Giáo án các môn học khối 2 - Tuần số 4 năm 2009

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần số 4 năm 2009

Tập đọc

 BÍM TểC ĐUễI SAM.

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .

- Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh lên đọc thuộc lũng bài: “Gọi bạn” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa.

- Giáo viên nhận xét và ghi điểm

2. Bài mới:

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần số 4 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 07 tháng 09 năm 2009.
Tập đọc 
 BÍM TểC ĐUễI SAM.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn đọc thuộc lũng bài: “Gọi bạn” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giỏo viờn đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
+ Tết: Đan, kết nhiều sợi thành dải. 
+ Loạng chọang: Đi, đứng khụng vững. 
+ Ngượng nghịu (vẻ mặt, cử chỉ): khụng tự nhiờn. 
- Hướng dẫn đọc cả bài.
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài
Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
 * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột nhúm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Học sinh đọc và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Cỏc nhúm học sinh thi đọc cả bài theo vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đọc hay nhất. 
Tập đọc 
TRấN CHIẾC Bẩ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ .
- Hiểu ND : Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi . (trả lời được câu hỏi 1,2)
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bài: “Bớm túc đuụi sam” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giỏo viờn đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
+ Ngao du thiờn hạ: Đi dạo chơi khắp nơi. 
+ Bỏi phục: phục hết sức. 
+ Lăng xăng: làm ra vẻ bận rộn, vội vó. 
+ Vỏng (núi, hột, kờu): rất to, đến mức chúi tai. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài
Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng dũng, từng cõu. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Nhận xột nhúm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Học sinh đọc và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Cỏc nhúm học sinh thi đọc cả bài. 
- Cả lớp cựng nhận xột khen nhúm đọc tốt. 
Toỏn : 29 + 5.
I. Mục tiờu: 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 29 + 5 .
- Biết số hạng, tổng .
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông .
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng .
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: que tớnh
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài kiểm tra. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp tớnh 29 + 5
- Giỏo viờn nờu: Cú 29 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh ?
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tỡm kết quả trờn que tớnh. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh: 29 + 5 = ?
+ Đặt tớnh. 
+ Tớnh từ phải sang trỏi. 
 29 
 + 5
 34
 * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
 * 2 thờm 1 bằng 3, viết 3
 * Vậy 29 + 5 bằng mấy ?
- Giỏo viờn ghi lờn bảng: 29 + 5 = 34. 
* Hoạt động 3: Thực hành.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm từ bài 1 đến bài 3 bằng cỏc hỡnh thức: Miệng, bảng con, vở, trũ chơi, ... riờng bài 3 giỏo viờn cần hướng dẫn kỹ hơn để học sinh đọc được tờn của mỗi hỡnh. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh nờu lại bài toỏn. 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm kết quả bằng 34. 
- Học sinh nờu cỏch thực hiện phộp tớnh. 
+ Bước 1: Đặt tớnh. 
+ Bước 2: Tớnh từ phải sang trỏi. 
- Học sinh nhắc lại. 
- Hai mươi chớn cộng năm bằng ba mươi tư. 
- Bài 1: HS làm (cột 1,2,3)
- Bài 2 :HS làm câu a / b
- Học sinh làm lần lượt từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Bài 3: Học sinh đọc Hỡnh vuụng ABCD; MNPQ. 
Đạo đức
 BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 2).
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Giúp HS : thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai, 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn làm bài tập 3. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Đúng vai theo tỡnh huống
- Giỏo viờn chia nhúm
- Giao việc cho từng nhúm mỗi nhúm 1 tỡnh huống. 
- Giỏo viờn kết luận: ở tỡnh huống a võn nờn trỡnh bày lý do bị điểm xấu với cụ giỏo và cỏc bạn để cụ sắp xếp lại chỗ ngồi cho em. 
Ở tỡnh huống b cỏc bạn khụng nờn trỏch bạn Dương vỡ bạn ấy cú lý do chớnh đỏng. 
* Hoạt động 3: Tự liờn hệ.
- Giỏo viờn gọi một số học sinh lờn kể 1 số trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi của mỡnh. 
- Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giỳp em mau tiến bộ và được mọi người yờu quớ. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Nhúm 1, 2 tỡnh huống a. 
- Nhúm 3, 4 tỡnh huống b. 
- Cỏc nhúm thảo luận hướng giải quyết. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Học sinh lờn trỡnh bày. 
Sau mỗi học sinh kể cả lớp cựng nhận xột. 
- Nhắc lại kết luận cỏ nhõn + đồng thanh
********************************************************************
Sáng thứ ba ngày 08 tháng 09 năm 2009
Chớnh tả (Nghe viết)
 BÍM TểC ĐUễI SAM.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Viết chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài .
- Làm được BT 2,3. câu a / b , hoặc bài tập chính tả . 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi 2 học sinh lờn bảng viết cỏc từ: Hộo khụ, bờ vàng, dờ trắng.
- Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con.
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chộp. 
- Giỏo viờn đọc mẫu đoạn chộp. 
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài. 
Giỏo viờn nờu cõu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chộp. 
- Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: xinh, ngước, đầm địa, nớn, ngượng nghịu, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. 
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 vào vở. 
- Giỏo viờn cho học sinh làm bài tập 2a. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập 2b.
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- 1 Học sinh lờn bảng làm. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột nhúm làm nhanh, đỳng nhất. 
Da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da. 
TIếNG VIệT ( Tự CHọN ):
ÔN TậP: Luyện viết
A- Mục tiêu : Giúp HS .
 - Chép lại chính xác, trình bày một đoạn dối thoại trong bài : Mít làm thơ
 - Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê, yê. Làm đúng bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu vần dễ lẫn lộn ( r, d, gi ).
B- Đồ dùng dạy học :
 - Bảng lớp chép bài luyện viết.
 - Bảng phụ viết nội dung bài tập.
C- Hoạt động dạy học :
 1- Giới thiệu bài :
 2- Hướng dẫn luyện viết :
 - GV đọc bài viết trên bảng 1 lần, 2 HS nhìn bảng đọc lại.
 - Hướng dẫn HS nhận xét :
 + Bài viết có những câu gì ?
 + HS tập viết bảng con : Nhanh Nhảu, Ngộ Nhỡ, Biết Tuốt.
 3- HS chép bài vào vở .
 4- Chấm – chữa bài.
 5- Hướng dẫn HS làm bài tập.
 Bài 1 : Ghi tên các dấu câu có cùng trong bài luyện viết, vào chỗ trống :
Dấu câu 
Tên gọi
?
M : Dấu chấm hỏi
.
.
,
..
:
..
!
.
 - HS làm bài rồi chữa bài .
 Bài 2 : Điền vào chỗ trống :
yên hay iên : ..ổn ; cô t.. ; thiếu n. ; . Ngựa.
d, r hay gi : giày..da ; tuổià ; đi..a ; áo .a.
 * HS đổi vở cho nhau để chữa bài.
D- Nhận xét : tuyên dương - nhắc nhở.
Mỹ thuật
vẽ tranh : đề tài vườn cây đơn giản
I- Mục tiêu:
- HS nhận biết hình dáng, màu sắc, vẻ đẹp của một số loại cây.
- Biết cách vẽ 2 hoặc 3 cây đơn giản.
- Vẽ được tranh vườn cây đơn giản (2 hoặc 3 cây) và vẽ màu theo ý thích.
II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1- Giáo viên:
- Tranh, ảnh về các loại cây.
- Hình hướng dẫn cách vẽ vườn cây.
- Tranh của học sinh những năm trước.
2- Học sinh:
- Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ.
- Bút chì, sáp màu.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
B- Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:
- Xung quanh ta có rất nhiều loại cây cối khác nhau, cây có tác dụng toả  ... inh quan sỏt tranh
- Thảo luận nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. 
- Nhắc lại kết luận nhiều lần. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh chơi trũ chơi. 
- Học sinh chơi theo nhúm. 
- Học sinh nhắc lại kết luận nhiều lần. 
Thứ năm ngày 10 tháng 09 năm 2009.
Tập viết 
 CHỮ HOA: C.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
 Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần ) 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bảng con chữ b và từ bạn bố. 
- Giỏo viờn nhận xột bảng con. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. 
- Nhận xột chữ mẫu. 
- Giỏo viờn viết mẫu lờn bảng. 
C
- Phõn tớch chữ mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: Chia ngọt sẻ bựi
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng giỏo viờn nào bảng con. 
* Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Giỏo viờn theo dừi uốn nắn sửa sai. 
* Hoạt động 5: Chấm, chữa. 
* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về viết phần cũn lại. 
- Học sinh quan sỏt và nhận xột độ cao của cỏc con chữ. 
- Học sinh theo dừi giỏo viờn viết mẫu. 
- Học sinh phõn tớch
- Học sinh viết bảng con chữ C 2 lần. 
- Học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Học sinh viết bảng con chữ: Chia
- Học sinh viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Sửa lỗi. 
Toỏn
 LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiờu: 
- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5 ; 49 + 25.
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh 2 số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Tớnh nhẩm
- yờu cầu học sinh làm miệng. 
- Nhận xột kết quả làm của học sinh
Bài 2: Tớnh
- Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: Dấu ; =
- Yờu cầu học sinh làm vào vở. 
Bài 4: Yờu cầu học sinh túm tắt rồi giải vào vở. 
Túm tắt: 
Gà trống: 19 con
Gà mỏi: 25 con
Cú:  con gà ?
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh đọc yờu cầu. 
- Học sinh làm miệng: 
9 + 4 = 13 9 + 5 = 14 9 + 2 = 11.
9 + 6 = 15 9 + 7 = 16 9 + 3 = 12
9 + 8 = 17 9 + 9 = 18 5 + 9 = 14
- Học sinh làm bảng con. 
29
+ 45
 74
19
+ 9
 28
 9
+ 37
 46
 72
+ 19
 91
- Học sinh làm vào vở. 
9 + 9  19 2 + 9  9 + 2
9 + 9  15 9 + 5 6 + 6
9 + 8  9 + 6 9 + 3  9 + 2
- Học sinh giải vào vở. 
Bài giải
Trong sõn cú tất cả số con gà là: 
19 + 25 = 44 (Con): 
Đỏp số: 44 con gà. 
Thể dục 
 ĐỘNG TÁC LƯỜN - TRề CHƠI: KẫO CƯA LỪA XẺ.
I. Mục tiờu: 
- Biết cách thực hiện động tác lườn của bài thể dục phát triển chung ( chưa yêu cầu cao khi thực hiện động tác).
 - Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trờn sõn trường. 
- Phương tiện: Chuẩn bị một cũi và kẻ sõn chơi trũ chơi. 
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp: 
1. Khởi động: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. 
- ễn bài thể dục lớp 1
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- ễn ba động tỏc đó học. 
- Giỏo viờn điều khiển. 
- Học động tỏc lườn
+ Giỏo viờn làm mẫu. 
+ Hướng dẫn học sinh tập từng nhịp. 
+ Hụ cho học sinh tập toàn động tỏc. 
- Tập cả 4 động tỏc. 
- Trũ chơi: kộo cưa lừa xẻ. 
Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi và hướng dẫn cỏch chơi. 
* Hoạt động 3: Kết thỳc. 
- Giỏo viờn cựng học sinh hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Về ụn lại trũ chơi. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Học sinh tập bài thể dục lớp 1
- Học sinh thực hiện 2 lần. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
- Tập toàn bộ động tỏc 2 lần mỗi lần 2 x 8 nhịp. 
- Học sinh tập mỗi động tỏc 2 x 8 nhịp. 
- Học sinh chơi trũ chơi theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
- Học sinh cỏc tổ thi đua xem tổ nào khoẻ nhất. 
- Tập một vài động tỏc thả lỏng. 
Thứ sáu ngày 11 tháng 09 năm 2009.
Tập làm văn 
CẢM ƠN - XIN LỖI.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết nói lời cảm ơn, lời xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1,2 ).
- Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh trong đó có lời cảm ơn, xin lỗi ( BT3).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ; 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 3 đến 5 học sinh lờn đọc bản danh sỏch của tổ mỡnh. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: 
- Hướng dẫn học sinh làm miệng. 
Bài 2: Giỏo viờn nờu yờu cầu. 
- Giỏo viờn cho học sinh làm tương tự bài 1. 
Bài 3: 
- Giỏo viờn nhắc học sinh quan sỏt kỹ 2 bức tranh để đoỏn xem việc gỡ xỏy ra. 
- Giỏo viờn nhận xột sửa sai. 
Bài 4: Cho học sinh viết vào với những cõu em vừa núi về nội dung một trong hai bức tranh. 
- Giỏo viờn thu chấm. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. 
- 1 Học sinh đọc yờu cầu. 
- Từng cặp học sinh thực hành. 
- Cả lớp nhận xột. 
+ Cảm ơn bạn đó cho mỡnh đi chung ỏo mưa. 
+ Em cảm ơn cụ ạ!
+ Chị cảm ơn em nhộ!
- Học sinh làm miệng. 
- Học sinh quan sỏt tranh. 
- Thảo luận nhúm đụi. 
- Học sinh núi về nội dung từng tranh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh làm vào vở
- Một số bạn đọc bài của mỡnh. 
Sinh nhật Lan mẹ tặng cho Lan một con gấu bụng rất đẹp. 
Lan giơ hai tay nhận lấy và núi: Con cảm ơn mẹ ạ. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Toỏn 
8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5.
I. Mục tiờu: 
- Biết cách thực hiện dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác vè tính chất giao hoán của dấu cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 20 que tớnh; bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp cộng 8 + 5. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn để dẫn đến phộp cộng 8 + 5 và hướng dẫn tương tự bài 9 với một số: 9 + 5
8 + 5 = 13
- Hướng dẫn học sinh lập bảng cụng thức cộng 8
- Hướng dẫn học sinh tự học thuộc bảng cộng thức. 
* Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: Củng cố bảng cụng thức cộng cho học sinh. 
Bài 2: Cho học sinh làm bảng con. 
Bài 4: Học sinh tự giải vào vở. 
Túm tắt: 
Hà cú: 8 con tem
Mai cú: 7 con tem
Cả 2 bạn cú:  con tem ?
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh đọc lại đề toỏn. 
- Thực hiện trờn que tớnh để tỡm ra 8 cộng 5 bằng 13. 
- Lập bảng cụng thức cộng 8. 
8 + 3 = 11
8 + 4 = 12
8 + 5 = 13
8 + 6 = 14
8 + 7 = 15
8 + 8 = 16
8 + 9 = 17
- Học sinh tự học thuộc bảng cụng thức cộng 8. 
- Đọc cỏ nhõn + đồng thanh. 
- Một số học sinh thi đọc thuộc. 
- Học sinh làm miệng. 
- Học sinh làm bảng con. 
- Học sinh làm vào vở. 
Bài giải
Cả hai bạn cú tất cả số con tem là: 
8 + 7 = 15 (Con tem): 
Đỏp số: 15 con tem. 
TOáN ( Tự CHọN ) : 
LUYệN TậP
A- Mục đích – yêu cầu : Giúp HS 
 - Củng cố về phép cộng dạng 9 + 5 ; 29 + 5 ; 49 +5 . 8 + 5 ; 28 + 5
 - Luyện dạng toán có lời văn .
B- Hoạt động dạy học :
 1- Dạy bài mới :
 - GV hướng dẫn HS làm bài tập 
 Bài 1 : Tính . HS làm vào vở :
 a/ 
9
 + 5
29
+ 5
 3 9
+ 15
 49
+ 25
 b/ 8 18 28 48 68
 + 5 + 15 + 25 +35 + 5
 Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng, biết số hạng là :
 68 và 15 79 và 5 69 và 15 58 và 25
 - HS đọc yêu cầu và làm bài.
 Bài 3 : Giải toán theo tóm tắt sau :
 Có : 25 quả trứng gà
 Có : 18 quả trứng vịt 
 Có tất cả :?......... quả trứng 
 HS đọc đề bài toán theo tóm tắt rồi giảI .
 Bài 4 : Đội một trồng được 38 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 15 cây . Hỏi dội hai trồng được bao nhiêu cây ?
HS đọc đề bài toán 2 lần .
Tóm tắt rồi giải bài toán.
* Thu vở chấm – chữa bài.
 C- Nhận xét tiết học .
Thủ cụng 
 GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 2).
I. Mục tiờu: 
- Biết cách gấp máy bay phản lực .
- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Mẫu tờn lửa bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lờn núi lại cỏc bước gấp mỏy bay phản lực. 
- Giỏo viờn nhận xột. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
* Hoạt động 2: Thực hành. 
- Cho học sinh quan sỏt mẫu tờn lửa gấp sẵn. 
- Gợi ý cho học sinh nắm được hỡnh dỏng, kớch thước tờ giấy để gấp tờn lửa. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm trỡnh tự theo cỏc bước như sỏch giỏo khoa. 
- Bước 1: Gấp tạo mũi và thõn tờn lửa. 
- Bước 2: Tạo tờn lửa và sử dụng. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn phúng mỏy bay. 
- Cho học sinh phúng theo nhúm
- Đỏnh giỏ sản phẩm của học sinh
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về tập gấp lại.
- Học sinh quan sỏt và nhận xột. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp tờn lửa. 
- Học sinh làm theo nhúm. 
- Trưng bày sản phẩm
- Thi phúng mỏy bay. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 4.doc