Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 3

Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 3

/ Đọc.

1/ Đọc thành tiếng (5điểm)

- Đọc to, rõ ràng: 5 điểm.

- Đọc cha đợc rõ ràng: tuỳ ở từng mức độ cho 4-3-2 điểm

2/ Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)

Mỗi câu đúng: 1 điểm.

- Câu 1: câu (b) đúng.

- Câu 2: câu (a) đúng.

- Câu 3: câu (c) đúng.

- Câu 4:

• Cuội vào rừng, bỗng đâu gặp một con hổ con xông đến.

• Cuội tìm đến bụi cây kia, đào gốc mang về.

- Câu 5:

• Voi uống nớc bằng vòi.

• Cá thở bằng mang.

 

doc 3 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 731Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra CUốI Kỳ II
Môn:tiếng việt – Lớp 3. Năm học: 2006 – 2007
Họ và tên:..........................................................................Lớp:................................
Trường: Tiểu học Mỹ Lâm 3 - Điểm......................................(...............................)
 I/ Kiểm tra đọc:
1/ Đọc thành tiếng: (5 điểm)
 Giáo viên chọn các bài tập đọc và học thuộc lòng ở các tuần trước đó cho học sinh đọc.
 Hình thức: bốc thăm được bài nào đọc bài đó (đọc đoạn khoảng 70 tiếng và kết hợp trả lời 1 đến 2 câu hỏi). 
2/ Đọc thầm và làm bài tập. (5 điểm)
 Bài: Sự tích chú Cuội cung trăng (Từ : “Ngày xửa ngày xưa ... thật êm ấm”; SGK tiếng Việt 3 tập 2, trang 131).
Khoanh tròn trước chữ cái cho câu trả lời đúng.
Câu 1: Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì? (1 điểm).
Để phú ông gả con gái.
Để cứu sống mọi người.
Để được lên cung trăng.
Câu 2: Trả lời cho câu hỏi in đậm: Chú cuội chữa bệnh bằng gì? (1điểm).
Bằng lá thuốc.
Bằng lá ổi.
Bằng lá sống đời.
Câu 3: Hổ mẹ cứu sống con bằng cách nào? (1 điểm).
Lấy cây thuốc bó vào vết thương.
Chạy đi gọi thầy lang đến.
Nhai lá thuốc mớm cho con.
Câu 4: Đặt dấu phẩy vào chỗ nào cho mỗi câu sau? (1 điểm).
Cuội vào rừng bỗng đâu gặp một con hổ con xông đến.
Cuội tìm đến bụi cây kia đào gốc mang về.
Câu 5: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ Bằng gì?” (1 điểm).
Voi uống nước bằng vòi.
Cá thở bằng mang.
II/ kiểm tra viết:
1/ Chính tả: Nghe-viết (5 điểm).
Bài viết: Cuốn sổ tay (SGK tiếng Việt lớp 3, tập 2, trang 118)
 (Từ: Tuấn và Lân ra chơi ... làm trọng tài.)
Bài viết:
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
2/ Tập làm văn: (5 điểm).
Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn (7 đến 10 câu) kể lại một việc làm tốt để góp phần bảo vệ môi trường.
Gợi ý: a. Một việc làm tốt góp phần bảo vệ môi trường.
Chăm sóc vườn hoa, vườn cây của trường.
Nhặt rác, giữ gìn vệ sinh chung ở sân trường.
 b.Cách kể:
Em đã làm việc gì? kết quả ra sao?
Cảm tưởng của em sau khi làm việc đó.
Bài làm:
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
 ........................................................................................................................
	........................................................................................................................
	........................................................................................................................
-Hết-
Hướng dẫn chấm điểm
đề kiểm tra GIữA Kỳ II
Môn:tiếng việt – Lớp 3. Năm học: 2006 – 2007
I/ Đọc.
1/ Đọc thành tiếng (5điểm)
Đọc to, rõ ràng: 5 điểm.
Đọc chưa được rõ ràng: tuỳ ở từng mức độ cho 4-3-2 điểm 
2/ Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm) 
Mỗi câu đúng: 1 điểm.
Câu 1: câu (b) đúng.
Câu 2: câu (a) đúng.
Câu 3: câu (c) đúng.
Câu 4: 
Cuội vào rừng, bỗng đâu gặp một con hổ con xông đến.
Cuội tìm đến bụi cây kia, đào gốc mang về.
Câu 5:
Voi uống nước bằng vòi.
Cá thở bằng mang.
II/ Viết: 
	1/ Chính tả: (5 điểm).
Viết đúng, trình bày sạch đẹp, đúng kiểu chữ (5 điểm).
Sai lỗi, dấu, âm, vần, thanh: 3 lỗi trừ 1 điểm.
	2/ Tập làm văn: (5 điểm).
Viết được đoạn văn đúng nội dung bài, không sai lỗi chính tả, trình bày sạch đẹp (5 điểm).
Tuỳ theo mức độ bài làm chấm 4-3-2-1 điểm.
-Hết-

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_lop_3.doc