Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 22 - Năm 2009

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 22 - Năm 2009

Tiết 2:Tập đọc

 SẦU RIÊNG

I.Mục tiêu

- KT: Đọc đúng: Sỗu riêng, loại, kì lạ, lủng lẳng, chiều quằn, chiều lượn,

+Hiểu từ ngữ: mật ong già hạn, hoa đầu từng chùm, hao hao giống, mùa trái rộ, đam mê,.

+Hiểu ND: Hiểu giá trị và vẻ đặc sắc của cây sầu riêng.

- KN: Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, chậm rãi.

*Ngắt nghỉ đúng dấu câu.

* Tăng cường tiếng việt cho HS qua các từ ngữ mới trong bài .

 GD: Yêu quý sản phẩm đặc sản của Miền Nam, trồng nhiều cây ăn quả ở địa phương.

II.Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, Tranh, ảnh minh hoạ cho bài

III.Các hoạt động dạy học

 

doc 24 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 354Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 22 - Năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Thứ hai
Ngày soạn : 11/1/2010 Ngày giảng : 12/10/2010 
Tiết 1: Chào cờ
____________________________________________________________
Tiết 2:Tập đọc
 Sầu riêng
I.Mục tiêu
- KT: Đọc đúng: Sỗu riêng, loại, kì lạ, lủng lẳng, chiều quằn, chiều lượn, 
+Hiểu từ ngữ: mật ong già hạn, hoa đầu từng chùm, hao hao giống, mùa trái rộ, đam mê,..
+Hiểu ND: Hiểu giá trị và vẻ đặc sắc của cây sầu riêng.
- KN: Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, chậm rãi.
*Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
* Tăng cường tiếng việt cho HS qua các từ ngữ mới trong bài .
 GD: Yêu quý sản phẩm đặc sản của Miền Nam, trồng nhiều cây ăn quả ở địa phương.
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, Tranh, ảnh minh hoạ cho bài
III.Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
 HĐ 1
b. Luyện đọc:
13’
 HĐ 2
c.Tìm hiểu bài:11’ 
 HĐ 3
c. HDHS đọc diễn cảm: 8’
4. Củng cố - Dặn dò. 3’
- KT Đọc thuộc lòng bài thơ: Bè xuôi sông La
trả lời CH- SGK
- GT tranh, ghi đầu bài.
- Cho 1 hs khá đọc bài.
? Bài được chia làm mấy đoạn?(3 đoạn.)
Đ1: Từ đầu đến kì lạ. 
Đ2: Tiếp đến tháng năm ta. 
Đ3: Còn lại.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 Kết hợp đọc từ trong chú giải. 
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Yc hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:
+Sầu riêng là đặc sản của vùng nào?(Miền Nam)
+Tìm những từ ngữ miêu tả nét đặc sắc của quả sầu riêng?(Lủng lẳng dưới cành trông như những tổ kiến,mùi thơm đậm bay xa,kì lạ)
+Theo em “quyến rũ” nghĩa là gì?)là làm cho người khác phải mê mẩn về cái gì đó)
+Nêu ý đoạn 1?
*ý 1: Hương vị đặc biệt của quả sầu riêng.
- Yc hs đọc thầm đoạn 2 trả lời:
+Tìm từ ngữ tả nét đặc sắc của hoa sầu riêng?(Trổ vào cuối năm, thơm ngát như hương cau,lác đác vài nhuỵ li ti giữa những cánh hoa)
+Hãy nêu ý đoạn 2?
*ý 2: Những nét đặc sắc của hoa sầu riêng.
- Yc hs đọc thầm đoạn 3 trả lời:
+Tìm những từ ngữ tả nét đặc sắc của cây sầu riêng? (Thân khẳng khiu cao vút,.tưởng là héo)
+Em có nhận sét gì về cách miêu tả hoa quả sầu riêng với dáng cây sầu riêng?(T/g tả hoa , quả sầu riêng rất đặc sắc vị ngon đến đam mê trái ngược hoàn toàn với dáng của cây)
GV: Đó là cách làm nổi bật hương vị ngọt ngào của quả sầu riêng chín, đó là cách tương phản mà không phải ngòi bút nào cũng thể hiện được)
+Hãy nêu ý đoạn 3?
*ý 3: Dáng vẻ kì lạ của cây sầu riêng.
- Hãy tìm những câu văn thể hiện t/c của t/g đối với cây sầu riêng? (Sầu riêng là Miền Nam
+Hương vị quyến rũ đến kì lạ
+Đứng ngắm kì lạ này.
+Vậy màđến đam mê.)
*HD đọc diễn cảm.
*Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- Cho hs đọc nối tiếp 3 đoạn. 
? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Treo đoạn cần luyện đọc 
- G đọc mẫu.
- Yc hs đọc theo cặp.
- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
? ND bài là gì?
*ND: Hiểu giá trị và vẻ đặc sắc của cây sầu riêng.
- Hệ thống nd.
- NX giờ học 
- Yc về học bài. CB bài sau.
- 2hs
- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- Chia đoạn
- Nxét.
- Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó, giải nghĩa từ.
- 3hs đọc nối tiếp.
- Nghe.
- Đọc thầm Đ1 trả lời, Nxét.
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- Đọc thầm Đ2 
- Trao đổi cặp trả lời.
- Nxét, bổ xung.
- 1hs nêu
- 2hs đọc
- Đọc thầm đoạn 3 trả lời.
- Nxét.
- Nghe
- 2hs nêu.
- 2hs đọc.
- 2hs nêu
- 3hs đọc nối tiếp.
- HS nêu
- Nghe
- Đọc theo cặp 
- Thi dọc diễn cảm
- NX bình chọn bạn đọc hay 
- 1hs nêu.
- 2hs đọc
- Trả lời.
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 3: Toán
 Luyện tập chung
I.Mục tiêu
- KT: Giúp học sinh củng cố khái niệm ban đầu vể PS, rút gọn PS và quy đồng MS các PS (chủ yếu là 2 PS)
- KN: Nhớ lại KT đã học vận dụng làm được các bài tập có liên quan.
*Rút gọn phân số.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
* Tăng cường tiếng viẹt cho HS qua các bài toán có lời văn
II.Đồ dùng dạy học
Bảng lớp, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Luyện tập.
32’
4.Củng cố- Dặn dò.3’
- KT bài giờ trước về nhà.
- GTTT, ghi đầu bài.
Bài 1: *Rút gọn phân số.
- Cho hs nêu quy tắc rút gọn phân số.
- Cho làm bài tập cá nhân
- Nxét, chữa.
Bài 2: Phân số nào bằng 
- Yc hs rút gọn các phân số:
- KL: Các PS bằng 
Bài 3: Quy đồng MS các PS
a) và ta có 
b) và ta có
c) và (MSC: 36)
Ta có: 36: 9 = 4; 36 : 12 = 3
d) và (MSC: 12)
 giữ nguyên 
Bài 4: 
- Yc hs qsát mô hình sgk.
- Đặt câu hỏi để hs trả lời miệng.
- KQ: Số ngôi sao phần b có 2/3 số ngôi sao đã tô màu.
- Hệ thống nd.
- NX giờ học.
- Ôn và làm lại bài
- 2hs lên bảng làm.
- 1hs nêu
- Làm bài vào vở.
- 4hs làm bảng nhóm.
- Nxét, bổ xung.
- Trao đổi cặp đôi làm bài.
- Nxét.
- Làm bài theo nhóm.
- Trình bày.
- Nxét.
- Qsát trả lời.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện
Thứ ba
Ngày soạn : 12/1/2010 Ngày giảng : 13/1/2010
Tiết 1:Toán
 So sánh hai phân số cùng mẫu số
I.Mục tiêu
- KT: Giúp học sinh:
+Biết so sánh 2 PS có cùng MS.
+ Củng cố về nhận biết 1 PS bé hơn hoặc lớn hơn 1.
- KN: Vận dụng KT vào làm các bài tập nhanh, đúng.
*So sánh phân số với 1.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
* Tăng cường tiếng việt cho HS qua các bài toán có lời văn .
II.Chuẩn bị.
Hình vẽ trong SGK
III.Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.HD So sánh 2 PS cùng MS
10’
c.Thực hành.
22’
4.Củng cố - Dặn dò. 3’
- Yc hs lên bảng làm bài 2 giờ trước.
- GT bàng lời, ghi đầu bài.
- G giới thiệu hình vẽ và nêu câu hỏi để khi trả lời thì hs nhận ra độ dài của đoạn thẳng AC bằng 2/5 độ dài đoạn thẳng AB, độ dài đoạn thẳng AD bằng 3/5 độ dài đoạn thẳng AB 
AC = 2/5 AB
AD = 3/5 AB
? So sánh độ dài đoạn thẳng AC, AD?(AC < AD ; 
? So sánh 2 PS có cùng mẫu số?
 hay)
- Muốn so sánh 2 PS cùng msố ta làm thế nào?
Bài 1:
- Cho làm bài cá nhân:
- Nxét, chữa.
Bài 2: *So sánh phân số với 1.
- Nêu câu hỏi để hs nêu.
+ TS bé hơn MS thì PS bé hơn 1
+ TS lớn hơn MS thì PS lớn hơn 1
- Cho hs làm bài cá nhân. 
Bài3: Viết các PS bé hơn 1, có MS là 5 và TS ạ 0
- Cho hs viết vào vở nêu kq.
- HD nhận xét.
- KQ là: 
- Muốn so sánh hai phân số cùng msố ta làm thế nào?
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài
- 2hs
- Qsát hình vẽ.
- Trả lời.
- Nxét.
- Nhìn hình vẽ trả lời.
- 2hs nêu
- 2hs nêu
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2hs làm bảng nhóm.
- Nxét.
- Trả lời.
- làm bài vào vở.
- 2hs làm bảng nhóm.
- Nxét.
- Làm vào vở nêu kq.
- Nxét.
- 2hs trả lời.
- Nghe
- Thực hiện.
Tiết2 : Luyện từ và câu
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào ?
I – Mục tiêu
Nắm được ý nghĩa và cấu tạo của CN trong câu kể ai thế nào ?
- XĐ đúng CN trong câu kể ai thế nào ? Viết được 1 đoạn văn tả 1 loại trái cây có dùng 1 số câu kể ai thế nào ?
 * Biết sử dụng CN trong câu kể Ai thế nào?
II- Đồ dùng dạy học
 Phiếu học tập .
III Các hoạt động dạy học :
 ND - TG
 HĐ của GV
 HĐ của H/S
Kiểm tra 
Bài mới :
a ,gt bài :
b, nội dung:
 - HĐ 1 
Nhận xét
HĐ 2 
Ghi nhớ
 HĐ 3
 Bài tập 
củng cố – Dặn dò
Cho HS nhắc lại VN trong câu kể ai thế nào ?
 cho hs đọc nội dung BT1
Tìm câu kể ai thế nào ?
GV kết luận :
 Câu 1- 2 - 4 – 5 Là câu kể ai thế nào ?
Bài tập 2 . Cho hs đọc yêu cầu , xác định CN của những câu văn vừa tìm được .
 Bài tập 3 :
G/V nêu yêu cầu bài .
GV chữa bài .
Cho hs đọc ghi nhớ trng SGK.
Nêu ví dụ
cho hs nêu yêy càu bài tập
Cho hs làm bài . GV chữa bài 
Câu 3-4-5-6-8 là các câu kể ai thế nào?
Màu vàng trên lưng chú lấp lánh //
 Bốn cái cánh//
Cái đầu & hai con mắt //
Thân chú //
Bốn cái cánh//
GV nhận xét 
Ví dụ như các loại xoài ,...
Nhận xét . Quả xoài chín hấp dẫn .Hình dáng bầu bĩnh đẹp .
Nhận xét giờ học .
Giao bài tập về nhà .
1 HS trình bày .
 - HS đọc bài tập sau bđó trao đổi cùng bạn bên cạnh .
 - HS phát biểu ý kiến .
HS : 
Hà Nội
Cả một vùng trời
Các cụ già
Những cô gái thủ đô
Vi ngữ trong các cauu trên đều chỉ sự vật có đặc điểm .
HS dọc ghi nhớ trong SGK 
Nêu Ví dụ
 _Nêu yêu cầu của bài .
 làm bài tập vào vở sau đó chữa bài .
HS viết lại đoạn văn khoảng 5 câu về một loại trái cây , có dùng trong câu kể ai thế nào ?
HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn .Cả lớp nhận xét .
___________________________________________________
Tiết 3: Chính tả ( Nghe - viết )
 Sầu riêng
I.Mục tiêu
- KT: Nghe viết đúng 1 đoạn của bài Sầu riêng. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ viết nhất: l/n, ut/uc.
- KN: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, làm chính xác bài tập.
*Viét đúng chính tả, đúng mẫu chữ.
- GD: Yêu thích môn học, ý thức cẩn thận viết bài và luyện viết chữ đẹp. 
II.Chuẩn bị.
- Bảng lớp, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
 HĐ 1
b.Hướng dẫn nghe – viết.
22’
 HĐ 2
c.Luỵên tập.
10’
4.Củng cố- Dặn dò. 3’
- Yc viết các từ bắt đầu bằng r/d/gi
- Nêu MĐ yc bài học, ghi đầu bài.
- GV đọc đoạn viết.
- Hỏi về nội dung bài viết.
- Yc hs đọc thầm và luyện viết từ mình hay viết sai
*Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ.
- GV đọc từng câu cho hs viết.
- G đọc cho hs soát lỗi.
- Thu 5-7 bài chấm.
- Nxét bài viết của hs.
Bài 2b.
- Cho hs đọc yc.
Yc hs làm bài cá nhân.
- HD nhận xét.
- KQ: Lá trúc; bút nghiêng, bút chao.
Bài 3:
- Cho hs làm bài vào VBT.
- Nxét, chữa.
KQ: nắng, trúc xanh, cúc, lóng lánh, nên, vút, náo nức.
 - Nxét giờ học.
- BTVN: 2a
Yc CB bài sau.
- Viết vào giấy nháp.
- Đọc các từ viết được.
- Nghe, đọc thầm.
- Trả lời.
- Luyện viết từ khó.
- Viết bài.
- Đổi vở soát lỗi.
- Lớp làm VBT.
- 2hs làm bảng phụ.
- Nxét.
- 2hs làm bảng phụ.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện.
- HS về làm bài tập vbt
_____________________________________________________________
Tiết 5: Đạo đức
 Lịch sự với mọi người (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
- KT: Giúp hs hiểu: Thế nào là lịch sự với mọi người. Vì sao cần phải lịch sự với mọi người
- KN: Thái độ tự trọng, tôn trọng người khác, tôn trọng nếp sống văn minh.
+ Đồng tình với những người biết cư xử lịch sự và không đồng tình với những người ... _________________________________________
Tiết 3 Lịch sử
 Lớp 4 A- 4 B, ngày giảng 14/1/2010
 4C ngày giảng : 15/1/2010
Trường học thời hậu Lê
I – Mục tiêu
Học xong bài này, HS biết:
- Nhà Hậu lê rất quan tâm tới GD, t/c, dạy học, thi cử, ND dạy học dưới thời Hậu Lê.
- T/c gd thời Hậu Lê có quy củ, nền nếp hơn.
- Coi trọng sự tự học.
II- Đồ dùng dạy học
Phiếu học tập cho HS
III- Các hoạt động dạy học
NĐ-TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1 T/C
2 K/T
3 B/M
 a, gt :
 b , nd :
HĐ1: Thảo luận nhóm
HĐ2: Làm việc cả lớp
- Củng cố
-D ặn dò
 KT 
 Nhận xét .
nêu yêu cầu . Chia nhóm cho HS thảo luận nhóm .
GV gợi ý cho hs
Nêu câu hỏi gợị ý
Nhận xét . 
 - Cho hs nêu lại 
 - Nêu câu hỏi 
 Việc học được t/c ntn ?
 Trường học dạy những điều gì ?
 Chế độ thi cử thế nào ?
? Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích học tập
- Qsát 2 bức tranh -> nhà Hậu Lê đã rất coi trọng giáo dục.
NX chung tiết học
 - Gọi 2 HS đọc phần bài học trong bài . 
 - Cho HS Làm bài tập vở bài tập 
 - Ôn lại nội tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
 - Theo dõi .
 - HS nêu .
- Tạo nhóm, thảo luận các câu hỏi sau:
- HS trình bày . Các nhóm khác nhận xét .
- Lập văn miếu, xây dựng lại và và mở rộng  có trường do nhà nước mở.
+ Nho giáo, lịch sử các vương trình phương bắc.
+ Ba năm có 1 kì thi hương và thi hội  trình độ của quan lại
- TLCH.
- T/c lễ đọc tên người đỗ, lễ đón rước đỗ về làng, khắc vào bia đá tên những người đỗ cao cho đạt ở Văn Miếu.
HS đọc phần bài học .
Làm bài tập VBT.
Chuẩn bị bài sau .
___________________________________________________
Tiết 4: Tập làm văn
 Luyện tập quan sát cây cối
I.Mục tiêu
- KT: Biết quan sát cây cối, trình tự quan sát, kết hợp các giác quan khi quan sát. Nhận ra được sự giống nhau và ạ nhau giữa miêu tả 1 loài cây với miêu tả 1 cái cây. Ghi lại được kết quả quan sát 1 cái cây cụ thể.
- KN: Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa miêu tả một loài cây với miêu tả một cái cây
*Ghi lại được kết quả quan sát 1 cây.
- GD: H chăm sóc bảo vệ cây, yêu thích môn học.
 * Viết được đoạn văn ngắn về miêu tả cây cối .
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.HD làm bài tập.
32’
4.Củng cố- Dặn dò.3’
- Đọc dàn ý tả 1 cây ăn quả theo 1 trong 2 cách đã học.
- GT chuyển tiếp, ghi đầu bài.
Bài 1:
- Cho hs đọc yc bài .
- Yc đọc thầm 3 bài: Sầu riêng; Cây gạo, Bãi ngô.
? Mỗi bài văn quan sát theo trình tự nào.
(Sầu riêng: Quan sát từng bộ phận của cây Bãi ngô, cây gạo: quan sát từng thời kì ư của cây (bông gạo).
Quan sát bằng các giác quan nào ?
(Thị giác; khứu giác; vị giác, thính giác.)
Nêu những hình ảnh nhân hoá và so sánh mà em thích.
Các hình ảnh này có tác dụng gì ?
(Bài văn thêm hấp dẫn, sinh động và gần gũi với người đọc.)
Bài nào miêu tả 1 loài cây.(Sầu riêng, bãi ngô.)
Nêu điểm giống và ạ nhau.
Bài 2: Quan sát 1 cái cây mà em thích (trường và nơi ở
*Ghi lại được kết quả quan sát 1 cây.
- Yc hs qsát và ghi lại những gì đã quan sát Yc trình bày kết quả quan sát
*HD nhận xét theo tiêu trí:
+ Trình tự quan sát.
+ Quan sát bằng những giác quan.
+ Có điểm gì ạ với những cây cùng loại.
- Hệ thống nội dung.
- NX chung tiết học.
- Ôn và hoàn thiện bài 2. Chuẩn bị bài sau.
- 2hs đọc
- 1hs đọc
- Đọc thầm 3bài 
- Trả lời.
- Nxét.
- 2hs nêu
- Thảo luận nhóm đôi trả lời.
- Nxét.
- 2hs nêu
- 1hs đọc yc.
- Qsát ghi lại kq qsát vào giấy nháp.
- 3, 4 học sinh đọc
- Nxét
- Nghe
- Thực hiện.
_____________________________________________________
Thứ năm 
Ngày soạn : 14/1/2010 Ngày giảng :15/1/2010
Tiết 3: Toán
So sánh 2 phân số khác mẫu số
I – Mục tiêu
Giúp học sinh: - Biết so sánh 2 PS ạ MS (bằng cách quy đồng MS 2 PS đó)
- Củng cố về so sánh 2 PS cùng MS.
* Làm các bài tập có liên quan.
* Tăng cường tiếng việt cho HS qua các bài toán có lời văn .
II- Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong SG
III- Các hoạt động dạy học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
 HĐ 1
 ( lí thuyết )
 HĐ 2 
 ( Thực hành )
4.Củng cố- Dặn dò. 3’
1- So sánh 2 PS ạ MS 
- So sánh 2 PS và 
=> 
- Quy đồng MS 2 PS
=> (vì 8 
2- Thực hành:
B1: So sánh 3 PS
- So sánh 2 PS ạ MS.
+ Quy đồng MS 2 PS
+ So sánh 2 PS cùng MS
B2: Rút gọn rồi so sánh 2 PS
a) và 
b) và 
B3: Giải toán:
- GV gợi ý cách giải bài tập .
 - Giáo viên sửa sai cho HS
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau
HS tự quy đồng.
Nêu cách so sánh 2 PS ạ MS
Làm bài cá nhân:
a) 
Vì nên
b) 
Vì nên 
Mai ăn 3/8 cái bánh tức là ăn 15/40 cái bánh. Hoa ăn 2/5 cái bánh tức là ăn hết 16/40 cái bánh. Vì 16/40 > 15/40 nên Hoa ăn nhiều bánh hơn .
HS làm bài tập ở nhà .
Chuẩn bị bài sau .
Tiết 4 : Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
I – Mục tiêu
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ, nắm nghĩa các từ thuộc chủ điểm vẻ đẹp muôn màu. Bước đầu làm quen với các thành ngữ liên quan đến cái đẹp.
- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu.
 * HS vận dụng vốn từ trong câu về các từ ngữ về cái đẹp .
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
ND - TG
 HĐ của Giáo viên
 HĐ của HS
1 T/C
2 K/T
3 BM
 a, Gới thiệu bài :
 b , Nội dung:
 HĐ 1
 HĐ 2
 HĐ 3
 HĐ 4
 Củng cố - Dặn dò
KT 2 HS đọc đoạn văn kể về một loại trái cây mà em yêu thích có dùng câu kể Ai thế nào?
Bài tập 1
Cho HS đọc yêu cầu bài tập 
chia nhóm , phát phiếu giao bài tập cho các nhóm làm bài 
Mời đại diện lên trình bày 
Giáo viên cùng cae lớp nhận xét .
a ) tươi đẹp , xinh đẹp , xinh tươi , xinh xinh , xinh xẻo , tươi tắn , tươi giòn , lộng lẫy , thướt tha , ....
b ) thuỳ mị , dịu dàng,hiền dịu , đằm thắm ,tế nhị thiết tha ,chân tình thẳng thắn , cương trực , dũng cảm ,....
Bài tập 2
Gọi HS nêu êu cầu BT
Hướng dẫn cho HS làm bài .
Cho H làm bài cả lớp , gọi 2 H lên bảng làm bài .
Bài 3
GV nêu yeu cầu 
HD cho HS nối tiếp nhau đọc câu với các từ tìm được BT1 .
GV nhận xét chữa bài 
Bài tập 4
Cho HS làm bài cá nhân . 
GV chữa bài :
- Mặt trời tươi như hoa em mỉm cười chào mọi người .
- Cũng khen chị Ba đẹp người đẹp nết
- Nhận tiết học 
- chuẩn bị bài sau
2 HS lên bảng làm bài .
- Lớp nhận xét .
HS nêu yêu cầu BT .
Nắc lại cách làm bài tập 
Làm bài theo nhóm 
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét .
1 HS nêu yêu cầu bài tập 
HS làm bài cá nhân
a ) Tươi đẹp, sặc sỡ ,huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ hùng vĩ, kì vĩ ,hùng tráng hoành tráng ,........
b ) xinh xắn , xinh đẹp , xinh tươi , lộmg lẫy , rực rỡ ,mĩ lệ , diễm lệ , duyên dáng ,....
- HS lên bảng chữa bài .
HS thi đặt câu với các từ vừa tìm được :
+ Chi gái em rất dịu dàng , thuỳ mị .
+ Mùa xuân tươi đẹp dã về .
HS làm bài cá nhân 
3 HS lên làm bài .
HS nhận xét .
 - HS về nhà làm bài tập ở nhà 
Thứ sáu
Ngầy soạn : 17/1/2010 Ngày giảng : 18/1/2010
Tiết1 : Tập làm văn 
 Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối
I. Mục tiêu
- Thấy được những điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối ( lá, thân, gốc cây) ở 1 số đoạn văn mẫu.
- Viết được 1 đoạn văn miêu tả lá ( hoặc thân, gốc) của cây.
 * HS trình bày được bài văn hoàn thiện có đủ ba phần mở bài , thân bài , kết bài.
II. Đồ dùng
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các HĐ dạy học
ND – TG 
 HĐ của giáo viên
 HĐ của học sinh
 1 TC
 2 KT
 3 BM 
 a , Gt
 b , Nd 
 HĐ 1 
( Bài tập 1 )
 HĐ 2 
( Bài tập 2 )
 Củng cố – Dặn dò
 Đọc kết quả quan sát 1 cái cây em thích trong khu vực trường em hoặc nơi em ở
- Nhận xét, bổ sung
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Cách tả của tác giả trong mỗi đoạn có gì đáng chú ý?
- Đọc thầm, suy nghĩ, trao đổi cùng bạn phát hiện cách tả có gì đáng chú ý
+ Đoạn tả lá bàng ( Đoàn Giỏi)
+ Đoạn tả cây sồi
* Hai đoạn còn lại về nhà đọc thêm và tự tìm ra những điểm đáng chú ý trong cách tả
Bài 2: Viết 1 đoạn văn tả lá, thân hay gốc của 1 cây mà em yêu thích
- Em chọn cây nào?
- Tả bộ phận nào của cây?
- Hs viết đoạn văn vào vở
Nhận xét, đánh giá và cho điểm 1 số bài viết
Nhận xét chung
- Hoàn thiện lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 2, 3 hs đọc
- Nêu yêu cầu của bài
- Đọc 2 đoạn văn ( Lá bàng, Cây sồi già)
- Làm vào phiếu học tập
- Nêu ý kiến
- Tả rất sinh động sự thay đổi màu sắc của lá bàng theo thời gian 4 mùa: xuân, hạ, thu, đông.
- Tả sự thay đổi của cây sồi già từ mùa đông sang mùa xuân...
. Hình ảnh so sánh:....
. Hình ảnh nhân hoá làm cho cây sồi già như có tâm hồn của người....
- Nêu yêu cầu của bài
- Tự giới thiệu xem mình định tả bộ phận nào của cây mà mình yêu thích
- Viết vào vở
- Đọc bài trước lớp
- Các bạn nhận xét, bình chọn bài viết hay.
HS nhận xét 
Chuẩn bị bài ở nhà 
Làm bài trong VBT
Tiết 2 :Toán 
 Luyện tập
I – Mục tiêu
Giúp học sinh: Củng cố về so sánh 2 phân số.
- Biết cách so sánh 2 PS có cùng tử số.
- Làm được các bài tập liên quan.
 * Tăng cương tiếng việt cho HS qua các bài toán có lời văn .
II- Đồ dùng dạy học: 
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
 HĐ của giáo viên
 HĐ của HS
1 T/C
2 KT
3 BM
a , GT
b , ND
4 Củng cố- Dặn dò .
Bài tập 1
 Cho hs nêu yêu cầu bài tập 
HD cho HS làm bài 
GV chữa bài 
- Làm bài cá nhân
- Chữa bài
a. (vì 5<7)
b. Rút gọn PS 
Vì nên 
ý khác tương tự cho HS làm bài .
- Bài tập 2 
So sánh 2PS = 2 cách ạ nhau
C1: Quy đồng MS
C2: So sánh PS với 1.
GV nhận xét , chữa bài tập .
Cho HS sử lại bài làm chưa đúng .
Bài tập 3 :
GV nêu yêu cầu gợi ý cáhc làm bài tập .
+ Quy đồng MS
+ Rút ra NX
So sánh 2 PS
Chia nhóm , giao nhiệm vụ cho các nhóm làm bài tập .
Mời đại diện trình bày.
GV & H nhận xét
Bài tập 4
Viết các PS theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ Quy đồng MS
+ MSC: 12
Cho hs làm bài . 
GV chữa bài .
Nhận xét giờ học 
Giao bài tập về nhà
Nêu yêu cầu bài tập . Làm bài cá nhân .
2 HS lên bảng làm bài .
HS khác nhận xét .
HS nêu yêu cầu bài tập 
Làm bài cá nhân 
a. 
Vì Nên 
Ta có: và nên 
B 3
So sánh và 
- Đọc phần NX
-> 
- Làm bài vào cở.
a. 
b. 
MSC: 12 (12: 3 = 4; 12: 4 = 3; 12: 6 = 2)
Ta được: 
Mà nên 
Nhận xét 
 Chuẩn bị bài ở nhà .
Bài tập vbt .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_4_tuan_22_nam_2009.doc