Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học: 2011-2012

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học: 2011-2012

A- KIỂM TRA ĐỌC

I. Đọc thành tiếng (6 điểm)

- Học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 50 chữ thuộc chủ đề đã học ở HK2 (Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK-TV2 – tập 2; Ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu).

- Trả lời 1 câu hỏi do giáo viên chọn trong bài đọc.

II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)

 

doc 4 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT CHỢ MỚI
TRƯỜNG TH C NHƠN MỸ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
KHỐI LỚP 2
NĂM HỌC 2011 - 2012
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – KHỐI LỚP 2
MÔN TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC 2011 - 2012
A- KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 50 chữ thuộc chủ đề đã học ở HK2 (Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK-TV2 – tập 2; Ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu).
- Trả lời 1 câu hỏi do giáo viên chọn trong bài đọc.
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
1. Đọc thầm bài: 
BÁC HỒ RÈN LUYỆN THÂN THỂ
	Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào Bác cũng dậy sớm luyện tập. Bác tập chạy ở bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác chọn những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân không. Có đồng chí nhắc:
	- Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.
	- Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.
	Sau giờ tập, Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.
 	Theo tập sách ĐẦU NGUỒN
2. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Câu chuyện này kể về việc gì?
a. Bác Hồ rèn luyện thân thể.
b. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.
c. Bác Hồ tập leo núi với đôi bàn chân không.
2/ Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào?
a. Dậy sớm, luyện tập
b. Chạy, leo núi, tập thể dục
c. Chạy, leo núi, tắm nước lạnh
3/ Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
a. Leo – chạy
b. Chịu đựng – rèn luyện
c. Luyện tập – rèn luyện
4/ Câu Bác “tập chạy ở bờ suối” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Làm gì?
b. Là gì?
c. Như thế nào?
B- KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả nghe viết (5 điểm) – 15 phút
VIỆT NAM CÓ BÁC
 ( Trang 109/SGK- TV2 – tập2)
2. Tập làm văn (5 điểm)
Đề bài: Hãy viết từ 4 đến 5 câu kể về một việc tốt của em (hoặc của bạn em). Ví dụ:
Săn sóc mẹ khi mẹ bị ốm.
Cho bạn đi chung áo mưa.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – KHỐI LỚP 2
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2011 – 2012
Câu 1: Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau 
Đọc số
Viết số
Bốn trăm chín mươi tám
...............................................................................................
Hai trăm mười một
...............................................................................................
...............................................................................................
468
...............................................................................................
255
Câu 2: Điền tiếp các số vào chỗ chấm thích hợp:
216; 218; 220; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............; 
Câu 3: Đặt tính rồi tính: 
 532 + 245	 351 + 46	 972 – 430 589 - 35 
...........................	.........................	 ..........................	................................
...........................	........................	 ..........................	................................	
...........................	........................	 ..........................	................................
Câu 4:Tìm x, biết: 
 	 a/ x x 3 = 12	 b/ x : 4 = 5
 	 .
 	 .
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm.
Câu 6: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân? 
Giải
..................................
..................................
..................................
Câu 7: 
 Hình bên có . hình tam giác.
ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2
KHỐI 2
I. TIẾNG VIỆT
1. ĐỌC 
	(Mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
CÂU
1
2
3
4
CHỌN ĐÚNG
A
C
C
A
2. VIẾT
I/- Chính tả: 
- Bài viết không sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ. (5 điểm)
- Cứ sai 1 lỗi chính tả thông thường (phụ âm, đầu, vần, dấu thanh) trừ 0,5đ.
- Chữ viết không rõ ràng, không đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn tuỳ mức độ có thể trừ toàn bài đến 1 điểm.
II/- Tập làm văn: 5 điểm.
- HS viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài; Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: (4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5)
- HS viết sai từ 6 lỗi trở lên: trừ toàn bài 0,5
- Bài viết dơ, chữ viết không đúng qui định: trừ 0,5 điểm
II. TOÁN
Câu 1: 1 điểm	Điền đúng vào mỗi chỗ đạt 0,25
	498 ; 211 ; Bốn trăm sáu mươi tám ; Hai trăm năm mươi lăm
Câu 2: 1 điểm	Điền đúng vào mỗi chỗ đạt 0,25
a) 216; 218; 220; 222; 224; b) 310; 320; 330; 340; 350; 
Câu 3: 2 điểm	Mỗi bài đặt tính và tính đúng đạt 0,5đ
 532 + 245= 777	 351 + 46= 397	 972 – 430= 542 589 – 35= 554 
Câu 4: 2 điểm	Mỗi bài tính đúng đạt 1đ
Tìm x, biết: 
 	 a/ x x 3 = 12	 b/ x : 4 = 5
 	 x= 4 x= 20
Câu 5: 1 điểm	 Điền đúng vào mỗi dòng đạt 0, 5
Chu vi hình tam giác là (0,5)
24 + 16 + 28 = 68 mm (0,5)
Câu 6: 2 điểm
Số chân 3 con bò (1đ) 
4 x 3 = 12 (chân) 	 (1đ)
Đáp số: 12 chân
Ghi chú: Sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0,5 điểm
Câu 7: 
 Hình bên có 5 hình tam giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_2_mon_tieng_viet_toan_lop_2_nam_hoc.doc