Thứ 3 ngày 17 tháng 8 năm 2010
Rèn đọc : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Yêu cầu cần đạt :
Rèn cho HS đọc đúng, rõ rang toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
Đọc trơn cả bài; Biết phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật.
II. Chuẩn bị: SGK và đọc trước bài.
III. Các hoạt động Dạy và Học:
Thứ 3 ngày 17 tháng 8 năm 2010 Rèn đọc : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM Yêu cầu cần đạt : Rèn cho HS đọc đúng, rõ rang toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Đọc trơn cả bài; Biết phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật. Chuẩn bị: SGK và đọc trước bài. Các hoạt động Dạy và Học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 20’ 5’ Kiểm tra sách của HS và nhận xét. Dạy bài mới : Luyện đọc đoạn 1,2. Đọc mẫu: GV đọc to, rõ ràng, thong thả, phân biệt giọng của các nhân vật Hướng dẫn phát âm từ khó Hướng dẫn ngắt giọng câu văn dài. Lời gọi phần đầu lễ phép, phần sau thể hiện sự tò mò. Giọng ngạc nhiên nhưng lễ phép. Đọc từng đoạn GV theo dõi và nhận xét. Thi đọc - Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân - Nhận xét, cho điểm. Gv nhận xét giờ học. *HS bỏ SGK lên bàn. *HS theo giỏi SGK và đọc theo. 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi. *5 đến 7 HS đọc cá nhân, sau đó đọc đồng thanh cả lớp các từ khó:nguệch ngoạc, quyển sách, nắn nót, tảng đá, mãi miết, *5 đến 7 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh các câu sau: Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc được vài dòng / đã ngáp ngắn ngáp dài. / rồi bỏ dở. // Bà ơi, / bà làm gì thế ? Thỏi sắt to như thế, / làm sao bà mài thành kim được ? HS đọc theo nhóm. HS tiếp nối nhau đọc đoạn 1, 2 (đọc 2 vòng ) Cả lớp theo dõi để nhận xét. Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm mình chỉnh sửa lỗi cho nhau. Các nhóm cử 2 bạn nhóm mình thi đọc vói bạn của nhóm bạn. Thi đọc đồng thanh một đoạn trong bài. Bình chọn nhóm có giọng đọc hay.Nhóm đọc đồng thanh tốt. Rèn toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 Yêu cần đạt: HS biết đếm đọc thành thạo các số đến 100. Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất bé nhất có hai chữ số; số liền trước, liền sau. HS làm được bài tập 1,2,3 trong vở bài tập toán. Chuẩn bị: GV kẻ sẳn bảng sau lên bảng để hướng dẫn HS làm bài 1 1 2 5 Kẻ bảng số từ 0 đến 99 10 14 19 20 23 25 28 31 36 39 42 47 53 54 60 62 66 68 69 73 76 81 82 85 87 90 94 97 III.Hoạt động Dạy và Học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 10’ 10’ 5’ 1.GV hỏi : Các em đã học dến số nào ? 2. Ôn cá số trong phạm vi 10. - Hãy nêu cá số từ o đến 10. - Hãy nêu các số từ 10 đến 0. Điền các số còn thiếu vào bảng sau. 1 2 5 GV theo giỏi nhận xét. 3.Ôn tập các số có 2 chữ số - GV theo giỏi giúp đỡ HS làm được bài. ÔN tập về số liền trước, liền sau. GV vẽ lên bảng các ô sau: 90 _ Số liền trước của 90 là số nào ? GV chấm vở một số em và nhận xét. Cũng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học, đọc điểm Học đến số 100 10 HS nối tiếp nhau nêu: không,một hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chin, mười. 3 HS lần lượt đếm ngược lại: mười, chin, tám, bảy, sáu, năm, bốn, ba, hai, một, không. HS điền là: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 HS chơi cùng nhau lập bảng số. HS nối tiếp nhau lên điền các số còn thiếu vào ô trống. 10 14 19 20 23 25 28 31 36 39 42 47 53 54 60 62 66 68 69 73 76 81 82 85 86 90 94 97 -HS trả lời: 89 90 91 -HS tìm thêm nhiều số khác nữa. Sáng thứ 4 ngày 18 tháng 8 năm 2010(Dạy bài sang thứ 3) Rèn toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (t2) Yêu cầu cần đạt: HS biết viet số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. Biết so sánh cá số trong phạm vi 100 Bài tập cần làm: Bài 1,2,3,4,5. Vở BT toán trang 4. Chuẩn bị: GV kẻ sẳn bảng sau lên bảng : Chục Đơn vị Viết số Đọc số 7 8 78 Bảy mươi tám 9 5 95 6 1 2 4 Hoạt động của th TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 25 5’ kiểm tra bài cũ: GV chấmột số HS và nhận xét. 2.Hướng dẫn HS bàm bài tập: Đọc viết số có 2 chữ số So sánh số có 2 chữ số Thứ tự số có 2 chữ số GV theo dõi và giúp đỡ các em làm được bài. 3.Cũng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học, khen các em học tốt,hăng say pháp biểu xây dựng bài ,nhắc nhở them các em chưa chú ý. Hs nộp vở lên bàn 10 em. HS làm bài tập 1. chục Đơn vị viết số đọc số 7 8 78 bảy mươi tám 9 5 95 Chin mươi lăm 6 1 61 Sáu mươi mốt 2 4 24 Hai mươi bốn HS làm bài 2, bài 4. HS làm bài 3,bài 5. HS đổi vở dò bài. Chiều Thứ 4 ngày 18 tháng 8 năm 2010(Dạy bài chiều thứ 3) Rèn viết: RÈN VIẾT CHỮ HOA A I.Yêu cầu đạt được: Cũng cố cho HS viết đúng chữ A( một dòng cỡ vừa, 1 dòng cở nhỏ ), chữ và câu ứng dụng. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hang, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chũ viết thường trong chữ ghi tiếng. II.Chuẩn bị : Vở tập viết học sinh. III.Hoạt động Dạy và Học : TG HOAT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY 3’ 20’ 7’ 1.Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra vỡ TV của HS 2.Quan sát quy trình viết chữ A hoa. - Chữ A hoa cao mấy li, rộng mấy li? - Chữ A hoa gồm mấy nét ? - Đó là những nét nào? HD học sinh viết bảng con Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. cụm từ goomfmaays tiếng ? là những tiếng nào ? GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết GV chỉnh sửa lỗi GV thu chấm 7-10 bài. 3.Cũng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Tuyên dương những HS viết chữ A hoa đẹp. Đồng thời nhắc nhở them một số em viết chữ A hoa chưa đạt yêu cầu. HS bỏ vở tập viết lên bàn. + Chữ A hoa cao 5 li và rộng hơn 5li rưỡi + chữ Ahoa gồm 3 nét. + Đó là một lượn từ trái sang phải, nét móc ph ải và một nét lượn ngang. HS viết vào bảng con. +Gồm 4 tiếng. HS viết : 1 dòng chữ A cỡ vừa , cỡ nhỏ.1dòng chữ Anh cở nhỏ. một dòng câu ứng dụng. Anh em thuận hòa. HS dò bài và nộp vở chấm 10 em. Thứ 6 ngày 19 tháng 8 năm 2010 Rèn toán: LUYỆN TẬP VỀ SỐ HẠNG _ TỔNG I.Yêu cầu cần đạt: HS nắm được: Số hạng tổng. Cũng cố cách thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng.HS làm được bài 1 – 4 VBT tóan (trang5 II.Chuẩn bị : GV viết sẵn nội dung BT 1trong VBT: Số hạng 14 31 44 3 68 Số hạng 2 7 25 52 0 Tổng III.Các hoạt động Dạy - Học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ; - 93 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? -48 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? GV nhận xét ghi điểm. Dạy _ Học bài mới: 25 + 43 = 68. Đâu là số hạng? đâu là tổng ? GV hướng dẫn HS làm bài 1 GV HD làm tiếp bài 2,3,4. GV theo dõi và giúp đỡ các em yếu làm được bài. Bài 3 Bài toán yêu cầu tìm gì ? Muốn biết có bao nhiêu cây tất cả ta làm phép tính gì ? GV chấm 10 em và nhận xét ghi điểm. Cũng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. Tuyên dương những em làm bài tốt. 2 HS lên bảng trả lời. HS trả lời. HS làm vào vở theo mẫu. Số hạng 14 31 44 3 68 Số hạng 2 7 25 52 0 Tổng 16 HS làm xong đổi cho nhau dò bài . + Tìm số cây cam và quýt trong vườn. + Làm phép tính cộng HS tự giải vào vở BTT. Rèn đọc : TỰ THUẬT Yêu cầu cần đạt : HDHS đọc đúng , rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng,giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. Chuẩn bị : SGK, đọc trước bài. III.Hoạt động Dạy - Học: TG HOẠT ĐỘNG DAY HOẠT ĐỘNG HỌC 3’ 27’ 5’ Kiểm tra bài cũ : GV kiểm SGK . 2.HD học sinh đọc bài: -Đọc mẫu - Hd học sinh ngắt giọng Đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân GV thro dõi sửa sai. Đọc đồng thanh. GV theo dõi xem nhóm nào đọc tốt để khen kịp thời. 3.Cũng cố dặn dò GV nhận xét giờ học. HS để SGK lên bàn. HS lắng nghe HS nối nhau đọc từng câu. cả lớp đọc đồng thanh: Ví dụ: Họ và tên : // Bùi Thanh Hà // Ngày sinh : // 23 – 4 – 1996. HS đọc theo nhóm bàn. HS đọc các nhân 12 em. Cả lớp theo dõi nhận xét HS đọc đồng thanh theo nhóm 6. Cả lớp cùng theo dõi và nhận xét đẻ bình chọn nhóm đọc giỏi nhất. Sinh hoạt ngoại khóa : TÌM HIỂU VỀ NGÀY KHAI GIẢNG I.Yêu cầu cần đạt : HS nắm được Ngày khai giảng là ngày mở đầu một năm học mới. Hằng năm cứ đền ngày 5 tháng 9 là ngày khai giảng năm học.Qua đó giáo dục HS ý thức thích đến trường học tập cùng bạn bè. II.Hoạt động dạy và học: GV tập cho HS hát một số bài hát .để phục vụ ngày khai giảng. Cũng cố dặn dò: Học Sinh xung phong hát bài hát mà các em ưa thich. Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010.(Dạy bài ngày thứ 6 Tuần 1.) Rèn toán: LUYÊN TẬP ( Trang 6 ) Yêu cầu cần đạt: Cũng cố cho HS cách cộng nhẫm số tròn chục có hai chữ số. Nắm chắc tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng. Thực hiện thành thạo phép cộng có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Luyện cho HS giải bài toán bằng một phép cộng. II.Chuẩn bị :GV viết sẵn nội dung bài tập 5 lên bảng. III.Các hoạt động Dạy - Học : TG HẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỌNG CỦA HS 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Viết phép cộng rồi tính tổng biết: Các số hạng là 52 và 34; 27 và 11. GV nhận xét ghi điểm. 2.Dạy học bài mới : Bài 1.Đặt tính và tính: 23 + 51 = 6 + 72 = 64 + 24 = 33 + 3 = 40 + 19 = GV quan sát và nhận xét. Bài 2.Tính nhẫm: 60 + 20 + 10 = 40 + 10 + 20 = 60 + 30 = 40 + 30 = Bài 3. Bài toán yêu cầu tìm gì ? Bài toán cho biết gì ? Bài 4.HS làn vào vở GV giúp đỡ các em yếu làm được bài. 3.Cũng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học Mỗi lớp 2 HS lên bảng làm bài. cả lớp theo giỏi và nhận xét. Bài 1. 5 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở. Hai HS lên bảng làm,cả lớp làm vào vở. Tìm số con gà và vịt mẹ nuôi được. Mẹ nuôi 22 con gà và 10 con vịt HS giải bài vào vở 1 HS lên chữa bài cả lớp theo giỏi kết quả và nhận xét. Rèn Tập làm văn : TẬP LÀM VĂN (T1) TỰ GIƠI THIỆU . CÂU VÀ BÀI I..Mục đích cần đạt : Rèn cho HS biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về văn bản (BT1 ); nói và viết lại 1-2 câu Nội dung của mỗi bức tranh để tạo thành một câu chuyện. (BT2) II. Chuẩn bị : Vở BT tiếng việt và các tranh 1,2,3,4 .( Trang 5 VBT ) III.Các hoạt động Dạy - Học TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 27’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra vở BT của HS và nhận xét 2.Dạy Học Bài mới: GV hướng dẫn HS làm BT 1,2. Yêu cầu HS điền các thông tin về mình vào vở BT.2 HS ngồi gần nhau hỏi đáp lẫn nhau theo nội dung cần điền. Yêu cầu HS tringf bày kết quả làm việc của mình sau đó GV nhận xét và cho điểm. Tương tự với bài 2. 3.Cũng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. HS để vở BT lên bàn + 2 HS đọc lại bài Tự Thuật HS làm BT 1 Viết tiếp cho hoàn chỉnh các câu sau ; Em tên là.. Quê em ở.. Em học lớp.trường Em thích môn.. Em thích 3 HS kể lại nội dung BT 1 đã làm . HS làm bài 2: Dựa và bức tranh có sẵn ở vỏ BT để viết 1,2 câu về nội dung của bức tranh thành một câu chuyện. Ví dụ: Trong công viên có rất nhiều hoa đẹp. Một cô bé đang say sưa ngắm nhìn vườn hoa. Cô muốn hái một bông. Cô chọn bông hoa đẹp nhất và giơ tay định hái. một cậu bé thấy thế liền chạy lại phía cô bé. Cậu khuyên cô đừng hái hoa. TUẦN 2: Thứ 3 ngày 24 tháng 8 năm 2010.( Dạy bài ngày thứ 2 ). Rèn đọc bài : PHẦN THƯỞNG. I.Yêu cầu cần đạt: Rèn cách ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. II.Chuẩn bị : Sách Tiếng việt lớp 2 (t1) III.Các hoạt động Dạy - Học : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 25’ 5’ Kiểm tra bài cũ: Đọc bài tự thuật. GV nhận xét và ghi điểm. Dạy –Học bài mới: GV đọc mẫu toàn bài . GV đọc mẫu đoạn 1,2. GV hướng dẫn ngắt giọng GV hướng dẫn đọc từng đoạn. Thi đọc. Đọc đồng thanh GV nhận xét . Cũng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. Mỗi lớp 4 HS đọc Cả lớp theo giỏi và nhận xét. HS lắng nghe. + Một buổi sáng, / vào giờ ra chơi, / các bạn trong lớp túm tum bàn bạc điều gì / có vẻ bí mật lắm. // + HS đọc tiếp nối + Đọc theo nhóm 4. + HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân. + Cả lớp đọc đồng thanh 2 lần. Rèn toán: LUYỆN TẬP Yêu cầu cần đạt : HS nắm chắc quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. HS làm các bài tập 1,2,3,4.(Tr 8) Chuẩn bị : Thước thẳng có chia vạch cm, dm. Dạy - Học bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 25’ 5’ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở BT của HS và nhận xét. Bài mới: Bài 1.HS tự làm vào vở. GV theo giỏi và giúpđỡ các em yếu làm được bài. Bài 2. 2 đề-xi-met bằng bao nhiêu xăng-ti-met ? GV xem và HD các em viết đúng kết quả. Bài 3. Bài tập 3 yêu cầu chúng ta làm gì? Muốn điền đúng các em phải làm gì ? GV: Khi ta đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1chữ số 0. GV nhận xét kết quả BT. Bài 4 . GV theo giỏi và giúp đỡ các em làm được bài. 3.Cũng cố và nhận xét. - GV chấm bài một số em và nhận xét. - Nhận xét giờ học. Tuyên dương sô HS làm bài đúng và trình bày sạch sẽ, rõ ràng. HS lấy vở BTT. + HS viết : 1dm = 10 cm ; 10cm =1dm HS đọc lại. + HS nhìn trên thước và trả lời. + HS viết các kết quả vào Vở bài tập. + Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. + HS suy nghĩ và đổi các số đo từ dm thành cm hoặc từ cm thành dm. + hs làm bài vào vở bài tập. + HS đọc kết quả vafcar lớp nhạn xét. + HS nhìn số đo và viết cm hoặc dm vào chỗ chấm sao cho thích hợp. HS đổi vở cho nhau và dò bài + nhóm 1,2,3. Mang vỏ lên chấm. Thứ 4 ngày 25 tháng 8 năm2010 ( Dạy bài ngày thứ 3 ) Rèn toán Bài : SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU Yêu cầu cần đạt: HS nắm chắc tên gọi các thành phần trong phép trừ ( số bị trừ, số trừ, hiệu ). Thực hiện được phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. HS giải được bài toán bằng 1 phép trừ. HS làm được 4 Bài tập trong vở BT toán. Chuẩn bị : Vở bài tập toán. Các hoạt động Dạy và Học TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 25’ 5’ Kiểm tra bài cũ: Chấm bài mỗi lớp 7 em và nhận xét. Dạy - Học bài mới : Bài 1. GV hướng dẫn HS nối đúng các thành phần. Bài 2. GV theo dõi giúp đỡ các nhóm tìm ra kết quả đúng. Bài 3. Yêu cầu của bài 3 là gì ? GV giúp đỡ các em yếu làm được bài. Bài 4. -Bài toán cho Các em biết điều gì ? -Bài toán hỏi các em điều gì ? -Muốn biết còn lại mấy dm ta làm phép tính gì ? 3.Cũng cố dặn dò: GV chấm bài và nhận xét giờ học. HS để vở bài tập lên bàn Đổi vở cho nhau để kiểm tra nhận xét lẫn nhau. HS làm bài 1 vào vở. + Hs thảo luận nhóm đôi thống nhất kết quả sau đó điền kết quả đúng vào vở. + Đặt tính rồi tính theo mẫu. HS làm bài cá nhân. + Mảnh vải dài 9dm may hết 5dm. + Mảnh vải còn lại mấy dm ? + Ta làm phép tính trừ. + HS giải vào vở. 10 em nộp vở GV chấm bài. Rèn viết : RÈN VIẾT CHỮ HOA Ă, Â I.Yêu cầu cần đạt: Rèn cho HS viết đúng, đẹp hai chữ hoa Ă, Â. (2 dòng cỡ vừa, viết đúng chữ và câu ứng dụng, Ăn 2dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ. Ăn chậm nhai kĩ 3 dòng Chuẩn bị : Vở tập viết của HS. Các hoạt động Dạy và Học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 25’ 5’ Kiểm tra bài cũ: GV chấm bài viết hôm trước 10 và nhận xét. Dạy - Học bài mới : GV hướng dẫn HS viết bài ( tr 6) trong vỡ tập viết. GV đi từng bàn để hướng dẫn các em yếu viết được bài. Cũng cố dặn dò: GV chấm bài và nhậ n xét. HS lấy vở tập viết ra để lên bàn. + HS viết bảng con chư hoa Ă, Â. + HS viết bài vào vở. HS dò bài và nộp vở để chấm bài. Thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010 Rèn đọc bài : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI Yêu cầu cần đạt : Rèn cho HS có thói quen, ngắt nghỉ hoi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ . Lưu ý số HS còn yếu. II.Chuẩn bị: Ghi rẵn các từ, câu cần luyện phát âm .Quanh ta, / mọi vật, / mọi người / đều làm việc. // Con tu hú kêu/ tu hú, tu hú . // Thế là sắp đến mùa vải chín. // Cành đào nở hoa / cho sấc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng. // III.Các hoạt động Dạy và Học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 28’ 2’ kiểm tra bài cũ: HS1: Đọc đoạn 1 bài phần thưởng Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na. HS 2: Đọc đoạn 2, bài phần thưởng. Theo em các bạn của Na bàn bạc với nhau điều gì ? HS3: Đọc đoạn 3 Bạn Na có xứng đáng để nhận phần thưởng không ? Vì sao ? GV nhận xét và ghi điểm. Bài mới : GV đọc mẫu Hướng dẫn ngắt giọng : Đọc cả bài: Cũng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. Mỗi lớp 3 HS đọc bài , cả lớp theo giỏi và nhận xét. Một HS khá đọc lại, cả lớp theo dõi. HS đọc tiếp nối từng câu. HS đọc lại các từ khó: quanh, quét, trời , sắp sáng,tích tắc Luyện đọc các câu đã ghi sẵn trên bảng. HS đọc tiếp nối cả bài trước lớp. Đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân ( mỗi nhóm chọn một câu ) HS đọc đồng thanh 2 lần. Rèn toán bài : LUYỆN TẬP I.Yêu cầu cần đạt: Rèn cho HS biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số, biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. HS giải được bài toán bằng 1 phép trừ .HS làm được các bìa toán 1,2,3,4.Trong vở BT toán. II. Chuẩn bị: GV viết sẵn nội dung BT 1, 2 lên bảng. III.Các hoạt động Dạy và Học TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 7’ 26’ 2’ kiểm tra bài cũ: Mỗi lớp 2 HS, mỗiHS làm 2 bài. GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới : Bài 1. Bài 2. Yêu cầu HS đọc lại đề bài Bài toán yêu cầu các em làm gì ? Bài 3. Gọi 1hs đọc đề bài Bài toán yêu cầu tìm gì ? Bài toán cho biết gì về sợi dây ? HS tự tóm tắt và giải bài. Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán : GV chấm bài và nhận xét. 3.Cũng cố và dặn dò: GV nhận xét giờ học . Đặt tinh và thực hiện các phép tính sau: 78 – 51 ; 39 – 15 87 – 43 ; 99 – 72 HS thực hiện xong HS đọc tên gọi các thành phần của phép tính. Hai HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở BT toán. Cả lớp nhận xét bài của bạn làm. Đặt tính rồi tính hiệu 67 và 25; 99 và 68; 44 và 14 67 99 44 25 68 14 HS tóm tắt và giải bài toán. + Khoanh vào trước chữ cái cho kết quả đúng. ( C ) Sinh hoạt ngoại khóa : NỘI QUI LỚP HỌC I.Yêu cầu cần đạt: HS nắm được nội qui lớp học để thực hiện đúng nội qui, qui định của lớp học. II.Chuẩn bị : Bản nội qui lớp học. III.Hoạt Động Dạy và Học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 25’ 5’ Kể các nội qui qui định của lớp mình? Phổ biến nội quy lớp học: Nội qui lớp học các em cần nhớ cho cô là : + Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ Dạy + Đi học đúng giờ. nghỉ học phải có giấy xin phép của ba hoặc mẹ + Không ăn quà vặt + Không xả rác bừa bãi + Ngồi trong lớp không được nói chuyện với bạn. + Chăm chú nghe cô giáo giảng bài, hăng say phát biểu xây dựng bài. + Có đủ đồ dùng , sách , vở phục vụ cho việc học trên lớp của các em + Không được nhảy lên bàn, không viết vẽ lên tường, lên bàn học . + Không nói tục, chưởi bậy, không gây gỗ, đánh bạn. + Không được lấy đồ dùng của bạn. + Khi có ý kiến cần giơ tay phát biểu ,tuyệt đối không được nói leo. + Xếp hàng ra vào lớp cũng như các hoạt động giữa giờ phải nhanh, thẳng hàng 3.Cũng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học + HS tự liên hệ và kể các qui định mà các em thực hiện hàng ngày. + HS lắng nghe. + Một số em nhắc lại + Đọc đồng thanh 2 lần. Thứ 6 ngày 27 tháng 8 năm 2010 Rèn toán bài: LUYỆN TẬP CHUNG Yêu cầu cần đạt: Rèn cho HS đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100; viết số liền trước liền sau của một số cho trước; làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán băng một phép tính cộng trong phạm vi 100.
Tài liệu đính kèm: