Giáo án môn lớp 2 - Năm học: 2012 - 2013 - Tuần 9

Giáo án môn lớp 2 - Năm học: 2012 - 2013 - Tuần 9

TUẦN 9:

 Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012

TẬP ĐỌC:

Tiết 25: ÔN TẬP vµ kiÓm tra gi÷a häc kú I (Tiết 1).

A. Môc tiªu:

-Đọc đúng các bài tập đọc đã học trong 8 tuần. Phát âm rõ tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút.

-Trả lời được câu hỏi về nội dung của bài tập đọc.

-Học thuộc lòng bảng chữ cái BT2

-Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật

 

doc 15 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn lớp 2 - Năm học: 2012 - 2013 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9:
 Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012
TẬP ĐỌC:
Tiết 25: ÔN TẬP vµ kiÓm tra gi÷a häc kú I (Tiết 1).
A. Môc tiªu:
-Đọc đúng các bài tập đọc đã học trong 8 tuần. Phát âm rõ tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút.
-Trả lời được câu hỏi về nội dung của bài tập đọc.
-Học thuộc lòng bảng chữ cái BT2
-Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật
B-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Bàn tay dịu dàng.
Nhận xét - Ghi điểm.
Đọc và trả lời câu hỏi (2 HS).
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Trong tuần 9 cô sẽ ôn tập cho các em để chuẩn bị thi giữa kỳ I và kiểm tra tập đọc + học thuộc lòng.
2-Hướng dẫn HS đọc thêm bài: Cái trống trường em.
-GV đọc mẫu.
1 HS đọc lại.
-HS luyện đọc nhóm.
Nhóm đôi.
-Gọi HS đọc từng khổ thơ.
3 HS.
-Cho HS đọc cả bài.
Cá nhân. Đồng thanh. 
3-Đọc thuộc lòng bảng chữ cái:
-Gọi HS đọc.
Bảng chữ cái.
-Gọi HS đọc nối tiếp bảng chữ cái.
3 HS.
-Gọi HS đọc toàn bài.
1 HS.
4-Xếp từ đã cho vào ô thích hợp trong bảng:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
Cá nhân.
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm.
4 nhóm.
-Chỉ người: bạn bè, Hùng,
ĐD trình bày.
5-Tìm thêm các từ có thể xếp vào các ô trong bảng:
Hướng dẫn HS viết thêm một số từ vào.
HS viết vào vở.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
2 HS
-Về nhà luyện đọc và ôn theo đề cương - Nhận xét. 
___________________________________________
TËp ®äc:
Tiết 26: ÔN TẬP (Tiết 2).
A. Môc tiªu:
-Yêu cầu và kỹ năng đọc như tiết 1
-Biêt cách đặt câu theo mẫu. Ai Là gì?( BT2)
-Biết xếp tên riêng của người theo thứ tư trong bảng chữ cái( BT3)
B- §å dïng d¹y häc:
Chép sẵn BT 2.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Đọc thuộc lòng Bảng chữ cái.
Nhận xét - Ghi điểm.
2 HS.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Tiết học này chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. Đọc thêm bài: "Mua kính".
2-Hướng dẫn HS đọc thêm bài: Mua kính.
-GV đọc mẫu.
1 HS đọc lại.
-GV chia đoạn.
3 HS đọc lại (HS yếu).
-Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm.
Đọc nhóm đôi.
-Thi đọc giữa các nhóm. 
-Nhận xét - Tuyên dương.
3 HS đại diện nhóm đọc. Nhận xét.
-Đọc cả bài.
Đồng thanh. 
3-Đặt 2 câu theo mẫu:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Cá nhân.
-Hướng dẫn HS đọc câu mẫu.
HS đọc.
-Hướng dẫn HS đặt 2 câu theo mẫu.
Chú em là công nhân.
Bố em là bác sỹ
Miệng + Làm vở.
Gọi làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
4-Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong những bài tập đọc theo đúng thứ tự bảng chữ cái:
-Gọi HS nêu yêu cầu.
Cá nhân.
-Cho HS mở sách xem lại các bài tập đọc tuần 7, 8 để ghi tên nhân vật.
HS ghi nháp.
-Gọi HS đọc tên các bài tập đọc.
HS đọc.
-Yêu cầu HS nêu tên nhân vật à Ghi.
HS nêu.
-Gọi HS xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
Làm vở, đọc bài làm. Nhận xét. Tự chấm.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Về nhà học thuộc lòng bảng chữ cái - Nhận xét. 
_________________________________________
Toán:
Tiết 41: LÍT
A-Môc tiªu:
- Biết sử dụng chai 1l, ca 1l để đong, đo nước, dầu, vvv
- Biết ca 1l, chai 1l, biết l là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của l.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị l, giải toán có liên quan đến đơn vị 
B-§å dïng d¹y häc:
Chuẩn bị ca 1 lít, bình 1 lít, cốc, nước
C-C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS tính:
98
+
2
100
77
+
23
100
BT 4/42.
Làm bảng-3 HS.
-Nhận xét - Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ dạy các em 1 đơn vị đo lường mới, đó là đơn vị lít à Ghi.
2-Làm quen với biểu tượng dung tích:
-GV lấy 2 cái cốc khác nhau cho nước đầy vào.
+Cốc nào chứa nước nhiều hơn?
Cốc to.
+Cốc nào chứa nước ít hơn?
Cốc bé.
3-Giới thiệu ca 1 lít (chai 1 lít). Đơn vị lít:
-GV giới thiệu ca 1 lít (chai 1 lít).
Rót nước vào đầy ca (chai) ta được 1 lít nước à Để đo sức chứa của 1 cái ca, cái chai, thùng,..ta dùng đơn vị đo là lít, viết tắt: l - Ghi bảng.
Đọc.
4-Thực hành:
-BT 1/41: Gọi HS đọc yêu cầu.
Đọc, viết theo mẫu.
Hướng dẫn HS làm:
Làm miệng (Gọi HS yếu).
Nhận xét.
-BT 2/41: Hướng dẫn HS làm:
Làm vở.
9l + 8l = 17 l
17l - 6l = 11l
15l + 5l = 20l.
18l - 5l = 13l
Đọc kết quả (Gọi HS yếu). Nhận xét. Đổi vở chấm.
-BT 4/41: Gọi HS đọc đề.
Cá nhân.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
HS trả lời.
Tóm tắt:
Lần đầu bàn: 12l.
Lần sau bán: 15l
Hai lần bàn:  l ?
Giải:
Số lít 2 lần bán:
12 + 15 = 17 (l)
ĐS: 17 l.
Giải vở. 1 HS lên bảng giải. 
Nhận xét.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
15l - 8l = ? ; 23l + 7l = ?
7l, 30 l.
-Giao BTVN: BT 3/41
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
____________________________________________
CHIỀU:
Mĩ thuật
VẼ THEO MẪU: VẼ CÁI MŨ, NÓN
( Giáo viên chuyên soạn giảng)
_______________________________________
TẬP ĐỌC:
 ÔN TẬP gi÷a häc kú I 
A. Môc tiªu:
- -Biêt cách đặt câu theo mẫu. Ai Là gì?( BT2)
-Biết xếp tên riêng của người theo thứ tư trong bảng chữ cái( BT3)
B- §å dïng d¹y häc:
Chép sẵn BT 2.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Đọc thuộc lòng Bảng chữ cái.
Nhận xét - Ghi điểm.
2 HS.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Tiết học này chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. Đọc thêm bài: "Mua kính".
2-Hướng dẫn HS đọc thêm bài: Mua kính.
-GV đọc mẫu.
1 HS đọc lại.
-GV chia đoạn.
3 HS đọc lại (HS yếu).
-Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm.
Đọc nhóm đôi.
-Thi đọc giữa các nhóm. 
-Nhận xét - Tuyên dương.
3 HS đại diện nhóm đọc. Nhận xét.
-Đọc cả bài.
Đồng thanh. 
3-Đặt 2 câu theo mẫu:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Cá nhân.
-Hướng dẫn HS đọc câu mẫu.
HS đọc.
-Hướng dẫn HS đặt 2 câu theo mẫu.
Chú em là công nhân.
Bố em là bác sỹ
Miệng + Làm vở.
Gọi làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
4-Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong những bài tập đọc theo đúng thứ tự bảng chữ cái:
-Gọi HS nêu yêu cầu.
Cá nhân.
-Cho HS mở sách xem lại các bài tập đọc tuần 7, 8 để ghi tên nhân vật.
HS ghi nháp.
-Gọi HS đọc tên các bài tập đọc.
HS đọc.
-Yêu cầu HS nêu tên nhân vật à Ghi.
HS nêu.
-Gọi HS xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
Làm vở, đọc bài làm. Nhận xét. Tự chấm.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Về nhà học thuộc lòng bảng chữ cái - Nhận xét. 
_________________________________________
Toán:
ÔN: LÍT
A-Môc tiªu:
- Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị 
B-§å dïng d¹y häc:
- Vở BT
C-C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I-Hoạt động 1: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: 
2-Thực hành:
-BT 1/43: Gọi HS đọc yêu cầu.
Đọc, viết theo mẫu.
Hướng dẫn HS làm:
Làm miệng (Gọi HS yếu).
Nhận xét.
-BT 2/43: Hướng dẫn HS làm:
Làm vở.
9l + 5l = 14 l
17l - 10l = 7l
16l + 6l = 22l.
20l - 10l = 10l
Đọc kết quả (Gọi HS yếu). Nhận xét. Đổi vở chấm.
-BT 4/43: Gọi HS đọc đề.
Cá nhân.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
HS trả lời.
Tóm tắt:
Lần đầu bàn: 16l.
Lần sau bán: 25l
Hai lần bàn: ? l.
Giải:
Số lít 2 lần bán:
16 + 25 = 41 (l)
ĐS: 41 l.
Giải vở. 1 HS lên bảng giải. 
Nhận xét.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
15l - 4l = ? ; 20l + 8l = ?
7l, 30 l.
-Giao BTVN: BT 3/43
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
______________________________________________
 Thử tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 
CHIỀU:
TIẾNG VIỆT 
 ÔN TẬP 
A.môc tiªu:
- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể .
- Đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện .
B.§å dïng d¹y häc:
 - Vở BT
C.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I-Hoạt động 1: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết 1.
2-Nói lời cảm ơn, xin lỗi:
-Gọi HS đọc yêu cầu BT 2/73.
-Hướng dẫn HS làm. Nhận xét.
Cá nhân.
2 HS (1 nhóm) 1 hỏi, 1 trả lời.
ĐD trả lời trước lớp.
3-Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm và dấu phẩy:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Hướng dẫn HS làm: . ; , ; ,
-Chấm bài.
Điền dấu . hoặc , vào chỗ trống. Làm vở BT. Làm bảng. Nhận xét.
II-Hoạt động 2: Củng cố-Dặn dò
-Em sẽ làm gì khi em làm rơi chiếc bút của bạn?
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Xin lỗi
 _____________________________________________
Toán
ÔN: LUYỆN TẬP CHUNG
A.Môc tiªu:
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị kg, l.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết giải bài toán với 1 phép cộng.
B.®å dïng d¹y häc:
Hình vẽ BT2, nội dung BT3.
C-C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
3l + 2l = 5l
26l + 15l = 51l
37l – 5l = 32l
34l – 4l = 30l
Giải bảng 3 HS.
-BT 4/44. Nhận xét – Ghi điểm.
1 HS giải bảng.
II-Hoạt động 2: Bài mới
1-Giới thiệu bài: Tiết học này các em sẽ làm BT luyện tập chung – Ghi.
2-Luyện tập chung:
-BT 1/45: Yêu cầu HS tự làm:
6 + 7 = 13
7 + 8 = 15
8 + 9 = 17
17 + 6 = 23
28 + 7 = 35
39 + 8 = 47
Làm vở-Từng HS đọc kết quả từng cột . Nhận xét.
Tự chấm vở.
-BT 2/45: Hướng dẫn HS làm
72kg; 35l
Bảng con-Làm vở. Nhận xét. Đổi vở chấm.
-BT 3/45: Hướng dẫn HS làm:
41, 73, 71, 53, 60, 96
3 nhóm. Đại diện trình bày kết quả.
-BT 4/45: 
BT yêu cầu gì?
Hướng dẫn HS giải.
Số kg đường cả 2 lần bán:
35 + 40 = 75 (kg)
ĐS: 75 kg.
Giải theo tóm tắt. 
Giải vở, giải bảng.
Nhận xét. Tự chấm vở.
III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò 
2kg + 2kg = ? kg
4kg – 1kg = ? kg
4kg.
3kg.
-Về nhà xem lại bài - Học bài để tiết sau kiểm tra - Nhận xét. 
______________________________________
 Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu:
 Tiết 9: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I (ĐỌC THÀNH TIẾNG)
A-Môc tiªu:
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. HS đọc đúng, nhanh các bài tập đọc đã học.
- Biết cách tra mục lục sách (BT2). 
- Nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3).
B.§å dïng d¹y häc:
-PhiÕu häc tËp:
C.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
-Gọi HS lên bảng bốc thăm 1 trong 5 bài tập đọc sau:
1-Phần thưởng.
2-Bạn của Nai Nhỏ.
3-Bím tóc đuôi sam.
4-Ngôi trường mới.
5-Bàn tay dịu dàng.
GV nhận xét – Ghi điểm.
HS bốc thăm bài nào đọc bài đó (đọc đoạn đề bài yêu cầu). 
_______________________________________
Toán
 Tiết 44: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
I-Môc tiªu:
 ... đưa ra cách giải quyết.
Gọi HS lên bảng đóng vai.
3 nhóm. Nhận xét.
*Kết luận: Khi đang học, đang làm bài tập các em cần cố gắng hoàn thành công việc, không nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ học tập.
3-Hoạt động 2: Các biểu hiện của chăm chỉ học tập.
-Thảo luận nhóm.
4 nhóm.
-Yêu cầu các nhóm thảo luận ghi ra giấy các biểu hiện của chăm chỉ theo sự hiểu biết của bản thân.
GV tổng hợp, nhận xét.
Ghi ra giấy. ĐD nhóm trình bày KQ của nhóm mình. Nhận xét - Bổ sung.
4-Hoạt động 3: Lợi ích của chăm chỉ học tập.
Yêu cầu các nhóm thảo luận xử lý các tình huống và đưa ra cách giải quyết hợp lý.
Thảo luận. Đại diện trình bày. Nhận xét.
-Tình huống 1: Đã đến giờ học bài mà chương trình chiếu phim hay. Mẹ giục Lan đi học nhưng Lan còn chần chừ. Bạn Lan nên làm gì bây giờ?
Lan nên tắt chương trình TV để đi học bài. Bởi vì nếu không học bài sẽ bị cô giáo phê bình và cho điểm kém.
-Tình huống 2: Hôm nay Nam bị sốt cao nhưng bạn vẫn nằng nặc đòi mẹ đưa đi học vì sợ không chép bài được. Bạn Nam làm như thế có đúng không?
Chưa đúng. Để đảm bảo kết quả học tập Nam c thể nhờ bạn chép bài hộ.
-Tình huống 3: Trống trường đã điểm nhưng vì hôm nay chưa học bài nên Tuấn cố tình đến lớp muộn. Em có đồng ý với việc làm của Tuấn không? Vì sao?
Không. Vì như thế là chưa chăm học. Tuấn sẽ bị muộn học.
-Tình huống 4: Mấy hôm nay trời đổ mưa to nhưng Sơn vẫn cố gắng đến lớp đều đặn. Em có đồng tình với Sơn không? Vì sao?
Đồng ý với Sơn. Vì đi học đều mới tiếp thu bài được tốt.
*Kết luận: Chăm chỉ học tập sẽ đem lại sẽ đem lại nhiều lợi ích cho em như: giúp em học tập đạt kết quả tốt hơn; được thầy, cô, bạn bè yêu mến; thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
-Vì sao chúng ta cần chăm chỉ học tập?
HS trả lời.
-Giao BTVN: 2, 3/15, 16.
-Về nhà xem xét lại việc học tập cá nhân của mình trong thời gian vừa qua để tiết sau trình bày trước lớp.
____________________________________
CHIỀU:
Âm nhạc
HỌC HÁT: BÀI CHÚC MỪNG SINH NHẬT
( Giáo viên chuyên soạn giảng)
_______________________________________ 
 TIẾNG VIỆT
 ÔN GIỮA HỌC KỲ I 
A-Môc tiªu:
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật.
B-®å dïng d¹y häc:
+Ghi sẵn BT .
C.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
Nhận xét – Ghi điểm.
2 HS đặt câu.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của bài.
2-Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài “Làm việc thật là vui”:
-Hướng dẫn HS đọc, tìm.
-Đồng hồ: báo phút, giờ.
-Gà trống: gáy vang ò ó o
-Tu hú: kêu tu hú,
Làm miệng – Làm vở.
3 HS làm bảng.
Nhận xét.
Tự chấm bài.
3-Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Hướng dẫn HS làm.
-Gọi HS lần lượt nói câu của mình: 
+Con chó nhà em trông nhà rất tốt.
+Bóng đèn chiếu sáng suốt đêm
Cá nhân.
Làm vở.
HS nói câu của mình.
Nhận xét.
III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò
-Tìm một số từ ngữ chỉ hoạt động của người?
HS tìm.
-Về nhà xem lại bài – Nhận xét.
 ___________________________________________
Toán:
 ÔN: LUYỆN TẬP
A.môc tiªu: 
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
B.®å dïng d¹y häc:
+Vở BT .
C.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm.
7l + 8l = 15l
3l + 7l + 4l = 14l
Làm bảng. 
2 HS làm.
12l + 9l = 21l
7l + 12l + 2l= 21l
Nhận xét.
Nhận xét - Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập về đơn vị lít.
2-Luyện tập:
-BT 1/44: Gọi HS nêu đề bài.
Hướng dẫn HS làm bảng con.
3l + 2l = 5l ; 37l - 5l = 32l
26l + 15l = 41l ; 34l - 4l = 30l 
Tính.
Làm bảng con 2 phép tính, làm vở 4 phép tính. HS yếu làm bảng lớp. Nhận xét. Đổi vở chấm.
-BT 2/44: Treo tranh BT 2:
Hình 1 có mấy cốc nước? Mỗi cố đựng bao nhiêu?
Ta làm thế nào để biết số cốc nước ở 2 cốc?
Tiến hành tương tự với các hình còn lại.
2 cốc: 2l; 4l.
2l + 4l = 6l.
Làm vở, HS yếu làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
-BT 3/44: Hướng dẫn HS đọc đề toán, tóm tắt.
Tóm tắt: 
Thùng I: 15 lít.
Thùng II: nhiều hơn 3lít.
Thùng II: ? lít.
Giải:
Số lít dầu thùng II là:
15 + 3 = 18 (l)
ĐS: 18 l
Cá nhân.
Giải vở. Làm bảng.
Nhận xét. Tự chấm.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
10l + 15l = ? ; 20l - 7l = ?
-Giao BTVN: BT 4/44.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - NX
2 HS trả lời.
Nhận xét.
 ___________________________________________
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Thể dục 
Tiết 18: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
ĐIỂM SỐ 1-2, 1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG däc
A-Mục tiêu: 
+ND1: ôn bài TD phát triển chung.
-Kiến thức: Tiếp tục ôn bài TD phát triển chung.
-Kiến thức: Thực hiện được các động tác của bài TDPTC. Yêu cầu hoàn thiện để chuẩn bị kiểm tra 
+Điểm số 1-2, 1-2 heo đội hình hàng ngang
- Kiến thức: Yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng, có thực hiện động tác quay đầu sang trái.
-Kỹ năng: Thực hiện thành thạo cách điểm số.
B-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, còi, 
C-Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I-Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, 
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
5 phút
-Xoay các khớp đầu gối, cổ, chân, hông. Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1-2.
II-Phần cơ bản:
1. KTBC: KiÓm tra ®éng t¸c ®iÒu hoµ
ND1: Ôn bài TD phát triển chung 3-4 lần (2 x 8 nhịp).
ND2: Häc c¸ch Điểm số 1-2, 1-2 
8phút
12phót
Tổ 2,3 thực hiện
-GV chia 4 tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển.
-GV theo dõi, sửa sai.
-GV nhắc cách điểm số, hô khẩu lệnh cho HS 
-GV giải thích, làm mẫu động tác quay đầu sang trái và điểm số, sau đó cho HS tập
-Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng ngang 1-2 lần.
III-Phần kết thúc:
5 phút
-GV cùng HS hệ thống bài học - Nhận xét giờ học - Về nhà thường xuyên tập luyện. Chuẩn bị bài sau.
- §éi h×nh hµng däc tËp hîp
-Đi đều 2-4 hàng dọc và hát.
-Cói người thả lỏng 6-8 lần.
______________________________________
Tập làm văn:
Tiết 9: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I (VIẾT).
*Môn: Chính tả
I-Môc tiªu: 
- Nghe viết chính xác bài chính tả (tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút). Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ hoặc văn.
II-C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1-GV hướng dẫn, nhắc nhỡ HS trước khi kiểm tra.
2-GV ghi đề: Chính tả (nghe viết) .
Bài: Người thầy cũ.
Viết từ: “Giữa cảnh nhộn nhịpchào thầy giáo cũ”.
-GV đọc bài cho HS viết.
3-Thu bài, nhận xét.
Trình bày giấy kiểm tra.
Viết vào giấy.
Dò lỗi.
Nộp bài.
*Môn: Tập làm văn.
I-Môc tiªu:
- Viết được 1 đoạn kể ngắn (từ 3 -5 câu) theo câu hỏi gợi ý nói về chủ điểm nhà trường.
-HS biết cách dùng từ ngữ , câu chính xác, bài viết sạch sẽ trình bày đẹp.
II-C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1-GV hướng dẫn, nhắc nhỡ HS trước khi kiểm tra.
2-GV ghi đề: (Đề nhà trường ra).
Dựa vào tranh SGK/47 trả lời các câu hỏi sau: 
-Bạn trai đang vẽ ở đâu?
-Bạn trai nói gì với bạn gái?
-Bạn gái nhận xét ntn?
-Hai bạn đang làm gì?
3-Thu bài – Nhận xét.
HS làm bài.
HS nộp bài.
 _______________________________________
Toán:
 Tiết 45: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG.
A-Môc tiªu:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ.
B-§å dïng d¹y häc:
-Hình vẽ trong SGK.
C-C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ được học một dạng toán mới đó là bài “Tìm.tổng” – Ghi.
2-Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong 1 tổng:
-Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả.
6 + 4 = 10
 6 = 10 – 4
 4 = 10 – 6 
Em có nhận xét gì về số hạng và tổng trong phép cộng 
6 + 4 = 10 ?
-Cho HS quan sát hình vẽ ở cột giữa.
Nêu: Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp?
Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết ta gọi đó là x – Ghi bảng.
Lấy x + 4 = 10, tức là lấy số ô vuông chưa biết cộng với số ô vuông đã biết và bằng tất cả là 10 ô vuông. Gọi HS đọc phép tính: x + 4 = 10.
Trong phép tính trên x được gọi là gì? 
4 gọi là gì? 
10 gọi là gì?
-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
-GV ghi bảng: x + 4 = 10
 x = 10 – 4
 x = 6.
-Gọi nhiều HS nhắc lại.
-Hướng dẫn HS cộ thứ 3 của bài (tương tự cột 2).
Quan sát-Nêu.
Mỗi số hạng = tổng trừ đi số hạng kia.
Nhiều HS đọc.
Số hạng chư biết.
Số hạng đã biết.
Tổng.
Nhiều HS nhắc lại – Đồng thanh.
3-Thực hành:
-BT 1/47: Hướng dẫn HS làm theo mẫu:
x + 3 = 9
 x = 9 – 3
 x = 6
x +8 = 10
 x = 10 – 8
 x = 2
Bảng con.
Nhận xét.
-BT 2/47: Hướng dẫn HS làm vở
Gọi HS đọc kết quả. GV ghi: 16, 2, 20, 0, 42, 43.
Đọc kết quả.
Tự kiểm tra.
-BT 3/47: Hướng dẫn HS giải:
Số con thỏ có là:
36 – 20 = 16 (con)
ĐS: 16 con.
Làm vở, giải bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò 
-Trò chơi: BT 4/47. Nhận xét.
2 nhóm.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
_____________________________________________
SINH HOẠT LỚP : TUẦN 9
I-Môc tiªu:
-Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm tuần qua để phát huy và khắc phục. 
-Rèn HS yếu môn chính tả.
-Học theo một số ngày chủ điểm trong năm.
II-C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1-Đánh giá, nhận xét ưu khuyết điểm tuần 9:
-Ưu:
+Hầu hết các em biết vâng lời giáo viên.
+Đi học đều và đúng giờ. 
+Ra vào lớp có xếp hàng.
+Thể dục giữa giờ có tiến bộ.
-Khuyết:
+Một vài em còn quên đồ dùng học tập ở nhà 
+Học còn yếu: Hạnh, Giang, Hương.
2-Rèn HS yếu môn chính tả:
-Yêu cầu HS viết lại các từ trong bài chính tả: trang nghiêm, tiếng, ấm áp.
-Viết lại bài, rèn chữ viết.
HS viết bảng con.
3-Hoạt động trong lớp
-Kiểm tra chủ đề năm học.
Cá nhân, đồng thanh.
-Lời hứa của sao.
Cá nhân.
4-Phương hướng tuần 10:
-Nhắc nhở HS thực hiện đúng nội quy trường, lớp.
-Thi ®ua häc tèt giµnh nhiÒu hoa ®iÓm 10 chµo mõng ngµy 20 th¸ng 10
 ______________________________________________ 
 Y kiÕn nhËn xÐt cña tæ CM, BGH:
..

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 2 Tuan 9 CKTKN.doc