Giáo án các môn học khối 2 năm 2007 - 2008 - Tuần 23

Giáo án các môn học khối 2 năm 2007 - 2008 - Tuần 23

TẬP ĐỌC :

BÁC SĨ SÓI.

A/ MỤC TIÊU :

SGV trang

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Tranh minh họa bài tập đọc.

- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 18 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2007 - 2008 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ hai, ngày 25 tháng 02 năm 2008.
TẬP ĐỌC : 
BÁC SĨ SÓI.
A/ MỤC TIÊU :
SGV trang 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
TIẾT 1 :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ 5 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài: Cò và Cuốc và trả lời các câu hỏi
+ Nhận xét ghi điểm
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu gián tiếp qua tranh minh họa và ghi bảng.
 2/ Luyện đọc:
a/ Đọc mẫu
+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài.
b/ Luyện phát âm
+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm trên bảng phụ.
+ Yêu cầu đọc từng câu.
c/ Luyện đọc đoạn
+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .
+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? Các đoạn được phân chia như thế nào?
+ Trong bài có lời của những ai?
+ Khoan thai có nghĩa là gì?
+ Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các câu khó, câu dài
+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: như phần mục tiêu.
d/ Đọc theo đoạn, bài
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm
e/ Thi đọc giữa các nhóm
+ Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh
g/ Đọc đồng thanh
* GV chuyển ý để vào tiết 2.
+ HS 1: câu hỏi 1
+ HS 2: câu hỏi cuối bài.
+ HS 3: nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần mục tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 3 đoạn:
Đoạn 1: Thấy ngựa . . . tiến về phía người.
Đoạn 2: Sói đến gần . . . phiền ông xem giúp.
Đoạn 3: Đoạn còn lại
+ người kể chuyện, lời của Sói, lời của Ngựa.
+ Nghĩa là thong thả, không vội.
- Nó bèn kiếm . . .lên mắt,/một ống . . vào cổ,/một áo . . .lên người,,ột chiếc mũ . . .chụp lên đầu.//
-Thấy Sói . . . đúng tầm,/nó tung . . .trời giáng,/ làm Sói bật ngửa,/bốn . . .trời,/kính . . .ra.//
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Luyện đọc trong nhóm.
+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét
Cả lớp đọc đồng thanh.
TIẾT 2 :
3/ Tìm hiểu bài :
* GV đọc lại bài lần 2 * 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Sói lừa Ngựa bằng cách nào?
+ Ngựa đã bình tĩnh giả đau ntn ?
+ Sói định làm gì khi giả vờ khám chân cho Ngựa ?
+ Sói định lừa Ngựa nhưng cuối cùng bị Ngựa đá, em hãy tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá.
+ Chia nhóm. mỗi nhóm 4 HS, yêu cầu thảo luận để chọn tên gọi khác cho câu truyện và giải thích.
+ Qua cuộc đấu trí của Sói và Ngựa, câu truyện muốn gửi đến chúng ta bài học gì?
6/ Luyện đọc lại bài
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc bài tốt.
+ Sói đã đóng giả làm bác sĩ đang đi khám bệnh để lừa Ngựa.
+ Khi phát hiện ra Sói đến gần . . . đang bị đau
+ Sói định lựa miếng . . . hết đường chạy.
+ HS phát biểu và nhận xét.
+ Các nhóm thảo luận và báo cáo, nhận xét .
Chẳng hạn: Sói và Ngựa; Lừa người lại bị người lừa . . .
+ HS nêu và nhận xét như phần mục tiêu
+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa các nhóm
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN : 
SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA - THƯƠNG
A/ MỤC TIÊU 
SGV trang 
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC 
Các thẻ từ ghi sẵn như nội dung bài học trong SGK .
Số bị chia
Số chia
Thương
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
I/ KTBC:
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài kiểm tra
 2 x 3 . . . 2 x 5
 10 : 2 . . . 2 x 4
 12 . . . 20 : 2
+ Nhận xét đánh giá bài kiểm tra .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ Giới thiệu bài : Ghi tựa 
 2/ Giới thiệu Số bị chia, số chia, thương : 
+ Viết lên bảng phép tính 6 : 2 và yêu cầu HS nêu kết quả
+ Giới thiệu: Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì : 
 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương
- Vừa giảng vừa gắn thẻ từ lên bảng.
6 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3?
2 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3?
3 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3?
- Số bị chia là số ntn trong phép chia?
- Số chia là số ntn trong phép chia?
- Thương là gì?
+ Yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép chia của một số phép chia khác
 3/ luyện tập – thực hành:
Bài 1: 
+ Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+ Yêu cầu HS đọc kĩ bài toán
+ Viết lên bảng 8 : 2 và hỏi: 8 : 2 được mấy? 
+ Hãy nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia trên.
+ Yêu cầu HS làm bài
+ Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng .
+ Nhận xét và ghi điểm cho HS.
Bài 2:
+ 2 HS lên bảng thực hiện
 2 x 3 < 2 x 5
 10 : 2 < 2 x 4
 12 > 20 : 2
Nhắc lại tựa bài
+ Theo dõi và nêu: 6 chia 2 bằng 3
+ Theo dõi và nhắc lại 
6 gọi là số bị chia
2 gọi là số chia.
3 là thương.
Là số được chia thành các phần bằng nhau.
Là số các thành phần bằng nhau được chia ra từ số bị chia.
Là kết quả trong phép chia
+ Một số HS nêu và nhận xét.
+ Nhiều HS đọc lại
+ Đọc kĩ đề và tìm hiểu yêu cầu.
+ 8 chia 2 được 4.
+ Trong phép chia 8 : 2 = 4 thì 8 gọi là số bị chia, 2 là số chia, 4 là thương.
+ Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
+ Nhận xét bài bạn.
+ Yêu cầu HS nêu đề bài 
+ Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
+ Nhận xét bài làm trên bảng và GV đúc kết
+ Chấm điểm và sửa chữa
+ Đọc đề.
+ Làm bài.
+ Nhận xét.
Bài 3:
+ Yêu cầu HS nêu đề bài.
+ Treo bảng phụ có sẵn nội dung bài tập, yêu cầu HS đọc phép nhân đầu tiên.
+ Dựa vào phép nhân, hãy suy nghĩ và lập thành các phép chia.
+ Yêu cầu cả lớp đọc 2 phép chia vừa lập được sau đó viết vào cột phép chia trong bảng
+ Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại
+ Chữa bài, nhận xét ghi điểm.
+ Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống.
+ Đọc phép nhân: 2 x 4 = 8
+ Lập các phép chia 8 : 2 = 4 ; 8 : 4 = 2
+ Đọc bài làm, viết vào cột phép chia.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét bài trên bảng
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Đọc lại các phép tính chia trong bài, nêu tên gọi các thành phần của từng phép chia.
Dặn HS về học bài . 
Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị cho tiết sau.
 - GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
ĐẠO ĐỨC :
LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI
A/ MỤC TIÊU: 
SGV trang 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Băng ghi âm một đoạn hội thoại.
Bộ đồ chơi điện thoại.
Vở bài tập đạo đức.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng trả lời.
+ Nhận xét đánh giá.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn tìm hiểu:
Hoạt động 1 : Thảo luận lớp 
+ Nêu những hành vi nên làm và không nên làm khi yêu cầu, đề nghị người khác?
Nhắc lại tựa bài
Mục tiêu: Giúp HS biết biểu hiện về một cuộc nói chuyện điện thoại lịch sự.
Cách tiến hành: 
+ Khi nghe điện thoại reo, bạn Vinh làm gì và nói gì?
+ Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại ntn?
+ Em học được điều gì qua hội thoại trên?
+ Cho HS nghe băng sau đó vài cặp HS lên đóng vai 2 bạn nói chuyện điện thoại. 
+ Nhắc máy, a lô, giới thiệu tên mình và chào bạn và cảm ơn bạn.
+ Hỏi thăm sức khoẻ, chúc mừng và hẹn gặp lại bạn.
+ HS nêu rồi nhận xét.
+ Vài cặp HS thực hành
Kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại, em cần có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng, từ tốn.
Hoạt động 2 : Sắp xếp câu thành đoạn văn hội thoại
Mục tiêu: HS biết sắp xếp các câu hội thoại một cách hợp lí. 
+ GV viết 4 câu trên 4 tấm bìa:
Câu 1: Cháu chào bác ạ. Cháu là Mai. Cháu xin phép được nói chuyện với bạn Ngọc.
Câu 2: A lô, tôi xin nghe.
Câu 3: Dạ, cháu cảm ơn bác.
Câu 4: Cháu cầm máy chờ một lát nhé.
+ Gọi 4 HS cầm 4 tấm bìa đứng theo thứ tự cho hợp lí.
+ Gọi một số HS nhận xét.
+ Cả lớp nhận xét về lời nói, cử chỉ, hành động khi gọi và nhận điện thoại.
Kết luận: Kết luận về cách sắp xếp đúng .
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
Mục tiêu: HS biết cần phải làm gì khi nhận và gọi điện thoại.
+ Yêu cầu thảo luận nhóm theo các câu hỏi:
- Nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại?
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì?
+ Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận và nhận xét.
+ Nhận xét từng nhóm.
+ Thảo luận theo 4 nhóm
- Nhóm 1 và 2
- Nhóm 3 và 4
+ Đại diện nhóm trình bày và nhận xét 
Kết luận chung: Khi nhận và gọi điện thoại cần chào hỏi lễ phép, nói năng rõ ràng, ngắn gọn; nhấc và đặt máy nhẹ nhàng; không nói to, nói trống không.
 Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình .
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Tiết học hôm nay giúp các em hiểu được điều gì ?
Vì sao cần phải lịch sự khi nhận và gọi điện thoại?
Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
LUYỆN ĐỌC
BÁC SĨ SÓI
I.MỤC TIÊU
 Rèn HS đọc đúng trôi chảy, lưu loát toàn bài, ngắt nghỉ đúng chỗ 
 Phát âm các tiếng khó: rõ dãi, toan xòng đến, khoác lên ngươ ... c hành đáp lời xin lỗi trong các tình huống đã học.
+ Nhận xét và ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn làm bài:
Bài 1:
+ Treo tranh minh hoạ và Yêu cầu HS đọc lời của các nhân vật trong tranh.
+ Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé – Cô ơi, hôm nau có xiếc hổ không ạ? Cô bán vé trả lời ntn?
+ Lúc đó bạn nhỏ đáp lời cô bán vé ntn?
+ Theo em, tại sao bạn HS lại nói vậy? Khi nói như vậy bạn HS đã tỏ thái độ ntn?
+ Hãy tìm câu nói khác thay thế cho lời bạn HS nói.
+ Gọi một số HS đng1 lại tình huống trên.
Bài 2 : 
+ Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong bài. Nhắc HS có thể thêm lời thoại nếu muốn
+ Gọi 1 cặp HS đóng lại tình huống 1.
+ Yêu cầu cả lớp nhận xét và đưa ra lời đáp khác.
+ Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại.
+ Nhận xét tuyên dương.
Bài 3:
+ Treo bảng phụ và gọi HS đọc nội quy trường học.
+ Yêu cầu HS nhìn bảng và tự chép lại 2 đến 3 điều trong bản nôi quy.
+ Gọi vài HS đọc bài làm
+ Thu vở chấm điểm và nhận xét 
+ 3 HS lên bảng thực hành.
+ Nhắc lại tựa bài.
+ Quan sát tranh. 2 HS đóng vai , diễn lại tình huống trong bài.
+ Cô bán vé trả lời: Có chứ.
+ Bạn nhỏ nói: Hay quá!
+ Bạn nhỏ đã thể hiện sự lịch sự đúng mực trong giao tiếp.
+ Chẳng hạn: Tuyết thật!; Thích quá! Cô bán cho cháu một vé với . . .
+ Một số cặp thực hành trước lớp.
+ Đọc đề bài.
+ HS làm việc theo cặp
+ 2 HS thực hành tình huống 1.
+ Nhận xét và đưa ra các câu trả lời.
+ Thực hành tương tự các tình huống b; c 
+ Nhận xét
+ Đọc yêu cầu của đề.
+ Tự làm bài. 
+ Sau đó 3 HS đọc bài làm của mình. 
+ Nghe và nhận xét.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Vừa học xong bài gì?
Dặn về nhà viết lại nôi quy vào vở
Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN : 
TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN.
A/ MỤC TIÊU 
SGV trang 
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC 
Các thẻ từ ghi sẵn như nội dung bài học trong SGK .
Thừa số
Thừa số
Tích
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
I/ KTBC:
+ GV vẽ trước lên bảng một số hình hình học và yêu cầu HS nhận biết các hình đã tô màu một phần ba hình.
+ Nhận xét.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ Giới thiệu bài : Ghi tựa 
 2/ a/Hướng dẫn một thừa số của phép nhân : 
+ Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn và nêu bài toán như SGK
+ Hãy nêu phép tính để tìm kết quả.
+ Nêu tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép nhân trên.
+ Gắn các thẻ từ tương ứng với từng thành phần và kết quả.
 2 x 3 = 6
Thừa số thừa số tích
+ Dựa vào phép nhân trên, hãy lập các phép chia tương ứng.
+ Nêu: Nếu lấy tích chia cho một thừa số thì ta được thừa số kia.
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
b/ Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết:
 + Viết lên bảng: x x 2 = 8 và yêu cầu HS đọc
+ x là gì trong phép nhân x x 2 = 8
+ Muốn tìm thừa số x trong phép nhân ta làm như thế nào?
+ Hướng dẫn thực hiện tìm x
+ Muốn tìm thừa số trong phép nhân ta làm như thế nào?
+ Yêu cầu học thuộc quy tắc trên.
3/ luyện tập – thực hành:
Bài 1: 
+ Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+ Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
+ Nhận xét và ghi điểm. 
Bài 2:
+ Cả lớp quan sát hình và giơ tay phát biểu ý kiến.
Nhắc lại tựa bài
+ Theo dõi và nhắc lại bài toán
+ Phép nhân: 3 x 2 = 6 
+ 2 và 3 là thừa số; 6 là tích
+ Theo dõi và nhắc lại.
+ Phép chia: 6 : 2 = 3 ; 6 : 3 = 2
+ Nhắc lại.
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia.
+ Đọc phép tính.
+ x là thừa số.
+ Ta lấy tích (8) chia cho thừa số còn lại (2).
 x x 2 = 8 3 x x = 15 
 x = 8 : 2 x = 15 : 3
 x = 4 x = 5
 + Muốn tìm thừa số trong phép nhân ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. 
+ Làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
+ Nhận xét bài ở bảng. 
+ Yêu cầu HS nêu đề bài 
+ x là gì trong phép tính của bài?
+ Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
+ Nhận xét bài làm trên bảng và GV đúc kết
+ Chấm điểm và sửa chữa
+ Đọc đề.
+ x là thừa số chưa biết trong phép nhân
+ Làm bài.
+ Nhận xét.
Bài 3:
+ Hướng dẫn làm bài tương tự như bài 2.
+ Chữa bài, nhận xét ghi điểm.
Bài 4:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Có bao nhiêu HS ngồi học?
+ Mỗi bàn có mấy HS?
+ Bài toán yêu cầu làm gì?
+ HS tự tóm tắt và giải vào vở, 1 HS lên bảng
Tóm tắt:
2 học sinh : 1 bàn
20 học sinh : . . .bàn?
+ Chấm bài nhận xét
+ Làm bài và nhận xét.
+ Đọc đề bài.
+ Có 20 HS ngồi học.
+ Mỗi bàn có 2 HS.
+ Tìm số bàn.
+ Làm bài
Bài giải:
Số bàn học có là:
20 : 2 = 10 ( bàn)
Đáp số : 10 bàn.
+ Nhận xét
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Đọc lại quy tắc, nêu tên gọi các thành phần của phép nhân.
Dặn HS về học bài . 
Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị cho tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
THỦ CÔNG :
KIỂM TRA CHƯƠNG III
PHỐI HỢP VỚI GẤP, CẮT, DÁN HÌNH.
A/ MỤC TIÊU 
SGV trang 
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC 
Các mẫu hình đã học: 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; để HS xem lại .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ GV nhận xét.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Đề kiểm tra: Em hãy gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã học
Nhắc lại tựa bài
 3/ Hướng dẫn:
+ Chọn mẫu.
+ Thực hành gấp, cắt, dán.
+ Trang trí sản phẩm.
 4/ Thực hành: thu sản phẩm
+ Đánh giá nhận xét
+ Tự chọn mẫu.
+ Thực hành gấp, cắt, dán.
+ Thực hành trang trí theo ý thích.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Nhận xét về tinh thần học tập của HS. Nhận xét chung tiết học.
Dặn HS về nhà tập luyện thêm và chuẩn bị để học tiết sau.
;;;¥;;;
	HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
I Mục tiêu:
 - HS ôn lại các bài hát, múa dẫ tập
 - Chơi 1 số trò chơi bổ ích
II. hoạt động dạy học
GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động vỗ tay và hát 
GV cho lớp chuyển thành đội hình vòng tròn
Chơi hát “ truyền điện”
GV chỉ định 1 HS hát, HS đó hát xong gọi 1 bạn khác và cứ như thế chơi một lúc.
Lớp ôn bài hát “ tia nắng, hạt mưa”
Múa theo tổ cá nhân
Lớp bình chọn cá nhân múa đẹp
Chơi trò choi “nghe tiếng hát tìm đồ vật”
GV cho HS chơi
Chơi trò chơi “bịt mắt bắt dê”
GV gọi HS phân vai và chơi
GV theo dõi
III. Củng cố - dặn dò
GV nhân xét tiết học
Tuyên dương 1 số HS
;;;¥;;;
LUYỆN TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH VIẾT NỘI QUY
I.MỤC TIÊU
 - củng cố HS biết đáp lời khẳng định 1 cách thành thạo, phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự
 - rèn HS viết đúng bảng nội quy của trường. Trình bày sạch đẹp
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
từng cặp HS đóng vai đáp lời khẳng định
– mẹ ơi, đấy có phải là con hươu sao không ạ?
phải đấy con ạ!
Con đoán được tại da nó có lốm đốm như bầu trời sao ấy mẹ ạ
– con báo này có trèo cây được không ạ
được chứ. Nó trèo giỏi lắm
thế thì nó còn giỏi hơn cả hổ, cả sư tử mẹ nhỉ?
– thưa bác, bạn Lan có ở nhà không ạ?
có, Lan đang học bài ở trên gác
bác cho phép cháu lên mời Lan tí nữa sang ăn sinh nhật em cháu được không ạ
chép lại hai, ba điều nội quy nhà trường 
GV treo bảng nội quy trước lớp
HS làm vào bài tập
Lưu ý: 	tên nội quy viết giữa dòng
III. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
 Nhận xét giờ học
 VN: thực hiện tốt
;;;¥;;;
LUYỆN TOÁN
TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN – GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU
Tìm thừa số của phép nhận thành thạo 
Làm đúng các bài tập – biết cách trình bày bài giải
Tính chính xác thực tế
II HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1) bảng con: x . 5 = 15 ; x . 8 = 24 ;6 . x = 18 ;3 + y = 30; 3 . y = 30 
y . 2 = 14 ; y + 3 = 24
2) bài toán: hoạt động nhóm
Lớp 2B có 21 HS – mỗi bàn ngồi ba HS. Hỏi lớp học ngồi mấy bàn
Đại diện các nhóm lên trình bày
Bài giải:
Số bàn ngồi 21 HS là
21 : 3 = 7 (bàn)
ĐS: 7 bàn
HS làm bài vào vở bài tập
GV thu chấm – chữa
III. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
 Nhận xét giờ học
 VN: tiếp tục hoàn thành BT
;;;¥;;;
RÈN CHỮ
S, SÁO TẮM THÌ MƯA
I. MỤC TIÊU
 - rèn HS viết đúng mẫu chữ hoa Q sáo tắm thì mưa
 - viết đúng khoảng cách đều
 - Thi đua rèn chữ giữ vở
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chữ S cao mấy dòng
nhắc lại cách viết chữ S
cho HS viết bảng con. Hai em lên viết bảng lớp
nhận xét
HS viết vào bảng con: sáo tắm thì mưa – cỡ vừa, cỡ nhỏ
Viết vào vở tập viết phần ô trống
GV chấm, chữa nhận xét
III. CŨNG CỐ – DẶN DÒ
tuyện dương HS viết đẹp – có tiến bộ
VN rèn viết ở nhà
;;;¥;;;
SINH HOẠT LỚP
I. MuÏc tiêu
 - Nắm được ưu điểm và khuyết điểm trong tuần qua. Biết được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy
 - Ý thức tập thể
II. Nội dung
Đánh giá hoạt động trong tuần qua
nề nếp: Thực hiện tốt kỉ cương nề nếp đã qui định
Học tập: có ý thức học tập: 
Có nhiều em cố gắng rõ rệt
Lao động hoàn thành công việc được giao, VS trường lớp sạch đẹp
II. Kế hoạch
Đi học chuyên cần, ăn mặc sach sẽ đồng phục 100%
Học và làm bài đày đủ
Dụng cụ HT, sách vở đầy đủ
VS trường lớp sạch đẹp
ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 23.doc