TOÁN (Tăng cường)
PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 DẠNG 55 - 8; 56 - 7;
37 - 8; 68 - 9
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.
+ Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1.
+ Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 1 (học sinh tự làm); bài 2, bài 3.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
- Giáo viên cho học sinh nêu cách làm.
- Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con.
Bài 2. Tìm x, biết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Các phép tính khác học sinh làm vào vở nháp.
Bài 3. Năm nay ông nội 67 tuổi, ông nội hơn bố 29 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?.
- Tìm hiểu đề và kết hợp tóm tắt.
Tóm tắt:
Ông nội : 67 tuổi
Ông nội hơn bố: 29 tuổi
Bố : tuổi?
- Giáo viên cho học sinh làm vào vở.
D. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố: Nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dò: Giáo viên nhận xét tiết học, chuẩn bị bài trừ (có nhớ) trong phạm vi 100.
- Học sinh nêu cách làm lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Học sinh lần lượt thực hiện các phép tính sau:
46 và 28; 56 và 17.
- 46 - 56
28 17
18 39
75 và 7; 58 và 19.
- 75 - 58
7 19
68 39
- Học sinh làm vào vở nháp.
a) x + 26 = 55
x = 55 - 26
x = 29
b) x + 29 = 58
x = 58 - 29
x = 29
c) 38 + x = 67
x = 67 - 38
x = 29
- Học sinh đọc đề và tìm hiểu đề toán.
- Học sinh làm bài tập vào vở.
Bài giải
Tuổi của bố là:
67 - 29 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
TUẦN 1: Ngày giảng lớp 2A: 3/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2 Ngày giảng lớp 2B: 3/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3 TOÁN (Tăng cường) ĐẾM, ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH, XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh đếm, đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100. + Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1 ý a, bài 2 ý a. + Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 1 ý b, bài 2 ý b và bài 3. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1: Viết (theo mẫu): - GV hướng dẫn cách làm. - GV theo dõi giúp đỡ nhất là những HS gặp khó khăn. Bài 2: - Nhận xét mối quan hệ? - Giáo viên phân tổ cho học sinh từng tổ làm từng phép tính vào bảng con. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm số liền trước, số liền sau: - HS làm vào vở. D. Củng cố - dặn dò: - Củng cố: Nêu lại cách so sánh các số trong phạm vi 100. - Dặn dò: Cộng các số có 2 chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100. - Cả lớp theo dõi. - HS làm vào bảng con. a) Chục ĐV Viết số Đọc số 2 3 23 Hai mươi ba 3 5 35 Ba mươi lăm 6 1 61 Sáu mươi mốt 9 4 94 Chín mươi tư 8 0 80 Tám mươi b) 69 = 60 + 9 73 = 70 + 3 21 = 20 +1 55 = 50 + 5 - Học sinh làm vào bảng con. a) Viết các số 25; 37; 19; 81; 32 theo thứ tự từ bé đến lớn: 19; 25; 32; 37; 81. b) Viết các số 50; 38; 91; 72; 57 theo thứ tự từ lớn đến bé: 91; 72; 57; 50; 38. - Học sinh làm vào vở. a) Số liền trước của 80 là: 79; Số liền trước của 100 là: 99; số liền sau của 69 là: 70; Số liền sau của 99 là: 100. b) Số lớn nhất có một chữ số là: 9; Số bé nhất có hai chữ số là: 10; Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 ______________________________________________ Ngày giảng lớp 2A: 5/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2 Ngày giảng lớp 2B: 5/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3 TOÁN (Tăng cường) CỘNG CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố cộng các số có hai chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100. + Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1. + Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 2 và bài 3. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ôn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm: - GV cho học sinh chơi trò chơi “truyền tin”. - Học sinh chơi. Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng: - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm. - Cho học sinh làm vào bảng con. Bài 3: Thôn Km 17 có 24 nhà, thôn Tấu Dưới có 23 nhà. Hỏi cả hai thôn có bao nhiêu nhà? - Giáo viên cho học sinh đọc đề bài. - Tìm hiểu đề và hướng dẫn học sinh cách giải. Tóm tắt: Thôn Km 16: 24 nhà Thôn Tà Tầu: 23 nhà Có tất cả: nhà? - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi HS lên bảng giải, kiểm tra bài làm của học sinh. D. Củng cố - dặn dò: - Củng cố: Nêu các bước thực hiện phép cộng 2 số (không nhớ) trong phạm vi 100. - Dặn dò: Ôn lại các đơn vị đo cm và dm. - Thực hiện trò chơi. a) 20 + 60 = 80 40 + 10 = 50 30 + 10 + 50 = 90 20 + 20 + 40 = 80 b) 60dm + 10dm = 70dm 30dm + 30dm = 60dm 80cm + 4cm = 84cm 50cm + 30cm + 10cm = 90cm - Học sinh làm bảng con. - 25 và 34; 38 và 41; 6 và 53 + 25 + 38 + 6 34 41 53 59 79 59 - 2 học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. Bài giải Có tất cả số nhà là: 24 + 23 = 47 (nhà) Đáp số: 47 nhà ______________________________________________ TUẦN 2: Ngày giảng lớp 2A: 10/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2 Ngày giảng lớp 2B: 10/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3 TOÁN (Tăng cường) ĐỔI SỐ ĐO CÓ ĐƠN VỊ LÀ XĂNG-TI-MÉT THÀNH ĐỀ-XI-MÉT VÀ NGƯỢC LẠI I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh đổi số đo có đơn vị là xăng-ti-mét thành đề-xi-mét và ngược lại, ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. + Nhóm chưa hoàn thành làm bài 2. + Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 1 và bài 3. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1: Nối (theo mẫu): - GV hướng dẫn cách làm. - GV theo dõi giúp đỡ nhất là những HS gặp khó khăn. 3dm+4dm 5dm 60cm Bài 2: Tính nhẩm: - Giáo viên hướng dẫn cách làm? - Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con. Bài 3: Viết cm hoặc dm vào chỗ chấm cho thích hợp: - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm. - HS làm vào vở. D. Củng cố - dặn dò: - Củng cố: Cho HS nêu lại cách chuyển đổi 1 số đơn vị đo cm, dm. - Dặn dò: Chuẩn bị bài số bị trừ, hiệu, số hạng, tổng. - Cả lớp theo dõi. - HS hoạt động theo nhóm. 9dm 8dm-2dm 90cm 50cm 70cm - Học sinh làm vào bảng con. 15cm - 3cm - 2cm = 10cm 60dm - 30dm - 10dm = 20dm 40dm - 10dm - 20dm = 10dm - Học sinh làm vào vở. a) Độ dài một gang tay của em dài là 15cm. b) Độ dài một sải tay của em là 12dm. c) Độ dài một bước chân của em là 30cm. ______________________________________________ Ngày giảng lớp 2A: 12/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2 Ngày giảng lớp 2B: 12/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3 TOÁN (Tăng cường) SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ, HIỆU; SỐ HẠNG, TỔNG I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố số bị trừ, số trừ, hiệu; số hạng, tổng. + Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1. + Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 2 và bài 3. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ôn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - GV hướng dẫn cách làm. - Học sinh làm bảng con. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm. - Học sinh làm việc theo nhóm. Bài 3: Bạn Nhi và bạn Hân có tất cả 35 cái kẹo, trong đó bạn Hân có 21 cái kẹo. Hỏi bạn Nhi có bao nhiêu cái kẹo? - Giáo viên cho học sinh đọc đề bài. - Tìm hiểu đề và hướng dẫn học sinh cách giải. Tóm tắt: Nhi và Hân : 35 cái kẹo Trong đó Hân: 21 cái kẹo Nhi : cái kẹo? - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi HS lên bảng giải, kiểm tra bài làm của học sinh. D. Củng cố - dặn dò: - Củng cố: 35 - 20 số bị trừ là số nào? - Dặn dò: Chuẩn bị bài cộng hai số có tổng bằng 10. - Hoc sinh làm bảng con. 25 + 34; 26 + 31; 6 + 93; 78 - 15; 65 - 34. + 25 + 26 - 78 - 65 34 31 15 34 59 57 63 39 + 6 93 99 - Học sinh làm việc theo nhóm. a) SH 20 42 8 13 SH 50 16 20 5 T 70 58 28 18 b) SBT 70 69 89 27 ST 20 25 19 15 H 50 44 70 12 - Học sinh làm bài vào vở. Bài giải Số kẹo của Nhi là: 35 - 21 = 14 (cái) Đáp số: 14 cái kẹo - Số 35 ______________________________________________ TUẦN 3: Ngày giảng lớp 2A: 17/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2 Ngày giảng lớp 2B: 17/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3 TOÁN (Tăng cường) CỘNG HAI SỐ CÓ TỔNG BẰNG 10 I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh cộng hai số có tổng bằng 10. + Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1, bài 2 ý a. + Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 2 ý b và bài 3. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm: - GV hướng dẫn cách làm. - Học sinh chơi trò chơi “truyền tin”. Bài 2: Tính: - Giáo viên hướng dẫn cách làm? - Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con. Bài 3: Viết bốn phép cộng có tổng bằng 30: - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm. - HS làm vào vở. D. Củng cố - dặn dò: - Cùng cố: Nêu lại cách cộng hai số có tổng bằng 10. - Dặn dò: Chuẩn bị bài phép cộng dạng 9 + 5. - Cả lớp theo dõi. - HS chơi. 3 + 5 + 2 = 10 4 + 6 + 3 = 13 7 + 3 + 9 = 19 8 - 7 + 9 = 10 5 + 5 + 6 = 16 6 + 4 + 3 = 13 - Học sinh làm vào bảng con. a) + 45 + 58 15 32 60 90 b) + 15 + 2 + 9 5 68 81 20 70 90 - Học sinh làm vào vở. 10 + 20 = 30 20 + 10 = 30 15 + 15 = 30 . ______________________________________________ Ngày giảng lớp 2A: 19/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2 Ngày giảng lớp 2B: 19/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3 TOÁN (Tăng cường) THỰC HIỆN PHÉP CỘNG DẠNG 9 + 5 I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố thực hiện phép cộng dạng 9 + 5. + Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1, bài 2 ý a. + Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 2 ý b và bài 3. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ôn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm: - GV hướng dẫn cách làm. - Học sinh chơi trò chơi “truyền tin”. Bài 2: Tính: - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm. - Học sinh làm vào bảng con. Bài 3: Năm nay Hương 7 tuổi, hỏi sau 3 năm nữa Hương bao nhiêu tuổi? - Giáo viên cho học sinh đọc đề bài. - Tìm hiểu đề và hướng dẫn học sinh cách giải. Tóm tắt: Hương : 7 tuổi Sau 3 năm: tuổi - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi HS lên bảng giải, kiểm tra bài làm của học sinh. D. Củng cố - dặn dò: - Củng cố: 9 + 8 = ? - Dặn dò: Chuẩn bị bài phép cộng có nhớ dạng 29 + 5. - Hoc sinh chơi. 9 + 5 = 14 9 + 2 = 11 9 + 8 = 17 9 + 7 = 16 9 + 6 = 15 9 + 4 = 13 - Học sinh làm vào bảng con. a) 6 + 2 + 9 =17 b) 9 + 6 + 4 = 19 4 + 5 + 9 = 18 - Học sinh làm bài vào vở. Bài giải Tuổi của Hương sau 3 năm là: 7 + 3 = 10 (tuổi) Đáp số: 10 tuổi - Học sinh: 9 + 8 = 17 ______________________________________________ TUẦN 4: Ngày giảng lớp 2A: 24/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2 Ngày giảng lớp 2B: 24/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3 TOÁN (Tăng cường) CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 DẠNG 29 + 5 I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 29 + 5. + Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1, bài 2 (làm 2 phép tính đầu). + Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 2 (làm 3 phép tính cuối), bài 3 và bài 4. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1: Đặt tính rồi tính 49 + 8; 39 + 5; 79 + 19; 19 + 56; 9 + 58 - GV hướng dẫn cách làm. - GV theo dõi giúp đỡ nhất là những HS gặp khó khăn. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - Nhận xét mối quan hệ, phép tính tổng là phép tính gì? - Giáo viên làm mẫu 1 phép tính. - Giáo viên phân nhóm cho học sinh từng nhóm làm từng phép tính vào bảng con. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống (>; <; =) - Giáo viên hướng dẫn học sinh cộng kết quả của từng vế sau đó mới so sánh để lựa chọn dấu cho thích ... răn linh hai 702 7 0 2 Bảy trăm 700 7 0 0 Sáu trăm mười chín 619 6 1 9 Tám trăm năm mươi ba 853 8 5 3 - Học sinh làm việc theo nhóm. Chín trăm tám mươi Ba trăm chin mươi mốt Một trăm mười chín Bốn trăm hai mươi tám 391 428 980 119 9 trăm, 8 chục, 0 đơn vị 1 trăm, 1 chục, 9 đơn vị 4 trăm, 2 chục, 8 đơn vị 3 trăm, 9 trục, 1 đơn vị - Học sinh làm vào vở. 342 = 342 199 < 200 609 > 599 500 + 50 > 505 800 + 8 < 880 700 + 40 + 9 = 749 Ngày giảng lớp 2A: 27/4/2018; Buổi chiều: Tiết 2 Ngày giảng lớp 2B: 27/4/2018; Buổi chiều: Tiết 3 TOÁN (Tăng cường) CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số; cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1. Đặt tính rồi tính: - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm. - Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con. Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: - Giáo viên cho học sinh nêu cách làm. - Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con. Bài 3. Tìm x: - Giáo viên cho học sinh cách làm. - Học sinh làm vào vở. D. Củng cố - dặn dò: - Củng cố: HS nêu lại nội dung bài học. - Dặn dò: Chuẩn bị bài đọc, viết, so sánh cố có 3 chữ số. - Học sinh làm vào bảng con từng phép tính. * Nhóm chưa hoàn thành: a) 347 + 132 b) 648 - 506 + 347 - 648 132 506 479 142 * Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt: a) 716 + 83 b) 779 - 355 + 716 - 779 83 355 799 424 - Học sinh làm vào bảng con. SH 246 651 37 49 523 SH 132 131 57 35 356 T 378 782 94 84 879 - Học sinh làm bài vào vở a) x + 132 = 384 x = 384 - 132 x = 252 b) 57 + x = 689 x = 689 - 57 x = 632 c) x - 342 = 107 x = 107 + 342 x = 449 d) 796 - x = 520 x = 796 - 520 x = 276 - Học sinh nêu nội dung bài học. ______________________________________________ TUẦN 33: Ngày giảng lớp 2A: 4/5/2018; Buổi chiều: Tiết 2 TOÁN (Tăng cường) ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố đọc, viết, so sánh số có ba chữ số. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1. Viết (theo mẫu): - Giáo viên hướng dẫn cách làm. - Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm. Bài 2. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm. - Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm. Bài 3. - Giáo viên hướng dẫn cách làm. - Học sinh làm vào vở. D. Củng cố - dặn dò: - Củng cố: HS nêu lại nội dung bài học. - Dặn dò: Chuẩn bị bài tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính. - Học sinh làm việc theo nhóm. Đọc số Viết số Viết thành tổng Bốn trăm năm mươi tám 458 400 + 50 + 8 Bảy trăm hai mươi ba 723 700 + 20 + 3 Tám trăm linh năm 805 800 + 5 Bốn trăm hai mươi bốn 424 400 + 20 + 4 Hai trăm hai mươi hai 222 200 + 20 +2 - Học sinh làm việc theo nhóm. 985 > 900 + 50 + 8 782 = 700 + 80 + 2 407 < 400 + 70 500 + 7 < 570 200 + 60 + 8 < 286 300 + 40 + 2 = 342 - Học sinh làm vào vở. a) Viết các số 553; 535; 355; 533; 353 theo thứ tự từ bé đến lớn: 353; 355; 533; 535; 553 b) Viết các số 789; 987; 978; 798; 879 theo thứ tự từ lớn đến bé: 987; 978; 879; 798; 789 ______________________________________________ Ngày giảng lớp 2B: 5/5/2017; Buổi chiều: Tiết 2 TOÁN (Tăng cường) CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1. Đặt tính rồi tính: - Giáo viên hướng dẫn cách làm. - Giáo viên cho học sinh viết vào bảng con. Bài 2. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm. - Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm. Bài 3. - Giáo viên hướng dẫn cách làm. - Học sinh làm vào vở. D. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học. - Học sinh viết vào bảng con. a) 635 + 242; c) 970 + 1 b) 896 - 135; d) 295 - 104 + 635 - 896 + 970 - 295 242 135 19 104 877 761 989 191 - Học sinh làm việc theo nhóm. 984 > 900 + 50 + 8 781 = 700 + 80 + 1 407 < 400 + 80 400 + 7 < 470 200 + 60 + 9 < 287 300 + 40 + 3 = 343 - Học sinh làm vào vở. + Viết các số 857; 679; 590; 1000; 901 a) Từ bé đến lớn: 590; 679; 857; 901; 1000 b) Từ lớn đến bé: 1000; 901; 857; 679; 590 ______________________________________________ TUẦN 34: Ngày giảng lớp 2A: 7/5/2018; Buổi chiều: Tiết 2 Ngày giảng lớp 2B: 7/5/2018; Buổi chiều: Tiết 3 TOÁN (Tăng cường) TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ CÓ HAI DẤU PHÉP TÍNH I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm bảng tính đã học). II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1. Tính: - Giáo viên hướng dẫn cách làm. - Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con. Bài 2. Nối (theo mẫu): - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm. - Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm. 3 x 8 + 26 5 x 7 - 10 55 25 Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: - Giáo viên hướng dẫn cách làm. - Học sinh làm vào vở. D. Củng cố - dặn dò: - Củng cố: HS nêu lại nội dung bài học. - Dặn dò: Chuẩn bị bài xem đồng hồ. - Học sinh làm vào bảng con. * Nhóm chưa hoàn thành: a) 5 x 7 + 42 = 35 + 42 = 77 b) 30 : 3 : 2 = 10 : 2 = 5 * Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt: a) 3 x 4 : 3 = 12 : 3 = 4 b) 4 x 9 - 21 = 36 - 21 = 15 - Học sinh làm việc theo nhóm. 12 : 3 x 10 4 x 10 + 15 50 40 56 20 : 4 x 5 3 x 10 + 20 5 x 10 - 10 5 x 6 + 26 Đ - Học sinh làm vào vở. + Kết quả tính 10 : 5 x 2 là 4. S + Kết quả tính 10 : 5 x 2 là 5. ______________________________________________ Ngày giảng lớp 2A: 9/5/2018; Buổi chiều: Tiết 2 Ngày giảng lớp 2B: 9/5/2018; Buổi chiều: Tiết 3 TOÁN (Tăng cường) XEM ĐỒNG HỒ KHI KIM PHÚT CHỈ SỐ 12; SỐ 3; SỐ 6 I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6; ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: - Giáo viên hướng dẫn cách làm. - Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm. Bài 2. Nối 2 đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều hoặc buổi tối: - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm. - Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm. Bài 3. Tính - Giáo viên hướng dẫn cách làm. - Học sinh làm vào vở. D. Củng cố - dặn dò: - Củng cố: HS nêu lại nội dung bài học. - Dặn dò: Chuẩn bị bài đọc, viết so sánh số có ba chữ số. - Học sinh làm việc theo nhóm. - Học sinh làm việc theo nhóm. - Học sinh làm vào vở. 2 giờ + 5 giờ = 10 giờ 3 giờ x 5 giờ = 15 giờ 28 giờ : 4 = 7 giờ ______________________________________________ TUẦN 35: Ngày giảng lớp 2A: 14/5/2018; Buổi chiều: Tiết 2 Ngày giảng lớp 2B: 14/5/2018; Buổi chiều: Tiết 3 TOÁN (Tăng cường) ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 1000. Viết số liền trước, số liền sau. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: - Giáo viên hướng dẫn cách làm. - Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm. Bài 2. Viết các số: - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm. - Giáo viên cho học sinh làm vào vở nháp. Bài 3. Số: - Giáo viên hướng dẫn cách làm. - Học sinh làm vào vở. D. Củng cố - dặn dò: - Củng cố: So sánh số có ba chữ số ta làm thế nào? - Dặn dò: Chuẩn bị bài cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. - Học sinh làm việc theo nhóm. 700 + 3 < 730; 800 + 20 + 2 < 822 200 + 20 > 202; 5kg x 2 > 7kg 35 giờ : 5 = 7 giờ; 18cm : 2 < 10cm - Học sinh làm vào vở nháp: * Nhóm chưa hoàn thành: Từ 425 đến 439: 425; 426;427; 428; 429; 430; 431; 432; 433; 434; 435; 436; 437; 438; 439. * Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt: Từ 989 đến 1000: 989; 990; 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000. - Học sinh làm vào vở. a) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99. b) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999. c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000. d) Số liền trước của 875 là: 874 - Học sinh: Ta so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. ______________________________________________ Ngày giảng lớp 2A: 16/5/2018; Buổi chiều: Tiết 2 Ngày giảng lớp 2B: 16/5/2018; Buổi chiều: Tiết 3 TOÁN (Tăng cường) CỘNG, TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Bài 1. Đặt tính rồi tính: - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm. - Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con. Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: - Giáo viên cho học sinh nêu cách làm. - Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con. Bài 3. Tìm x: - Giáo viên cho học sinh cách làm. - Học sinh làm vào vở. D. Củng cố - dặn dò: - Củng cố: Học sinh nêu lại cách cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. - Củng cố: Chuẩn bị bài để kiểm tra định kỳ cuối HKII. - Học sinh làm vào bảng con từng phép tính. * Nhóm chưa hoàn thành: a) 58 + 29 b) 100 - 65 + 58 - 100 29 65 87 35 * Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt: a) 68 + 34 b) 72 - 48 + 68 - 72 34 48 102 24 - Học sinh làm vào bảng con. SH 46 52 37 49 14 SH 39 29 57 35 59 T 85 81 94 84 73 - Học sinh làm bài vào vở. a) x + 29 = 76 x = 76 - 29 x = 47 b) 57 + x = 86 x = 86 - 57 x = 29 c) x - 45 = 52 x = 52 + 45 x = 97 d) 70 - x = 30 x = 70 - 30 x = 40 - Học sinh nêu
Tài liệu đính kèm: