Bài tập tuần 15 môn Toán

Bài tập tuần 15 môn Toán

BÀI TẬP TUẦN 15

MÔN TOÁN

- Ôn cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.

- Ôn phép trừ 100 trừ đi một số( có nhớ).

Caõu 1: Hai số hạng là 54 và 45. Tổng của chúng laứ:

 A. 9 B. 98 C. 99 D. 100

Caõu 2: Hiệu là 15, số trừ là 36. Số bị trừ là:

 A. 51 B. 41 C. 31 D. 21

Caõu 3: Số bị trừ là 87, hiệu là 34. Số trừ sẽ là:

 A. 43 B. 53 C. 63 D. 73

Câu 4: Đặt tính rồi tính

 100 - 99 46 + 38 80 - 26 63 + 27 68 + 7 100 - 75

 .

 .

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 847Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tuần 15 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên học sinh:...........................................................................................................................
Bài tập tuần 15
môn toán
Ôn cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.
Ôn phép trừ 100 trừ đi một số( có nhớ).
Caõu 1: Hai số hạng là 54 và 45. Tổng của chúng laứ:
	A. 9	B. 98	C. 99	D. 100
Caõu 2: Hiệu là 15, số trừ là 36. Số bị trừ là:
	A. 51	B. 41	C. 31 D. 21
Caõu 3: Số bị trừ là 87, hiệu là 34. Số trừ sẽ là:
	A. 43	B. 53	C. 63	D. 73
Câu 4: Đặt tính rồi tính
 100 - 99 
46 + 38
 80 - 26
 63 + 27
 68 + 7
 100 - 75
.
.
Câu 5: Tìm a, b, c.( như cỏch tỡm x)
15 + a = 41
b – 61 = 19
73 – c = 25
.
.
Câu 6: Một đàn vịt đang bơi dưới ao, có 53 con vịt đã lên bờ. Bây giờ dưới ao còn lại 47 con vịt. Hỏi đàn vịt đó có bao nhiêu con vịt?
 Tóm tắt Bài giải
.
.
Câu 7: Vẽ đường thẳng AB, vẽ thêm điểm C để có A, B, C là 3 điểm thẳng hàng.
 A B
 . . 
Câu 8: Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
13; 17; 21;; ..; 
95; 85; 75;.
51; 46; 41; 36; 31;.
môn tiếng việt
- Đọc và trả lời các câu hỏi của các bài Tập đọc tuần 16. Viết đoạn 4 của bài Con chó nhà hàng xóm. ễn dần cỏc bài tập đọc từ tuần 10.
1. Khoanh và đáp án đúng
 a. Bài Bé Hoa
 + Gia đình bé Hoa có mấy người?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
 + Câu: Có lúc mắt em mở to, tròn và đen láy. có mấy từ chỉ đặc điểm?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
 b. Cho các từ: xôn xao, sao băng, sao sáng, lao sao. Từ viết sai chính tả là:
	A. xôn xao	B. lao sao	C. sao sáng	D. sao băng
 c. Cho các từ: chăm chỉ, chăm chú, chăm chút, chăm bẵm và câu văn: Bé Hoa rất chịu khó học hành. 
 Từ có thể thay thế từ chịu khó trong câu văn trên là:
	A. Chăm chỉ	B. chăm chút	C. chăm bẵm	D. chăm chú
 d. Mẹ của mẹ em gọi là gì?
	A. bà nội	B. bà ngoại	C. bác	D. dì
2. Phân loại các câu sau theo mẫu
 Người em lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh.
 Ai? Làm gì?
Em Nụ ngoan lắm.
.
Khóm hoa cúc đại đóa đẹp mê hồn.
.
Chi là một cô bé hiếu thảo, nhân hậu.
.
Mặt trăng hiền như mẹ.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docBT tuan 15.doc