình bày trước lớp. TIẾT:4 KỂ CHUYỆN PPCT:3 BẠN CỦA NAI NHỎ I/ MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1) ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2). - Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1. - HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện). - Giáo dục HS quý trọng tình bạn. II/ CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ, sgk ; đồ dùng hoá trang. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/Ổn định 2/Bài cũ Gọi 3hs kể lại từng đoạn câu chuyện ‘Phần thưởng’ Gv nxét, ghi điểm 3/Bài mới: a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa b/ Hd kể chuyện *Dựa theo tranh nhắc lại lời của Nai Nhỏ kể về bạn mình.Y/c hs kể Gv nxét, tuyên dương *Nhắc lại lời cha Nai Nhỏnghe con kể về bạn mình Y/c HS kể trong nhóm GV nhận xét *Phân vai dựng lại câu chuyện (HS KG) Y/c các nhóm thi kể theo vai Gv nhận xét ghi điểm 4/ Củng cố, dặn dò Gv tổng kết bài giáo dục HS Dặn về học bài, chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học 3 HS kể chuyện HS nhận xét HS nhắc lại HS kể lại lời của Nai Nhỏ HS nhận xét bình chọn HS kể trong nhóm Các nhóm tự phân vai dựng lại câu chuyện HS nhận xé bình chọn HS theo dõi Nhận xét tiết học Tiết 5 SINH HOẠT CUỐI TUẦN: (Tiết 3) I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 3 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt. - HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học . * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn. III. Kế hoạch tuần 4: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân. - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 4 - Tích cực tự ôn tập kiến thức. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. * Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp. IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học. KHỐI DUYỆT ATGT: Bài 1- HĐ3 HOẠT ĐỘNG 3: Trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ -Bước 1: Hs nêu lại ý nghĩa hiệu lệnh cảu 3 màu đèn. Gv nxét, chốt lại Bước 2: Gv phổ biến luật chơi. + Gv hô chuẩn bị Hs đưa hai tay vòng trước ngực như đang chuẩn bị tham gia giao thông. + Gv hô đèn xanh hs quay hai tay xung quanh nhau, chân chạy tại chỗ như đang đi trên đường. + Gv hô đèn vàng Hs quay hai tay chậm lại như giảm tốc độ chuẩn bị dừng. + Gv hô đèn đỏ tất cả phải dừng lại kể cả các loại PTGT và người. + Gv có thể hô không theo thứ tự để cả lớp bất ngờ. + Những Hs làm sai sẽ bị phạt. Bước 3:Kết luận Chúng ta phải tuân theo tín hiệu ĐKGT để đảm bảo an toàn, tránh tai nạn và không làm ùn tắc giao thông. GHI NHỚ Hs HTL phần ghi nhớ cuối bài trong sách PôKêmon. - Hs kể lại được câu chuyện - Hs nêu ý nghĩa hiệu lệnh đèn + Đèn đỏ: dừng lại + Đèn xanh:được phép đi + Đèn vàng: báo thay đổi tín hiệu. Hs làm theo Hs thực hiện trò chơi Hs làm theo Hs làm theo Hs nxét bổ sung. Hs đọc thuộc lòng phần ghi nhớ Hs thực hiện theo y/c
Tài liệu đính kèm: