Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 7

Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 7

Tập đọc

NGƯỜI THẦY CŨ.

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ .(trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh lên đọc bài: “Ngôi trường mới” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.

- Giáo viên nhận xét và ghi điểm

2. Bài mới:

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 732Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*****************************
Thứ hai ngày 28 tháng 09 năm 2009.
Tập đọc 
NGƯỜI THẦY CŨ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ .(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn đọc bài: “Ngụi trường mới” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giỏo viờn đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: xỳc động: Cú cảm xỳc mạnh. 
+ Hỡnh phạt: Hỡnh thức phạt người cú lỗi.. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài
Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
a) Bố Dũng đến trường làm gỡ ?
b) Khi gặp thầy giỏo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kớnh trọng như thế nào?
c) Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm gỡ ?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột nhúm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Học sinh đọc và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Bố Dũng đến trường để tỡm gặp thầy giỏo cũ. 
- Bố vội bỏ mũ, lễ phộp chào thầy. 
- Kỉ niệm về thời đi học cú lần trốo qua cửa sổ lớp học, thầy chỉ bảo ban nhắc nhở mà khụng phạt. 
- Cỏc nhúm học sinh thi đọc cả bài theo vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đọc hay nhất. 
Toỏn 
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiờu: 
 Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài tập 3 trang 30. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh giải bài toỏn. 
Giỏo viờn nhận xột bài làm của học sinh
Bài 3: Hướng dẫn học sinh giải bài toỏn. 
- Gọi 1 học sinh lờn bảng làm, lớp làm vào vở. 
Bài 4: Cho học sinh quan sỏt hỡnh trong sỏch giỏo khoa minh họa bài toỏn. 
- Hướng dẫn học sinh tự giải. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Học sinh giải vào bảng con. 
Bài giải. 
Tuổi em là: 
16 – 5 = 9 (tuổi): 
Đỏp số: 9 tuổi. 
- Học sinh giải vào vở. 
Bài giải
Tuổi anh là: 
11 + 5 = 16 (Tuổi): 
Đỏp số: 16 tuổi. 
- Học sinh tự làm vào vở. 
- 1 Học sinh lờn bảng làm. 
Toà nhà thứ hai cú số tầng là: 
16 – 4 = 12 (tầng): 
Đỏp số: 12 (tầng): 
Đạo đức
CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1).
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Cỏc tấm thẻ nhỏ để chơi trũ chơi. Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn trả lời cõu hỏi: em đó làm gỡ để lớp mỡnh gọn gàng, ngăn nắp ?
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài thơ. 
- Giỏo viờn đọc diễn cảm bài thơ. 
- Học sinh thảo luận theo cõu hỏi. 
- Giỏo viờn kết luận: Bạn nhỏ làm cỏc cụng việc nhà vỡ bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả với mẹ. 
* Hoạt động 3: Bạn đang làm gỡ ?
- Giỏo viờn chia nhúm phỏt cho mỗi nhúm 1 bộ tranh và yờu cầu cỏc nhúm nờu tờn việc nhà mà cỏc bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm. 
- Giỏo viờn kết luận: Chỳng ta nờn làm những cụng việc nhà phự hợp với khả năng. 
* Hoạt động 4: Bày tỏ ý kiến. 
- Giỏo viờn lần lượt nờu từng ý kiến, yờu cầu học sinh giơ thẻ màu theo qui ước. 
- Giỏo viờn kết luận: Cỏc ý kiến b, d, đ là đỳng. Cỏc ý kiến a, c là sai. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Học sinh thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Học sinh thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh tỏn thành giơ thẻ đỏ. 
- Học sinh khụng tỏn thành giơ thẻ màu xanh. 
- Khụng biết giơ thẻ màu trắng. 
*******************************************
Sáng thứ ba ngày 29 tháng 09 năm 2009.
Chớnh tả (Tập chộp) 
NGƯỜI THẦY CŨ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
II. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi 2 học sinh lờn bảng viết cỏc từ: Hai bàn tay, cỏi chai, nước chảy.
- Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con.
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm.
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chộp. 
- Giỏo viờn đọc mẫu đoạn chộp. 
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài. 
Giỏo viờn nờu cõu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chộp. 
+ Dũng nghĩ gỡ khi bố đó ra về?
+ Chữ đầu của mỗi cõu viết như thế nào?
- Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: xỳc động, cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. 
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 vào vở. 
- Giỏo viờn cho học sinh làm bài tập 2a. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập 2b.
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Dũng nghĩ bố cũng cú lần mắc lỗi. 
- Viết hoa. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- 1 Học sinh lờn bảng làm. 
Bụi phấn – huy hiệu. 
Vui vẻ – tận tuỵ. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột nhúm làm nhanh, đỳng nhất. 
+ Giũ chả – trả lại. 
+ Con trăn – cỏi chăn
Tiếng Việt ( tự chọn )
Luyện Tập
A- Mục tiêu : Giúp HS.
 - Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn từ : ‘‘Vừa tới cửa lớp’’ đến ‘‘thầy có phạt em đâu’’.
 - Luyện tập phân biệt : ui hay uy ; ch / tr.
B- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết sẵn bài học.
C- Các hoạt động dạy học :
 1- Giới thiệu bài.
 2- Hướng dẫn bài tập chép :
 - GV đọc bài chính tả 1 lần. 2 HS nhìn bảng đọc lại.
 - GV đọc HS nghe và viết vào vở.
 - GV đọc chậm rõ ràng.
 - GV đọc HS soát lại bài.
 - HS đổi vở cho nhau để chữa bài và chữa những lỗi sai viết dưới bài chính tả.
 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả.
 a/ Điền vần ui hay uy.
 Cái.............t..... Rất v.........
 S............ nghĩ T....`.... bạn.
 b/ Điền ch hay tr.
 .........ên dưới Sân ..........ường.
 Đi ........ơi Câu ..........uyện.
 4- Thu vở chấm – chữa bài.
 GV chữa những lỗi sai học sinh thường mắc.
 D- Nhận xét tiết học : tuyên dương – nhắc nhở.
Mỹ Thuật
Vẽ tranh : Đề tài em đi học
I- Mục tiêu:
- Hiểu nội dung đề tài.
- Biết cách vẽ tranh Đề tài em đi học.
- Vẽ được tranh Đề tài em đi học.
II- Chuẩn bị: 
1- Giáo viên:
- Sưu tầm một số tranh, ảnh về đề tài Em đi học
- Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ và bộ ĐDDH. 
2- Học sinh:
- Giấy vẽ, vở tập vẽ (nếu có).
- Bút chì, sáp màu, bút dạ ...
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
B- Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: 
Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh về đề tài em đi học để các em nhận biết được bố cục và màu sắc của các bức tranh.
Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm, chọn nội dung đề tài:
- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh, cùng với các câu hỏi ngắn, gợi ý để học sinh nhớ lại hình ảnh lúc đến trường. Ví dụ
+ Hằng ngày, em thường đi học cùng ai?
+ Khi đi học, em ăn mặc như thế nào và mang theo gì? (quần áo, mũ ...).
+ Phong cảnh hai bên đường như thế nào?
+ Màu sắc cây cối, nhà cửa, đồng ruộng hoặc phố xá như thế nào?
- Giáo viên bổ sung thêm một số hình ảnh để hiểu rõ hơn đề tài. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ tranh:
 Giáo viên gợi ý học sinh:
Vẽ hình:
+ Chọn một hình ảnh cụ thể về đề tài Em đi học
+ Cách sắp xếp hình vẽ trong tranh.
+ Có thể vẽ một hoặc nhiều bạn cùng đi đến trường.
+ Mỗi bạn một dáng, mặc quần áo khác nhau (hoặc mặc đồng phục.)
+ Vẽ thêm các hình ảnh khác cho tranh sinh động. 
- Vẽ màu
Vẽ màu tự do, có đậm, có nhạt sao cho tranh rõ nội dung.
- Giáo viên cho các em xem các bài vẽ của các bạn năm trước để các em học tập cách vẽ.
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: 
Bài tập: Vẽ tranh đề tài Em đi học, vẽ màu theo ý thích.
- Yêu cầu vẽ hình với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ (nếu có).
- Giáo viên gợi ý học sinh cách vẽ hình, vẽ màu thay đổi đề bài vẽ thêm sinh động.
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá:
- Giáo viên chọn một số bài vẽ và gợi ý học sinh nhận xét, đánh giá về:
+ Cách sắp xếp hình vẽ (người, nhà, cây ...) trong tranh.
+ Cách vẽ màu (có đậm, nhạt, màu tươi sáng, sinh động ...).
- Giáo viên khen ngợi và khích lệ những học sinh có bài vẽ đẹp
* Dặn dò: 
- Hoàn thành bài ở nhà (nếu chưa x ... 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. 
- Giỏo viờn đọc mẫu đoạn viết. 
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài. 
Giỏo viờn nờu cõu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. 
+ Khi cụ dạy viết năng và giú như thế nào?
+ Cõu thơ nào cho em biết cỏc bạn học sinh rất thớch điểm mười cụ chỗ
- Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: 
Thoảng, ghộ, giảng, ngắm mói, trang vở. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Đọc cho học sinh chộp bài vào vở. 
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi. 
- Chấm và chữa bài. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 
Bài 2a: Giỏo viờn cho học sinh làm vở. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về làm bài 2b.
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Giú đưa thoảng hương nhài. 
- Yờu thương em ngắm mói, . Cụ cho. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Học sinh nhắc lại qui tắc viết chớnh tả: 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh. 
Thuỷ, tàu thuỷ
nỳi, đồi nỳi. 
Lũy, luỹ tre. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Học sinh làm vào vở. 
Quờ hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nún lỏ nghiờng che
Quờ hương là đờm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. 
Toỏn
6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5.
I. Mục tiờu: 
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng đọc bảng cụng thức 7 cộng với một số. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp cộng 6 + 5. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn: Cú 6 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả. 
- Hướng dẫn học sinh cỏch thực hiện phộp tớnh tương tự như bài 7 cộng với một số. 
 6 
 + 5
 11
 6 + 5 = 11
 5 + 6 = 11
- Hướng dẫn học sinh tự lập bảng cụng thức cộng. 
- Gọi học sinh lờn đọc thuộc cụng thức. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức : miệng, bảng con, trò chơi
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh nhắc lại bài toỏn. 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 11. 
- Học sinh nờu cỏc bước thực hiện phộp tớnh. 
6 + 5 = 11
5 + 6 = 11
- Học sinh tự lập cụng thức 6 cộng với một số. 
6 + 5 = 11
6 + 6 = 12
6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
6 + 9 = 15
- Học sinh tự học thuộc bảng cụng thức. 
- Học sinh xung phong lờn đọc thuộc bảng cụng thức. 
- Học sinh làm từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. 
Thể dục
 ôn 7 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung
TRề CHƠI: BỊT MẮT BẮT Dấ.
I. Mục tiờu: 
- Biết thực hiện đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia trò chơi : “ Bịt mắt bắt dê ”.
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trờn sõn trường. 
- Phương tiện: Chuẩn bị một cũi và 2 khăn để bịt mắt. 
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp: 
1. Khởi động: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. 
- ễn bài tập đội hỡnh đội ngũ
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- ễn 7động tỏc đó học. 
- Giỏo viờn điều khiển. 
+ Giỏo viờn tập mẫu 1 lần toàn động tỏc để học sinh theo dừi. 
+ Hướng dẫn học sinh tập từng nhịp. 
+ Hụ cho học sinh tập toàn động tỏc. 
- Trũ chơi: Bịt mắt bắt dờ. 
Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi và hướng dẫn cỏch chơi. 
* Hoạt động 3: Kết thỳc. 
- Giỏo viờn cựng học sinh hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Về ụn lại trũ chơi. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Học sinh ụn lại một vài lần. 
- Học sinh thực hiện mỗi động tỏc 2 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp. 
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
- Thực hiện 2 lần. 
- Học sinh chơi trũ chơi theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
- Học sinh cỏc tổ thi đua xem tổ nào nhanh nhất. 
- tập một vài động tỏc thả lỏng. 
Thứ sáu ngày 02 tháng 10 năm 2009.
Tập làm văn
KỂ THEO TRANH - LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo (BT1).
- Dựa vào thời khoá biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lờn bảng làm bài tập 2 tuần 6. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh kể theo tranh 1: 
- Tranh vẽ 2 bạn học sinh đang làm gỡ ?
- Bạn trai núi gỡ ?
- Bạn gỏi trả lời ra sao?
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh kể tranh 2, 3, 4 tương tự. 
Bài 2: Giỏo viờn nờu yờu cầu. 
Giỏo viờn cho học sinh làm bài vào vở. 
Giỏo viờn nhận xột sửa sai. 
Bài 3: Giỏo viờn yờu cầu học sinh dựa vào thời khoỏ biểu đó viết để trả lời từng cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau
- 1 Học sinh đọc yờu cầu. 
- Học sinh quan sỏt tranh và trả lời. 
+ Tranh vẽ 2 bạn trong giờ tập viết. 
+ Tớ quờn khụng mang bỳt. 
+ Tớ cũng chỉ cú 1 cõy
- Học sinh kể cỏc tranh cũn lại tương tự như tranh 1. 
- Học sinh viết lại thời khoỏ biểu ngày hụm sau vào vở. 
- Đọc lại cho cả lớp cựng nghe. 
- Học sinh làm vào vở. 
Ngày mai cú 4 tiết. 
Đú là: Thể dục, Chớnh tả, Toỏn, Tập đọc. 
Em cần mang sỏch Toỏn và Tiếng Việt. 
Toỏn
 26 + 5.
I. Mục tiờu: 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ, 2 bú 1 chục que tớnh và 11 que tớnh rời. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lờn bảng làm bài 5 trang 34. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp tớnh 26 + 5. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 26 + 5
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh
 26 
 + 5
 31
 * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. 
 * 2 thờm 1 bằng 3, viết 3.
- Giỏo viờn ghi lờn bảng: 26 + 5 = 31
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1, bài 3, bài 4 bằng các hình thức khác nhau miệng, vở, bảng con, trò chơi
Riờng bài 4 giỏo viờn hướng dẫn học sinh đo mỗi đoạn thẳng rồi trả lời. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh nờu lại đề toỏn. 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả 31. 
- Học sinh thực hiện phộp tớnh. 
+ 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1. 
+ 2 thờm 1 bằng 3 viết 3. 
- Hai mươi sỏu cộng năm bằng ba mươi mốt. 
- Học sinh làm lần lượt từ bài 1, bài 3, bài 4.
- Học sinh đo rồi trả lời: 
+ Đoạn ab dài 7cm. Đoạn thẳng BC dài 5 cm
+ Đoạn thẳng AC dài 12 cm
Toán (tự chọn)
Luyện tập
 A- Mục tiêu : Giúp HS.
 - Củng cố các phép cộng dạng : 26 +4 ; 36 +24 ; 49 + 25.
 - Luyện giải toán về nhiều hơn, ít hơn.
 B- Hoạt động dạy học :
 1- Dạy bài mới :
 a/ Hướng dẫn HS làm bài tập :
 Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
 31 + 9 13 + 7 49 + 5 37 + 13
 42 + 8 54 + 6 26 + 54 66 + 34
 - HS làm vào vở.
 Bài 2 : Điền số vào chỗ chấm :
 7 + .... = 18 26 + ......... = 54.
 ..... + 8 = 19 ...... + 22 = 46.
 ..... + 15 =28 ...... + 30 = 50.
 - HS làm vào vở rồi chữa bài.
 Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt sau :
 Cành trên có : 29 quả cam
 Cành dưới có nhiều hơn cành trên : 14 quả cam.
 Cành dưới có : ?.... quả cam.
 - HS đọc đề bài toán rồi giải.
 Bài giải :
 Cành dưới có số quả cam là :
 29 + 14 = 43 ( quả cam )
 Đáp số : 43 quả cam.
 Bài 4 : Ông năm nay 63 tuổi, bà ít hơn ông 10 tuổi. Hỏi bà năm nay bao nhiêu tuổi ?
 - HS đọc đề bài toán tóm tắt rồi giải.
 * Thu vở chấm chữa bài.
 C- Nhận xét tiết học : tuyên dương – nhắc nhở.
Thủ cụng
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHễNG MUI (Tiết 1).
I. Mục tiờu: 
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gờp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Mẫu thuyền bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lờn núi lại cỏc bước gấp mỏy bay đuụi rời. 
- Giỏo viờn nhận xột. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sỏt mẫu. 
- Giỏo viờn hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu
- Bước 1: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. 
- Bước 2: Gấp tạo thõn và mũi thuyền. 
- Bước 3: Tạo thuyền phẳng đỏy khụng mui. 
* Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tập gấp. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tập gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui từng bước như trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn đi từng bàn theo dừi quan sỏt, giỳp đỡ những em chậm theo kịp cỏc bạn. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về tập gấp lại. 
- Học sinh quan sỏt và nhận xột. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui. 
- Học sinh tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
+ Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. 
+ Gấp tạo thõn và mũi thuyền. 
+ Tạo thuyền phẳng đỏy khụng mui. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 7.doc