Đề thi Học sinh giỏi lớp 3 - Nguyễn Thị Thuỷ

Đề thi Học sinh giỏi lớp 3 - Nguyễn Thị Thuỷ

Câu 1: Tìm X ?

a. X x 6 + 15 = 61 + 14 c. X : 5 – 5 = 15 : 5 - 1

b. 16 + X x 4 = 61 – X

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng của 3 ô liền nhau là 129

15 49

Câu 3: Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 100. Tìm số bị trừ.

Câu 4 : Cho dãy số : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; . Hỏi :

a. Số hạng thứ 20 là số nào ?

b. Số 93 có thuộc dãy trên không ? Vì sao ?

Câu 5 : An , Bình , Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà cho 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở ?

 

doc 9 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học sinh giỏi lớp 3 - Nguyễn Thị Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
Câu 1: Tìm X ?
X x 6 + 15 = 61 + 14	c. X : 5 – 5 = 15 : 5 - 1
16 + X x 4 = 61 – X
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng của 3 ô liền nhau là 129
15
49
Câu 3: Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 100. Tìm số bị trừ.
Câu 4 : Cho dãy số : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; . Hỏi :
Số hạng thứ 20 là số nào ?
Số 93 có thuộc dãy trên không ? Vì sao ?
Câu 5 : An , Bình , Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà cho 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở ?
-------------------------------------------------------------
Đề 2 
Câu 1 : Tìm chữ số X, biết :
	a. + 427 = 795	b. 320 < < 325
 - 121 = 802	 430 < < 470
 968 - = 529
Câu 2 : Tìm , biết :
	a. + + = 389	b. + = 312
Câu 3 : Tuổi Tùng bằng tuổi ông và bằng tuổi bố. Tính tuổi của bố, của ông biết Tùng năm nay 8 tuổi.
Câu 4: Mẹ mua về một chùm vải gồm 60 quả. Mẹ biếu ông bà số quả đó. Cho chị em Mai ssó quả đó. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả ?
Câu 5 : Tuổi của bà hơn 8 lần tuổi của Chi là 2 tuổi. Tính tuổi của bà biết Chi năm nay 8 tuổi.
Câu 6 : Số bi của Sơn kém 3 lần số bi của Dương là 5 viên bi. Tính số bi của cả hai bạn biết Dương có 18 viên bi .
Câu 7 : Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng ? Hãy kể tên từng đoạn thẳng .
 A B C D
-----------------------------------------------------------
Đề 3
Câu 1: Tìm X, biết :
	X x 6 + 27 = 117	4 x X – 100 = 156
Câu 2: Bình lấy số A chia cho số B được thương là 26. Hỏi nếu lấy số A chi cho 2 lần số B thì được thương là bao nhiêu ?
Câu 3: Cho số A. Nếu lấy số A nhân với 6 được bao nhiêu lại nhân với 4 rồi trờ đi 4 thì được kết quả là 20. Hỏi số A là số nào ?
Câu 4 : Cho băng ô có 10 ô như sau :
10
7
Tính tổng các số trên băng ô, biết tổng các số ở 3 ô liền nhau là 29.
Tính tổng các chữ số trên băng ô.
Câu 5 : Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 30. Tìm 5 số chẵn đó.
Câu 6 : Cho hình vẽ: 
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông ?
Đọc tên các hình vuông đó
Em hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để được 8
 hình tam giác .
-------------------------------------------------------------------------
Đề 4
Câu 1: Tính nhanh
	a. 24 x 2 x 2 + 2 x 12 x 6	b. 8 + 8 x 3 + 16 : 2 x 6
Câu 2: Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức dưới đây để được biểu thức mới có giá trị bằng 22
	3 + 8 x 4 – 2
Câu 3: Cho hình vuông MNPQ có chu vi là 60cm. Cạnh AB chia hình vuông thành 2 hình chữ nhật nhỏ sao cho cạnhk MA = AQ. Tính diện tích mỗi hình trong bài .
Câu 4: An nghĩ ra một số. nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì được 90. Tìm số An đã nghĩ .
Đề 5
Câu 1: Tìm X, biết :
	X + X x 2 + X x 3 + X x 4 = 50
Câu 2: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó được số mới hơn số phải tìm 230 đơn vị.
Câu 3: Có 6 miếng bìa ghi số được sắp xếp thành phép cộng sia như sau :
4
5
+
2
9
=
7
1
Hãy đổi chỗ một số ô bìa lẫn chop nhau để chữa thành phép tính đúng.
Có cách nào chữ sai thành đúng mà không cần đổi chỗ các ô bìa không ?
Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng 3 ô liền nhau bằng 829
212
494
Câu 5 : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ? bao nhiêu hình tứ giác ? Đọc tên các hình tam giác, tứ giác đó ?
 A H B
K
 M N
 D O C
----------------------------------------------------------
	Đề 6 
Câu 1: Tính nhanh :
	a. 11 + 21 + 31 + 39 + 49 + 59	b. 5 x 6 + 6 x 7 – 6 x 9
Câu 2: Tìm X, biết :
	a. X x ( 17 – 10 ) + 31 = 101	b. 25 : X + 25 = 50
Câu 3: Tổng của số bị trừ, số trừ, hiệu là 356. Biết hiệu là 53. Tìm số bị trừ, số trừ .
Câu 4: Nhà Lan nuôi 3 loại gà gồm : gà mái, gà Trống và gà Choai. Số gà Trống bằng số gà mái. Số gà mái ít hơn số gà choai là 10 con. Tính số gà mỗi loại, biết tổng số gà nhà Lan là 55 con.
Câu 5 : Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng ? Bao nhiêu tứ giác ? Chỉ rõ các hình tứ giác ?
Đề 7
Câu 1 : Tìm X, biết :
	a. X x 6 + 15 = 27 + 42 – 12	b. 36 : X + 15 = 21
Câu 2 : An nghĩ ra một số. Nêu lấy số đó chia cho 6 được bao nhiêu trừ đi 4 thì được kết quả là 2. Tìm số An đã nghĩ.
Câu 3 : Em hãy lập đề toán theo tóm tắt sau rồi giải :
 An 
 2 viên 72 viên bi
 Bình
 2 viên
 Phương
Câu 4 : Thương của 2 số là số lớn nhất có một chữ số. Tìm hai số đó , biết số lớn hơn số bé 16 đơn vị.
Câu 5 : Tìm biết : + 127 + 49 = 1000
Câu 6 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tyam giác? Bao nhiêu hình tứ giác ? Đọc tên các hình tam giác, tứ giác đó .
 A
 D
E
 B H C
------------------------------------------------------------------
Đề 7
Câu 1 : Cho dãy số tự nhiên: 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  ; 59 ; 60
	Hỏi trong đó :
Có bao nhiêu số chẵn
Có bao nhiêu số có tận cùng là 5 ?
Câu 2 : Tìm X, biết :
	a. X x ( 28 : 4 ) = 63	b. 100 + X : 125 = 27 x 4
Câu 3 : Biết m + n + p = 9
	Hãy tính tổng của tất cả các số có 3 chữ số được lập từ m, n và p
Câu 4 : Tìm hai số có hai chữ số. Biết rằng thương của 2 số là 4 và tổng của số nhỏ với 4 là số tròn chục.
Câu 5 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 40m, chiều dài bằng chiều rộng. Hãy tính diện tích của thửa ruộng đó .
Đề 8
Câu 1 : 
a. Điền dấu vào 0 ( có giải thích) 0 
b. Tìm X , biết :
	 + 427 = 795
Câu 2: Số bị trừ là 597. Hiệu là 328 . Tìm số trừ.
Câu 3: Năm nay tổng số tuổi của Hùng và Hậu là 18 tuổi. Trong 10 năm nữa tổng số tuổi của Hùng và Hậu hơn Hoàng 15 tuổi. Hỏi hiện nay Hoàng bao nhiêu tuổi ?
Câu 4 : Trong một tổng có số hạng thứ nhất là 28, nếu tăng số hạng thứ hai lên 17 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ nhất thì được tổng mới là 58. Tìm số hạng thứ hai .
Câu 5 : Bạn Bình đã dùng hết 19 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số tăng liên tiếp : 1 , 3, 5, 7, 9, , a. Hỏi a là số nào ?
Câu 6 : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ? Bao nhiêu hình tứ giác ? Đọc tên các hình tam giác, tứ giác ấy . A M B
 D N C
-------------------------------------------------------------------
Đề 9
Câu 1 : Tính có đặt tính
	525 + 178	91 x 9
	876 – 238	97 : 3
Câu 2: Mẹ có 60 quả cam . Số cam của Lan bằng số cam của mẹ. Số cam của Nam bằng số cam của Lan . Tính số cam của Nam.
Câu 3 : Không tính giá trị biểu thức , hãy điền dấu ( , = ) vào ô trống cho phù hợp:
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 0 6 + 6 + 6 + 6 + 6
 0 a + a + a + a + a + a
 Có a số hạng 7
Câu 4 : a. Tìm X, biết : X + X + X + X + 15 = 75 	
	 b. Tìm các chữ số a, b biết : + = 115
Câu 5: a. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?
	 b. Vẽ thêm một đoạn thẳng để được 10 hình tam giác . 	
------------------------------------------------------------------
Đề 10
Câu 1: 
a. Tính nhanh : 327 – 16 + 126 – 27 + 500
b. Tìm của của 42
Câu 2 : Tìm X, biết :
	a. X x 4 + X + X = 84 : 2	b. 12 < 6 x X < 30
Câu 3 : Tích của hai số là 320. Nếu thêm vào thừa số thứ hai 2 đơn vị rồi thực hiện phép nhân ta được kết quả là 448. Tìm thừa số thứ nhất của tích đó .
Câu 4 : Ba thùng đựng tổng cộng 139 lít xăng, biết rằng tổng số lít xăng ở thùng thứ nhất và thùng thứ ba nhiều hơn số lít xăng ở thùng thứ nhất và thùng thứ hai là 6 lít. Số lít xăng ở thùng thứ nhất kém số lít xăng ở thùng thứ hai là 2 lít. Tìm số lít xăng ở mỗi thùng .
âu 5 : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?
--------------------------------------------------------------------
Đề 11
Câu 1 : Hãy điền dấu của các phép tính và dấu ngoặc () vào giữa các số sau sao cho đúng với kết quả đúng :
	1 2 3 4 = 1	1	2	3	4 = 2
	1 2 3 4 = 3	1	2	3	4 = 4
Câu 2 : Tìm X, biết :
	a. X – ( 1 + 2 + 3 + 20 ) = 27	b. ( X – 13 ) x 8 = 184
Câu 3: Tìm số có ba chữ số , biết rằng khi chia số đố cho số lớn nhất có một chữ số thì được thương là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số .
 2cm
Câu 4 : Bình có một số bi, Bình cho Hoà số bi đó, cho Hiếu 5 viên, cuối cùng Bình còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi ?
Câu 5 : Hãy tính chu vi và diện tích của hình A B
chữ nhật ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ bên
D
C
Đề 12
Câu 1 : Tính nhanh :
	a. 327 – 16 + 126 – 27 + 500	b. 32 x 4 + 32 x 5 + 32
Câu 2 : Có 6 gói kẹo như nhau, bạn Mai lấy ra mỗi gói 6 cái kẹo thì số kẹo còn lại trong 6 gói bằng số kẹo của 4 gói nguyên. Hỏi 6 gói kẹo đó có bao nhiêu cái kẹo ?
Câu 3 : Cho một tổng gồm nhiều số hạng, nếu một số hạng tăng thêm 38 đơn vị thì các số hạng còn lại phải thay đổi như thế nào để :
Tổng chỉ tăng thêm 18 đơn vị ?
Tổng giảm đi 28 đơn vị ?
Câu 4 : Tìm X, biết :
	a. X x ( 28 : 4 ) = 63	b. 100 + X : 125 = 27 x 4
Câu 5: Tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ . Người ta đã bán bớt đi 7m vải xanh và 37m vải đỏ thì số mét vải còn lại của hai tấm vải bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét ?
Câu 6 : Một hình chữ nhật có hai lần chiều rộng hơn chiều dài là 50m, nhưng 2 lần chiều dài lại hơn 2 lần chiều rộng là 10m. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu .
-------------------------------------------------------------------------
Đề 13
Câu 1 : Điền số vào dấu ? cho phù hợp: 
23
10
18
?
13
17
11
15
26
15
24
17
19
11
15
11
11
10
17
15
20
31
22
30
43
20
Câu 2: Bạn Ngọc Lan là vận động viên bơi lội. Ngọc Lan định bơi 90m ra xa bờ biển. Đầu tiên Ngọc Lan bơi 1 phút được 30m. Một phút tiếp theo Ngọc Lan nghỉ và bị đẩy vào bờ 10m. Ngọc Lan lại bơi 1 phút được 30m và 1 phút tiếp theo lại bị đẩy về phía bờ 10m. Cứ như vậy sau bao nhiêu lâu thì Ngọc Lan bơi đưcợ 90m ?
Câu 3 : Tìm X, biết :
	a. X x 5 + 125 = 200	b. 175 – X + 750 = 275
Câu 4 : Một phép nhân có tích hai số là 60. Nếu thêm vào thừa số thứ hai 5 đơn vị thì được tích mới là 135. Tìm phép nhân đó ?
Câu 5 : Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ? Bao nhiêu hình tứ giác ? Đọc tên các hình tam giác, tứ giác đó ?
Đề 14
Câu 1 : Tính nhanh :
	a. 256 + 42 + 344 + 158 + 75	b. 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + 7 – 8 + 9
Câu 2 : Điền dấu thích hợp vào ô trống :
	b + b + b + b + b 0 6 x b	 0 
Câu 3 : Tìm số bị chia của một phép chia. Biết phép chia đó có số dư là 8, thương là 7 và số chia là số có một chữ số .
Câu 4 : Bác An nuôi được một đàn gà có 35 con, bác đã bán số gà nuôi được , mỗi con giá 65 nghìn đồng. Tính số tiền bán gà của bác An .
Câu 5 : a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD A 7dm B
	 b. Tính chu vi tứ giác ABCD bằng cm 
4dm
4dm
 D C
 3dm
------------------------------------------------------------------
Đề 15
Câu 1 : 
a. Tính nhanh : 52 – 42 + 37 + 28 – 38 + 63
b. Không tính giá trị biểu thức, hãy điền dấu , = vào chỗ chấm và giải thích rõ lí do :
	a x 3 + a x 6. a + a + a + a + a + a + a + a + a
Câu 2 : Cho băng ô gồm 28 ô, phần đầu của băng ô như sau : 
12
17
Tổng các số trong 3 ô liền nhau là 44 . Tính tổng các số trong băng ô đó .
Câu 3 :’ Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy bao nhiêu kg gạo từ túi thứ nhất chuyển sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau ?
Câu 4 : Hình dưới có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác ? Đọc tên các hình đó ?
Câu 5 : Có 256 quả bóng xanh và đỏ. nếu thêm 18 quả bóng xanh và bớt 24 quả bóng đỏ thì số bóng hai loại bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi loại có bao nhiêu quả bóng ?
Đề 16
Câu 1 : Tìm X, biết :
	X x ( 32 : 4 ) – 15 = 33
Câu 2 : Khi đặt tính trừ hàng dọc, bạn Hà viết nhầm ở số trừ như sau :
Hàng trăm là 4 viết thành 7
Hàng chục là 6 viết thành 4
Hàng đơn vị là 2 viết thành 8
Nên phép trừ có hiệu là 52. Tìm hiệu đúng.
ơ
Câu 3 : Bạn A hỏi bạn B : “ Bao giờ bố cậu đi công tác về ”. B nói : “ Nếu lấy số chỉ ngày chia cho số chỉ tháng thì được thương là 8 dư 2”. Emn hãy tính xem bố bạn B đi công tác về vào ngày nào, tháng nào ?
Câu 4 : Bà Năm có hai rổ cam, rổ thứ nhất hơn rổ thứ hai 18 quả. Em hãy tính xem mỗi rổ có bao nhiêu quả cam. Biết rằng số cam rổ thứ hai bằng số cam ở rổ thứ nhất .
Câu 5 : Mộp hình chữ nhật có chiều dài kém 3 lần chiều rộng là 24m, chiều dai hơn chiều rộng 3m. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_lop_3_nguyen_thi_thuy.doc