Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn: Toán lớp: 2 - Năm học: 2009 – 2010

Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn: Toán lớp: 2 - Năm học: 2009 – 2010

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

Môn: Toán Lớp: 2 Năm học: 2009 – 2010

Thời gian: 40 phút(Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: Lớp: 2 . (Học sinh làm bài ngay trên đề)

Câu 1. Tính nhẩm (4 điểm).

2 x 7 = . 6 : 3 = . 3 x 9 = . 18 : 2 = .

4 x 8 = . 16 : 4 = . 4 x 7 = . 27 : 3 = .

5 x 3 = . 45 : 3 = . 2 x 5 = . 25 : 5 = .

Câu 2. Đặt tính rồi tính (2 điểm).

38 + 47 97 - 14 636 + 123 987 - 365

. . . .

. . . .

. . . .

Câu 3. (3 điểm).

Thôn La Tó có 53 học sinh, thôn Húc Nghì có nhiều hơn thôn La Tó 45 học sinh. Hỏi thôn Húc Nghì có bao nhiêu học sinh?

Bài giải.

.

.

 .

Câu 4. (1 điểm).

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

 200; 202; 204; .; .; 210.

 500; 600; .; 800; .;1000.

 

doc 1 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 792Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn: Toán lớp: 2 - Năm học: 2009 – 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD – ĐT ĐAKRÔNG	
TRƯỜNG TH & THCS HÚC NGHÌ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Môn: Toán	Lớp: 2	Năm học: 2009 – 2010
Thời gian: 40 phút(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:Lớp: 2. (Học sinh làm bài ngay trên đề)
Câu 1. Tính nhẩm (4 điểm).
2 x 7 = .......	6 : 3 = .......	3 x 9 = .......	18 : 2 = .......
4 x 8 = .......	16 : 4 = .......	4 x 7 = .......	27 : 3 = .......
5 x 3 = .......	45 : 3 = .......	2 x 5 = .......	25 : 5 = .......
Câu 2. Đặt tính rồi tính (2 điểm).
38 + 47	97 - 14	636 + 123	987 - 365
............	............	 ............	 ............
............	............	 ............	 ............
............	............	 ............	 ............
Câu 3. (3 điểm).
Thôn La Tó có 53 học sinh, thôn Húc Nghì có nhiều hơn thôn La Tó 45 học sinh. Hỏi thôn Húc Nghì có bao nhiêu học sinh?
Bài giải.
......................................................................
......................................................................
 .....................................................
Câu 4. (1 điểm).
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
	200; 202; 204; ........; ..........; 210.
	500; 600; .......; 800; ...........;1000. 

Tài liệu đính kèm:

  • docCUOI NAM-TOAN- SANH(09-10).doc