Giáo án buổi chiều môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019

Giáo án buổi chiều môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019

TOÁN (Tăng cường)

PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 DẠNG 55 - 8; 56 - 7;

37 - 8; 68 - 9

I. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh củng cố Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.

+ Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1.

+ Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 1 (học sinh tự làm); bài 2, bài 3.

II. CHUẨN BỊ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A. Ổn định tổ chức:

B. Kiểm tra bài cũ:

C. Bài mới:

Bài 1. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

- Giáo viên cho học sinh nêu cách làm.

- Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con.

Bài 2. Tìm x, biết:

- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.

- Các phép tính khác học sinh làm vào vở nháp.

Bài 3. Năm nay ông nội 67 tuổi, ông nội hơn bố 29 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?.

- Tìm hiểu đề và kết hợp tóm tắt.

Tóm tắt:

Ông nội : 67 tuổi

Ông nội hơn bố: 29 tuổi

Bố : tuổi?

- Giáo viên cho học sinh làm vào vở.

D. Củng cố - dặn dò:

- Củng cố: Nêu lại nội dung bài học.

- Dặn dò: Giáo viên nhận xét tiết học, chuẩn bị bài trừ (có nhớ) trong phạm vi 100.

- Học sinh nêu cách làm lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

- Học sinh lần lượt thực hiện các phép tính sau:

46 và 28; 56 và 17.

- 46 - 56

 28 17

 18 39

75 và 7; 58 và 19.

- 75 - 58

 7 19

 68 39

- Học sinh làm vào vở nháp.

a) x + 26 = 55

 x = 55 - 26

 x = 29

b) x + 29 = 58

 x = 58 - 29

 x = 29

c) 38 + x = 67

 x = 67 - 38

 x = 29

- Học sinh đọc đề và tìm hiểu đề toán.

- Học sinh làm bài tập vào vở.

Bài giải

Tuổi của bố là:

67 - 29 = 38 (tuổi)

Đáp số: 38 tuổi

 

doc 91 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án buổi chiều môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1:
Ngày giảng lớp 2A: 3/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2
Ngày giảng lớp 2B: 3/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3
TOÁN (Tăng cường)
ĐẾM, ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH, XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ 
TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh đếm, đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.
+ Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1 ý a, bài 2 ý a.
+ Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 1 ý b, bài 2 ý b và bài 3.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1: Viết (theo mẫu):
- GV hướng dẫn cách làm.
- GV theo dõi giúp đỡ nhất là những HS gặp khó khăn. 
Bài 2: 
- Nhận xét mối quan hệ?
- Giáo viên phân tổ cho học sinh từng tổ làm từng phép tính vào bảng con.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm số liền trước, số liền sau:
- HS làm vào vở.
D. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố: Nêu lại cách so sánh các số trong phạm vi 100.
- Dặn dò: Cộng các số có 2 chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Cả lớp theo dõi. 
- HS làm vào bảng con.
a)
Chục
ĐV
Viết số
Đọc số
2
3
23
Hai mươi ba
3
5
35
Ba mươi lăm
6
1
61
Sáu mươi mốt
9
4
94
Chín mươi tư
8
0
80
Tám mươi
b) 
69 = 60 + 9
73 = 70 + 3
21 = 20 +1 
55 = 50 + 5
- Học sinh làm vào bảng con.
a) Viết các số 25; 37; 19; 81; 32 theo thứ tự từ bé đến lớn: 19; 25; 32; 37; 81.
b) Viết các số 50; 38; 91; 72; 57 theo thứ tự từ lớn đến bé: 91; 72; 57; 50; 38.
- Học sinh làm vào vở.
a) Số liền trước của 80 là: 79; Số liền trước của 100 là: 99; số liền sau của 69 là: 70; Số liền sau của 99 là: 100.
b) Số lớn nhất có một chữ số là: 9; Số bé nhất có hai chữ số là: 10; Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
______________________________________________
Ngày giảng lớp 2A: 5/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2
Ngày giảng lớp 2B: 5/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3
TOÁN (Tăng cường)
CỘNG CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC TIÊU
 - Giúp học sinh củng cố cộng các số có hai chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100.
+ Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1.
+ Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 2 và bài 3.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ôn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1: Tính nhẩm:
- GV cho học sinh chơi trò chơi “truyền tin”.
- Học sinh chơi.
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Cho học sinh làm vào bảng con.
Bài 3: Thôn Km 17 có 24 nhà, thôn Tấu Dưới có 23 nhà. Hỏi cả hai thôn có bao nhiêu nhà?
- Giáo viên cho học sinh đọc đề bài.
- Tìm hiểu đề và hướng dẫn học sinh cách giải.
Tóm tắt:
Thôn Km 16: 24 nhà
Thôn Tà Tầu: 23 nhà
Có tất cả: nhà?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng giải, kiểm tra bài làm của học sinh.
D. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố: Nêu các bước thực hiện phép cộng 2 số (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Dặn dò: Ôn lại các đơn vị đo cm và dm.
- Thực hiện trò chơi.
a) 20 + 60 = 80
 40 + 10 = 50
 30 + 10 + 50 = 90
 20 + 20 + 40 = 80
b) 60dm + 10dm = 70dm
 30dm + 30dm = 60dm
 80cm + 4cm = 84cm
 50cm + 30cm + 10cm = 90cm
- Học sinh làm bảng con.
- 25 và 34; 38 và 41; 6 và 53
+
 25
+
38
+
6
34
41
53
59
79
59
- 2 học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài vào vở.
Bài giải
Có tất cả số nhà là:
24 + 23 = 47 (nhà)
Đáp số: 47 nhà
______________________________________________
TUẦN 2:
Ngày giảng lớp 2A: 10/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2
Ngày giảng lớp 2B: 10/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3
TOÁN (Tăng cường)
ĐỔI SỐ ĐO CÓ ĐƠN VỊ LÀ XĂNG-TI-MÉT THÀNH ĐỀ-XI-MÉT
VÀ NGƯỢC LẠI
I. MỤC TIÊU
 - Giúp học sinh đổi số đo có đơn vị là xăng-ti-mét thành đề-xi-mét và ngược lại, ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
+ Nhóm chưa hoàn thành làm bài 2.
+ Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 1 và bài 3.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1: Nối (theo mẫu):
- GV hướng dẫn cách làm.
- GV theo dõi giúp đỡ nhất là những HS gặp khó khăn. 
3dm+4dm
5dm
60cm
Bài 2: Tính nhẩm:
- Giáo viên hướng dẫn cách làm?
- Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con.
Bài 3: Viết cm hoặc dm vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- HS làm vào vở.
D. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố: Cho HS nêu lại cách chuyển đổi 1 số đơn vị đo cm, dm.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài số bị trừ, hiệu, số hạng, tổng.
- Cả lớp theo dõi. 
- HS hoạt động theo nhóm.
9dm
8dm-2dm
90cm
50cm
70cm
- Học sinh làm vào bảng con.
15cm - 3cm - 2cm = 10cm
60dm - 30dm - 10dm = 20dm
40dm - 10dm - 20dm = 10dm
- Học sinh làm vào vở.
a) Độ dài một gang tay của em dài là 15cm.
b) Độ dài một sải tay của em là 12dm.
c) Độ dài một bước chân của em là 30cm.
______________________________________________
Ngày giảng lớp 2A: 12/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2
Ngày giảng lớp 2B: 12/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3	
TOÁN (Tăng cường)
SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ, HIỆU; SỐ HẠNG, TỔNG
I. MỤC TIÊU
 - Giúp học sinh củng cố số bị trừ, số trừ, hiệu; số hạng, tổng.
+ Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1.
+ Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 2 và bài 3.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ôn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- GV hướng dẫn cách làm.
- Học sinh làm bảng con. 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
Bài 3: Bạn Nhi và bạn Hân có tất cả 35 cái kẹo, trong đó bạn Hân có 21 cái kẹo. Hỏi bạn Nhi có bao nhiêu cái kẹo?
- Giáo viên cho học sinh đọc đề bài.
- Tìm hiểu đề và hướng dẫn học sinh cách giải.
Tóm tắt:
Nhi và Hân : 35 cái kẹo
Trong đó Hân: 21 cái kẹo
Nhi : cái kẹo?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng giải, kiểm tra bài làm của học sinh.
D. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố: 35 - 20 số bị trừ là số nào?
- Dặn dò: Chuẩn bị bài cộng hai số có tổng bằng 10.
- Hoc sinh làm bảng con.
25 + 34; 26 + 31; 6 + 93; 78 - 15; 65 - 34.
+
25
+
26
-
78
-
65
34
31
15
34
59
57
63
39
+
6
93
99
- Học sinh làm việc theo nhóm.
a)
SH
20
42
8
13
SH
50
16
20
5
T
70
58
28
18
b)
SBT
70
69
89
27
ST
20
25
19
15
H
50
44
70
12
- Học sinh làm bài vào vở.
Bài giải
Số kẹo của Nhi là:
35 - 21 = 14 (cái)
Đáp số: 14 cái kẹo
 - Số 35
______________________________________________
TUẦN 3:
Ngày giảng lớp 2A: 17/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2
Ngày giảng lớp 2B: 17/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3
TOÁN (Tăng cường)
CỘNG HAI SỐ CÓ TỔNG BẰNG 10
I. MỤC TIÊU
 - Giúp học sinh cộng hai số có tổng bằng 10.
+ Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1, bài 2 ý a.
+ Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 2 ý b và bài 3.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1: Tính nhẩm:
- GV hướng dẫn cách làm.
- Học sinh chơi trò chơi “truyền tin”. 
Bài 2: Tính:
- Giáo viên hướng dẫn cách làm?
- Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con.
Bài 3: Viết bốn phép cộng có tổng bằng 30:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- HS làm vào vở.
D. Củng cố - dặn dò:
- Cùng cố: Nêu lại cách cộng hai số có tổng bằng 10.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài phép cộng dạng 9 + 5.
- Cả lớp theo dõi. 
- HS chơi.
3 + 5 + 2 = 10
4 + 6 + 3 = 13
7 + 3 + 9 = 19
8 - 7 + 9 = 10
5 + 5 + 6 = 16
6 + 4 + 3 = 13
- Học sinh làm vào bảng con.
a)
+
45
+
58
15
32
60
90
b)
+
15
+
2
+
9
5
68
81
20
70
90
- Học sinh làm vào vở.
10 + 20 = 30
20 + 10 = 30
15 + 15 = 30
.
______________________________________________
Ngày giảng lớp 2A: 19/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2
Ngày giảng lớp 2B: 19/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3	
TOÁN (Tăng cường)
THỰC HIỆN PHÉP CỘNG DẠNG 9 + 5
I. MỤC TIÊU
 - Giúp học sinh củng cố thực hiện phép cộng dạng 9 + 5.
+ Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1, bài 2 ý a.
+ Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 2 ý b và bài 3.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ôn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1: Tính nhẩm:
- GV hướng dẫn cách làm.
- Học sinh chơi trò chơi “truyền tin”. 
Bài 2: Tính:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh làm vào bảng con.
Bài 3: Năm nay Hương 7 tuổi, hỏi sau 3 năm nữa Hương bao nhiêu tuổi?
- Giáo viên cho học sinh đọc đề bài.
- Tìm hiểu đề và hướng dẫn học sinh cách giải.
Tóm tắt:
Hương : 7 tuổi
Sau 3 năm: tuổi
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng giải, kiểm tra bài làm của học sinh.
D. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố: 9 + 8 = ?
- Dặn dò: Chuẩn bị bài phép cộng có nhớ dạng 29 + 5.
- Hoc sinh chơi.
9 + 5 = 14
9 + 2 = 11
9 + 8 = 17
9 + 7 = 16
9 + 6 = 15
9 + 4 = 13
- Học sinh làm vào bảng con.
a) 6 + 2 + 9 =17
b) 9 + 6 + 4 = 19
 4 + 5 + 9 = 18
- Học sinh làm bài vào vở.
Bài giải
Tuổi của Hương sau 3 năm là:
7 + 3 = 10 (tuổi)
Đáp số: 10 tuổi
- Học sinh: 9 + 8 = 17
______________________________________________
TUẦN 4:
Ngày giảng lớp 2A: 24/9/2018; Buổi chiều: Tiết 2
Ngày giảng lớp 2B: 24/9/2018; Buổi chiều: Tiết 3
TOÁN (Tăng cường)
CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 DẠNG 29 + 5
I. MỤC TIÊU
 - Giúp học sinh cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 29 + 5.
+ Nhóm chưa hoàn thành làm bài 1, bài 2 (làm 2 phép tính đầu).
+ Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt làm bài 2 (làm 3 phép tính cuối), bài 3 và bài 4.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
49 + 8; 39 + 5; 79 + 19; 19 + 56; 9 + 58
- GV hướng dẫn cách làm.
- GV theo dõi giúp đỡ nhất là những HS gặp khó khăn. 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Nhận xét mối quan hệ, phép tính tổng là phép tính gì?
- Giáo viên làm mẫu 1 phép tính.
- Giáo viên phân nhóm cho học sinh từng nhóm làm từng phép tính vào bảng con.
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống (>; <; =)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cộng kết quả của từng vế sau đó mới so sánh để lựa chọn dấu cho thích  ... răn linh hai
702
7
0
2
Bảy trăm
700
7
0
0
Sáu trăm mười chín
619
6
1
9
Tám trăm năm mươi ba
853
8
5
3
- Học sinh làm việc theo nhóm.
Chín trăm tám mươi
Ba trăm chin mươi mốt
Một trăm mười chín
Bốn trăm hai mươi tám
391
428
980
119
9 trăm, 8 chục, 0 đơn vị
1 trăm, 1 chục, 9 đơn vị
4 trăm, 2 chục, 8 đơn vị
3 trăm, 9 trục, 1 đơn vị
- Học sinh làm vào vở.
342 = 342
199 < 200
609 > 599
500 + 50 > 505
800 + 8 < 880
700 + 40 + 9 = 749
Ngày giảng lớp 2A: 27/4/2018; Buổi chiều: Tiết 2
Ngày giảng lớp 2B: 27/4/2018; Buổi chiều: Tiết 3
TOÁN (Tăng cường)
CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số; cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con.
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
- Giáo viên cho học sinh nêu cách làm.
- Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con.
Bài 3. Tìm x:
- Giáo viên cho học sinh cách làm.
- Học sinh làm vào vở.
D. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố: HS nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài đọc, viết, so sánh cố có 3 chữ số.
- Học sinh làm vào bảng con từng phép tính.
* Nhóm chưa hoàn thành:
a) 347 + 132
b) 648 - 506
+
347
-
648
132
506
479
142
* Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt:
a) 716 + 83
b) 779 - 355
+
716
-
779
83
355
799
424
- Học sinh làm vào bảng con.
SH
246
651
37
49
523
SH
132
131
57
35
356
T
378
782
94
84
879
- Học sinh làm bài vào vở
a) x + 132 = 384
 x = 384 - 132
 x = 252
b) 57 + x = 689
 x = 689 - 57
 x = 632
c) x - 342 = 107
 x = 107 + 342
 x = 449
d) 796 - x = 520
 x = 796 - 520
 x = 276
- Học sinh nêu nội dung bài học.
______________________________________________
TUẦN 33:
Ngày giảng lớp 2A: 4/5/2018; Buổi chiều: Tiết 2
TOÁN (Tăng cường)
ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố đọc, viết, so sánh số có ba chữ số.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1. Viết (theo mẫu):
- Giáo viên hướng dẫn cách làm. 
- Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm.
Bài 2. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm.
Bài 3. 
- Giáo viên hướng dẫn cách làm.
- Học sinh làm vào vở.
D. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố: HS nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính. 
- Học sinh làm việc theo nhóm.
Đọc số
Viết số
Viết thành tổng
Bốn trăm năm mươi tám
458
400 + 50 + 8
Bảy trăm hai mươi ba
723
700 + 20 + 3
Tám trăm linh năm
805
800 + 5
Bốn trăm hai mươi bốn
424
400 + 20 + 4
Hai trăm hai mươi hai
222
200 + 20 +2
- Học sinh làm việc theo nhóm.
985 > 900 + 50 + 8
782 = 700 + 80 + 2
407 < 400 + 70
500 + 7 < 570
200 + 60 + 8 < 286
300 + 40 + 2 = 342
- Học sinh làm vào vở.
a) Viết các số 553; 535; 355; 533; 353 theo thứ tự từ bé đến lớn: 353; 355; 533; 535; 553
b) Viết các số 789; 987; 978; 798; 879 theo thứ tự từ lớn đến bé: 987; 978; 879; 798; 789 
______________________________________________
Ngày giảng lớp 2B: 5/5/2017; Buổi chiều: Tiết 2
TOÁN (Tăng cường)
CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
- Giáo viên hướng dẫn cách làm. 
- Giáo viên cho học sinh viết vào bảng con.
Bài 2. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm.
Bài 3. 
- Giáo viên hướng dẫn cách làm.
- Học sinh làm vào vở.
D. Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Học sinh viết vào bảng con.
a) 635 + 242; c) 970 + 1
b) 896 - 135; d) 295 - 104
+
635
-
896
+
970
-
295
242
135
19
104
877
761
989
191
- Học sinh làm việc theo nhóm.
984 > 900 + 50 + 8
781 = 700 + 80 + 1
407 < 400 + 80
400 + 7 < 470
200 + 60 + 9 < 287
300 + 40 + 3 = 343
- Học sinh làm vào vở.
+ Viết các số 857; 679; 590; 1000; 901
a) Từ bé đến lớn: 590; 679; 857; 901; 1000
b) Từ lớn đến bé: 1000; 901; 857; 679; 590
______________________________________________
TUẦN 34:
Ngày giảng lớp 2A: 7/5/2018; Buổi chiều: Tiết 2
Ngày giảng lớp 2B: 7/5/2018; Buổi chiều: Tiết 3
TOÁN (Tăng cường)
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ CÓ HAI DẤU PHÉP TÍNH
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm bảng tính đã học).
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1. Tính:
- Giáo viên hướng dẫn cách làm. 
- Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con.
Bài 2. Nối (theo mẫu):
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm.
3 x 8 + 26
5 x 7 - 10
55
25
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Giáo viên hướng dẫn cách làm.
- Học sinh làm vào vở.
D. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố: HS nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài xem đồng hồ.
- Học sinh làm vào bảng con.
* Nhóm chưa hoàn thành:
a) 5 x 7 + 42 = 35 + 42
 = 77
b) 30 : 3 : 2 = 10 : 2
 = 5
* Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt:
a) 3 x 4 : 3 = 12 : 3
 = 4
b) 4 x 9 - 21 = 36 - 21
 = 15
- Học sinh làm việc theo nhóm.
12 : 3 x 10
4 x 10 + 15
50
40
56
20 : 4 x 5
3 x 10 + 20
5 x 10 - 10
5 x 6 + 26
Đ
- Học sinh làm vào vở.
+ Kết quả tính 10 : 5 x 2 là 4.
S
+ Kết quả tính 10 : 5 x 2 là 5. 
______________________________________________
Ngày giảng lớp 2A: 9/5/2018; Buổi chiều: Tiết 2
Ngày giảng lớp 2B: 9/5/2018; Buổi chiều: Tiết 3
TOÁN (Tăng cường)
XEM ĐỒNG HỒ KHI KIM PHÚT CHỈ SỐ 12; SỐ 3; SỐ 6
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6; ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Giáo viên hướng dẫn cách làm. 
- Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm.
Bài 2. Nối 2 đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều hoặc buổi tối:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm.
Bài 3. Tính
- Giáo viên hướng dẫn cách làm.
- Học sinh làm vào vở.
D. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố: HS nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài đọc, viết so sánh số có ba chữ số.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Học sinh làm vào vở.
2 giờ + 5 giờ = 10 giờ
3 giờ x 5 giờ = 15 giờ
28 giờ : 4 = 7 giờ
______________________________________________
TUẦN 35:
Ngày giảng lớp 2A: 14/5/2018; Buổi chiều: Tiết 2
Ngày giảng lớp 2B: 14/5/2018; Buổi chiều: Tiết 3
TOÁN (Tăng cường)
ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 1000. Viết số liền trước, số liền sau. 
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
- Giáo viên hướng dẫn cách làm. 
- Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm.
Bài 2. Viết các số:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên cho học sinh làm vào vở nháp.
Bài 3. Số:
- Giáo viên hướng dẫn cách làm.
- Học sinh làm vào vở.
D. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố: So sánh số có ba chữ số ta làm thế nào?
- Dặn dò: Chuẩn bị bài cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
700 + 3 < 730; 800 + 20 + 2 < 822
200 + 20 > 202; 5kg x 2 > 7kg
35 giờ : 5 = 7 giờ; 18cm : 2 < 10cm
- Học sinh làm vào vở nháp:
* Nhóm chưa hoàn thành:
Từ 425 đến 439: 425; 426;427; 428; 429; 430; 431; 432; 433; 434; 435; 436; 437; 438; 439. 
* Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt:
Từ 989 đến 1000: 989; 990; 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000.
- Học sinh làm vào vở.
a) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99.
b) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999.
c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000.
d) Số liền trước của 875 là: 874
- Học sinh: Ta so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
______________________________________________
Ngày giảng lớp 2A: 16/5/2018; Buổi chiều: Tiết 2
Ngày giảng lớp 2B: 16/5/2018; Buổi chiều: Tiết 3
TOÁN (Tăng cường)
CỘNG, TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con.
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
- Giáo viên cho học sinh nêu cách làm.
- Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con.
Bài 3. Tìm x:
- Giáo viên cho học sinh cách làm.
- Học sinh làm vào vở.
D. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố: Học sinh nêu lại cách cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố: Chuẩn bị bài để kiểm tra định kỳ cuối HKII.
- Học sinh làm vào bảng con từng phép tính.
* Nhóm chưa hoàn thành:
a) 58 + 29
b) 100 - 65
+
58
-
100
29
65
87
35
* Nhóm hoàn thành và hoàn thành tốt:
a) 68 + 34
b) 72 - 48
+
68
-
72
34
48
102
24
- Học sinh làm vào bảng con.
SH
46
52
37
49
14
SH
39
29
57
35
59
T
85
81
94
84
73
- Học sinh làm bài vào vở.
a) x + 29 = 76
 x = 76 - 29
 x = 47
b) 57 + x = 86
 x = 86 - 57
 x = 29
c) x - 45 = 52
 x = 52 + 45
 x = 97
d) 70 - x = 30
 x = 70 - 30
 x = 40
- Học sinh nêu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_chieu_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2018_2019.doc