Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 12

Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 12

Tập đọc

 SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.

- Hiểu nội dung: tình cảm yêu thương của mẹ dành cho con (trả lời được câu hỏi 1,2,3,4). Câu 5 dành cho HS khá giỏi.

- - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Giáo viên gọi học sinh lên đọc bài “Cây xoài của ụng em”.

- Giáo viên nhận xét ghi điểm.

 

doc 23 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 02 tháng 11 năm 2009.
Tập đọc 
 SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu nội dung : tình cảm yêu thương của mẹ dành cho con (trả lời được câu hỏi 1,2,3,4). Câu 5 dành cho HS khá giỏi.
- - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc bài “Cõy xoài của ụng em”.
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: Vựng vằng, la cà. 
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài. 
a) Vỡ sao cậu bộ bỏ nhà ra đi ?
b) Trở về nhà khụng thấy mẹ cậu bộ đó làm gỡ ?
c) Thứ quả lạ xuất hiện trờn cõy như thế nào?
d) Những nột nào ở cõy gợi lờn hỡnh ảnh của mẹ?
5/ Nếu được gặp mẹ, cậu bộ sẽ núi gỡ ?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Cậu ham chơi bị mẹ mắng, vựng vằng bỏ đi. 
- Gọi mẹ khản tiếng mà khụng thấy mẹ. 
- Từ cỏc cành lỏ những đài hoa bộ tớ 
- Lỏ đỏ như mắt mẹ khúc chờ con, cõy xũa cành ụm lấy cậu õu yếm vỗ về. 
- Cậu bộ sẽ xin lỗi mẹ mong mẹ tha thứ
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Toỏn
 TèM SỐ BỊ TRỪ.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
Biết tìm x trong các BT giảng : x- a = b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ thành phần kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
HS khuyết tật hiểu được tìm số bị trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Cỏc ụ vuụng như sỏch giỏo khoa
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài 3 / 55
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tỡm số bị trừ
- Giỏo viờn gắn lờn bảng 10 vuụng như sỏch giỏo khoa lờn bảng
+ Cú mấy ụ vuụng ?
+ Lỳc đầu cú 10 ụ vuụng sau lấy ra 4 ụ vuụng cũn mấy ụ vuụng ?
+ Cho học sinh nờu tờn số bị trừ, số trừ, hiệu trong phộp trừ: 10 – 4 = 6
- Giỏo viờn giới thiệu: Ta gọi số bị trừ chưa biết là x khi đú ta viết được x – 4 = 6
- Cho học sinh nờu tờn gọi cỏc thành phần của phộp trừ. 
 x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x = 10
Ghi nhớ: Muốn tỡm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 
- Các bài còn lại dành cho HS khá, giỏi.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Theo dừi Giỏo viờn làm. 
- Cú 10 ụ vuụng. 
- Cũn 6 ụ vuụng. 
- Học sinh nờu: 10 là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu. 
- Gọi số bị trừ chưa biết là x. 
- x là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu. 
- Làm vào bảng con. 
- Nhắc lại ghi nhớ cỏ nhõn, đồng thanh. 
- Học sinh làm theo yờu cầu của giỏo viờn
Đạo đức
QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 1).
I. Mục tiờu: 
- Biết được bạn bè phải quan tâm, phải giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
- Biết quan tâm, giúp đõ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. Phiếu thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Kể chuyện trong giờ ra chơi của hương xuõn. 
- Giỏo viờn kể chuyện “trong giờ ra chơi”
- Cho học sinh thảo luận nhúm. 
- Giỏo viờn kết luận: khi bạn ngó cần hỏi thăm và đỡ bạn dậy. Đõy là biểu hiện của việc quan tõm giỳp đỡ bạn. 
* Hoạt động: Việc làm nào đỳng
- Giỏo viờn cho học sinh thảo luận nhúm. 
- Giỏo viờn kết luận: luụn vui vẻ, chan hũa với cỏc bạn sẵn sàng giỳp đỡ bạn khi bạn gặp khú khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tõm giỳp đỡ bạn bố. 
* Hoạt động 3: Vỡ sao cần phải quan tõm giỳp đỡ bạn bố. 
- Giỏo viờn phỏt phiếu bài tập cho học sinh thảo luận
- Giỏo viờn kết luận: quan tõm giỳp đỡ bạn là việc cần thiết của mỗi học sinh. Khi quan tõm đến bạn em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mỡnh và tỡnh bạn càng thờm gắn bú. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Quan sỏt tranh. 
- Thảo luận. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Cỏc bạn hỏi Cường cú đau khụng rồi đưa bạn đến phũng y tế. 
- Học sinh nối nhau trả lời. 
- Học sinh nhắc lại kết luận. 
- Học sinh thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Học sinh thảo luận theo cõu hỏi trong phiếu bài tập. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Sáng thứ ba ngày 03 tháng 11 năm 2009
Chớnh tả (NGHE VIẾT)
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
-Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2; BT3 : a/b ; hoặc BT chính tả .
- HS nhìn sách viết được một đoạn của bài chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm viết: Con gà, thỏc ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cõy xanh. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. 
- Từ những cành lỏ những đài hoa xuất hiện như thế nào ?
- Quả trờn cõy xuất hiện ra sao ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: 
Cành lỏ, trổ ra, căng mịn, trào ra, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh
- Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống ng hay ngh
- Giỏo viờn cho học sinh làm vào vở. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
Bài 3a: Điền vào chỗ trống tr hay ch
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh. 
 b : Điền at hay ac.
- GV gọi 2 HS lên bảng điền
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
-
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- 2, 3 học sinh đọc lại. 
- Trổ ra bộ tớ, nở trắng như mõy ?
- Lớn nhanh da căng mịn xanh úng ỏnh, rồi chớn. 
- Học sinh luyện viết bảng con. 
- Học sinh nghe Giỏo viờn đọc chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Học sinh làm vào vở. 
- Học sinh lờn chữa bài. 
Người cha, con nghộ, suy nghĩ, ngon miệng. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
Con trai, cỏi chai, trồng cõy, chồng bỏt. 
- HS dưới lớp làm vào bảng con.
- Bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát.
Tiếng Việt (tự chọn)
Luyện đọc và luyện viết : Bác Hồ dạy học
A- Mục tiêu : Giúp HS.
 - HS đọc được bài Bác Hồ dạy học đọc đúng các dấu chấm câu.
 - Hiểu được nội dung bài.
 - Luyện viết : HS nhìn bảng chép bài “Bác Hồ dạy học” biết trình bày bài văn xuôi viết hoa tên riêng và tên địa danh.
B- Các hoạt động dạy học :
 1- Luyện đọc:
 - GV chép bài tập đọc lên bảng.
 - GV đọc mẫu 1 lần, gọi 2 HS khá đọc.
 - Đọc tiếp nối theo đoạn.
 - Đọc cá nhân toàn bài.
 ? Thầy Thành giảng bài như thế nào ?
 ? Ngoài giờ lên lớp thầy Thành còn dẫn học trò đi đâu ?
 2 – Luyện viết : “Tập chép”
 - HS luyện những tiếng khó viết vào bảng con.
 - HS chép bài vào vở.
 - GV đọc cho HS soát bài.
 - HS đổi vở cho nhau để soát bài.
 - HS chữa những lỗi sai xuống dưới bài viết.
3 – Thu chấm – chữa bài.
C- Nhận xét tiết học : tuyên dương – nhắc nhở
Mỹ Thuật
Vẽ theo mẫu
vẽ cờ tổ quốc hoặc cờ lễ hội
I- Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được hình dáng, màu sắc của một số loại cờ.
- Vẽ được một lá cờ.
- Vẽ được một lá cờ tổ quốc hoặc cờ lễ hội.
II- Chuẩn bị: 
1- Giáo viên:
- Sưu tầm ảnh một số loại cờ hoặc cờ thật như: cờ Tổ quốc, cờ lễ hội ...
- Tranh, ảnh ngày lễ hội có nhiều cờ. 
2- Học sinh:
- Sưu tầm tranh, ảnh các loại cờ trong sách, báo.
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút vẽ, màu vẽ. 
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
B- Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: 
Giáo viên giới thiệu một số (tranh ảnh) lá cờ Tổ quốc hoặc lễ hội để các em nhận biết về đặc điểm hình dáng của các loại lá cờ.
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét:
- Giáo viên giới thiệu một số loại cờ (cờ thật hay ảnh) để HS nhận xét như: + Cờ Tổ quốc hình chữ nhật, nền đỏ có ngôi sao vàng năm cánh ở giữa,
+ Cờ lễ hội có nhiều hình dạng và màu sắc khác nhau.
- Giáo viên cho HS xem xét một số hình ảnh về các ngày lễ hội đ HS thấy được hình ảnh, màu sắc lá cờ trong ngày lễ hội đó. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ lá cờ:
- Giáo viên hướng dẫn cho các em cách vẽ:
- Cờ Tổ quốc:
+ Giáo viên vẽ phác hình dáng lá cờ lên bảng để HS nhận ra tỉ lệ nào là vừa. 
+ Vẽ hình lá cờ vừa với phần giấy.
+ Vẽ ngôi sao ở giữa nền cờ (cố gắng vẽ 5 cánh đều nhau).
+ Vẽ màu
* Nền màu đỏ tươi.
* Ngôi sao màu vàng.
- Cờ lễ hội:
+ Vẽ hình dáng bề ngoài trước, chi tiết sau.
+ Vẽ màu theo ý thích. 
Cờ lễ hội có 2 cách vẽ:
+ Vẽ hình bao quát, vẽ tua trước, vẽ hình vuông trong lá cờ sau.
+ Vẽ hình bao quát trước, vẽ hình vuông, vẽ tua sau. 
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành:
+ Bài tập: Vẽ một lá cờ và vẽ màu
- G ... ng chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Đại diện học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
- Học sinh làm vào vở. 
- Học sinh lờn chữa bài. 
R
ru, rồi, 
Gi
giú, giấc, 
Toỏn
 53- 15.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
Biết thực hiện phộp trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
Biết tìm số bị trừ, dạng x- 18 = 9.
Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ôli).
HS khuyết tật biết đặt phép tính trừ 53 – 15.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 5 bú mỗi bú một chục que tớnh và 3 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc bảng cụng thức 13 trừ đi một số. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp trừ 53- 15. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 53- 15
- Giỏo viờn viết phộp tớnh 53 - 15 = ? lờn bảng. 
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 53 
 - 15
 38
 * 3 khụng trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8, nhớ 1. 
 * 1 thờm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 
 * Vậy 53 – 15 = 38
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: Miệng, vở, bảng con, 
- Các bài còn lại dành cho HS khá giỏi
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 38. 
- Học sinh thực hiện phộp tớnh vào bảng con. 
- Học sinh nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Học sinh nhắc lại: 
 * 3 khụng trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. 
 * 1 thờm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 
- Học sinh nhắc lại cỏ nhõn + đồng thanh
Bài 1: làm miệng. 
Bài 2: làm bảng con. 
 63
 - 24
 39
 83
 - 39
 44
 53
 - 17
 36
 73
 - 70
 3
Bài 3: làm vào vở. 
x – 18 = 9
x = 9 + 18
x = 27
x + 26 = 73
x = 73 – 26
x = 47
35 + x = 83
 x = 83 – 35
 x = 48
Bài 4 cho học sinh lờn thi vẽ hỡnh nhanh
Thể dục
đI đều thay bằng đI thường theo nhịp.
Trò chơI : “ nhóm ba nhóm bảy”
I. Mục tiờu: 
- HS thực hiện được đi thường theo nhịp.
- HS biết cách chơi trò chơi.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Sõn trường, cũi, khăn. 
- Học sinh: Quần ỏo gọn gàng. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Khởi động: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học. 
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- ễn bài thể dục phỏt triển chung. 
- Học cỏch điểm số. 
- Giỏo viờn cho học sinh chuyển đội hỡnh thành vũng trũn sau đú Hướng dẫn học sinh điểm số. 
- Giỏo viờn và 1 số học sinh làm mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh điểm số. 
- Trũ chơi: Nhóm ba nhóm bảy.
- Giỏo viờn giới thiệu trũ chơi và hướng dẫn cỏch chơi. 
- Cho học sinh chơi theo tổ. 
* Hoạt động 3: Phần kết thỳc. 
- Cho học sinh tập một vài động tỏc thả lỏng. 
- Hệ thống bài. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Tập một vài động tỏc khởi động. 
- Học sinh ụn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tỏc 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. 
- Học sinh chuyển đội hỡnh để học cỏch điểm số. 
- Tập theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
- Học sinh chơi trũ chơi theo tổ. 
- Cỏc tổ học sinh lờn thi xem tổ nào thắng. 
- Học sinh tập 1 vài động tỏc thả lỏng. 
- Về ụn lại bài thể dục. 
Thứ sáu ngày 06 tháng 11 năm 2009
Tập làm văn 
 GỌI ĐIỆN.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại ; trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, các giao tiếp qua điện thoại (BT1).
Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.
HS khuyết tật hiểu được gọi điện, biết thao tác gọi điện thoại.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Điện thọai bàn, điện thọai di động. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Một vài học sinh lờn đọc bài viết ở nhà của mỡnh về bưu thiếp thăm hỏi. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn nhắc học sinh sắp xếp lại thứ tự cỏc sự việc phải làm khi gọi điện thọai. 
- Em hiểu cỏc tớn hiệu sau núi lờn điều gỡ ?
- Nếu bố (mẹ) bạn nghe mỏy, em xin phộp núi chuyện với bạn thế nào ?
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh đọc thầm bài trong gọi điện. 
- Học sinh sắp xếp lại: 
 + Tỡm số mỏy của bạn. 
 + Nhấc ống nghe lờn. 
 + Nhấn số. 
- Tỳt ngắn liờn tục là mỏy đang bận. 
- Tỳt dài ngắt quóng là mỏy chưa cú ai nhấc mỏy. 
- Em chào bố (mẹ) của bạn và giới thiệu tờn, quan hệ thế nào với người muốn núi chuyện. 
- Xin phộp bố (mẹ) của bạn cho núi chuyện với bạn. Cảm ơn bố hoặc mẹ của bạn. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Toỏn
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
Thuộc được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15.
 Biết giải toán có một phép trừ dạng 53 – 15.
HS khuyết tật làm thành thạo dạng toán trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ;
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn đọc bảng cụng thức 13 trừ đi một số. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh làm miệng
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: Cho học sinh nờu lại cỏch tớnh
(Bài này dành cho HS khá giỏi)
Bài 4: Học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở
Bài 5: Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ rồi đếm số hỡnh tam giỏc và khoanh vào đỏp ỏn đỳng. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nhẩm rồi nờu kết quả. 
- Học sinh làm bảng con. 
 63
 - 35
 28
 73
 - 29
 44
 33
 - 8
 21
 93
 - 46
 47
- Nờu lại cỏch tớnh. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
33- 4 = 18
33- 13 = 20
63- 7- 6 = 50
63- 13 = 50
42- 8- 2 = 30
42- 12 = 30
- Học sinh tự làm vào vở. 
Bài giải
Cụ giỏo cũn số quyển vở là
63- 48 = 15 (Quyển)
Đỏp số: 15 quyển
- Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ rồi khoanh vào đỏp ỏn đỳng là ý c) 17
Toán (tự chọn)
Luyện Tập
A- Mục tiêu : Giúp HS.
 - Củng cố các phép trừ dạng : 13 – 5; 33 – 5 ; 53 – 15.
 - Làm thành thạo toán giải.
B- Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 1 – Luyện tập.
 Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
 83 – 29 43 – 38 73 – 56 93 – 64
 Bài 2 : Thực hiện phép tính :
 63 – 25 – 17 83 – 44 – 26
 93 – 38 – 26 73 – 26 – 17
 83 – 55 – 22 53 – 17 – 24
 - Gọi 1 HS nêu cách làm . Lớp làm vào vở.
 Bài 3 : Tìm x :
 x – 27 = 18 x – 19 = 23
 63 – x = 46 53 – x = 22
 X – 35 = 27 x – 34 = 29
 - Gọi HS nêu cách làm. Lớp làm vào vở.
 Bài 4 : Đoạn thẳng AB dài 93 dm, đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB: 14dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu dm?
HS đọc đề bài toán.
Gọi 1 HS lên bảng – Lớp làm vào vở.
Tóm Tắt :
 Đoạn thẳng AB dài : 93 dm
 Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB : 14dm.
 Đoạn thẳng CD dài : ? dm
Bài giải.
 Đoạn thẳng CD dài số dm là :
 93 – 14 = 79 (dm).
 Đáp số : 79dm.
 * Thu chấm chữa bài.
Thủ cụng
 ễN tập chủ đề GẤP HèNH (Tiết 2)
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Cỏc sản phẩm đó học bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn, 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh ụn tập. 
- Cho học sinh quan sỏt mẫu cỏc sản phẩm đó học. 
- Yờu cầu học sinh nờu từng sản phẩm đó học. 
- Cho học sinh cỏc bước thực hiện. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
- Giỏo viờn chia nhúm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm gấp một sản phẩm. 
- Cho học sinh làm theo nhúm. 
- Giỏo viờn theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Nờu tờn cỏc bài đó học: Gấp tờn lửa, gấp mỏy bay phản lực, gấp mỏy bay đuụi rời, gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui, gấp thuyền phẳng đỏy cú mui. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp thuyền, gấp mỏy bay, gấp tờn lửa) 
- Học sinh cỏc nhúm thực hành. theo sự phõn cụng của giỏo viờn. 
- Cỏc nhúm học sinh tự trang trớ sản phẩm của mỡnh theo ý thớch. 
- Học sinh trưng bày sản phẩm. 
Sinh hoạt lớp
a- Mục tiêu:
 - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.
B – Các hoạt động :
 1- Các tổ thảo luận :
 - Tổ trưởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình.
 + Các bạn trong tổ nêu những ưu nhược điểm của mình, của bạn trong tổ.
 + Tổ phó ghi chép ý kiến các bạn vừa nêu.
 + Tổ trưởng tổng hợp ý kiến.
 + Cho các bạn tự nhận loại trong tuần.
 2- Sinh hoạt lớp :
 - Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình.
 - Các tổ khác góp ý kiến cho tổ vừa nêu.
 - Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ.
 3- ý kiến của giáo viên:
 - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuần.
 - GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần.
 + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài và làm bài.
 + Cá nhân có thành tích tốt trong tuần.
 - GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới.
 4- Kế hoạch tuần 13
 - Thực hiện chương trình tuần 13
 - Trong tuần 13 học bình thường.
 - HS luyện viết chữ đẹp.
 - HS tự làm toán bồi dưỡng và tiếng việt bồi dưỡng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 12.doc