I.Mục tiêu:
Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết chữ cái hoa A theo cỡ chữ vừa và nhở.
- Biết viết ững dụng câu “Anh em hoà thuận” theo cỡ chữ nhỏ.
- Chữ viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng qui định.
II.Tài liệu và phương tiện:
ă Giáo viên: Mẫu chữ A đặt trong khung như SGK.
- Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Anh, Anh em hoà thuận.
ă Học sinh : Vở TV
Kế hoạch bài giảng Tên bài dạy : Chữ hoa A Môn: Tập viết Lớp: 2 Tiết : Tiết 1 Tuần: 1 I.Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ: Biết viết chữ cái hoa A theo cỡ chữ vừa và nhở. Biết viết ững dụng câu “Anh em hoà thuận” theo cỡ chữ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng qui định. II.Tài liệu và phương tiện: Giáo viên: Mẫu chữ A đặt trong khung như SGK. - Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Anh, Anh em hoà thuận. Học sinh : Vở TV III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 5’ 1’ 10’ A/ Mở đầu: B/ bài mới: 1. Giới thiệu bài mới: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a) Hướng dẫn cách viết chữ A hoa. + Nhận xét: ? Chữ này cao mấy li,gồm mấy đường kẻ ngang (5li, 6 đường kẻ ngang). ? được tạo bởi mấy nét ( 3 nét ). Chốt : Nét 1 là nét móc ngược trái hơi lượn về phái trênvà nghiêng về bên phải.Nét 2 là nét móc phải. Nét 3 là nét lượn ngang. +Chỉ dẫn cách viết: -Gv giới thiệu chương trình 1.Gv nêu đề bài ghi bảng -HS đọc đề bài và câu ứng dụng 2. a) Gv chỉ mẫu chữ hỏi. -HS nhận xét. -Gv chỉ vào mẫu chữ và nói miêu tả không yêu cầu HS nhắc lại. Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 10’ 10’ 2’ 2 Nét 1: ĐB ở đường kẻ ngang 3 viết nét móc ngược trái từ dưới lên ,nghiêng về phía bên phả và lượn ở phía trên,dừng bút ở ĐK6. -Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1 chuyển hướng viết nét móc ngược phải .DB ở đường kẻ ngang 2. -Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ viết nét lượn ngang từ trái qua phải. b). Hướng dẫn viết bảng con: 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: a).Giới thiệu câu ứng dụng: Anh em hoà thuận Đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau b). Quan sát nhận xét: ? Chữ A cao mấy li (2,5) ?Chữ t cao mấy li ( 1,5 ) ? Chữ n,m,o,a cao mấy li ( 1) ? cách đặt dấu thanh. ? Các chữ cách nhau khoảng chừng nào. -Viết mẫu chữ “ Anh “ Lưu ý điểm nối liền A sang n. c) . Hướng dẫn viết bảng con: 4. Hướng dẫn viết vở: 5. Chấm ,chữa bài: 6. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Nhắc hoàn thành bài. -Gv viết chữ A vào bảng lớp.kết hợp nhắc lại cách viết.. -HS theo dõi . b).HS viết . Gv uốn nắn 3. a ).HS đọc câu ứng dụng. - Gv giúp học sinh hiểu nghĩa b). GV hỏi ,HS trả lời. -Gv viết chữ “Anh” c).HS viết bảng.GV uốn nắn. 4.HS viết vở .Gv theo dõi sửa. 5. GV chấm 5-7 bài .Nhận xét. 6. Gv nhận xét tiết học.Nhắc nhở HS. IV. Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bài giảng Tên bài dạy : Chữ hoa  , Ă Môn: Tập viết Lớp: 2 Tiết : Tiết 2 Tuần: 2 I.Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ: Biết viết chữ cái hoa Â,Ă theo cỡ chữ vừa và nhở. Biết viết ững dụng câu “Ăn chậm nhai kĩ” theo cỡ chữ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng qui định. II.Tài liệu và phương tiện: Giáo viên: Mẫu chữ Â,Ă đặt trong khung như SGK. - Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Ăn, Ăn chậm nhai kĩ. Học sinh : Vở TV III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 5’ 1’ 10’ A/ Mở đầu: -Nhận xét bài về nhà. -Viết chữ A. -Nêu ý nhĩa câu ứng dụng. -Viết chữ Anh B/ bài mới: 1. Giới thiệu bài mới: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a) Hướng dẫn cách viết chữ Â,Ă hoa. + Nhận xét: ? chữ Â,Ă có gì giống và khác chữ A.? Các dấu phụ trông như thế nào . Chốt : Dấu phụ chữ Ă là nét cong dưới,nằm chính giữa chữ A. Dấu phụ  gồm hai nét xiên nối nhau trông như nón úp xuống đỉnh chữ A. Có thể là dấu mũ. A/ Mở đầu: -Gv Nhận xét -HS viết bảng con.2HS bảng lớn -1HS nêu. -HS viết bảng con.2HS bảng lớn B/ bài mới: 1.Gv nêu đề bài ghi bảng -HS đọc đề bài và câu ứng dụng 2. a) Gv chỉ mẫu chữ hỏi. -HS nhận xét. -Gv chỉ vào mẫu chữ và nói miêu tả không yêu cầu HS nhắc lại. Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 10’ 10’ 2’ 2 +Chỉ dẫn cách viết: Nét 1: ĐB ở đường kẻ ngang 3 viết nét móc ngược trái từ dưới lên ,nghiêng về phía bên phả và lượn ở phía trên,dừng bút ở ĐK6. -Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1 chuyển hướng viết nét móc ngược phải .DB ở đường kẻ ngang 2. -Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ viết nét lượn ngang từ trái qua phải. - Viết dấu vào mỗi chữ. b). Hướng dẫn viết bảng con: 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: a).Giới thiệu câu ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ Khuyện ăn chậm, nhai ki để dạ dầy tiêu hoá thức ăn dễ dàng. b). Quan sát nhận xét: ? Ă, h, k cao mấy li (2,5) ? n, c, â, m, a, i cao mấy li ( 1) ? cách đặt dấu thanh. ? Các chữ cách nhau khoảng chừng nào. -Viết mẫu chữ “ Ăn “ Lưu ý điểm nối liền A sang n. c) . Hướng dẫn viết bảng con: 4. Hướng dẫn viết vở: 5. Chấm ,chữa bài: 6. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Nhắc hoàn thành bài. -Gv viết chữ Â,Ă vào bảng lớp.kết hợp nhắc lại cách viết.. -HS theo dõi . b).HS viết . Gv uốn nắn 3. a ).HS đọc câu ứng dụng. - Gv giúp học sinh hiểu nghĩa b). GV hỏi ,HS trả lời. -Gv viết chữ “Ăn” c).HS viết bảng.GV uốn nắn. 4.HS viết vở .Gv theo dõi sửa. 5. GV chấm 5-7 bài .Nhận xét. 6. Gv nhận xét tiết học.Nhắc nhở HS. IV. Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bài giảng Tên bài dạy : Chữ hoa B Môn: Tập viết Lớp: 2 Tiết : Tiết 3 Tuần: 3 I.Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ: Biết viết chữ cái hoa B theo cỡ chữ vừa và nhở. Biết viết ững dụng câu “Bạn bè sum họp” theo cỡ chữ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng qui định. II.Tài liệu và phương tiện: Giáo viên: Mẫu chữ B đặt trong khung như SGK. - Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Bạn, Bạn bè sum họp. Học sinh : Vở TV III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 5’ 1’ 10’ A/ Mở đầu: -Nhận xét bài về nhà. -Viết chữ Ă. -Nêu ý nhĩa câu ứng dụng. -Viết chữ Ăn B/ bài mới: 1. Giới thiệu bài mới: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a) Hướng dẫn cách viết chữ B hoa. + Nhận xét: ? Chữ này cao mấy li,gồm mấy đường kẻ ngang (5li, 6 đường kẻ ngang). ? được tạo bởi mấy nét ( 2 nét ). Chốt : Nét 1 giống nét móc ngược trái,nhưng phía trên hơi lượn sang phải,đầu móc cong hơn.Nét 2 là kết hợp hai nét cơ bản.Cong trên A/ Mở đầu: -Gv Nhận xét -HS viết bảng con.2HS bảng lớn -1HS nêu. -HS viết bảng con.2HS bảng lớn B/ bài mới: 1.Gv nêu đề bài ghi bảng -HS đọc đề bài và câu ứng dụng 2. a) Gv chỉ mẫu chữ hỏi. -HS nhận xét. -Gv chỉ vào mẫu chữ và nói miêu tả không yêu cầu HS nhắc lại. Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 10’ 10’ 2’ 2 Và cong phảinối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. +Chỉ dẫn cách viết: Nét 1: ĐB ở đường kẻ ngang 6.DB ở đường kẻ hai. -Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1 lia bút lên ĐK 5 ,viết 2 nét cong liền nhau ,tạo vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ . DB ở giữa ĐK2 và ĐK 3. b). Hướng dẫn viết bảng con: 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: a).Giới thiệu câu ứng dụng: Bạn bè sum họp Bjan bè khắp nơi về quây quần họp mặt đông vui. b). Quan sát nhận xét: ? Chữ B, b, h cao mấy li (2,5) ? Chữ p cao mấy li ( 2li ) ? Chữ s cao mấy li ( 1,25,li ) ? Chữ a, n, e, u, m, o cao mấy li ( 1) ? cách đặt dấu thanh. ? Các chữ cách nhau khoảng chừng nào. -Viết mẫu chữ “ Bạn “ Lưu ý điểm nối B sang a không quá xa.Từ a viết liền nét sang n c) . Hướng dẫn viết bảng con: 4. Hướng dẫn viết vở: 5. Chấm ,chữa bài: 6. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Nhắc hoàn thành bài. -Gv viết chữ B vào bảng lớp.kết hợp nhắc lại cách viết.. -HS theo dõi . b).HS viết . Gv uốn nắn 3. a ).HS đọc câu ứng dụng. - Gv giúp học sinh hiểu nghĩa b). GV hỏi ,HS trả lời. -Gv viết chữ “Bạn” c).HS viết bảng.GV uốn nắn. 4.HS viết vở .Gv theo dõi sửa. 5. GV chấm 5-7 bài .Nhận xét. 6. Gv nhận xét tiết học.Nhắc nhở HS. IV. Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bài giảng Tên bài dạy : Chữ hoa C Môn: Tập viết Lớp: 2 Tiết : Tiết 4 Tuần: 4 I.Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ: Biết viết chữ cái hoa C theo cỡ chữ vừa và nhở. Biết viết ững dụng câu “Chia ngọt sẻ bùi” theo cỡ chữ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng qui định. II.Tài liệu và phương tiện: Giáo viên: Mẫu chữ C đặt trong khung như SGK. - Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Chia, Chia ngọt sẻ bùi.. Học sinh : Vở TV III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 5’ 1’ 10’ A/ Mở đầu: -Nhận xét bài về nhà. -Viết chữ B. -Nêu ý nhĩa câu ứng dụng. -Viết chữ Bạn B/ bài mới: 1. Giới thiệu bài mới: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a) Hướng dẫn cách viết chữ C hoa. + Nhận xét: ? Chữ này cao mấy li,gồm mấy đường kẻ ngang (5li, 6 đường kẻ ngang). ? được tạo bởi mấy nét ( 1 nét ). Chốt : 1 nét là nét kết hợp của hai nét cơ bản ; Cong dưới và cong trái nối liền nhau ,tạo thành vòng xoắn to đầu chữ A/ Mở đầu: -Gv Nhận xét -HS viết bảng con.2HS bảng lớn -1HS nêu. -HS viết bảng con.2HS bảng lớn B/ bài mới: 1.Gv nêu đề bài ghi bảng -HS đọc đề bài và câu ứng dụng 2. a) Gv chỉ mẫu chữ hỏi. -HS nhận xét. -Gv chỉ vào mẫu chữ và nói miêu tả không yêu cầu HS nhắc lại. Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 10’ 10’ 2’ 2 +Chỉ dẫn cách viết: ĐB ở trên Đk 6, viết nét cong dưới, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái ,tạo thành vòng xoắn to ỏ đầu chữ: phần cuối nét cong trái lượn vào trong , DB trên ĐK 2. b). Hướng dẫn viết bảng con: 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: a).Giới thiệu câu ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi. Yêu thương đùm bọc lẫn nhau. Sung sướng cùng hưởng,cực khổ cùng chịu. b). Quan sát nhận xét: ? Chữ C, h, g, b cao mấy li (2,5) ? Chữ t cao mấy li (1,5 li ) ? Chữ s cao mấy li ( 1,25,li ) ? Chữ i, a, n, o, e u cao mấy li ( 1) ? cách đặt dấu thanh. ? Các chữ cách nhau khoảng chừng nào. -Viết mẫu chữ “ Chia “ Lưu ý điểm C sang h. Điểm đặt bút của chữ h chạm phần cuối nét cong của chữ C. c) . Hướng dẫn viết bảng con: 4. Hướng dẫn viết vở: 5. Chấm ,chữa bài: 6. Củng cố dặn dò: Nhận xét t ... Rèn kỹ năng viết chữ: Biết viết chữ cái hoa M theo cỡ chữ vừa và nhở. Biết viết ững dụng câu “Miệng nói tay làm” theo cỡ chữ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng qui định. II.Tài liệu và phương tiện: Giáo viên: Mẫu chữ M đặt trong khung như SGK. - Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Miệng nói tay làm. Học sinh : Vở TV III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 5’ 1’ 10’ A/ Mở đầu: -Nhận xét bài về nhà. -Viết chữ L -Nêu ý nhĩa câu ứng dụng. -Viết chữ Lá B/ bài mới: 1. Giới thiệu bài mới: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a) Hướng dẫn cách viết chữ M hoa. + Nhận xét: ? Chữ này cao mấy li,gồm mấy đường kẻ ngang (5li, 6 đường kẻ ngang). ? được tạo bởi mấy nét ( 4 nét ). Chốt : Nét 1 Nét móc trái , nét 2 là nét thẳng đứng ,nét 3 là nét thẳng xiên và nét 4 là nét móc ngược phải. A/ Mở đầu: -Gv Nhận xét -HS viết bảng con.2HS bảng lớn -1HS nêu. -HS viết bảng con.2HS bảng lớn B/ bài mới: 1.Gv nêu đề bài ghi bảng -HS đọc đề bài và câu ứng dụng 2. a) Gv chỉ mẫu chữ hỏi. -HS nhận xét. -Gv chỉ vào mẫu chữ và nói miêu tả không yêu cầu HS nhắc lại. Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 10’ 10’ 2’ 2 +Chỉ dẫn cách viết: -ĐB trên ĐK 2 viết nét móc từ dưới lên ,lượn sang phải DB ở ĐK 6. -Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút ,viết nét thẳng đữnguống ĐK1. -Từ điểm DB của nét 2 ,đổi chiều bút, viết nét thẳng xiên ( hơi lượn ở 2 đầu ) lên ĐK6. -Từ điểm DB của nét 3 ,đổi chiều bút , viết nét móc ngược phải .DB ở ĐK2. - b). Hướng dẫn viết bảng con: 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: a).Giới thiệu câu ứng dụng: Miệng nói tay làm í nói nói phải đi đôi với làm. b). Quan sát nhận xét: ? Chữ M, g, l, y, cao mấy li (2,5) ? chữ t cao mấy li (1,5 li ) ? Chữ còn lại cao mấy li ( 1) ? cách đặt dấu thanh. ? Các chữ cách nhau khoảng chừng nào. - Viết mẫu chữ “ Miệng “ Lưu ý điểm nét cuối của chữ L nối liền sang nét hất của chữ i c) . Hướng dẫn viết bảng con: 4. Hướng dẫn viết vở: 5. Chấm ,chữa bài: 6. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Nhắc hoàn thành bài. -Gv viết chữ M vào bảng lớp. Kết hợp nhắc lại cách viết.. -HS theo dõi . b).HS viết . Gv uốn nắn 3. a ).HS đọc câu ứng dụng. - Gv giúp học sinh hiểu nghĩa b). GV hỏi ,HS trả lời. -Gv viết chữ “Miệng ” c).HS viết bảng.GV uốn nắn. 4.HS viết vở .Gv theo dõi sửa. 5. GV chấm 5-7 bài .Nhận xét. 6. Gv nhận xét tiết học.Nhắc nhở HS. IV. Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bài giảng Tên bài dạy : Chữ hoa N Môn: Tập viết Lớp: 2 Tiết : Tiết 15 Tuần: 15 I.Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ: Biết viết chữ cái hoa N theo cỡ chữ vừa và nhở. Biết viết ững dụng câu “Nghĩ trước nghĩ sau” theo cỡ chữ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng qui định. II.Tài liệu và phương tiện: Giáo viên: Mẫu chữ N đặt trong khung như SGK. - Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Nghĩ trước nghĩ sau Học sinh : Vở TV III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 5’ 1’ 10’ A/ Mở đầu: -Nhận xét bài về nhà. -Viết chữ M -Nêu ý nhĩa câu ứng dụng. -Viết chữ Miệng B/ bài mới: 1. Giới thiệu bài mới: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a) Hướng dẫn cách viết chữ N hoa. + Nhận xét: ? Chữ này cao mấy li,gồm mấy đường kẻ ngang (5li, 6 đường kẻ ngang). ? được tạo bởi mấy nét ( 3 nét ). Chốt : Nét 1 Nét móc ngược trái , nét 2 là nét thẳng xiên ,nét 3 là nét móc xuôi phải.. A/ Mở đầu: -Gv Nhận xét -HS viết bảng con.2HS bảng lớn -1HS nêu. -HS viết bảng con.2HS bảng lớn B/ bài mới: 1.Gv nêu đề bài ghi bảng -HS đọc đề bài và câu ứng dụng 2. a) Gv chỉ mẫu chữ hỏi. -HS nhận xét. -Gv chỉ vào mẫu chữ và nói miêu tả không yêu cầu HS nhắc lại. Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 10’ 10’ 2’ 2 +Chỉ dẫn cách viết: -ĐB ở trên ĐK 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên ,lượn sang phải, DB ở ĐK6. -Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút viết một nét xiên xuống ĐK1. -Từ điểm DB của nét 2 ,đổi chiều bút viết nét móc xuôi phải lên ĐK6 rồi uốn cong xuống ĐK5. b). Hướng dẫn viết bảng con: 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: a).Giới thiệu câu ứng dụng: Nghĩ trước làm sau. Phải suy nghĩ chín chắn trước khi làm một việc gì. b). Quan sát nhận xét: ? Chữ N, g, h cao mấy li (2,5) ? chữ t cao mấy li (1,5 li ) ? Chữ nào cao 1,25 li ( r, s ) ? Chữ còn lại cao mấy li ( 1) ? cách đặt dấu thanh. ? Các chữ cách nhau khoảng chừng nào. - Viết mẫu chữ “ Nghĩ “ Lưu ý chữ N và chữ g cách nhau một khoảng cách vữa phải vì hai chữ này không có nét nối. c) . Hướng dẫn viết bảng con: 4. Hướng dẫn viết vở: 5. Chấm ,chữa bài: 6. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Nhắc hoàn thành bài. -Gv viết chữ N vào bảng lớp. Kết hợp nhắc lại cách viết.. -HS theo dõi . b).HS viết . Gv uốn nắn 3. a ).HS đọc câu ứng dụng. - Gv giúp học sinh hiểu nghĩa b). GV hỏi ,HS trả lời. -Gv viết chữ “Nghĩ ” c).HS viết bảng.GV uốn nắn. 4.HS viết vở .Gv theo dõi sửa. 5. GV chấm 5-7 bài .Nhận xét. 6. Gv nhận xét tiết học.Nhắc nhở HS. IV. Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bài giảng Tên bài dạy : Chữ hoa O Môn: Tập viết Lớp: 2 Tiết : Tiết 16 Tuần: 16 I.Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ: Biết viết chữ cái hoa O theo cỡ chữ vừa và nhở. Biết viết ững dụng câu “Ong bay bướm lượn” theo cỡ chữ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng qui định. II.Tài liệu và phương tiện: Giáo viên: Mẫu chữ O đặt trong khung như SGK. - Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Ong bay bướn lượn Học sinh : Vở TV III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 5’ 1’ 10’ A/ Mở đầu: -Nhận xét bài về nhà. -Viết chữ N -Nêu ý nhĩa câu ứng dụng. -Viết chữ Nghĩ B/ bài mới: 1. Giới thiệu bài mới: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a) Hướng dẫn cách viết chữ O hoa. + Nhận xét: ? Chữ này cao mấy li,gồm mấy đường kẻ ngang (5li). ? được tạo bởi mấy nét ( 1 nét ). Chốt : Chữ O tạo bởi 1 nét cong kín A/ Mở đầu: -Gv Nhận xét -HS viết bảng con.2HS bảng lớn -1HS nêu. -HS viết bảng con.2HS bảng lớn B/ bài mới: 1.Gv nêu đề bài ghi bảng -HS đọc đề bài và câu ứng dụng 2. a) Gv chỉ mẫu chữ hỏi. -HS nhận xét. -Gv chỉ vào mẫu chữ và nói miêu tả không yêu cầu HS nhắc lại. Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 10’ 10’ 2’ 2 +Chỉ dẫn cách viết: -ĐB ở trên ĐK 6, đưa bút sang trái viết nét cong kín, phần cuối lượn vào bụng chữ . -DB ở phía trên ĐK 4. b). Hướng dẫn viết bảng con: 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: a).Giới thiệu câu ứng dụng: Ong bay bướm lượn Tả ong bướm bay lượn đi tìm hoa, rất đẹp và thanh bình. b). Quan sát nhận xét: ? Chữ O, g, b, y, l cao mấy li (2,5) ? Chữ còn lại cao mấy li ( 1) ? cách đặt dấu thanh. ? Các chữ cách nhau khoảng chừng nào. - Viết mẫu chữ “ Ong “ Lưu ý nét 1 của chữ n nối vào cạnh phải của chữ Oi. c) . Hướng dẫn viết bảng con: 4. Hướng dẫn viết vở: 5. Chấm ,chữa bài: 6. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Nhắc hoàn thành bài. -Gv viết chữ O vào bảng lớp. Kết hợp nhắc lại cách viết.. -HS theo dõi . b).HS viết . Gv uốn nắn 3. a ).HS đọc câu ứng dụng. - Gv giúp học sinh hiểu nghĩa b). GV hỏi ,HS trả lời. -Gv viết chữ “Ong ” c).HS viết bảng.GV uốn nắn. 4.HS viết vở .Gv theo dõi sửa. 5. GV chấm 5-7 bài .Nhận xét. 6. Gv nhận xét tiết học.Nhắc nhở HS. IV. Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bài giảng Tên bài dạy : Chữ hoa Ô, Ơ Môn: Tập viết Lớp: 2 Tiết : Tiết 17 Tuần: 17 I.Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ: Biết viết chữ cái hoa Ô, Ơ theo cỡ chữ vừa và nhở. Biết viết ững dụng câu “Ơn sâu nghĩa nặng” theo cỡ chữ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng qui định. II.Tài liệu và phương tiện: Giáo viên: Mẫu chữ Ô,Ơ đặt trong khung như SGK. - Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Ơn sâu nghĩa nặng Học sinh : Vở TV III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 5’ 1’ 10’ A/ Mở đầu: -Nhận xét bài về nhà. -Viết chữ O -Nêu ý nhĩa câu ứng dụng. -Viết chữ Nghĩ B/ bài mới: 1. Giới thiệu bài mới: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a) Hướng dẫn cách viết chữ Ô,Ơ hoa. + Nhận xét: ?Chữ này giống chữ nào đã học ( O ) ?Khác chữ O ở điểm nào . ( Thêm dấu ) Chốt : Chữ O tạo bởi 1 nét cong kín. Dấu mũ. Chữ Ơ tạo bởi một nét cong khep kín có thêm dấu râu. A/ Mở đầu: -Gv Nhận xét -HS viết bảng con.2HS bảng lớn -1HS nêu. -HS viết bảng con.2HS bảng lớn B/ bài mới: 1.Gv nêu đề bài ghi bảng -HS đọc đề bài và câu ứng dụng 2. a) Gv chỉ mẫu chữ hỏi. -HS nhận xét. -Gv chỉ vào mẫu chữ và nói miêu tả không yêu cầu HS nhắc lại. Thời gian Nội dung các hoạt động dạy - học Phương pháp, hình thức tổ chức Ghi chú 10’ 10’ 2’ 2 +Chỉ dẫn cách viết: -ĐB ở trên ĐK 6, đưa bút sang trái viết nét cong kín, phần cuối lượn vào bụng chữ . -DB ở phía trên ĐK 4. - Thêm dấu mũ và dấu râu. b). Hướng dẫn viết bảng con: 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: a).Giới thiệu câu ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng ý nói có tình nghĩa sâu nặng với nhau. b). Quan sát nhận xét: ? Chữ Ơ, g, h cao mấy li (2,5) ? Chữ còn lại cao mấy li ( 1) ? Chữ nào cao 1,25 li ( s ) ? cách đặt dấu thanh. ? Các chữ cách nhau khoảng chừng nào. - Viết mẫu chữ “ Ơn “ Lưu ý nét 1 của chữ n nối vào cạnh phải của chữ Ơi. c) . Hướng dẫn viết bảng con: 4. Hướng dẫn viết vở: 5. Chấm ,chữa bài: 6. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Nhắc hoàn thành bài. -Gv viết chữ Ô,Ơ vào bảng lớp. Kết hợp nhắc lại cách viết.. -HS theo dõi . b).HS viết . Gv uốn nắn 3. a ).HS đọc câu ứng dụng. - Gv giúp học sinh hiểu nghĩa b). GV hỏi ,HS trả lời. -Gv viết chữ “Ơn ” c).HS viết bảng.GV uốn nắn. 4.HS viết vở .Gv theo dõi sửa. 5. GV chấm 5-7 bài .Nhận xét. 6. Gv nhận xét tiết học.Nhắc nhở HS. IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Tài liệu đính kèm: