Tiết 2 + 3: Tập đọc
Bài : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Mục tiêu:
1. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ
2. KT: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: sự tích, lần, la cà, bao lâu, trẻ, lớn hơn, kỳ lạ, run rẩy, nở trắng, gieo trồng khắp nơi
- Hiểu nghĩa các từ mới: vùng vằng, la cà, mỏi mắt, chờ mong, cây xoà cành ôm cậu
- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con
3. TĐ: Hs biêt yêu mến, kính trọng và nghe lời mẹ
NS: Thứ bảy ngày 18 tháng 11 năm 2006 SG: Thứ ba ngày 21 Tháng 11 năm 2006 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc Bài : sự tích cây vú sữa I. Mục tiêu: 1. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ 2. KT: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: sự tích, lần, la cà, bao lâu, trẻ, lớn hơn, kỳ lạ, run rẩy, nở trắng, gieo trồng khắp nơi - Hiểu nghĩa các từ mới: vùng vằng, la cà, mỏi mắt, chờ mong, cây xoà cành ôm cậu - Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con 3. TĐ: Hs biêt yêu mến, kính trọng và nghe lời mẹ II. Chuẩn bị : Tranh, B/p III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 2 hs đọc bài" Cây xoài của ông em" - Nhận xét ghi điểm - 2 hs đọc B. bài mới: 1. GT bài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu:(2' ) - Đọc mẫu toàn bài và gt tác phẩm - Theo dõi b. Lđ & ngtừ * Đọc từng câu ( 5' ) * Đọc đoạn trước lớp ( 10' ) * Đọc trong nhóm( 7' ) * Thi đọc ( 5' ) * Đọc đt ( 2' ) - Yc hs đọc nối tiếp câu - Hd đọc từ khó : ( Mục I ) - Yc hs đọc cn- đt - Bài chia làm mấy đoạn ? ( chia làm 3 đoạn ) - Yc hs đọc nối tiếp đoạn - Hd đọc câu dài: " Một hôm,/ vừa đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về nhà.// - Yc hs đọc cn- đt - Bài này đọc với giọng ntn?( chậm rãi, nhẹ nhàng) - Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ - Giải nghĩa từ: ( mục I ) - Chia nhóm ba - Yc hs đọc trong nhóm - Theo dõi * TCTV: Hd hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu - Gọi 2 nhóm thi đọc - Theo dõi - Nhận xét khen ngợi - Yc đọc đt đoạn 2 - Đọc nối tiếp - Theo dõi - Đọc cn- đt - Trả lời - Đọc nt đoạn - Theo dõi - Đọc vn- đt - Trả lời - Đọc nt đoạn và giải nghĩa - Đọc trong nhóm - Thi đọc - Nhận xét - Đọc đt đ 2 3. Tìm hiểu bài ( 25' ) - Yc hs đọc đoạn 1 1. Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? ( Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng bỏ đi) - Yc hs đọc đoạn 2 - Vì sao cậu bé tìm đường về nhà?( Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ và trở về nhà) 2. Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì?( Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc) 3. Thứ quả lạ xuất hiện trên cây ntn?( Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây; rồi hoa rụng quả xuất hiện....) - Thứ quả ở cây này có gì lạ? ( lớn nhanh ra căng mịn, màu xanh óng ánh... tự rơi vào lòng cậu bé; khi môi cậu vừa chạm vào, bỗng xuất hiện một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ ) - Yc hs đọc thầm đoạn 3 4. Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?( lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con; cây xoà cành ôm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về) 5. Theo em nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?( VD: Con đã biết lỗi, xin mẹ tha thứ cho con, từ nay con sẽ luôn chăm ngoan để mẹ vui lòng..) - ý chính bài này nói lên gì ?( Nói lên tình cảm yêu thương sâu nắng của mẹ với con) - Đọc thầm - Trả lời - 1 hs đọc - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Đọc thầm - Trả lời - Trả lừi 4. Luyện đọc lại ( 10' ) - Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn - Ghi điểm - Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Ghi điểm - Nhận xét - Đọc nt đoạn - 2 hs đọc cả bài C. C2 - D2( 4' ) - Nhắc lại nội dung bài - Liên hệ - Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Liên hệ - Nhớ Tiết 4: Toán Bài : tìm số bị trừ I. Mục tiêu: 1. KT: Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. Củng cố về đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng. Biết áp dụng vào làm đúng các bài tập có liên quan 2. KN: Rèn kĩ năng làm tính đúng, nhanh và vẽ các đoạn thẳng thành thạo 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học chính xác II. Chuẩn bị : Tờ bìa kẻ ô như bài học III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: B. Bài mới: 1. GTbài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Gt cách tìm số bị trừ chưa biết( 15' ) - Gắn tấm bìa ô vuông như sgk lên bảng yc hs qs + Có mấy ô vuông?( Có 10 ô vuông ) - Tách 4 ô vuông ra +Có 10 ô vuông, lấy đi 4 ô vuông thì còn bao nhiêu ô vuông? ( còn 6 ô vuông ) + Vậy 10 ô vuông lấy đi 4 ô vuông thì làm phép tính gì?( làm tính trừ : 10 - 4 = 6 ) - Hs hd phân biệt số trừ và số bị trừ, hiệu trong phép tính: 10 - 4 = 6 - Nếu che lấp số bị trừ trong phép trừ trên thì làm thế nào để tìm được số bị trừ ?( Ta gọi số bị trừ chưa biết là x, khi đó ta viết được : x - 4 = 6 - Cho hs đọc và nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong x- 4 = 6 - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?( Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ ) - Cho vài hs nhắc lại - hd hs cách viết: x - 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 - Qs - Trả lời - Theo dõi - Trả lời - Trả lời - Theo dõi - Theo dõi - Nêu - Trả lời - Nhắc lại - Theo dõi 3. Hd làm BT( 20' ) Bài 1: Tìm x Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ trống Bài 4: a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó - Hd hs cách làm - Yc hs làm vở - Gọi 3 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm a) x - 4 = 8 b) x - 9 = 18 x= 8 + 4 x = 18 + 9 x= 12 x= 27 d) x - 8 = 24 e) x - 7 = 21 x= 24 + 8 x= 21 + 7 x= 32 x = 28 - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vào vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm số bị trừ 11 21 49 62 96 Số trừ 4 12 34 27 48 Hiệu 7 9 15 35 46 - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm C B O A D - Theo dõi,làm vở - Nhận xét - Theo dõi - Làm vở - Gọi 2 hs lên làm - Theo dõi - Làm vở - 2 hs lên làm C. C2 - D2 ( 3' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm bài 1 ý c,g và bài 3 - Nghe - Nhớ Tiết 5: Đạo đức Bài : quan tâm, giúp đỡ bạn I. Mục tiêu: 1. KT: Hs biết: Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn.Sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ bạn. Biết quyền không bị phân biệt của trẻ em 2. KN: Hs có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày 3. TĐ: Hs yêu mến,giúp đỡ bạn bè xung quanh và đồng tình với biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè II. Chuẩn bị : - Bộ tranh đồ dùng ht, câu chuyện trong giờ ra chơi, VBT đạo đức III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: B. Bài mới: 1. GTbài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi * Hđ 1: Kể chuyện trong giờ ra chơi( 10' ) MT: Giúp hs hiểu được biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn - Kể chuyện trong giờ ra chơi - Yc hs thảo luận theo câu hỏi + Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn Cường bị ngã? + Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A không? Tại sao? - Gọi đại diện các nhóm trình bày - KL: Khi bạn ngã em cần phải hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn - Nghe kể - Thảo luận - Đại diện TB - Nghe nhớ * Hđ 2: Việc làm nào là đúng( 10 ' ) MT: Giúp hs biết được một số biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè - Cho hs làm việc theo nhóm - Yc hs qs tranh và chỉ ra được những hành vi nào là quan tâm, giúp đỡ bạn? Tại sao ? T1: Cho bạn mượn đồ dùng học tập T2: Cho bạn chép bài khi kiểm tra T3: Giảng bài cho bạn T4: Nhắc bạn không được xem truyện trong giờ học T5: Đánh nhau với bạn T6: Thăm bạn ốm T7: Không cho bạn cùng chơi vì bạn là con nhà nghèo(hoặc khác giới với mình hoặc bị khuyết tật ) - Đại diện các nhóm trình bầy - KL: Luôn vui vẻ, chan hoà với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn bè. - Nhận nhóm - Qs tranh - Đại diện TB - Nghe nhớ * Hđ 3: Vì sao cần quan tâm ,giúp đỡ bạn MT: Giúp hs biết được lí do vì sao cần phải quan tâm, giúp đỡ bạn - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vào VBT đạo đức - Hãy đánh dấu + vào ô trước những lí do vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn mà em tán thành a) Em yêu mến các bạn b) Em làm theo lời dạy của thầy giáo, cô giáo c) Bạn sẽ cho em đồ chơi d) Vì bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra e) Vì bạn che dấu khuyết điểm cho em g) Vì bạn có hoàn cảnh khó khăn - Gọi hs bày tỏ ý kiến và nêu lí do - KL: Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi hs . Khi quan tâm đến bạn, em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm thắm thiết, gắn bó. - Theo dõi - Làm vở - Bày tỏ ý kiến - Nghe nhớ C. C2 - D2 ( 3' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ NS: Thứ bảy ngày18 tháng 11 năm 2006 SG: Thứ tư ngày 22 Tháng 11 năm 2006 Tiết 1: Thể dục Bài 23: trò chơi "nhóm ba, nhóm bảy" I. Mục tiêu: 1. KT: Hs học trò chơi " Nhóm ba, nhóm bảy" 2. KN: Hs biết cách chơi trò chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi. 3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và yêu thích môn học II. Chuẩn bị : Sân, còi III. Hd dạy học ND Tg- S/l P2 tổ chức 1. Phần mở đầu: - Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Đứng tại chỗ vỗ tay hát - Chạy nhẹ nhàng theo 2 hàng dọc - Xoay các khớp cổ tay, chân, đầu gối 7' - Đội hình Gv x x x x x x x x 2. Phần cơ bản: * Ôn bài thể dục phát triển chung - Gv hô cho hs tập bài thể dục phát triển chung - Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs *Học trò chơi " Nhóm ba, nhóm bảy" - Gv yc hs chuyển thành đội hình vòng tròn - Gv nêu tên trò chơi và hd hs cách chơi - Gv hô "Nhóm ba" để hs làm quen hình thành nhóm ba người, sau đó hô " Nhóm bảy" để hình thành nhóm bảy người. - Gv hd hs đọc vần điệu: "Tung tăng múa ca, nhi đồng chúng ta, hợp thành nhóm ba hay là nhóm bảy" - Gv cho hs chơi thử một lần - Cho hs chơi chính thức 5' 2L 8n 15' Gv x x x x x x x x x x - Đội hình vòng tròn 3. Phần kết thúc: - Cúi người thả lỏng - Nhảy thả lỏng - Trò chơi " kéo cưa lừa sẻ " - Gv cùng hs hệ thống lại bài - Nhận xét giờ học 8' - Đội hình Gv x x x x x x x x x x x x Tiết 2: Toán Bài : 13 trừ đi một số: 13 - 5 I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs tự lập bảng trừ có nhớ, dạng 13 - 5 và học thuộc bảng trừ đó.Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán 2. KN: Rèn hs đặt tính và tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác II. Chuẩn bị : 1 bó một chục qt và 3 qt rời II ... Nghe - Nhớ Tiết 3: Tập viết Bài : Chữ hoa: K I. Mục tiêu: 1. KT: Viết được chữ cái hoa và cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh. Hiểu được nghĩa của từ ứng dụng: Đoàn kết cùng nhau làm việc 2. KN: Rèn kĩ năng viết đúng đẹp, thành thạo theo các cỡ chữ 3. TĐ: Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch chữ đẹp II. Chuẩn bị : Mẫu chữ, b/c, VTV, III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:( 2' ) - Kt vở của hs B. Bài mời: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. hd viết chữ hoa K ( 7' ) - Treo mẫu chữ yc hs qs và nhận xét chiều cao, chiều rộng( Chữ hoa K cao 5 li, rộng 5 li. Viết bởi ba nét + N1, N2: viết như chữ I + N3: Điểm đặt bút ở giao của hai đường kẻ ngang 5 là đường kẻ dọc 5, từ điểm này viết nét móc xuôi trái, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo thành nét xoắn nhỏ nằm ở giữa đường kẻ 3. Sau đó viết tiếp nét móc ngược phải. Điểm dừng bút ở giao của đường ngang 2 và đường dọc 6. - Vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết - Yc hs viết b/c - Theo dõi chỉnh sửa cho hs - Qs - nx - Theo dõi - Theo dõi - Qs lắng nghe - Viết b/c 3. Viết cụm từ ứng dụng( 10' ) - Yc hs đọc cụm từ ư/d trong VTV - Hd hs hiểu cụm từ ư/d Kề vai sát cánh ( Đoàn kết cùng nhau làm việc) - Cụm từ gồm mấy chữ?( 4 chữ: Kề, vai, sát, cánh) - Nhận xét chiều cao của chữ?( Chữ K,h cao 2,5 li, chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li - Hd hs viết chữ Kề vào b/c - Nhận xét sửa sai - Theo dõi - Lắng nghe - Trả lời - Trả lời - Viết b/c 4. Hd viết VTV( 15' ) - Yc hs viết theo mẫu VTV - Theo dõi uấn nắn hs - Thu bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai * TCTV: Hd hs viết chữ cho đúng và viết đủ câu - Theo dõi - Ngồi viết bài - Thu 6 bài chấm điểm C. C2- D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn viết tiếp phần ở nhà - Nghe - Nhớ Tiết 4: Thủ công Bài 6: ôn tập chương I- kĩ thuật gấp hình I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs củng cố lại những kĩ thuật gấp hình đã học từ đầu năm 2. KN: Rèn hs biết gấp nhưng đồ chơi theo ý thích 3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và yêu thích môn học II. Chuẩn bị : Gấy thủ công III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: B. Bài mới: 1. Gtbài: 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Ôn tập (2 5' ) - Gọi vài hs nhắc lại các hình gấp đã được học - Nhận xét bổ sung: Gấp tên lửa, gấp máy bay phản lực, gấp máy bay đuôi rời, gấp thuyền phẳng đáy không mui, gấp thuyền phẳng đáy có mui - Qua các bài đã học em hãy một trong những hình gấp đã được học - Theo dõi và giúp đỡ hs để các em hoàn thành sản phẩm của mình - Nhắc lại - Nghe - Chọn hình để gấp - Thực hành 3.Nhận xét đánh giá( 5' ) - Yc hs trình bày sản phẩm của mình lên mặt bàn - Gv nhận xét đánh giá sản phẩm - Tìm một số bài đẹp cho cả lớp qs - Trình bày s/p - Qs C.C2- D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ NS: Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2006 SG: Thứ bảy ngày 2 5 tháng 11 năm 2006 Tiết 1: Toán Bài : luyện tập I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs củng cố bảng trừ 13 trừ đi một số, dạng: 33 - 5; 53 - 15. Biết vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải toán có liên quan đúng 2. KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm, đặt tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác II. Chuẩn bị : III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 3' ) - Gọi 3 hs đọc bảng 13 trừ đi một số - Nhận xét ghi điểm - 3 hs đọc B. Bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bài tập Bài 1:Tính nhẩm (10' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách nhẩm - Yc hs tự nhẩm và ghi vào vở - Yc nối tiếp nhau đọc kết quả - Nhận xét ghi bảng 13 - 4 = 9 13 - 6 = 7 13 - 8 = 5 13 - 5 = 8 13 - 7 = 6 13 - 9 = 4 - Theo dõi - Làm vở - nt đọc kết quả - Nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính:(10' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách đặt tính và tính - Yc hs làm vở - gọi 3 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài ở vở a) 6 3 7 3 3 3 b) 9 3 8 3 4 3 - - - - - - 3 5 2 9 8 4 6 2 7 1 4 2 8 4 4 2 5 4 7 5 6 2 9 - Theo dõi - Làm vở - 3 hs lên làm - Nhận xét Bài 4:( 10' ) - Gọi 2 hs đọc yc bt - Hd hs tóm tắt và giải toán + Phát cho nghĩa là thế nào?( Phát cho nghĩa là bớt đi, lấy đi ) + Muốn biết còn lại bao nhiêu ta phải làm gì ?( Thực hiện phép tính trừ ) Tóm tắt Bài giải Có : 63 q vở Số quyển vở còn lại là Bớt đi : 48 q vở 63 - 48 = 15( quyển vở) Còn : ....q vở ? Đáp số: 15 quyển vở - Gọi 2 hs lên giải - Nhận xét ghi điểm *TCTV: Hd hs biết nói đủ câu,biết cách ghi lời giải cho đúng và đủ câu - Theo dõi - Trả lời - Trả lời - 1 hs giải - Nhận xét C.C2 - D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm bài 3,5 trang 60 - Nghe - Nhớ Tiết 2: Chính tả ( Tập chép ) Bài : mẹ I. Mục tiêu: 1. KT: Hs chép lại đoạn" lời ru.....suốt đời" trong bài Mẹ. Biết viết hoa các chữ đầu dòng thơ và trình bầy đúng các dòng thơ lục bát. Làm đúng các bài tập chính tả 2. KN: Hs trình bầy đúng hình thức thơ lục bát, viết đúng , đẹp và thành thạo 3. TĐ: Hs giữ gìn vở sạch chữ đẹp II. Chuẩn bị : B/p, b/c III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:(3' ) - Gọi 2 hs lên viết: cành lá, sữa mẹ - Nhận xét ghi điểm - 2 hs viết B. Bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. hd viết chính tả a. Chuẩn bị( 5' ) b. Chép bài(15' ) c. Chấm bài(3' ) - Đọc bài chép trên bảng - Yc hs đọc thầm + Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?( Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió mát) - Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả ( bài thơ viết theo thể lục ( 6 ) bát ( 8 ), cứ 1 dòng 6 chữ lại tiếp 1 dòng 8 chữ) - Nêu cách viết các chữ đầu mỗi dòng thơ.( Viết hoa chữ cái đầu, chư bắt đầu dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô so với chữ bắt đầu dòng 8 tiếng) - Hd hs viết vào b/c : Lời ru, bàn tay, ngôi sao, giấc tròn - Theo dõi nhận xét - Yc hs chép bài vào vở - Theo dõi uấn nắn hs Ghi tên bài ở giữa, chữ đầu dòng thơ 6 tiếng viết cách lề 2 ô, chữ đầu dòng thơ 8 cách lề 1 ô - Thu 10 bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai - Đọc thầm - Trả lời - Nhận xét - Nêu cách viết... - Viết b/c - chép bài vào vở - Nộp bài 3. Hd làm bt( 6' ) Bài 2: Điền vào chỗ trống iê, yê, ya? Bài 3: Tìm trong bài thơ mẹ a) Những tiếng bắt đầu bằng gi, bằng r - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách điền - Yc hs làm vào vở - Gọi hs nối tiếp lên điền - Nhận xét ghi bảng Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã nặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm a) Những tiếng bắt đầu bằng gi: gió, giấc Những tiếng bắt đầu bằng r : ròi ru - Theo dõi - làm vở - Nối tiếp đọc - Nhận xét - Theo dõi - 2 hs lên làm - Nhận xét C. C2 - D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm ý b bài 3 - Nghe - Nhớ Tiết 3: Tập làm văn Bài : gọi điện I. Mục tiêu: 1. KT: Đọc hiểu bài Gọi điện, biết ghi nhớ một số thao tác khi gọi điện. Trả lời được các câu hỏi về các việc cần làm và cách giao iếp qua điện thoại. Viết được 4,5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp cụ thể. 2. KN: Rèn kĩ năng nói, viết về giao tiếp qua điện thoại 3. TĐ: Hs lịch sự khi nhận và nghe điện thoại II. Chuẩn bị : III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:( 4' ) - 2 hs đọc bưu thiếp thăm hỏi ông bà - Nhận xét ghi điểm - 2 hs đọc B. Bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bt Bài 1: ( 15' ) - Đọc bài Gọi điện - Gọi 2 hs đọc - Hd hs trả lời câu hỏi - Yc hs làm miệng a) Thứ tự các việc làm khi gọi điện thoại - Nhấc ống nghe lên - Tìm số máy của bạn trong số - Nhấn số b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì ? - " tút" ngắn, liên tục là máy bận - " Tút" dài, ngắt quãng là máy chưa có người nhấc, không có ai ở nhà c) Nếu bố( mẹ ) của bạn cầm máy, em xin phép nói chuyện với bạn ntn ?( Em cần gt tên, quan hệ với bạn và xin phép bác sao cho lễ phép, lịch sự - Nhận xét - Theo dõi - làm miệng - Nhận xét Bài 2: Viết 4,5 câu trao đổi qua điện thoại theo nội dung sgk( 15' ) - Gọi 2 hs đọc yc bt và tình huống - Hd hs làm + Khi bạn em gọi điện đến bạn có thể nói gì?( VD: A lô ! Ngọc đấy à. Mình là Tâm đây. Bạn Lan lớp mình vừa bị ốm. mình muốn rủ cậu đi thăm bạn ấy) + Nếu em đồng ý em sẽ nói gì và hẹn ngày giờ thế nào với bạn ?( Đến 6 giờ chiều nay, mình qua nhà đón cậu rồi hai đứa mình cùng đi ) - ý b hd tương tự - Yc hs viết vào vở - Thu bài chấm điểm và đọc 3 bài cho hs nghe * TCTV: Hd hs cách dùng từ, đựt câu đúng và trình bầy rõ các câu - Theo dõi - Trả lời - Trả lời - Theo dõi - Viết vào vở - Nộp bài C. C2 - D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Tiết 4: Mĩ thuật Bài 12: vẽ theo mẫu : vẽ là cờ I. Mục tiêu: 1. KT: Hs nhận biết hình dáng màu sắc của một số loại cờ. Vẽ được một lá cờ và nhận biết ý nghĩa của các loại lá cờ 2. KN: Vẽ được một lá cờ đúng quy trình và đẹp 3. TĐ: Hs biết giữ gìn các loại lá cờ II. Chuẩn bị : Tranh quy trình, màu, VTV III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 2' ) - KT đồ dùng của hs B. Bài mới: 1.Gtbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi * Hđ 1: Qs- nx( 5' ) - Giới thiệu một số loại cờ - Cờ Tổ quốc HCN, nền đỏ có ngôi sao vàng năm cánh ở giữa - Cờ lễ hội có nhiều hình dạng và màu sắc khác nhau - Cho hs xem một số hình ảnh về các ngày lễ hội để hs thấy được hình ảnh, màu sắc lá cờ trong ngày lễ hội đó - Theo dõi - Nghe nhớ - Nghe nhớ - Qs *Hđ 2:Cách vẽ lá cờ ( 5' ) - Cờ Tổ quốc: - Vẽ phác hình dáng lá cờ lên bảng - Vẽ hình lá cờ vừa với phần giấy - Vẽ ngôi sao ở giữa nền cờ ( cố gắng vẽ 5 cách đều nhau ) - Vẽ màu: Nền màu đỏ tươi Ngôi sao màu vàng - Theo dõi * Hđ 3: Thực hành( 17' ) - Gợi ý: + Vẽ lá cờ vừa với phần giấy + Phác hình gần với tỉ lệ lá cờ định vẽ + Vẽ màu đều tươi sáng - Yc hs thực hành - Theo dõi giúp đỡ hs hoàn thành bài vẽ - Theo dõi - Thực hành * Hđ 4: Nhận xét - đánh giá ( 3' ) - Gọi ý hs nhận xét một số bài vẽ và tự xếp loại - Nhận xét khen ngợi C. C2- D2 :( 1' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn có thêm lá cờ lễ hội - Nghe - Nhớ
Tài liệu đính kèm: