Bài tập hàng ngày lớp 2 môn Toán

Bài tập hàng ngày lớp 2 môn Toán

Bài 1:a, Viết các số bé hơn sáu:

 b, Viết các số có một chữ số lớn hơn 4: .

 c, Viết các số lớn hơn 2và bé hơn 7: .

Bài 2.a, Viết số lớn nhất có hai chữ số : .

 b, Viết số bé nhất có hai chữ số: .

Bài 3.Viết theo mẫu:

28 = 20 + 8 33 = +

54 = .+ . 60 = .+ .

Bài 4: a)Xếp các số sau đây theo tứ tự từ bé đến lớn

 45, 24, 63, 18, 27, 46, 53 .

b)Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé

45, 26, 37, 69, 87, 25, 56 .

Bài 5:Viết các số có hai chữ số có số đơn vị là 1: .

Bài 6:Viết các số có hai chữ số có số chục là 7: .

 

doc 154 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 2999Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập hàng ngày lớp 2 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Tuần 1 Thứ hai
 Toán
Bài 1:a, Viết các số bé hơn sáu:
 b, Viết các số có một chữ số lớn hơn 4:.
 c, Viết các số lớn hơn 2và bé hơn 7:...
Bài 2.a, Viết số lớn nhất có hai chữ số :.
 b, Viết số bé nhất có hai chữ số:..
Bài 3.Viết theo mẫu:
28 = 20 + 8 33 =  + 
54 = ...+ ... 60 = ...+ ...
Bài 4: a)Xếp các số sau đây theo tứ tự từ bé đến lớn
 45, 24, 63, 18, 27, 46, 53	.
b)Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé
45, 26, 37, 69, 87, 25, 56	.
Bài 5:Viết các số có hai chữ số có số đơn vị là 1:..
Bài 6:Viết các số có hai chữ số có số chục là 7:..
 	Tiếng Việt
Bài 1.Con hãy đọc 10 lần bài Có công mài sắt có ngày nên kim và trả lời các câu sau:
Câu 1.Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
 Mỗi khi cầm sách, cậu chỉ đọc được vài dòng là chán,bỏ đi chơi.
 Viết chữ chỉ nắn nót được mấy chữ đầu rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện.
 Cả hai câu trên.
Câu 2.Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
 Thấy bà cụ đang ngồi bán hàng
 Thấy bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
 Thấy bà cụ ngồi nghỉ bên vệ đường.
Câu 3.Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
 Để làm thành một chiếc kim khâu.
 Để làm thành một thỏi sắt hình vuông.
 Để cho hòn đá sáng bóng hơn.
Câu 4.Câu chuyện khuyên em điều gì?
 Khuyên em nên nhẫn nại ,kiên trì.
 Khuyên em phải học tập để biết mài sắt thành kim.
 Khuyên em phải biết kính trọng những người lớn tuổi.
Câu 5.Từ nắn nót trong bài tập đọc có nghĩa là:
 Viết hoặc làm gì không cẩn thận.
 Làm việc nhẹ nhàng. Viết hay làm gì thật cẩn thận.
Bài 2.Con đọc 10 lần và viết bài Có công mài sắt có ngày nên kim( từ Mỗi ngày mài .........đến cóngày cháu thành tài) trang 4 thật sạch đẹp vào vở.
Họ và tên: Tuần 1 Thứ ba
 Toán 
Bài 1.Với ba chữ số 3 , 7 , 8 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
...
Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé:....
Bài 2.Viết các số lớn hơn 38 và bé hơn 45:..
Bài 3.Nối ô trống với số thích hợp:
28
29
83
30
81
80
31
82
 28 > 80 
Bài 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
42 90 28 < 32 	
Bài 5.Viết thêm ba số vào mỗi dãy số sau:
a.26 , 27 , 28 , 29 , , .. ,..
b. 56 , 58 , 60 , 62 ,, .. , ..
 Tiếng Việt 
Con hãy đọc 10 lần bài Ngày hôm qua đâu rồi và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1.Bạn nhỏ hỏi bố điếu gì?
 Bạn nhỏ hỏi bố để tờ lịch ở đâu.
 Bạn nhỏ hỏi bố ngày hôm qua đâu rồi
 Bạn nhỏ hỏi bố ngày hôm nay là ngày bao nhiêu
Câu 2.Em cần làm gì để không phí thời gian?
Em phải chăm học , chăm làm để giúp đỡ ba mẹ
Em không được bóc lịch trên tường để ngày hôm qua còn mãi
Em phải nghe lời ba mẹ
Câu 3.Vì sao lại nói ngày hôm qua ở lại trên cành , trong hạt lúa, trong vở hồng?
Vì nếu một ngày ta không làm được việc gì thì ngày ấy mất đi nhưng nếu ta làm việc có kết quả thì đó là dấu vết còn lại của thời gian đã qua.
Vì bạn nhỏ ép tờ lịch của ngày hôm qua vào trong vở.
Vì bạn nhỏ biết quý thời gian.
Câu 4.Trong những từ sau , từ nào dùng để chỉ đồ dùng học tập của học sinh?
Bút Đọc chăm chỉ
Câu 5.Câu Tên em là gì được kết thúc bằng dấu chấm câu nào?
 Dấu hỏi(?) Dấu chấm(.) Không có dấu câu
Họ và tên:. Tuần 1 Thứ tư
 Toán
Bài 1.a, Viết các số có hai chữ số với chữ số hàng đơn vị là 0:
...
 b, Viết các số có hai chữ số với chữ số ở hàng chục là 7:
....
Bài 2.Viết các số lớn hơn 49 và nhỏ hơn 62:....
Bài 3.Viết thêm 4 số thích hợp vào dãy số sau:
a, 24 , 25 , 26 , .... , .. , .. , ... c, 5 , 10 , 15 ,.. , ... , .. , ...
b, 14 , 16 , 18 , ... , ... , .. , . d, 3 , 5 , 7 , ... , .... , .. , ..
Bài 4 .Cho phép cộng 24 + 13 
a, Phép cộng trên có mấy số hạng.Hãy chỉ ra số hạng thứ nhất ,số hạng thứ hai.
b, tính tổng của phép cộng trên.
 Bài làm 
a,.
...
b,
Bài 5.Đặt tính rồi tính tổng các số hạng sau:
35 và 24 6 và 31 45 và 30 24 và 5
 Tiếng Việt
Bài 1.Một bạn học sinh chép đoạn trong truyện “Có công mài sắt có ngày nên kim” như sau:
“Ngày xưa , có một cậu bé làm việc gì cũng mau chán . mỗi khi cầm quyển sách , 
cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở . những lúc tập viết , cậu
 cũng chỉ nắn nót được mấy chữ đầu , còn lại thì viết nguệch ngoạc, trông rất xấu.” 
Gạch chân những chữ trong truyện cần được viết hoa .Con hãy sửa lại và chép vào vở.
Bài 2.C hay k?
- ...im khâu , ...ậu bé, ..iên nhẫn , bà ...ụ , ...iên trì ,..ụ già , ...im chỉ
Bài 3.Hãy xếp lại ngững chữ cái dưới đây theo đúng trâth tự : a, b , â , c , đ , ê , e ,d ,ă
Bài 4.Hãy xếp các từ sau vào từng nhóm: đẹp, quyển sách, bàn , cô giáo , làm toán, xanh , hoa hồng , phấn , bảng , xe đạp , cây, rúc ra rúc rích.
-Từ đơn(từ có một tiếng):
-từ phức(từ có hai hay nhiều tiếng):..
 Bài 5.Con hãy đọc 10 lần khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi trang 10 và chép thật sạch đẹp vào vở.
Họ và tên:.. Tuần 1 Thứ năm 
 Toán
Bài 1.Cho phép cộng : 21 + 32 + 14 
Phép cộng trên có .. Số hạng. Tổng của phép cộng là:.
Bài 2. Tính tổng của phép cộng biết số hạng thứ nhất là 39 và số hạng thứ hai là số
 liền sau của số hạng thứ nhất.
 Bài làm
Bài 3.Hãy so sánh 
a, Tổng của 24 và 43 với tổng của 17 và 50
b, Tổng của 17 và 51 với tổng của 21 với 38
Bài 4.a,Hai số khác nhau có tổng bằng 2 . Vậy mỗi số hạng là:.
 b, Hai số khác 0 có tổng bằng 3 . Vậy mỗi số hạng là:...
Bài 5.Hãy viết tất cả các phép cộng có tổng bằng 4:...
.
 Tiếng Việt
Bài 1. Em hãy ghi lại lời của em khi :
a, Chào ông , bà để đi học
..
b, Đến trường gặp cô giáo
....
c,Tới lớp gặp bạn bè
..
d, Tan học , chia tay với các bạn
Bài 2.Trong những câu dưới đây , phần nào dùng để chào , phần nào dùng để tự giới thiệu về mình.Em hãy ghi vào đúng cột trong bảng.
 -Chú chào cháu! Chú là bạn của bố.Chú đến thăm bố mẹ cháu.Bố mẹ có nhà không, cháu?
 -Cháu chào chú.Cháu là Thanh con bố Nam.Bố mẹ cháu có nhà , mời chú vào 
nhà ạ! 
 Phần chào hỏi Phần tự giới thiệu
.
Họ và tên:. Tuần 1 Thứ sáu
 Toán
Bài 1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm 9 cm = ....cm 7 dm 2 cm = .... cm
1 dm 3 cm = ....cm 4 dm 30 cm = ... cm
15 cm = dm .. cm 19 cm = .... dm . cm 
 Bài 2.Tính:
13 dm + 46 dm =.. 5 dm + 2 dm 3 cm = ..
4 dm 2 cm + 14 cm = ..
4 dm 3 cm + 2 dm 4 cm = .. 33 cm + 1 dm 4 cm =..
Bài 3.Đúng ghi Đ, sai ghi S.
21dm 3cm + 3dm 5cm = 24dm 6cm 3dm 7cm + 2dm 2cm = 5dm 
7dm 7cm + 12dm 2cm = 9dm 9cm 4dm 2cm + 12cm = 54cm
14dm 9cm + 23dm = 37dm 9m 4dm 5cm + 3cm = 7dm 5cm
Bài 4. , = ?
18dm + 31dm . 25dm + 24dm 5dm + 22dm  16dm + 12dm
  ... .... ..
37dm + 11dm .. 68dm + 10dm 24dm + 25dm ... 42dm + 6dm
 ... . . ...
48dm – 32dm .. 56dm – 40dm 57dm – 25dm .. 11dm + 23dm
 ..  .. 
Bài 5.Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: 3dm 5cm – 12cm = ?
A, 23dm B, 23cm C, 47dm D, 47cm
 Tiếng Việt
Con hãy đọc 10 lần bài Phần thưởng và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1.Câu chuyện này nói về ai?
 Bạn Na Bạn Lan Bạn Minh
Câu 2.Bạn ấy có đức tính gì?
Hay nhõng nhẽo với ba mẹ Tốt bụng , hay giúp đỡ bạn bè
 Siêng học và học rất giỏi
Câu 3.Những việc làm nào của Na được đánh giá là tốt?
Gọt bút chì giúp bạn Lan Cho bạn Minh nửa cục tẩy
 Cả hai câu trên đều đúng
Câu 4.Khi Na được thưởng ,ai là người vui mừng?
Mẹ Na và cô giáo Na Cả hai câu trên đều đúng
Câu 5.Trong các từ sau , từ nào dùng để chỉ tính nết của học sinh?
 Bút Đọc Chăm chỉ	
Họ và tên:.... Tuần 2 Thứ hai
 Toán
Bài 1.Sợi dây thứ nhất dài 3dm 5cm,sợi dây thứ hai dài 24cm.Hỏi hai sợi dây dài bao nhiêu cm?
 Tóm tắt Bài giải
.
Bài 2.Hai cây thước dài tổng cộng 86cm , cây thước thứ hai dài 3dm 4cm.Hỏi cây thước thứ nhất dài bao nhiêu cm?
 Tóm tắt Bài giải
..
Bài 3.Chiều dài cái bàn là 98cm.Hỏi chiều dài cái bàn dài bao nhiêu đêximét và
 bao nhiêu xăngtimét? 
Bài 4.Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
3dm 5cm – 12 cm = ? A, 23dm B,23cm
 C, 47dm D,47cm 
 Tiếng Việt
Bài 2. Con hãy đọc 10 lần bài Làm việc thật là vui và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1.Các vật và con vật xung quanh ta làm những công việc gì?
Cái đồng hồ báo giờ, cành đào làm đẹp cho mùa xuân.
Gà trống đánh thức mọi người, tu hú báo mùa vải chín,chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
Cả hai câu trên đều đúng. 
Câu 2.Bé làm những việc gì?
Bé đi chơi , ngủ Bé không làm gì cả
 Bé học bài , đi học , quét nhà , chơi với em.
Câu 3.Bài văn giúp em hiểu điều gì? Xung quanh em, mọi người , mọi vật đều làm việc
Làm việc tuy vất vả nhưng công việc mang lại cho ta hạnh phúc, niềm vui rất lớn.
Cả hai ý đều đúng
Câu 4.Sắp xếp lại câu Bác Hồ rất yêu thiếu nhi thành một câu khác có ý nghĩa.
Rất yêu thiếu nhi Bác Hồ. Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
 Bác Hồ thiếu nhi rất yêu.
Câu 5.Em đặt dấu câu gì vào cuối câu Tên trường của em là gì
Dấu chấm( .) Dấu chấm hỏi(? ) Không có dấu câu 
Bài2 Con hãy đọc 10 lần bài tập chép Phần thưởng trang 15 SGK và chép lại thật sạch đẹp vào vở soạn.
Họ và tên:... Tuần 2 Thứ ba
 Toán
Bài 1.Gọi tên các số trong phép trừ sau:
13 – 10 = 3 .
20 – 8 = 12 .
15 – 7 = 8 ..
Bài 2.Một phép trừ có hiệu là 22,số trừ là 35 .Số bị trừ của phép tính đó là bao 
nhiêu? Trả lời:.
Bài 3.Một phép trừ có hiệu là 13 ,số bị trừ là 37 .Số trừ của phép tính đó là bao nhiêu? Trả lời..
Bài 4.Một phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng bằng hiệu số .Hãy viết lại phép trừ đó.
Bài 5.Tuấn làm một phép trừ có hiệu số bằng số bị trừ. Hỏi số trừ của phép tính đó là bao nhiêu? Trả lời:....
 Bài 6.Độ dài đoạn thẳng AB là 3dm 2cm,độ dài đoạn thẳng CD là 33cm.Hãy so sánh đoạn thẳng AB với đoạn thẳng CD.
 Bài giải
 Tiếng Việt
Bài 1.Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
-(sơ - xơ) .... đồ , .. mướp , . gan , .. kết , .... sài
-(suất- xuất) .... hành , sơ .. , mỗi người một .
-(súc- xúc) .. Vầt , đồ .. sinh , .. động , .. phạm 
-(sét - xét ) .. hỏi , sấm .. , dò  , đất ..
Bài 2.Hãy chữa lại những chữ in nghiêng đậm cho đúng:
-Loại rau này có mùi hăn hắc. ..
-Thuốc này đắn lắm. .	
-Nước sủi bọt lăng tăng. ..
-Đây là con ghà mái hoa mơ. 
-Rét gê người! 
-Cái ghì bạn ấy cũng biết. .
-Làm việc rất hăn hái. ..
-Đang còn băng khoăn. 
Họ và tên:.... Tuần 2. Thứ tư
 Toán
Bài 1.Tuyết vào cửa hàng sách .Tuyết mua sách hết 8 nghìn đồng.Mua xong, Tuyết còn 15 nghìn đồng.
 Hỏi khi vào cửa hàng ,Tuyết có bao nhiêu tiền?
 Tóm tắt Bài giải
Bài 2.Thìn có 27 nghìn đồng.Thìn mua một bộ quần áo.Mua xong , Thìn còn 5 nghìn đồng.Vậy ... 30 và bé hơn 35. Hỏi Bỡnh và An viết những số nào giống nhau?
Bài giải
....
Bài 2: Tỡm hai số cú tổng bằng 15 và hiệu cũng bằng 15.
Bài giải
............
Bài 3: Thùng thứ nhất chứ 125l nước, thùng thứ hai chứa 174l nước. Hỏi cả hai thùng chứa bao nhiêu lít nước?
Bài giải
Tiếng Việt
Bài 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Bé Tâm ở nhà với bà ngoại. Thường ngày, Tâm vẫn. bà, xâu kim cho bà may và. Tâm hay chèo cây . Bà. Tâm không được làm như vậy. Tâm  bà. Tâm hết lũng bà. Bà cũng rất . Tõm
(vâng lời, giúp đỡ, khuyên bảo, yêu quý, kớnh yờu)
Bài 2:Hóy giải nghĩa cỏc từng từ dưói đây bằng từ trái nghĩa với nó:
A, Cao: ..
B, Dài:....
C, Người lớn:.
D, Đầu tiên:
Bài 3: Viết 1 đoạn văn 7, 8 câu kể về một người thân trong gia đỡnh em
Bài làm
Họ và tên:. Tuần 34 Thứ ba
Toỏn
Bài 1:Một nhà mỏy cú 278 công nhân làm ở hai phân xưởng , phân xưởng thứ nhất có 126 công nhân. Hỏi phan xưởng thứ hai có bao nhiêu công nhân?
Bài giải
Bài 2: Nhà Tùng hái được 176 quả xoài, mẹ đem bán hết 125 quả. Hỏi nhà Tùng cũn lại bao nhiờu quả xoài?
Bài giải
 Bài 3: Muốn đi từ A đến C thỡ phải đi qua B. Quóng đường từ A đến C dài 226 km, quóng đường từ A đến B dài 112 km. Hỏi quóng đường từ B đến C dài bao nhiêu km?
Tiếng Việt
Bài 1: Đặt câu:
A, Đặt câu với từ Công đân:
Câu em đặt :..
B, Đặt câu với từ Nụng dõn:
Câu em đặt:..
Bài 2: Chọn iờ, i để điền vào chỗ trống:
Bé Ln năm nay bốn tuổi. Bé thật dễ thương. Cái mng bé chúm chm như mộ nụ hoa hồng. Bé mặc áo đầm màu trắng. Trên nền trắng nổi lên những bông hoa màu tím b.c .Cả nhà ai cũng cưng chu bé. R.ng em, khi học xong , em lấy vt chỡ dạy bộ
tập tụ.
Bài 3:Bài 3: Viêt 1 đoạn văn 7, 8 câu kể về một cây ăn quả mà em thích.
Bài làm
Họ và tên:. Tuần 34 Thứ tư
 Toỏn 
Bài 1. Có hai xe chở hàng hoá . Xe thứ nhất chở 222kg hàng hóa , xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 125kg hàng hoá. Hỏi :
Xe thứ hai chở bao nhiờu hàng hoỏ?
Hai xe chở tất cả bao nhiờu hàng hoỏ?
 Túm tắt Bài giải
..
Bài 2. Có hai đội trồng rừng. Đội thứ nhất trồng được 214 cây , đội thứ nhất trồng ít hơn đội thứ hai 21 cây . Hỏi :
Đội thứ hai trồng được bao nhiêu cây?
Cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?
 Túm tắt Bài giải
..
Bài 3. 10 x 6 : 2 10 x 3 Cần điền vào ô trống dấu:
A. > B.< C. = D. khụng cú dấu nào
 Tiếng Việt
Bài 1. Đặt câu hỏi có cụm từ vỡ sao cho cỏc cõu sau:
a/ Vỡ trời mưa , Lan ướt hết quần áo.
- Câu hỏi em đặt:.
b/ Vỡ khỉ hay bắt trước, người bán mũ lấy lại mũ của mỡnh.
- Câu hỏi em đặt:.
c/Vỡ hạn hỏn, ruộng đồng khô nứt nẻ.
- Câu hỏi em đặt:.
d/ Vỡ muốn cướp lại Mị Nương, Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh.
- Câu hỏi em đặt:.
Bài 2. Điền vào chỗ chấm dấu chấm than hoặc dấu chấm phẩy sao cho đúng:
 Dũng rất hay nghịch bẩn nên ngày nào bố mẹ cũng phải tắm cho cậu dưới vũi hoa sen .
 Một hôm ở trường thầy giáo nói với Dũng:
 - Ồ Dạo này em chúng lớn quỏ Dũng trả lời:
 - Thưa thầy đó là vỡ ngày nào bố mẹ cũng tưới nước cho em đấy ạ.
Họ và tên : Tuần 34 Thứ năm
 Toỏn
Bài1.
	Muốn tụ màu 1/ 4 số ụ vuụng của hỡnh bờn em cần phải tụ 
	màu 
	A. 1 hàng ụ vuụng B. 1 cột ụ vuụng
 C. 2 ụ vuụng D. 2 hàng ụ vuụng
Bài 2. Con đi ngủ lúc 9 giờ tối .Mẹ đi ngủ muộn hơn con 2 giờ. Hỏi mẹ đi ngủ lúc mấy giờ?
A. 11 giờ B. 23 giờ tối C. 7 giờ tối D. 2 giờ
Bài 3. Mẹ 30 tuổi , con 3 tuổi.Hỏi lỳc mẹ sinh con ra thỡ mẹ bao nhiờu tuổi?
A. 27 tuổi B. 33 tuổi C. 90 tuổi D. 10 tuổi
Bài 4. Năm 2005 , Trung hơn tâm 3 tuổi .Hỏi đến năm 2010 , tâm sẽ kém Trung mấy tuổi?
A. 5 tuổi B. 3 tuổi C. 10 tuổi D. 8 tuổi
Bài 5. 6 , 12 , 18 , 24 ,  , ., 42 , 48 ,54 , 60 Hai số cũn thiếu là:
A. 25 và 26 B. 40 và 41 C.30 và 36 D. 30 và 40
 Tiếng Việt
Bài 1. Gạch dưới bộ phận của mỗi câu trả lời câu hỏi Để làm gỡ?
a/ Để an ủi sơn ca , bông cúc toả hương thơm ngào ngạt.
b/ Để cuối năm đạt học sinh giỏi, em luôn cố gắng học tập.
c/ Để cha mẹ vui lũng, em phải học tập, chăm ngoan hơn.
Bài 2. Xếp các từ dưới đây thành từng cặp từ trái nghĩa; trắng, trái , tốt , xấu , hiền , ít , gầy , sáng, nhiều , béo , dữ, cao, thấp , to , nhỏ , đen , phải , tốt , 
 Cỏc cặp từ trỏi nghĩa em xếp: 
Bài 3. Hóy viết từ 5 đến 6 câu về một em bé của em ( hoặc em bé của nhà hàng xóm).
Gợi ý: - Em bộ tờn là gỡ?
 - Bộ mấy tuổi? 
 - Hỡnh dỏng của bộ như thế nào( đôi mắt, khuôn mặt , mái tóc..)?
 - tớnh tỡnh của bộ cú gỡ đáng yêu?
Bài làm
..
Họ và tờn:. Tuần 34 Thứ sỏu
Toỏn
Bài 1. Tỡm x : x : 6 = 10
A. x = 16 B. x = 4 C. x = 60
Bài 2. Tỡm y : 0 : y = 2
A. y = 0 B. y = 2 C. = 1 D. khụng tỡm được y
Bài 3. Một tam giác có 3 cạnh đều dài 6cm thỡ cú chu vi là:
 Cỏch tớnh nào sai?
A. 6 x 3 = 18 (cm ) B.3 x 6 = 18(cm )
C. 3 + 6 + 3 + 6 = 18(cm ) D. 6 + 6 + 6 = 18(cm )
Bài 4. Một tứ giác có 4 cạnh đều dài 5cm .Chu vi của tứ giác đó là:
A. 2dm B. 20m C. 20dm D.20hm
Bài 5. 5g x 2 10m Cần điền vào ô trống dấu
A. = B. D.Khụng cú dấu nào
Bài 6. 1/4 ngày là mấy giờ?
A. 4 giờ B.6 giờ C. 8 giờ D. 3 giờ
 Tiếng Việt
Bài 1. Dũng nào dưới đây nêu đúng công việc của người công nhân.
Làm giấy viết , vải mặc , giầy dộp, bỏnh kẹo, thuốc chữa bệnh , ụ tụ, mỏy cày.
Chỉ đường giữ trật tự làng xóm , phố phường, bảo vệ nhân dân.
Bỏn sỏch , bỳt , vải , gạo , bỏnh kẹo , đồ chơi, ô tô , máy cày.
Cấy lỳa , trồng khoai , nuụi lợn , thả cỏ.
Bài 2. Em hóy điền vào ô trống trong đoạn văn sau những dấu câu thích hợp:
 Chiều hôm đó chị Liên vừa đi học về Giang đó đợi ngay ở cửa khoe:
 - Em bán được một con chú rồi chị ạ
 - Em bán được thật ư Giá bao nhiêu 
 Giang đáp 
 - Hai mươi ngàn đồng ạ 
 Chị ngạc nhiờn 
 - Thế tiền đâu rồi
 - Đây không phải là mua bán bằng tiền đâu chị ạ Em đó đổi một con chó lấy hai chú 
mèo con Một con mèo giá mười ngàn đồng đấy 
 Họ và tờn :. Tuần 35 Thứ hai
 Toỏn
Bài 1. Tớnh 4 x 6 + 16 = ?
A. 26 B. 40 C. 88
Bài 2.Tớnh 3 x 6 – 5 = ? 
A. 4 B. 3 C. 13
Bài 3. Tớnh 20 : 4 x 6 = ?
A. 30 B. 11 C. 480
Bài 4. Tỡm x biết 5 x x = 45
 A. x = 7 B. x = 8 C. x = 9
Bài 5.Một cỏi bể chứa 625l nước sau một thời gian người ta sử dụng hết 405l nước . Hỏi trong bể cũn lại bao nhiờu lít nước?
A. 220l B. 120l c. 20l
 Tiếng Việt 
Bài 1. Đặt câu với các từ sau:
- cụng nhõn : .
- nụng dõn : .
Bài 2. Đặt câu hỏi cho cụm từ Khi nào cho những câu sau:
a/ Em thường về quê thăm bà nội vào kỡ nghỉ hố.
..
b/ Vào những đêm có trăng , bọn trẻ vui đùa thoả thích.
.
c/ Chủ nhật tới , bố mẹ sẽ đưa em về thăm bà ngoại.
..
d/ Tối thứ bảy , em đi xem phim cựng chị .
Bài 3. Đặt câu hỏi có cụm từ Ở đâu cho những câu sau:
a/ Trên ổ rơm, con gà mái đang ấp trứng.
..
b/ Dưới sông, đàn cá tung tăng bơi lội.
.
c/Trong chuồng, mấy chỳ lợn con tranh nhau bỳ mẹ.
d/ Ngoài vườn, cây cối xanh tốt.
Họ và tờn :. Tuần 35 Thứ ba
 Toỏn
Bài 1. Cỏch tớnh nào sai?
 A.37 – 5 x 5 = 12 B. 37 – 5 x 5 = 160
Bài 2. Cỏch tớnh nào sai?
 A. 46 – 32 + 10 = 24 B. 46 – 32 – 10 = 4 
 C. 46 – 32 + 10 = 4 D. 46 – ( 32 – 10 ) = 24
Bài 3. Cỏch tớnh nào sai?
 A. 282 – 100 : 2 = 91 B. 282 – 100 : 2 = 232 
Bài 4. An cú 10 viờn bi, Bỡnh cú số bi gấp đôi của An, Chi có số bi bằng ¼ số bi của Bỡnh .Hỏi Chi cú bao nhiờu viờn bi?
 Bài giải
 Tiếng Việt
 . Chọn dấu chấm, dấu phẩy hoặc dấu chấm hỏi để điền vào các ô trống dưới đây sao cho đúng:
 Buổi sỏng Bộ dậy sớm ngồi học bài Dậy sớm học bài là một thúi quen tốt
Nhưng phải cố gắng lắm mới có thói quen ấy Rét ghê Thế mà Bé vùng dậy , chui ra được 
khỏi cái chăn ấm Bé ngồi học bài
Rồi trời ấm dầ n Phải rồi khi chim sâu ra ăn đàn Thế là trời nắng ấm
 Chim sâu nhiều thế Nó bay tràn vườn cải Cả đàn ùa xuống líu tíu trên những luống rau trồng muộn
 Bộ hỏi :
 - Chích bông ơi chích bông làm gỡ thế 
 Chim trả lời: 
 - Chỳng em bắt sõu 
 Chim lại hỏi bộ:
 - Chị Bộ làm gỡ thế
 Bộ ngẩn ra rồi núi:
 - À.. Bộ học bài 
Họ và tên :. Tuần 35 Thứ tư
Toỏn
Bài 1:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
số hỡnh chữ nhật trong hỡnh bờn là :
3
4
5 
Bài 2: Kẻ thờm 1 đoạn thẳng vào 
hỡnh bờn để được một hỡnh tứ giỏc:
Bài 3: Số ?
 8
 +3 -9 x8 +27
Bài 4: Khoanh vào chữ số đặt trước kết quả đúng:
Số thích hợp để viết vào ô trống của x 7 >25 là :
A. 2 B. 3 C.4
Bài 5: Khoanh vào chữ số đặt trước kết quả đúng:
Số thích hợp để viết vào ô trống của 5 x 6 = x 6 + 6 là :
A. 2 B. 3 C.4
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Hỡnh nào trong cỏc hỡnh dưới đây có ½ hỡnh đó tụ đậm?
A. B. C.
Bài 7:Hóy tụ đậm 1/3 số ô vuông trong hỡnh dưới đây:
Họ và tên :. Tuần 35 Thứ năm
Toỏn
Bài 1: Viết cỏc dấu + , - ,x hoặc : vào ụ trống cho thớch hợp:
A. 30 10 = 20 D. 4 4 = 16
B. 10 2 = 5 E . 16 12 = 28
C. 7 5 = 35 G. 28 4 = 7
Bài 2:Viết số thchs hợp vào chỗ trống:
A, 12kg + 9kg =..kg
B, 24kg – 13kg=.kg
C, 5kg x 2 =kg
D. 9kg : 3 =...kg
Bài 3:Tớnh:
+ 28 _86 + 527 _ 875
 69 29 162 263
.
Bài 4: Khoanh trũn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một hỡnh tứ giỏc cú độ dài các cạnh đều bằng nhau và có chu vi là 20m. Độ dài mội cạnh của hỡnh tứ giỏc là :
 A. 5m B. 80m C. 20m
Bài 5: Có 40l dầu , rốt đều vào 5 can. Hỏi:
A, Mỗi can chứa bao nhiờu lớt dầu?
B, 4 can như vậy chứa bao nhiêu lít dầu?
C, Nếu bán đi 16l dầu thỡ cũn lại bao nhiờu can?
Bài giải
Họ và tờn :. Tuần 35 Thứ sỏu
Toỏn
Bài 1: Khoanh trũn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số “bảy trăm linh tám” viết là:
 A. 7008 B. 708 C. 780
Bài 2: Khoanh trũn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bộ nhất cú ba chữ số khỏc nhau là:
 A, 201 B. 120 C. 102
Bài 3: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hỡnh sau để được ba hỡnh tứ giỏc:
Bài 4:Khoanh trũn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày thứ nhất ô tô đi được 365km. Ngày thứ 2 ô tô đó đi được 424km . Hỏi ô tô đó đi được bao nhiêu km?
 A. 789km B. 798km C. 978km 
Bài 5:Khoanh trũn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một trại có 978 con gà mái , số gà trống ít hơn số gà mái 274 con. Hỏi trại đó có bao nhiêu con gà trống?
 A. 704 con B. 703 con C. 702 con
Bài 6:Khoanh trũn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
kết quả tớnh 25 + 27 +643 là :
 A. 685 B. 695 C. 675
Bài 7:Khoanh trũn trước kết quả đúng:
Kết quả tớnh 789 – 325 – 33 là :
 A. 134 B. 430 C. 431
Bài 8:Khoanh trũn trước kết quả đúng:
	Hỡnh nào dưới đây đó tụ ẳ số ụ vuụng của hỡnh đó?
 A. B. C.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap hang ngay lop 2.doc