I.Mục tiêu -Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng
- Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa
* Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ; đọc đánh vần tiến tới đọc trơn
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Vật mẫu: nải chuối, múi bưởi, vú sữa
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói
III.Các hoạt động dạy học :
TUẦN 9 Thứ hai Ngày soạn: 30/10/2009 Ngày giảng: 2/11/2009 Học vần: UÔI - ƯƠI I.Mục tiêu -Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng - Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa * Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ; đọc đánh vần tiến tới đọc trơn II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Vật mẫu: nải chuối, múi bưởi, vú sữa -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: cái túi, gửi quà , ngửi mùi Đọc bài vần ui, ưi , tìm tiếng có chứa vần ui, ưi trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Hôm nay học các vần mới uơi, ươi GV viết bảng uơi, ươi 2.2. Vần uơi:. a) Nhận diện vần: phát âm Nêu cấu tạo vần uơi? So sánh vần uơi với vần ơi. Yêu cầu học sinh tìm vần uơi trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: uơi Đánh vần: u- ô - i - uôi -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm ch thanh sắc vào vần uơi để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng chuối lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối Đọc trơn: chuối nải chuối GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Vần ươi : ( tương tự vần uơi) - Vần ươi được tạo bởi m ư, ơ, i -So sánh vần ươi với vần ơi? Đánh vần: ư - ơ - i - ươi bờ - ươi - bươi - hỏi -bưởi múi bưởi Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa chú ý Luân, Cảm, Oanh, Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần uơi, ươi vo vở tập viết Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . -Trong 3 loại quả em thích loại quả nào nhất? -Vườn nhà em trồng những cây gì? Qủa chuối chín có màu gì? Quả vú sữa ăn có vị gì? Qủa vú sữa co hình dạng gì? To hay nhỏ? Em nhìn thấy quả bưởi chưa? Qủa bưởi ăn có vị gì? Qủa bưởi có hình dạnh gì? To hay nhỏ? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần uôi vần ươi giống khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần uôi , ươi 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thanh thạo xem bài mới ay - ây Nhận xt giờ học Viết bảng con ,1 HS viết bảng lớp Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh , cá nhân 2em +Giống:Kết thúc bằng âm i +Khác:vần uơi bắt đầu bằng uơ. Tìm vần uơi và cài trên bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghep tiếng chuối 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Nghỉ 1 phút Giống : đều kết thúc bằng âm i Khác : vần ươi mở đầu bằng ươ Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân , nhóm , lớp 2 em. . Toàn lớp. Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi 1 em đọc, 1 em gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân , nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. 4 em 2em Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời 2 em 6 em. Cá nhân,nhóm, lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết chuối , bưởi , v sữa Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Trả lời theo ý thích Qủa chuối chín có màu vàng Ăn có vị ngọt , thanh Ăn có vị chua., thanh... Tròn, to... Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh vần uôi , ươi 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cai Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Toán: BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Biết cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học * Bài 1, 2, 3 -HS yếu tính được và biết ghi kết quả phép tính II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: KT miệng phép công số 0 với một số. Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : Bài 1 Đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu miệng kết quả để hình thành bảng cộng trong PV5 GV theo dõi nhận xét sữa sai Bài 2 : Tính 2 1 3 4 2 2 + + + + + + 2 4 2 1 1 3 Nêu cách đặt tính? GV theo dõi nhận xét sữa sai. Bài 3 : Điền dấu , = Bài toán này yêu cầu làm gì? Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. Bài 4: Hướng dẫn cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần lượt với một số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô tương ứng, cứ như vậy cho đến hết. - Làm mẫu 1-2 phép tính . Giúp đỡ HS yếu GV nhận xét sửa sai. 4.Củng cố ,Dặn dò: học bài, xem bài mới 5 em nêu miệng : 0 + một số, một số + 0. Lớp thực hiện. HS nêu YC của bài toán. HS lần lượt nêu miệng kết quả của các phép cộng. HS nêu YC của bài toán. Bảng con HS nêu kết quả của các phép cộng. HS nêu YC của bài toán. Điền dấu thích hợp vào ô trống: 2 2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3 5 làm các bài còn lại. Gọi HS nêu YC của bài toán. + 1 2 3 1 2 3 4 2 3 4 5 Thực hiện ở nhà. Thứ ba Ngày soạn: 30/10/2009 Ngày giảng: 03/11/2009 Học vần: AY - Â - ÂY I.Mục tiêu : - Đọc được ay –â- ây mây bay, nhảy dây, nhảy dây; từ và câu ứng dụng - Viết được ay- â- ây , mây bay, nhảy dây - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề chạy, bay, đi bộ, đi xe - Phân chia 2 loại đối tượng HS để dạy II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh: máy bay , nhảy dây -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười Đọc bài vần uơi, ươi , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Hôm nay học các vần mới ay , , y GV viết bảng ay ,â , ây 2.2. Vần ay:. a) Nhận diện vần: Phát âm Nêu cấu tạo vần ay? So sánh vần ay với vần ai. Yêu cầu học sinh tìm vần ay trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: ay Đánh vần:- y - ay -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm b vào vần ay để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng bay lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. bờ - ay - bay Đọc trơn: bay Máy bay GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Vần ây : ( tương tự vần ay) -Giới thiệu âm - Vần ây được tạo bởi âm â và y -So sánh vần ây với vần ay? Đánh vần: â - y - ây dờ - ây - dây nhảy dây Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. : Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xt tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần ay , ây vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn chậm Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . -Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hoạt động ? Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? Bố mẹ em đi làm bằng gì? Đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Giáo dục : Rèn luyện thể dục thể thao hằng ngày để cơ thể khoẻ mạnh 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bai gì? So sánh vần ay và vần ây giống và khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần ay , ây 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần ầy- ây thành thạo Xem bài mới :Ôn tập Nhận xt giờ học Viết bảng con 1 HS lên bảng Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh Có âm a đứng trước, âm y đứng sau +Giống:mở đầu bằng âm a +Khác:vần ay kết thúc bằng âm y. Tìm vần ay và cài trên bảng cài Lắng nghe. Đồng thanh 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng bay 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Nghỉ 1 phút Giống : đều kết thc bằng m y Khác : vần y mở đầu bằng Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em. . Toàn lớp. Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng co chứa vần ay ây 1 em đọc, 1 em gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân , nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm , lớp Quan st tranh trả lời 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết chạy, bay ..... Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. chạy, bay , đi bộ , đi xe . trả lời bơi , chạy , nhảy Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vân ay , ây 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cai Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Chiều Toán: : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: -Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng trong phạm vi 5 và phép cộng số 0 -Giúp HS bước đầu làm quen với dạng toán nhìn hình vẽ để điền dấu. - Bước đầu tư duy về quan hệ hình và dấu II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: Tính ... c 1 : GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ bìa to (nếu có tranh thì phát cho các nhóm) và yêu cầu các em gắn tranh ảnh (có thể vẽ), các em thu thập được về các hoạt động nên làm và không nên làm. Bước 2 : GV cho các nhóm lên trình bày sản phẩm của mình. Các nhóm khác xem và nhận xét. Học sinh lên trình bày và giới thiệuvề các bức tranh vừa dán cho cả lớp nghe. Kết thúc hoạt động: GV khen ngợi các nhóm đã làm việc tích cực, có nhiều tranh ảnh hoặc có những bức vẽ đẹp. Hoạt động 3: Kể về một ngày của em. MĐ : Củng cố và khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh, ăn uống, hoạt động, nghỉ ngơi hằng ngày để có sức khoẻ tốt. Học sinh tự giác thực hiện các nếp sống hợp vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. Các bước tiến hành Bước 1: GV yêu cầu Học sinh nhớ và kể lại ngững việc làm trong 1 ngày của mình cho cả lớp nghe. GV có thể nêu các câu hỏi gợi ý sau : Buổi sáng, lúc ngủ dậy em làm gì? Buổi trưa em ăn những thứ gì? Đến trường, giờ ra chơi em chơi những trò gì? 4.Củng cố :Nu tn bi 5.Dăn dò: Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ, ăn các thức ăn có lợi cho sức khoẻ. HS kể. Học sinh nêu. Toàn lớp thực hiện. Theo dõi và lắng nghe. Nhắc lại. Học sinh thảo luận theo nhóm 8 em, điền vào chỗ chấm các câu trả lời. Học sinh nêu lại nội dung trong phiếu. Nhóm khác nhận xét. Học sinh làm việc theo nhóm: dán tranh (hoặc vẽ) theo yêu cầu của GV. Các nhóm lên trình bày sản phẩm của mình. Các nhóm khác xem và nhận xét. Lắng nghe. Học sinh liên hệ thực tế bản thân, kể theo gơi ý câu hỏi. Học sinh nêu tên bài Thi đua 2 nhóm. Ngy soạn: 3/11/2008 Ngy giảng: 6/7/11/2008 Học vần: IU - YU I.Mục tiêu : SGV Bổ sung: HS nhận ra vần iu, yu trong cc văn bản bất kì Luyện nĩi đúng chủ đề : B tự giới thiệu II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ: ci diều, vải thiều , cu ứng dụng , tranh luyện nĩi -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: chịu khĩ , ku gọi, cy nu Đọc cu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần iu, u . GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Trong tiếng diều có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới iu GV viết bảng iu 2.2. Vần iu:. a) Nhận diện vần: pht m Nu cấu tạo vần iu? So sánh vần iu với m iu. Yêu cầu học sinh tìm vần iu trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: iu Đánh vần: i- - u - iu -Giới thiệu tiếng: Ghp thm m d , thanh huyền để tạo tiếng mới. vo vần iu để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng diều lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. dờ - iu - diu - huyền -diều Đọc trơn:diều , Đưa tranh rt từ khố : diều so GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Vần yu : ( tương tự vần iu) - Vần yu được tạo bởi m y, , u, -So snh vần yu với vần iu? Đánh vần: y- - u - yu Yu Yu quý Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng cc từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Phn tích một số tiếng cĩ chứa vần iu, yu GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xt tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc m , vần , tiếng , từ khố Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng cĩ chứa vần iu , yu trong cu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần iu , yu vo vở tập viết Theo di , gip đỡ HS cịn lng tng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nĩi hơm nay l gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . Trong tranh vẽ những gì? Bạn no trong tranh đang tự giới thiệu? Em năm nay mấy tuổi? Em đang học lớp no? Nh em ở đâu ? cĩ mấy người? Em thích học mơn gì nhất? Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hơm nay học bi gì? So snh vần iu v vần yu giống v khc nhau chỗ no? Thi tìm tiếng cĩ chứa vần iu, yu 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bi vần iu, yu thnh thạo Tìm tiếng cĩ chứa vần iu, yu trong cc văn bản bất kì xem bài mới ưu, ươu Nhận xt giờ học Viết bảng con 1 HS ln bảng ci diều Âm d, thanh huyền . Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh Cĩ m i đứng trước, m u đứng sau +Giống:Đều mở đầu bằng m i +Khc:vần iu cĩ m ở giữa Tìm vần iu và ci trn bảng ci Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghp tiếng diều 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Nghỉ 1 phút Giống : đều kết thc bằng m u Khác : vần yu mở đầu bằng y Theo dõi và lắng nghe. C nhn, nhĩm, lớp 2 em. . Toàn lớp. Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng cĩ chứa vần iu, yu 1 em đọc, 1 em gạch chân 2 em 6 em, nhóm 1, nhóm 2. C nhn, nhĩm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. C nhn, nhĩm, lớp C nhn, nhĩm, lớp Quan st tranh trả lời 2 em 6 em. C nhn, nhĩm, lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết B tự giới thiệu Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. B tự giới thiệu , cc bạn b HS trả lờo Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vần iu, yu 2 em Thi tìm tiếng trn bảng ci Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Toán: BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5. I.Mục tiêu SGV Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập. 4 – 2 – 1 = 3 + 1 – 2 = 3 – 1 + 2 = Làm bảng con : Dãy 1 : 4 – 1 – 1 , Dãy 2 : 4 – 3 4 - 2 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình). Cho học sinh quan sát tranh phóng to trong SGK. Gợi ý cho học sinh nêu bài toán: Giáo viên đính 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được bài toán. Giáo viên ghi bảng phép tính 5 – 1 = 4 và cho học sinh đọc. Các phép tính khác hình thành tương tự. Cuối cùng: Giáo viên giữ lại trên bảng: Bảng trừ trong phạm vi 5 vừa thành lập được và cho học sinh đọc. 5 – 1 = 4 , 5 – 2 = 3 , 5 – 3 = 2 , 5 – 4 = 1 Giáo viên tổ chức cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho các em đọc 1 vài lượt rồi xoá dần các số đến xoá từng dòng. Học sinh thi đua xem ai đọc đúng, ai thuộc nhanh. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính. 5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5 Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Các phép trừ khác tương tự như trên. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 5. Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép trừ trong phạm vi 5. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh nêu miệng kết quả các phép tính ở bài tập 1. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. Gọi học sinh làm bảng con Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. Củng cố học sinh cách thực hiện phép tính dọc. Cho học sinh làm bảng con. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập. Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn của Giáo viên. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc lại bảng trừ trong PV5. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Nhận xt giờ học 3 em làm trên bảng lớp. Toàn lớp. HS nhắc tựa. Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? Học sinh đọc : 5 – 1 = 4 Học sinh đọc. Học sinh luyện học thuộc lòng theo hướng dẫn của Giáo viên . Học sinh thi đua nhóm. Học sinh nêu lại. Đọc bảng trừ cá nhân, nhóm. Cả lớp quan sát SGK và đọc nộidung bài Nghỉ giữa tiết. Học sinh nêu kết quả các phép tính . Học sinh thực hiện ở bảng con theo 2 dãy. Viết phép tính thích hợp vào trống: Học sinh quan sát mô hình và làm bài tập. a) 5 – 2 = 3 b) 5 – 1 = 4 Học sinh nêu tên bài Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO .Mục tiu: Biết được tên sao của mình Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. Gio dục HS biết yu quý tn sao của mình, yu quý cc bi ht về sao nhi đồng. II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1.Phổ biến yu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt. 2.Các bước sinh hoạt sao: 1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh c nhn: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc lm tốt trong tuần: Kể việc lm tốt trong tuần ở lớp ở nh. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hơ sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vng lời Bc Hồ dạy Em xin hứa sẳn sng L con ngoan trị giỏi Chu Bc Hồ kính yu" 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Em yêu mái trường thn yu" Cu 1: Nu những yu cầu về học tập? Đi học đúng giờ , học v lm bi đầy đủ Chuẩn bị Đ DHT v cc sch vở của mơn học trong ngy Cĩ ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp, cĩ gĩc học tập ring ở nh Thực hiện đúng nội quy của nh trường , hăng say pht biểu xy dựng bi , khơng nĩi chuyện ring, lm quen với một ngoại ngữ 6.Nu kế hoạch tuần tới. Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số . Thi đua học tập tốt dnh nhiều bơng hoa điểm 10 cho mừng ngy 20/11 Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ Chăm sóc cây xanh. Không ăn quà vặt trong trường học. Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp cáckhoản tiền Thái Hiền , Tú Trinh, Định Thăm gia đình em Thu Hiền.
Tài liệu đính kèm: