Bài soạn lớp 2 - Trường tiểu học Luân Giói - Tuần 17

Bài soạn lớp 2 - Trường tiểu học Luân Giói - Tuần 17

I , Mục tiêu:

- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ tiếng dễ phát âm sai do ảnh hưởng của địa phương

- Biết nghỉ sau các dấu phẩy, dấu chấm, giữa các câu văn dài.

II , Đồ dùng dạy học:

- Thầy : tranh minh hoạ, bảng phụ

- Trò : đồ dùng học tập.

 

doc 10 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1137Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn lớp 2 - Trường tiểu học Luân Giói - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Ngày soạn : 11/12/2010
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Tiếng việt
Tìm ngọc 
I , Mục tiêu:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ tiếng dễ phát âm sai do ảnh hưởng của địa phương
Biết nghỉ sau các dấu phẩy, dấu chấm, giữa các câu văn dài..
II , Đồ dùng dạy học:
Thầy : tranh minh hoạ, bảng phụ
Trò : đồ dùng học tập.
III ,Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định 
2 .Kiểm tra bài cũ
3 . Bài mới
a . Giới thiệu bài
 Luyện đọc
- Gv theo dõi nhận xét uốn nắn
4 .Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
Hát
Tìm ngọc
- Hs đọc bài
- Hs yếu đọc to rõ ràng
- Hs khá đọc + trả lời câu hỏi
Tiết 2: Toán
Luyện tập 
I , Mục tiêu : 
 - Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính cộng, trừ viết (có nhớ 1 lần). 
 - Củng cố về giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác trong học toán
II, Đồ dùng dạy - học 
 - Thầy: giáo án, nội dung bài
 - Trò: bài cũ, bài mới
III , Các hoạt động day- học :
1. ổn định 
2 .Kiểm tra bài cũ
 3 . Bài mới
a. Giới thiệu bài
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
26 + 18 92 - 45
33 + 49 81 - 66
* Bài 2: Lan vót được 34 que tính, Hoa vót được nhiều hơn Lan 18 que tính. Hỏi Hoa vót được bao nhiêu que tính?
 4 . Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài 
- Chuẩn bị bài sau
Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
Ôn luyện
* Bài 1/: Hs lên bảng lớp làm bảng con
* Bài 2/73
Số que tính Hoa vót được là:
34 + 18 = 52 ( Que tính)
Đáp số: 52 que tính
Tiết 3 : Đạo đức : 
 Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (tiết 2)
I)Mục tiêu : 
 - HS hiểu cần giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng . 
 - Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
 - HS biêt giữ gìn, trật tự vệ sinh những nơi công cộng 
II) Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ 
III) Các họat động dạy và học :
 1.ổn định tổ chức lớp : 
2.Kiểm tra : 
 Muốn giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng thì mỗi chúng ta cần phải làm gì ? 
 3.Dạy – học bài mới : 
a.Giới thiệu bài 
 Cho HS tham gia một số hoạt động giữ gìn vệ sinh nơi công cộng : 
- GV cho HS vệ sinh nơi công cộng gần trường
- GV giao nhiệm vụ cho các tổ
 Tự đánh giá :
 . Các em đã làm được những việc gì ?
 . Giờ đây nơi vừa dọn như thế nào ?
 . Các em có hài lòng với công việc của mình không ? vì sao ?
 Kết luận: Mọi người đều phải giữ vệ sinh nơi công cộng đó là nếp sống văn minh.môi trường trong lànhcó lợi cho sức khỏe
 Rút ra ghi nhớ
- Cho HS thuộc ghi nhớ
4.Củng cố , dặn dò : 
 . Vì sao phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng? 
- V? nhà học bài .
HS vệ sinh nơi công cộng theo tổ nhóm.
HS trả lời
Nhận xét việc làm của bạn
Ghi nhớ: sgk
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Toán
 Luyện tập 
I , Mục tiêu : 
 - Củng cố về cộng trừ tính nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) cộng, trừ có nhớ 1 lần (tính viết). 
 - Củng cố về giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác trong học toán
II , Đồ dùng dạy - học :
 - Thầy:Bảng phụ, que tính.
 - Trò: bài cũ, bài mới
III , Các hoạt động day- học :
 1 . ổn định 
 2 .Kiểm tra bài cũ
 3 . Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập
* Bài 1/ Đặt tính rồi tính
 100 - 22 90 - 58 35 + 65
* Bài 2/ Một cửa hàng buổi sáng bán được 64 lít nước mắm, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 18 l nước mắm. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm.
4 . Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài 
- Chuẩn bị bài sau
Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
Ôn luyện
* Bài 1/Hs lên bảng lớp làm bảng con
* Bài 2
Số lít nước mắm buổi sáng cửa hàng bán được là:
 64 - 18 = 46 ( L )
 Đáp số: 46 Lít
Tiết 2: Tự nhiên và xã hội 
 Phòng tránh ngã khi ở đường 
I) Mục tiêu : 
 - HS kể tên các loại hoạt động dễ ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường
 - Có ý thức chơi trò chơi đề phòng tránh ngã khi ở trường .
II) Đồ dùng dạy – học :
 - Bảng phụ, Phiếu thảo luận nhóm 
III) Các hoạt động day- học :
1.ổn định tổ chức lớp : 
2.Kiểm tra : 
- HS trả lời: Nêu các thành viên trong trường em? Công việc của từng người?
 3.Dạy – học bài mới : 
a. Giới thiệu bài: 
 Hoạt động 1: Thảo luận nhóm :
- HS nêu tên các hoạt động dễ gây nguy hiểm khi ở trường
* Thảo luận nhóm
- Cho HS thảo luận theo 4 nhóm
 . Chỉ và nói tên các hoạt động của bạn trong tranh ?
- Đại diện các nhóm lên chỉ
* Thảo luận cả lớp :
 . Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm ?
 GV kết luận 
 Hoạt đông 2 : Chơi trò chơi : 
GV nêu yêu cầu
 . Nhóm em chơi trò chơi gì ? Vì sao em lại chọn trò chơi này?
 . Trò chơi này có gây ra nguy hiểm cho bản thân và cho các bạn không ?
* Tổ chức chơi trò chơi
- Các nhóm ghi tên trò chơi vào giấy
4. Củng cố, dặn dò : 
 . Nêu cách phòng tránh ngã khi ở trường ?
- Về nhà học bài
HS động não suy nghĩ và trả lời
HS quan sát H1, 2, 3, 4 sgk
 Kết luận : Hoạt động chạy đuổi nhau trong vườn trường , chạy xô đuổi nhau ở cầu thang, trèo cây.là rất nguy hểm
HS chọn trò chơi
HS chơi trò chơi
Tiết 3 : Luyện viết
Điện Biên 
 I , Mục tiêu
- Hs viết được từ Điện Biên 
- Hs viết đúng đẹp từ Điện Biên
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II , Đồ dùng dạy học
- Thầy : giáo án, nội dung bài
- Trò: bài cũ, bài mới
III, các hoạt động dạy học
 1. ổn định 
 2 .Kiểm tra bài cũ
 3 . Bài mới
a . Giới thiệu bài
 Hướng dẫn học sinh viết
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn học sinh viết từ chữ, độ cao khoảng cách giữ 
- Gv theo dõi uốn nắn
- Thu bài chấm
- Nhận xét
 4 . Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau
Hát
Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của học sinh
Điện Biên
Hs đọc cụm từ
Hs viết bài vào vở 5 dòng từ Điện Biên
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 2 : Toán
Luyện tập 
 I , Mục tiêu
 - Củng cố và nhận dạng, nêu tên hình đã học. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước xác định ba điểm thẳng hàng
 - Tiếp tục củng cố về xác định vị trí các điểm trong vở để vẽ hình.
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác trong học toán.
 II , Đồ dùng dạy - học
 - Thầy: nội dung bài
 - Trò: bài cũ, bài mới
 III,Các hoạt động day- học :
 1 . ổn định 
 2 .Kiểm tra bài cũ
 3 . Bài mới
a . Giới thiệu bài
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập
* Bài 1/ Viết tên các hình vào chỗ chấm
a,............... b,............... c,..............
* Bài 2:
a, Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm
b, Vẽ đoạn thẳng có độ dài 12 cm
* Bài 3/ Dùng thước bút nối ba điểm thẳng hàng
A B C
 I
M N P
IV. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài 
Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
Ôn luyện
* Bài 1
a, Hình vuông
b, Hình tam giác
c, Hình tứ giác
* Bài 2 Hs lên bảng vẽ 
.A B C
 I
M N 
Tiết 3 Tiếng việt ( Viết chính tả )
Tìm ngọc 
I , Mục tiêu
-Chép lại chính xác một đoạn trong bài Tìm ngọc
- Viết đúng các từ tiếng hay viết sai do ảnh hưởng của địa phương
- Giáo dục học sinh ý thứ giữ vở sạch viết chữ dẹp
II , Đồ dùng dạy học:
Thầy : nội dung bài
Trò :bài cũ, bài mới.
III ,Các hoạt động dạy và học:
1 .ổn định 
 2 .Kiểm tra bài cũ
 3 . Bài mới
a . Giới thiệu bài
 Hướng dẫn viết chính tả
- Gv đọc bài viết
- Hướng dẫn học viết
- Theo dõi uốn nắn
- Thu bài chấm
 4 . Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nôi dung bài
- Chuẩn bị bài sau
Hát
- Kiểm tra sách vở của học sinh
Tìm ngọc
- Hs đọc bài viết
- Hs viết bài vào vở
Tiết 3 : Thủ công 
Gấp, cắt , dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (tiết1)
I) Mục tiêu : 
 - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đỗ xe .
 - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đỗ xe 
 - HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông .
II) Đồ dùng dạy- học :
Giấy màu, quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
III) Các hoạt động day- học :
1.ổn định tổ chức lớp : 
2.Kiểm tra : 
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3.Dạy – học bài mới : 
 a) Giới thiệu bài :
Thời gian
Nội dung
Phương pháp
7 phút
10 phút
10 phút 
* Giới thiệu hình mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe
Gv cho HS quan sát nhận xét sự giống nhau về kích thước, màu sắc, các bộ phận của biển báo giao thông cấm đỗ xe với các biển báo giao thông đã học.
GV hướng dẫn mẫu:
Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe
Bước 2: Dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
Tổ chức cho HS thực hành gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe. 
Gv quan sát, uốn nắn HS
 4.Củng cố, dặn dò : 
Nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe ?
Về nhà học bài
Quan sát
Quan sát
Quan sát
Thực hành 
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
Sinh hoạt chuyên môn
Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Toán 
Ôn tập về đo lường
I) Mục tiêu : 
 - Xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần .
 - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
II) Đồ dùng dạy – học :
 Bảng phụ, quyển lịch .
III) Các hoạt động day- học :
1.ổn định tổ chức lớp : 
 2 .Dạy – học bài mới : 
a.Giới thiệu bài: 
 Hướng dẫn HS làm bài tập:
- HS đọc yêu cầu 
- Cho HS quan sát tranh trả lời
- HS đọc yêu cầu
Cho HS làm vở nháp
HS làm miệng
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS trả lời
4. Củng cố, dặn dò : 
 . Ôn dạng toán gì ?
- Về nhà học bài .
Ôn tập về đo lường
Bài 1 : (86)
Con vịt cân nặng 3 kg
Gói đường cân nặng 4 kg
Lan cân nặng 3 kg
Bài 2: (86) Xem lịch rồi cho biết 
a) Tháng 10 có 31 ngày
Có 4 ngày chủ nhật đó là các ngày : 5, 12, 19, 26
b) Tháng 11 có 30 ngày
Có 5 ngày chủ nhật
Có 4 ngày thứ năm
Bài 3 : Xem tờ lịch bài tập 2 rồi cho biết
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu
Ngày 20 thàng 11 là ngày thứ năm
Ngày 30 tháng 11 là ngày chủ nhật
Tiết 2 : Tiếng việt
Gà tỉ tê với gà 
 I , Mục tiêu:
 Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ tiếng dễ phát âm sai do ảnh hưởng của địa phương
Biết nghỉ sau các dấu phẩy, dấu chấm, giữa các câu văn dài..
 II, Đồ dùng dạy học:
Thầy : tranh minh hoạ, bảng phụ
Trò : đồ dùng học tập.
 III,Các hoạt động dạy và học:
1 . ổn định 
 2 .Kiểm tra bài cũ
 3 . Bài mới
a. Giới thiệu bài
* Luyện đọc
- Gv theo dõi nhận xét uốn nắn
 4 .Củng cố - dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
Hát
Gà tỉ tê với gà
- Hs đọc bài
- Hs yếu đọc to rõ ràng
- Hs khá đọc + trả lời câu hỏi
TiÕt3 : Ho¹t ®éng ngoµi giê 
Gi¸o dôc m«i tr­êng. T×m hiÓu vÒ truyÒn thèng v¨n ho¸ quª h­¬ng.
I, Môc tiªu:
 - HiÓu ®­îc vÒ truyÒn thèng v¨n ho¸ quª h­¬ng, cã ý thøc b¶o vÖ m«i tr­êng xanh s¹ch ®Ñp.
 - T×m hiÓu vÒ truyÒn thèng v¨n ho¸ quª h­¬ng qua 1 sè tranh ¶nh, tµi liÖu s­u tÇm.
 - Gi¸o dôc cho hs cã ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh c¸c nh©n , gi÷ vÖ sinh chung.
II, §å dïng d¹y - häc:
 - GV: Néi dung sinh ho¹t
 - HS: c¸c tiÕt môc v¨n nghÖ
III, C¸c H§ d¹y - häc chñ yÕu:
 1, H§1: Gi¸o dôc m«i tr­êng:
 - Yc hs th¶o luËn nhãm
 - GV nªu mét sè c©u hái, yªu cÇu hs th¶o luËn.
 - C¸c nhãm th¶o luËn theo hÖ thèng c©u hái.
 - §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy.
 - Nhãm kh¸c nhËn xÐt - bæ sung.
 + KL:
 - Hs hiÓu ®­îc tÇm quan träng cña viÖc gi÷ g×n vÖ sinh tr­êng líp xanh , s¹ch , ®Ñp.
 2, H§2: T× hiÓu truyÒn thèng v¨n ho¸ quª h­¬ng.
 - Gv yc hs lÇn l­ît giíi thiÖu vÒ truyÒn thèng v¨n ho¸ cña quª h­¬ng m×nh.
 - Nªu mét sè c¶nh ®Ñp còng nh­ lÔ héi cña quª h­¬ng m×nh.
 - Nªu t¸c dung vµ ý nghÜa còng nh­ t×nh c¶m cña m×nh ®èi víi quª h­¬ng.
 - Yc hs h¸t nh÷ng bµi h¸t ca ngîi vÒ quª h­¬ng.
 * GV nhËn xÐt - bæ sung vµ chèt l¹i néi dung.
 3, H§3: C - D:
 - NhËn xÐt giê häc
 - ChuÈn bÞ bµi sau .
- c¸c nhãm th¶o luËn
- ®¹i diÖn c¸c nhãm tr¶ lêi c©u hái
- nhãm kh¸c nhËn xÐt.
- hs lÇn l­ît giíi thiÖu vµ h¸t c¸c bµi h¸t 
ca ngîi vÒ quª h­¬ng.
- hs kh¸c nhËn xÐt.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17.doc