Đề cương ôn tập học kì II - Môn: Toán lớp 5 - Năm học 2008 - 2009

Đề cương ôn tập học kì II - Môn: Toán lớp 5 - Năm học 2008 - 2009

1.Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên , phân số, số thập phân

( Dạng tổng quát, tính chất và cách tính) - Dạng cộng, trừ, nhân, chia hai số.

BT : 1 trang 30 ; 1 trang 158

 1 trang 160; 1 trang162

 1 trang163 ; 2 trang 164

 1, 2 trang 175; 1 trang 176.

- Dạng tính nhẩm.

BT: 2, 3 trang 164.

2.Các phép tính với số đo thời gian.

( Cách tính – tính ) - Dạng cộng , trừ các số có hai đơn vị đo.

BT: 1, 2 trang 134; 1a trang 165.

- Dạng cộng, trừ các số có cùng một đơn vị đo.

BT: 1b trang 165.

- Dạng nhân, chia số đo thời gian với một số.

BT : 1 trang 137 ; 2 trang 165.

 

doc 3 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 981Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II - Môn: Toán lớp 5 - Năm học 2008 - 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì II - Môn : Toán lớp 5
Năm học 2008 - 2009
Nội dung ôn tập
Các dạng bài tập
Thời gian ôn
1.Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên , phân số, số thập phân 
( Dạng tổng quát, tính chất và cách tính)
- Dạng cộng, trừ, nhân, chia hai số.
BT : 1 trang 30 ; 1 trang 158 
 1 trang 160 ; 1 trang162 
 1 trang163  ; 2 trang 164 
 1, 2 trang 175 ; 1 trang 176.
- Dạng tính nhẩm.
BT : 2, 3 trang 164.
Tuần 28
2.Các phép tính với số đo thời gian.
( Cách tính – tính )
- Dạng cộng , trừ các số có hai đơn vị đo. 
BT : 1, 2 trang 134 ; 1a trang 165.
- Dạng cộng, trừ các số có cùng một đơn vị đo.
BT : 1b trang 165.
- Dạng nhân, chia số đo thời gian với một số.
BT : 1 trang 137 ; 2 trang 165.
Tuần 28
3.Tính giá trị biểu thức
- Dạng biểu thức có ngoặc và không có ngoặc.
BT : 1, 2 trang 31 ; 2 trang 73 
 1, 2 trang 162 ; 4 trang 164 
 2 trang 177.
- Dạng tính bằng cách thuận tiện.
BT : 1 trang 158 ; 2 trang 160 
 3 trang 162 ; 2 trang 177.
Tuần 29
4.Tìm thành phần chưa biết ( Tìm số hạng, thừa số, số trừ, số bị trừ, số chia, số bị chia )
- Dạng tìm số hạng, thừa số, số trừ, số bị trừ, số chia, số bị chia khi biết tổng, hiệu, tích hoặc thương và một số kia.
BT : 2 trang 160 ; 2 trang 176
 2 trang 16 ; 4 trang 73
- Dạng tổng,hiệu,tích hoặc thương chưa biết.
BT : 2 trang 80 ; 4 trang 72
 4 trang 73 ; 2 trang 175
 2 trang 176 ; 2 trang 177
Tuần 30
5.Các số đo đại lượng
- Đơn vị đo độ dài và khối lượng
- Đơn vị đo diện tích
- Đơn vị đo thể tích
- Đơn vị đo thời gian
Dạng đổi từ một đơn vị đo thành hai đơn vị; dạng đổi từ hai đơn vị đo thành một đơn vị ; dạng đổi từ một đơn vị đo này thành một đơn vị đo khác ; dạng so sánh ( điền dấu ) các số đo đại lượng cùng bảng.
- BT : 1, 2 , 3 trang 153 ; 4 trang 154
- BT : 2, 3 trang 154
- BT : 2, 3 trang 155
- BT : 1, 2 trang 156
Tuần 31
6.Chu vi, diện tích, thể tích các hình.
BT : 1,2 ,3 trang 95 ; 1,2 ,3 trang 100
 1 trang 166 ; 1, 2,3 trang 167
 1, 2, 3 trang 168 ; 1,2,3 trang 169
Tuần 32
7.Giải toán 
- Toán có nội dung hình học.
- Toán về tỉ số phần trăm.
- Toán chuyển động.
- Toán hợp và các dạng toán điển hình.
- Dạng tính chu vi, diện tích, thể tích, tính một trong các số đo chiều dài, chiều rộng , chiều cao.
- Dạng tính sản lượng.
BT : 1, 2,3 trang 172 ; 3 trang 175
 1 trang 170 ; 1 trang 171
- BT : 1, 2 ,3 trang 179 ; 3,4 trang 176
 4 trang 178 ; 2 trang 180
- Dạng toán có một chuyển động
- Dạng toán có hai chuyển động cùng chiều, ngược chiều.
- Dạng toán chuyển động trên dòng nước.
BT : 1 trang 170 ; 1, 2, 3 trang 171
 3 trang 172 ; 4 trang 175
 4 trang 177 ; 5 trang 178
 4 trang 180 ; 3, 4 trang 166
- BT : 4 trang 51 ; 4 trang 52
 3 trang 54 ; 4, 5 trang 57 
 3 trang 70 ; 3 trang 170 
 1 trang 180 ; 4 trang 159
 3 trang 160 ; 3 trang 164
Tuần 33, 34

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong on tap.doc