MÔN TOÁN
Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm ).
1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng : ( 1 điểm)
16 + 9 = ?
A . 25 B . 7 C . 15
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trống ( 1 điểm )
3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ( 1 điểm)
2 dm = cm
A. 2 cm B. 10 cm C. 20 cm
4. Đúng ghi Đ vào ô trống( 1 điểm )
MÔN TOÁN Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm ). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng : ( 1 điểm) 16 + 9 = ? A . 25 B . 7 C . 15 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trống ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ( 1 điểm) 2 dm = cm A. 2 cm B. 10 cm C. 20 cm [[ Đúng ghi Đ vào ô trống( 1 điểm ) A. 35 + 7 = 42 B. 37 + 5 = 85 C. 37 + 3 = 30 Nối 2 số đề có kết quả là 100 ( 1 điểm) 35 70 30 47 65 50 Trong hình bên có mấy hình tam giác ? ( 1 diểm ) 2 hình tam giác. 3 hình tam giác.. 4 hình tam giác. Phần 2: Tự luận (4 điểm) 1. Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm) a. 67 + 9 = b. 17 + 3 = Bài toán : (2 điểm) Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi ? Tóm tắt Giải > = < Điền dấu ( 1 điểm) a) 18 + 5 19 + 5 b) 20 + 4 30 - 8 HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM TOAÙN LỚP 2 ( GIỮA HỌC KÌ I ) I Phaàn traéc nghieäm : ( 6 ñieåm ) 1 . Khoanh vaøo A 2 . Điền đúng sai vào A và C Đ S Đ Đ 3 . Khoanh vaøo C 4 . Ghi Đ vào A. 35 + 7 = 42 5. Nối đúng một kết quả được 0,5 điểm 35 70 30 47 50 65 6 . Khoanh vaøo A II . Phaàn töï luaän ( 4 ñieåm ) 1 . Tính: ( 1 ñieåm ) Ñuùng moãi pheùp tính cho 0,5 ñieåm 2 . Bài toán ( 2 ñieåm ) Toùm taét Giaûi Chị : Mẹ và chị hái được là: (0,5 điểm) Mẹ : 38 + 16 = 54 (Quả cam) ( 1 điểm) Đáp số: 54 Quả cam ( 0,5 điểm) > = < 3 . Điền dấu ( 1 điểm) Moãi pheùp tính ñuùng cho 0,5 ñieåm < = a) 18 + 5 19 + 5 b) 20 + 4 30 - 8 Löu yù : Neáu toaøn baøi leû 0,5 ñ thì laøm troøn thaønh 1 ñ. Ví duï : 6,25 = 6 6,5 hoaëc 6,75 = 7 MÔN TIẾNG VIỆT Phần 1: Đọc thành tiếng ( 6 điểm) Cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 đoạn 1 trong 5 bài sau và trả lời câu hỏi có nội dung theo đoạn đọc. 1. Gọi bạn SGK TV2, tập 1 trang 28 2. Mẩu giấy vụn SGK TV2, tập 1 trang 48 3. Ngôi trường mới SGK TV2, tập 1 trang 50 4. Người mẹ hiền SGK TV2, tập 1 trang 63 5. Bàn tay dịu dàng SGK TV2, tập 1 trang 66 Phần II: Chính tả (5đ) thời gian 15 phút Bài viết: Bàn tay dịu dàng (SGK TV2, tập 1 trang 66) Viết đoạn “ Thầy giáo bước vào lớp .. thương yêu” Phần I: đọc hiểu: ( 4 điểm) thời gian 30 phút Đọc thầm bài: NGƯỜI THẦY CŨ 1.Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi, từ phía cổng trường bỗng thấy xuất hiện một chú bộ đội. Chú là bố của Dũng. Chú tìm đến lớp của con mình để chào thầy giáo cũ. 2. Vừa tới cửa lớp, thấy thầy giáo bước ra, chú vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy. Thầy nhấc kính, chớp mắt ngạc nhiên. Chú liền nói : - Thưa thầy, em là Khánh, đứa học trò năm nào trèo cửa sổ lớp bị thầy phạt đấy ạ ! Thầy giáo cười vui vẻ : - À, Khánh. Thầy nhớ ra rồi. Nhưng hình như hôm ấy thầy có phạt em đâu ! - Vâng, thầy không phạt. Nhưng thầy buồn. Lúc ấy, thầy bảo: “ Trước khi làm việc gì, cần phải nghĩ chứ ! Thôi, em về đi, thầy không phạt em đâu.” 3. Giờ ra chơi đã hết. Dũng xúc động nhìn theo bố đang đi ra phía cổng trường rồi lại nhìn cái khung cửa sổ lớp học. Em nghĩ : bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi. Nhớ để không bao giờ mắc lại nữa. Theo PHONG THU Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bố Dũng đến trường để làm gì? ( 1 điểm) A. Tìm gặp con mình. B. Tìm gặp thầy giáo cũ. C. Xem con học. Khi gặp thầy giáo, bố Dũng đã thể hiện sự kính trọng như thế nào? ( 1 điểm) Bỏ mũ, lễ phép chào thầy. Đội mũ, lễ phép chào thầy. Khoanh tay lễ phép chào thầy. 3. Tình cảm của Dũng như thế nào khi bố ra về? ( 1 điểm ) A. Dũng khóc khi bố ra về. B. Dũng ngạc nhiên khi bố ra về. C. Dũng xúc động khi bố ra về. 4. Từ gần nghĩa với từ “lễ phép” là? Ngoan ngoãn. Cần cù. Chăm chỉ. Phần II: Tập làm văn ( 5 điểm) thời gian 25 phút Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu nói về cô giáo,( hoặc thầy giáo ) cũ của em. Bài làm HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 2 I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm) Phát âm rõ ràng, tốc độ đọc đúng qui định, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật . Tùy theo mức độ đọc của học sinh giáo viên cho từ 1 đến 5 điểm . Trả lời đúng câu hỏi cho 1 điểm . II. Chính tả : ( 5 điểm ). Viết đúng bài chính tả, rỏ ràng, trình bày sạch đẹp, không sai lỗi chính tả , cho 5 điểm . Sai tiếng, âm, vần, dấu thanh, viết hoa không đúng qui định, thiếu tiếng , mỗi lỗi trừ 0,25 điểm . III. Đọc hiểu : ( 4 điểm ) Mỗi câu khoanh đúng cho 1 điểm . 1. Khoanh vào B 2. Khoanh vào A 3. Khoanh vào C 4. Khoanh vào A IV . Tập làm văn : ( 5 điểm ) Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm . Viết được đoạn văn ngắn có nội dung theo đề bài . Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. Viết chữ tương đối rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. Tuỳ theo mừc độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, nội dung mà trừ từ 0,5 điểm đến 4,5 điểm .
Tài liệu đính kèm: