I. Mục tiêu:
- Biết tìm x trog các bài tập dag: x +a = b; a + x = b (với a, b là các số có K quá hai chữ số).
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Tính toán nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị :
- GV: Trò chơi. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Bảng con, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học
Từ ngày 21/ 11 / 2011 đến 25/ 11/2011 THỨ MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY 2 Toán 46 Luyện tập Tập đọc 28 – 29 Sáng kiến bé Hà 3 Toán 47 Số trịn chục trừ đi một số Chính tả 19 Tập chép: Ngày lễ. Tập viết 10 Chữ hoa:H 4 Toán 48 11 trừ đi một số: 11-5 Tập đọc 30 Bưu thiếp TN &XH 10 Ơn tập con người sức khỏe. 5 Toán 49 31 – 15 Chính tả 20 Nghe – viết: Ơng và cháu. Luyện từ & câu 10 Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi. 6 Toán 50 51 - 15 Tập làm văn 10 Kể về người thân Kể chuyện 10 Sáng kiến của bé Hà. Sinh hoạt lớp 10 Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011 Mơn: Tốn Bài: Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết tìm x trog các bài tập dag: x +a = b; a + x = b (với a, b là các số có K quá hai chữ số). - Biết giải bài toán có một phép trừ. - Tính toán nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị : - GV: Trò chơi. Bảng phụ, bút dạ. - HS: Bảng con, vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: - GV yc HS hát bài hát - GV gọi 3HS lên bảng lớp làm bài, lớp là nháp. - GV nhận xét, phê điểm. - GV giới thiệu bài Luyện tập 2. Phát triển bài: 2.1 HĐ 1. Bài 1. Tính. - GV yc HS đọc và xác định nội dung yc bài 1. - GV mời 3 HS lên bảng làm, trình bày kết quả. Cả lớp làm bài trong tập. GV quan sát, kèm các HS yếu. X Chú ý: Nhắc lại qui tắc tìm một số hạng, xác định x, 8. - GV kết luận. 2.2 HĐ 2.Bài 2. - GV yc HS đọc đề. - GV yc HS thực hiện nhanh vào tập, trình bày qua trị chơi “Tia chớp”. X Chú ý: yc Làm nhanh vào chính xác. - GV tổng kết, kết luận, khen thưởng. 2.3 HĐ 3. Bài 3. - GV yc HS đọc đề. - GV yc HS thực hiện nhanh vào tập, trình bày nhĩm đơi. X Chú ý: yc Làm nhanh vào chính xác, thực hiện một phép tính cĩ dấu 2 trừ. - GV kết luận, khen thưởng. 2.4 HĐ 4. Bài 4. - GV yc HS đọc đề, phân tích đề. - GV hướng dẫn HS tĩm tắt đề và tìm cách giải, trình bày bài giải nhĩm đơi. X Chú ý: yc Đơn vị là quả. - GV yc HS làm vào và tập chấm điểm. - GV kết luận. 2.5 HĐ 5. Bài 5. - GV đọc đề bài. - GV hd HS chọn đáp án A, B, C, D. Ghi vào bảng con. - GV nhận xét, kết luận. 3. Kết luận. - Nhắc lại nội dung bài đã học - Nhận xét tiết dạy. - Chuẩn bị bài Số trịn chục trừ đi một số. - Hát. - 3 HS thực hiện. Nhận xét. - HS lắng nghe - HS đọc. - HS lên bảng thực hiện. - HS lắng nghe - HS đọc. - HS thực hiện, tham gia trị chơi, nhận xét - HS đọc. - HS thực hiện, trình bày, nhận xét - HS đọc. - HS thực hiện, đại diện trình bày, các nhĩm nhận xét - HS đọc. - HS thực hiện - HS lắng nghe – ghi nhớ. - HS trả lời, nhận xét. Phân mơn: Tập đọc Bài: Sáng kiến của bé Hà I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài,ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. - Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu sự quan tâm tới ông bà . ( trả lời được các CH trong SGK ). - GDBVMT: GD ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình ông bà Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. Chuẩn bị : - GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc (nếu có), bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. - HS: SGK III. Hoạt động dạy và học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài - GV yc HS hát bài hát. - GV giới thiệu bài “Sáng kiến bé Hà”. 2 Phát triển bài 2.1 HĐ1: Luyện đọc. - GV đọc mẫu tồn bài - GV yc HS đọc nối tiếp từng câu, kết hợp phát hiện từ khĩ đọc, từ khĩ hiểu nghĩa. X Chú ý: Đọc chú giải. - GV ghi bảng với những từ khĩ đĩ, luyện đọc và giải nghĩa. - GV chia đoạn, yc HS đọc nối tiếp từng đoạn. - GV tổ chức HS đọc từng đoạn trong nhĩm, thi giữa các nhĩm. - GV yc HS đọc đồng thanh (1,2) TIẾT 2 2.2 HĐ 2: Tìm hiểu bài. - GV yc HS khá – giỏi đọc lại tồn bài. Câu 1,2:- GV yc HS đọc CH 1,2, cả lớp đọc thầm CH 1,2. - GV yc 1 HS đọc lại đọc 1, và tìm câu trả lời, trả lời - GV lắng nghe, nhận xét, kết luận. Câu 3:- GV yc HS đọc CH 3 và đọc thầm đoạn , YC HS thảo luận nhĩm, đại diện nhĩm trả lời. - GV lắng nghe và kết luận. Câu 4:. GV đọc CH 5, yc HS chọn đúng – sai. - GV lắng nghe, nhận xét, kết luận. Câu 5: GV yc HS đọc nội dung CH5, cá nhân suy nghĩ và trả lời, cả lớp nhận xét. - GV lắng nghe, sữa chữa - GV rút ra ý nghĩa của bài. 2.3 HĐ 3: Luyện đọc lại - GV yc HS đọc theo nhĩm, hình thức phân vai. - GV tổ chức thi nhĩm, cả lớp nhận xét giữa các nhĩm. - GV nhận xét, khen thưởng. X Chú ý: Phân vai khi đọc. 3. Kết luận - GV gọi hs nhắc lại tựa bài, đọc lại bài - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị “Bàn tay dịu dàng”. - Cả lớp hát. - HS lắng nghe - HS thep dõi. - HS đọc và phát hiện từ. - HS quan sá, đọc cá nhân, nhĩm. - HS lắng nghe, đọc cá nhân, nhĩm. - HS đọc, và thi giữa các nhĩm, nhận xét. - HS đọc - HS khá - giỏi đọc. - HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS trả lời, nhận xét - HS đọc, chọn đúng sai, nhận xét. - HS đọc trả lời. - HS lắng nghe. - HS thực hiện - HS tham gia, nhận xét. - HS thực hiện. - HS lắng nghe Thứ ba ngày 22 tháng 11năm 2011 Mơn: Tốn Bài: Số trịn chục trừ đi một số I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trừ trường hợp số bị trừ là số tròn chục,số trừ là số có một hoặc hai chữ số. - Biết giải bài toán có một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số). - Yêu thích môn Toán. II. Chuẩn bị: GV: Que tính. Bảng cài. HS:Vở, bảng con, que tính. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài. - GV yc HS hát bài hát - GV gọi 3HS lên bảng lớp làm bài, lớp là nháp. - GV nhận xét, phê điểm. - GV giới thiệu bài Số trịn chục trừ đi một số. 2 Phát triển bài: 2.1 HĐ1: Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 8 và tổ chức thực hành. - GV gắn các bĩ que tính trên bảng (như SGK) - GV hd HS tìm kết quả trên que tính - GV nêu bài tốn cĩ liên quan đến phép tính 40 - 8. 36 - GV hướng dẫn HS tìm kết quả phép tính bằng nhiều cách khác nhau. - 4 0 - GV lên ghi bảng 40 – 8 = ? 8 5 1 X Chú ý: Trừ từ phải sang trái, nhớ 1 lần. - GV nhận xét. - GV tổ chức cho HS làm bài tập 1- cột 1, 2, 3. - GV hd HS hướng dẫn HS thực hiện tương tự bài trên. trình bày kết quả. GV quan sát kèm học sinh yếu. - GV nhận xét, kết luận. 2.2 HĐ2: Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 18 và tổ chức thực hành. - GV gắn các bĩ que tính trên bảng (như SGK) - GV hd HS tìm kết quả trên que tính - GV nêu bài tốn cĩ liên quan đến phép tính 40 - 18. - GV hướng dẫn HS tìm kết quả phép tính bằng nhiều cách khác nhau. 4 0 - 1 8 - GV lên ghi bảng 40 – 18 = ? 5 1 X Chú ý: Trừ từ phải sang trái, nhớ 1 lần. - GV nhận xét. - GV tổ chức cho HS làm bài tập 1- cột 1, 2, 3. - GV hd HS hướng dẫn HS thực hiện tương tự bài trên. trình bày kết quả. GV quan sát kèm học sinh yếu. - GV nhận xét, kết luận 2.3 HĐ3: Thực hành. Bài 2: Tìm x. - GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện. Các bạn cịn lại thực hiện vào vở bài tập. - GV nhận xét. Bài 3: Giải bài tốn theo hình vẽ. - GV yc HS đọc đề, phân tích đề, tìm cách giải. Thực hiện theo nhĩm 4 HS. X Chú ý: Đơn vị là que, từ khĩa “bớt”. - GV yc HS thực hiện nhĩm đơi, trình bày bảng. - GV quan sát, nhận xét. 3. Kết luận - GV yc HS nhắc lại tựa bài và một số lưu ý khi sắp tính dọc. - Nhận xét tiết dạy. - Chuẩn bị bài Luyện tập - Hát. - 3 HS thực hiện. Nhận xét. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe – quan sát – trả lời. - HS thực hiện. - HS lắng nghe – quan sát – trả lời - HS lắng nghe, thực hiện. - HS thực hiện trình bày kết quả, nhận xét. - HS lắng nghe – quan sát – trả lời. - HS thực hiện. - HS lắng nghe – quan sát – trả lời - HS lắng nghe, thực hiện. - HS thực hiện trình bày kết quả, nhận xét. - HS thực hiện, nhận xét. - HS đọc, giải. - HS thực hiện, nhận xét - HS thực hiện. - HS lắng nghe. Phân mơn: Chính tả Tập chép: Ngày lễ hội I. Mục đích, yêu cầu: - Chép chính xác, trình bày đúng bài CT Ngày lễ. - Làm đúng BT2; BT (3) a/b, Hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. - Rèn viết đúng đẹp. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn cần chép, nội dung các bài tập chính tả. - HS: Vở chính tả, vở. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. - GV yc HS hát bài hát. - GV nêu mục tiêu, yêu cầu của bài “Ngày lễ hội”. 2 Phát triển bài 2.1 HĐ1: GV h/d tập chép. - GV đọc đoạn chép trên bảng. - GV yc HS đọc lại đoạn cần chép. - GV h/d HS nhận xét chính tả, tìm hiểu nội dung. - GV h/d HS viết bảng con những tiếng dễ viết lẫn. - GV yc HS chép bài vào vở. GV theo dõi uốn nắn. - GV chấm điểm, phát bài, nhận xét chữa bài. 2.2 HĐ 2: Hướng dẫn làm bài chính tả. Bài tập 2: - GV yc HS đọc yc bài tập. - GV yc HS vào bảng con. - GV nhận xét. - GV gọi HS đọc lại lời giải đúng - GV kết luận. Bài tập 3.a/ 3.b: - GV đọc đề bài, xác định yc đề bài. - GV yc HS làm theo nhĩm đơi, đại diện nhĩm trình bày kết trên khổ giấy to. - GV quan sát, nhận xét, kết luận. X Chú ý: Nhận xét về cách phát âm, về chính tả. 3. Kết luận. - GV nhắc lại các lỗi chính tả thường gặp - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài “Nghe – viết: Ơng và cháu”. - Cả lớp hát. - HS lắng nghe - HS lắng nghe - 2 HS đọc. - HS lần lượt trả lời câu hỏi gợi ý. - HS phát hiện, Viết từ khĩ vào bảng. - HS chép vào vở. - HS nộp bài đọc BT2. - HS đọc. - HS viết bảng con. - HS lắng nghe. - HS đọc, đồng thanh. - HS đọc. - HS thực hiện. - HS nhận xét. - HS lắng nghe Phân mơn: Tập viết: Chữ hoa H I. Mục đích, yêu cầu: - Viết đúng hai chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ â), chữ và câu ứng dụng: (Hai 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng. (3 lần). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. Chuẩn ... phép tính rồi kẻ vạch ngang, trừ từ phải sang trái. - GV kết luận. 2.2 HĐ 2. Thực hành Bài 1. - GV yc HS đọc yc bài tốn. - GV yc HS thực hiện nhanh bằng bút chì vào SGK, gọi 5 HS lên bảng lớp (2 lượt). - GV tổ chức, nhận xét, tổng kết. X Chú ý: Viết số bị trừ thẳng cột số trừ viết dấu phép tính rồi kẻ vạch ngang, trừ từ phải sang trái. Bài 2. - GV yc HS đọc yc bài tốn, xác định đề bài. - GV yc HS thực hiện vào bảng con, gọi 3 HS thực hiện trên phụ. - GV nhận xét. X Chú ý: cách đặt tính của phép tính. Bài 3. - GV yc HS đọc bài tốn - GV tổ chức HS thảo luận nhĩm, đại diện nhĩm trình bày kết quả thảo luận vao bảng nhĩm. - GV quan sát, kết luận. Bài 4: - GV yc HS đọc đề, xác định yc bài tốn. - GV yc HS quan sát và trả lời CH. - GV nhận xét, tổng kết. 3. Kết luận - GV yc HS nhắc lại đề bài, chú ý cách đặt tính dọc. - Nhận xét tiết dạy. - Chuẩn bị bài Luyện tập. - Hát. - 3 HS thực hiện. Nhận xét. - HS lắng nghe. - HS quan sát. - HS trả lời. - HS quan sát, trả lời. - HS đọc yêu cầu. - HS thực hiện, 5 HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu. - 3 HS thực hiện, nhận xét. - HS đọc. - HS tham gia. - HS đọc. - HS quan sát, thực hiện - HS thực hiện. - HS lắng nghe. Phân mơn: Chính tả Nghe – viết: Ơng và cháu I. Mục đích, yêu cầu: - Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ. - Làm được BT2, BT(3)a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. - Rèn chữ, viết sạch, đẹp II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn cần chép, nội dung các bài tập chính tả. HS: Vở chính tả, vở BT. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: - GV yc HS hát bài hát. - GV nêu mục tiêu, yêu cầu của bài nghe – viết “Ơng và cháu”. 2 Phát triển bài 2.1 HĐ1: GV h/d viết chính tả. - GV đọc đoạn chép trên bảng. - GV yc HS đọc lại đoạn cần chép. - GV h/d HS nhận xét chính tả, tìm hiểu nội dung. - GV h/d HS viết bảng con những tiếng dễ viết lẫn. - GV đọc HS lắng nghe chép bài vào vở. GV theo dõi uốn nắn. - GV chấm điểm, phát bài, nhận xét chữa bài. 2.2 HĐ 2: Hướng dẫn làm bài chính tả. Bài tập 2: - GV yc HS đọc yc bài tập, đọc bảng phụ đã ghi qui tắc viết đúng chính tả với c/k. HS đọc thuộc. - GV yc HS chia theo tổ thi ghi tiếp sức qui tắc. - GV nhận xét. - GV gọi HS đọc lại lời giải đúng - GV kết luận. Bài tập 3.a/ 3.b: - GV đọc đề bài, xác định yc đề bài. - GV yc HS làm theo nhĩm đơi, đại diện nhĩm trình bày kết trên khổ giấy to. - GV quan sát, nhận xét, kết luận. X Chú ý: Nhận xét về cách phát âm, về chính tả. 3. Kết luận. - GV yc Hs nhắc lại nội dung của bài - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài “Tập chép: Bà cháu”. - Cả lớp hát. - HS lắng nghe - HS lắng nghe - 2 HS đọc. - HS lần lượt trả lời câu hỏi gợi ý. - HS phát hiện, Viết từ khĩ vào bảng. - HS chép vào vở. - HS nộp bài đọc BT2. - HS đọc. - HS thực hiện. - HS đọc. - HS đọc. - HS thực hiện. - HS nhận xét. - HS thực hiện. - HS lắng nghe Phân mơn: Luyện từ và câu Bài: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi. I. Mục đích, yêu cầu: - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2); xếp đúng từ chỉ người trong gia đình , họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội , họ ngoại (BT3). - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4). - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. Chuẩn bị: GV: chia bảng làm 4 phần bằng nhau, bảng phụ ghi nội dung bài tập 4. HS: SGK III. Hoạt động dạy và học. 1. Giới thiệu bài: - GV yc HS hát bài hát - GV yc HS điền và chỗ trống các câu trên bảng phụ. - GV nhận xét ,phê điểm. - GV nêu mục tiêu và yêu cầu bài Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi. 2. Phát triển bài. 2.1 HĐ1: Bài 1: - GV yc HS đọc nội dung, xác định yêu cầu. - GV yc HS xem lại truyện Sáng kiến của bé Hà, trả lời CH theo hình thức cá nhân, lên bảng viết lên bảng lớp. - GV lắng nghe – kết luận . 2.2 HĐ 2:Bài 2: - GV yc HS đọc nội dung, xác định yêu cầu. - GV yc HS trả lời theo hình thức nhĩm đơi, trả lời theo hình thức hỏi đáp. - GV lắng nghe – kết luận . 2.3 HĐ 3:Bài 3: - GV yc HS đọc nội dung, xác định yêu cầu. - GV yc HS trả lời theo hình thức nhĩm 4HS, viết vào bảng nhĩm. - GV lắng nghe – kết luận. 2.4 HĐ 4:Bài 4: - GV yc HS đọc nội dung, xác định yêu cầu. - GV yc HS trả lời theo hình thức cá nhân. - GV lắng nghe – kết luận. 3. Kết luận - GV yc HS nhắc lại tựa bài. - GV nhận xét tiết học - Xem bài Từ về đồ dùng và cơng việc trong nhà. - Hát. - HS thực hiện - GV lắng nghe. - HS đọc - HS thực hiện - HS trả lời, nhận xét ( bổ sung) - HS thực hiện - HS trả lời, nhĩm nhận xét ( bổ sung) - HS đọc - HS thực hiện, nhận xét ( bổ sung) - HS đọc. - HS thực hiện, đọc lại bài đúng. - HS lắng nghe. - HS thực hiện. - Hs lắng nghe. Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011 Mơn: Tốn Bài: 51 – 15 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. - Vẽ hình tam giác theo mẫu -Tính toán nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị: GV: Que tính, bảng cài. HS: Vở. III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. - GV yc HS hát bài hát - GV gọi 3HS lên bảng lớp làm bài, lớp là nháp. - GV nhận xét, phê điểm. - GV giới thiệu bài 51 - 15. 2. Phát triển dạy và học: 2.1 HĐ 1. GV tổ chức cho HS tìm kết quả của phép tính 51 - 15. - GV h/d HS trực quan qua các que tính. - GV h/d cách làm thơng thường: Rút ra KL: 51 - 15 = 36 - GV h/d HS đặt tính phép tính 51 - 15 = 36 theo cột X Chú ý: Viết số bị trừ thẳng cột số trừ viết dấu phép tính rồi kẻ vạch ngang, trừ từ phải sang trái. - GV kết luận. 2.2 HĐ 2. Thực hành Bài 1. - GV yc HS đọc yc bài tốn. - GV yc HS thực hiện nhanh bằng bút chì vào SGK, gọi 5 HS lên bảng lớp (2 lượt). - GV tổ chức, nhận xét, tổng kết. X Chú ý: Viết số bị trừ thẳng cột số trừ viết dấu phép tính rồi kẻ vạch ngang, trừ từ phải sang trái. Bài 2. - GV yc HS đọc yc bài tốn, xác định đề bài. - GV yc HS thực hiện vào bảng con, gọi 3 HS thực hiện trên phụ. - GV nhận xét. X Chú ý: cách đặt tính của phép tính. Bài 3. - GV yc HS đọc bài tốn X Chú ý: Xác định số hạng, tổng nhắc lại qui tắc tìm một số hạng. - GV tổ chức HS thảo luận nhĩm, đại diện nhĩm trình bày kết quả thảo luận vao bảng nhĩm. - GV quan sát, kết luận. Bài 4: - GV yc HS đọc đề, xác định yc bài tốn. - GV yc Hs quan sát thực hiện theo mẫu, thơng hình thưc trị chơi “Ai vẽ đẹp nhất”. chia thành 3 đội. - GV nhận xét, tổng kết. 3. Kết luận - GV yc HS nhắc lại cách đặt tính và qui tắc trừ cĩ nhớ 1 lần. - Nhận xét tiết dạy. - Chuẩn bị bài Luyện tập. - Hát. - 3 HS thực hiện. Nhận xét. - HS lắng nghe. - HS quan sát. - HS trả lời. - HS quan sát, trả lời. - HS đọc yêu cầu. - HS thực hiện, 5 HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu. - 3 HS thực hiện, nhận xét. - HS đọc. - HS tham gia. - HS đọc. - HS quan sát, thực hiện - HS nhận xét, bình chọn. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. Phân mơn: Tập làm văn Bài: Kể về người thân. I. Mục đích, yêu cầu. - Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1). - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2). - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. - GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội. II. Chuẩn bị GV: Bảng ghi sẵn các câu hỏi bài tập 2. HS: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. - GV yc HS hát bài hát. - GV giới thiệu bài “Kể về người thân”. 2. Phát triển hoạt động: 2.1 HĐ1: Bài 1: - GV hướng dẫn HS đọc nội dung, xác định yêu cầu. - GV yêu cầu HS nhĩm đơi trả lời bằng hình thức hỏi đáp. - GV nhận xét, khen thưởng, GV ghi lên B ý của các HS trả lời. X GV kết luận tích hợp GDBVMT. 2.2 HĐ1: Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc nội dung, xác định yêu câu. - GV yc viết một đoạn văn từ 3 dến 5 câu. - GV yc HS đọc. - GV nhận xét, kết luận. 3. Kết luận. - GV yc HS nhắc lại tựa bài. - GV nhận xét tiết học, yc HS về nhà viết lại đoạn văn. - GV yc HS chuẩn bị Chia buồn, an ủi. - Hát. - HS lắng nghe - HS lắng nghe – quan sát. - HS thực hiện - HS đọc. - HS viết - HS đọc, bình chọn. - HS thực hiện. - HS lắng nghe. Phân mơn: Kể chuyện Bài: Sáng kiến bé Hà. I. Mục tiêu, yêu cầu : - Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2) - Yêu thích Tiếng Việt, kể cho mọi người cùng nghe. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn truyện. - HS: SGK III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài - GV tổ chức cho HS chơi trị chơi. - GV giới thiệu bài Sáng kiến bé Hà. 2 Phát triển bài 2.1 HĐ 1: Dựa vào tranh vẽ, kể lại từng đoạn. - GV treo nội dung, HS đọc yc, xác định của bài 1. - GV yc HS thảo luận theo nhĩm tổ, đại diện nhĩm trình bày. - GV nhận xét, khen thưởng. 2.2 HĐ 2: Kể lại tồn bộ câu chuyện. - GV nêu yc của bài - GV kể lại tồn bộ câu chuyện. - GV yc HS kể nơi tiếp đoạn, tập kể chuyện trong nhĩm. - GV tổ chức HS thi kể chuyện. - GV lắng nghe, nhận xét. 3. Kết luận - GV yc HS nêu lại ý nghĩa của câu chuyện - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị Bà cháu. - HS tham gia. - GV lắng nghe - HS đọc. - HS thảo luận. trả lời CH. - HS lắng nghe - HS thực hiện - HS tham gia, nhận xét - HS thực hiện, lắng nghe. Sinh hoạt lớp Tuần 10 - GV nhắc lại chủ đề tháng 11. - GV yc Cán sự lớp báo cáo, nhận xét tuần 10. - GV nhận xét, nhắc nhở những HS mắc lỗi. - GV đưa ra phương hướng tuần tiếp theo (tuần 11). + Tiếp tục giữ gìn nề nếp lớp học. + Vệ sinh trường lớp + Chào mừng ngày 20/11 Nhà giáo Việt Nam: PT “Bơng hoa điểm 10 dâng tặng thầy,. cơ.” + Thi đua học tập giữa các tổ. + Tiếp tục tham gia phong trào “Đơi bạn cùng tiến”. - Tham gia kì thi giữa học kì 1 nghiêm túc. Sinh hoạt lớp
Tài liệu đính kèm: