Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 3 năm 2010

Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 3 năm 2010

I.MUẽC TIEÂU:

Kieồm tra taọp trung vaứo caực noọi dung sau :

+ ẹoùc, vieỏt soỏ coự hai chửừ soỏ, vieỏt soỏ lieàn trửụực, soỏ lieàn sau.

+ KN thửùc hieọn coọng, trửứ ( khoõng nhụự) trong phaùm vi 100

+ Giaỷi baứi toaựn baống moọt pheựp tớnh ủaừ hoùc.

+ ẹo, vieỏt soỏ ủo ủoọ daứi ủoaùn thaỳng.

II.CHUAÅN Bề: GV: ẹeà kieồm tra

HS: Giaỏy kieồm tra, buựt

III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:

 

doc 29 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 3 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn : 3 Thø hai ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 2010
Chµo cê
Toµn khu tËp trung tỉ chøc chµo cê
---------------------------------------------
TOÁN
KIỂM TRA
I.MỤC TIÊU: 
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II.CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra 
HS: Giấy kiểm tra, bút
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định 
2. Bài cũ 
3. Bài mới
Kiểm tra 
Đề bài
1) Viết các số: 
a) Từ 70-80 b) Từ 89-95
2) a) Số liền trước của 61
 b) Số liền sau của 99
3) Đặt tính rồi tính hiệu biết: 
a) 89 và 42 
b) 75 và 34
c) 99 và 55
4) Tính: 9dm - 2dm=
 15dm - 10dm=
 6dm + 3dm=
 5dm + 4dm=
5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa. 
4. Củng cố, dặn dò:
Chấm, chữa bài, nxét tiết học 
Hs làm bài
Đáp án 
Bài 1: 3điểm
a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95
Bài 2: 1 điểm
Số liền trước 61 là 60
Số liền sau 99 là 100
Bài 3: 2 điểm
a) 89 b) 75 c) 99
 - 42 - 34 - 55
 47 41 44
Bài 4) 2 điểm 
9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm
15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm
Bài 5) 2 điểm
Bài giải
Lan cắt được số bông hoa là:
 36-16 = 20( bông hoa)
 Đáp số: 20 bông hoa
Nxét tiết học
MÜ thuËt
GV chuyªn d¹y
---------------------------------------
Tập đọc
BẠN CỦA NAI NHỎ
I/ Mục tiêu : 
-§äc ®ĩng, râ rµng, rµnh m¹ch, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người,giúp người. (Trả lời đợc các CH trong SGK)
-Yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị : 
SGK
Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Phân hoá
 Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ:
GV gọi hs đọc
GV nhận xét
2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Bạn của Nai Nhỏ”
 b) Hướng dẫn luyện đọc:
HĐ 1:Đọc mẫu 
-GV đọc mẫu toàn bài 
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
HĐ 2/ Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. 
-Nêu từ chú thích
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
HĐ 3/ Thi đọc 
-Mời các nhóm thi đua đọc .
 -Yêu cầu các nhóm thi đọc 
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
 Tiết 2
 HĐ4 /Tìm hiểu nội dung :
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:
 Câu 1: - Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ?
Cha Nai nhỏ nói gì ? 
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
Câu 2: - Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn mình? 
Câu 3:Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy.Em thích nhất điểm nào?
Câu 4: -Theo em, người bạn tốt là người bạn như thế nào? 
*GV rút nội dung bài. 
HĐ5/ Luyện đọc lại truyện :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
 3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Về nhà tập kể chuyện này hôm sau chúng ta học thêm tiết kể chuyện
2 em đọc bài-trả lời câu hỏi
-Vài em nhắc lại tên bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc các từ như : Chặn lối, chạy nh bay,....
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
-Sói sắp tóm được Dê Non/thì bạn con đã kịp lao tới,/dùng đôi gạc chắc khỏe/húc Sói ngã ngửa.//(giọng tự hào)
-Hs đọc:ngăn cản,hích vai,thông minh,hung ác,gạc
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1 
- Đi chơi cùng bạn .
- Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con. 
-Đọc đoạn 2. 
- Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi ...
-HS nêu ý kiến kèm theo lời giải thích.
-Người sẵn lòng giúp người,cứu người.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Luyện đọc trong nhóm 
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS YB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
Thø ba ngµy 7 th¸ng 9 n¨m 2010
¢m h¹c
GVchuyªn d¹y
-----------------------------------
Toán:
 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
A/ Mục tiêu:
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
*HS khá giỏi: bài 1(cột 4),bài 3(dòng 2,3).
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :
- Bảng gài 
- que tính .
 C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1.KiĨm tra:
Trả và chữa bài kiểm tra
2.Bài mới: 
 a) H§1/ Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ học bài:Phép cộng có tổng bằng 10
 b) H§2: Giới thiệu 6 + 4 = 10 
- Yêu cầu lấy 6 que tính .
- GV : Gài 6 que tính lên bảng gài .
- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính đồng thời gài 4 que tính lên bảng gài và nói : Thêm 4 que tính 
- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que tính ? Hãy viết phép tính ?
- Viết phép tính này theo cột dọc ?
- Tại sao em viết như vậy ?
b)HĐ2/ Luyện tập :
Bài 1 : - Yêu cầu đọc đề bài .
Viết lên bảng phép tính 9 + ...= 10 
- 9 cộng mấy bằng 10 ?
- Điền số mấy vào chỗ chấm ?
- Yêu cầu lớp đọc phép tính vừa hoàn thành .
- Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc chữa bài .
- Mời em khác nhận xét .
Bài 2 : 
- Yêu cầu nêu đề bài 
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
Bài 3 : 
- Yêu cầu đọc đề bài 
- Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi ngay kết quả vào sau dấu = không phải ghi phép tính trung gian sau đó gọi 1 em chữa bài miệng lớp chéo vở cho nhau để kiểm tra .
Bài 4 : 
Gv hướng dẫn
HS thực hiện
3) Củng cố - Dặn dò:
Gv nhận xét tiết học
Tuyên dương những em thực hiện tốt.
Hs chữa bài
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 6 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 4 que tính 
- Đếm và đọc to kết quả 10 que tính .
- 6 + 4 = 10 
 6
 + 4 
 10
- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 vào cột đơn vị , viết 1 vào cột chục .
- Đọc đề bài 
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
- 9 cộng 1 bằng 10 .
- Điền số 1 vào chỗ chấm 
 9+1=10 8+2=10 7+3=10 5+5=10
1+9=10 2+8=10 3+7=10 10=5+5
10=9+1 10=8+2 10=7+3 10=6+4
10=1+9 10=2+8 10=3+7 10=4+6
- Một em nêu yêu cầu đề bài 
- Thực hiện vào vở và chữa bài .
 7 5 2 1 4
 + + + + +
 3 5 8 9 6
 10 10 10 10 10
- Đọc đề bài .
- HS thi đua tính nhẩm và nêu miệng kết quả.
 7+3+6=16 9+1+2=12
 6+4+8=18 4+6+1=11
 5+5+5=15 2+8+9=19
HS nêu miệng
A) 7 giờ B) 5 giờ C) 10 giờ
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS K-G
HS TB-Y
---------------------------------------------
Tập Đọc
GỌI BẠN
A/ Mục đích yêu cầu:
- §äc dĩng, râ rµng, rµnh m¹ch, biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).
- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.
B/Chuẩn bị :
-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc . 
C/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Kiểm tra:
-Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Bạn của Nai Nhỏ”
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
2.Bài mới 
 HĐ1/ Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài:Gọi bạn
HĐ 2/Hướng dẫn luyện đọc:
 * Đọc mẫu lần 1 : chú ý đọc to rõ ràng ,tình cảm .
 * Hướng dẫn phát âm từ khó : 
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu 
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh 
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc .
* Hướng dẫn ngắt giọng : 
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
- Giảng nghĩa cho học sinh 
HĐ 3/Đọc từng đoạn và cả bài . 
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
 - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm 
HĐ 4/Thi đọc: 
 HĐ 5 Hướng dẫn tìm hiểu bài 
:
Câu 1: - Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu ?
Câu 2: - Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
Câu 3: - Khi bạn quên đường về Dê Trắng đã làm gì ?
Câu 4:Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu”Bê!Bê!”?
*GV rút nội dung
HĐ 6/ Học thuộc lòng : 
- Rèn học sinh đọc diễn cảm bài thơ .
- Xóa dần bài thơ để học sinh học thuộc .
- Nhận xét cho điểm .
 3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
-Ba em lên đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc theo yêu cầu . 
-Vài học sinh nhắc lại tên bài.
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo.
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.
Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó : xa xưa , thuở nào , sâu thẳm .. .
 Tự xa xưa / thuở nào 
 Trong rừng xanh / sâu thẳm 
 Đôi bạn / sống bên nhau 
 Bê vàng / và Dê Trắng .
HS đọc sgk:sâu thẳm,hạn hán,lang thang
- Nối tiếp nhau đo ... ïc bài:Chào hỏi.Tự giới thiệu
 b) Hướng dẫn làm bài tập :
H§1 Hướng dẫn làm bài tập1,2: 
 Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện.
- Gọi HS đọc theo yêu cầu.
- Treo 4 tranh.
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự chưa?
- Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu.
- HS kể lại câu chuyện.
- Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài 2: (viết)
 - Yêu cầu HS làm bài trang30. Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý.
- Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa.
- Nhận xét và yêu 
H§2 Hướng dẫn làm bài tập3: 
-GV hướng dẫn HS làm theo mẫu.
-GV nhận xét, sửa bài.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Một em nhắc lại tên bài 
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát.
- 3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh. Sau đó HS chọn tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS3 treo tranh.
- Thứ tự của các tranh là: 1 – 4 – 3 – 2.
- HS kể.
- “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”.
- Đọc đề bài .
- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu 
Nhận xét thứ tự các câu văn : b - d - a - c .
- Hai em đọc lại các câu văn đã được sắp xếp .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Bản danh sách học sinh tổ 1 lớp 2 
- Lớp thực hiện làm vào vở .
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
--------------------------------------------------------
Toán
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5
A/ Mục tiêu : 
- Biết cách thực hiện hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng.
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.
*HS khá giỏi: bài 3
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :
Bảng phụ
 C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Phân hoá
 1. KiĨm tra:
2.Bài mới: 
 HĐ 1) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta học bài: 9 cộng với 1 số:9+5
HĐ 2:* GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5
- GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- GV hỏi: Em làm thế nào ra 14 que tính?
- Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không?
- GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính.
- Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14.
- GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số 
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. 2 HS lên bảng lập công thức cộng với một số.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức.
- GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc.
- Nhận xét, tuyên dương. 
HĐ 3) Luyện tập :
Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: 
Gv hướng dẫn
-Nhận xét
Bài 3: 
- Mời một học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh .
Bài 4: Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. 
Tóm tắt:
- Có : 1 cây cam
- Thêm: 8 cây cam
- Tất cả: ... cây cam ?
Gv chấm chữa bài, nhận xét
3) Củng cố - Dặn dò:
- Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số.
- Chuẩn bị : 29 + 5.
- GV nhận xét tiết học.
-Vài em nhắc lại tên bài.
- HS thao tác trên que tính và trả lời có tất cả 14 que tính.
- Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính.
- Đếm thêm 9 que tính vào 5 que tính.
- Gộp 5 que với 9 que rồi đếm.
- Tách 5 que thành 1 và 4; 9 với 1 là 10; 10 với 4 là 14 que
- HS thực hiện phép cộng 9 + 5.
- HS cùng làm theo các thao tác của GV.
+
9
5
14
- HS nhắc lại.
- HS tự lập công thức.
9 + 2 = 11	9 + 6 = 15
9 + 3 = 12	9 + 7 = 16
9 + 4 = 13	9 + 8 = 17
9 + 5 = 14	9 + 9 = 18
- Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thức, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV.
- HS xung phong đọc thuộc.
- Tính nhẩm.
- HS làm miệng.
 9+3=12 ; 9+6=15 9+8=17 9+7=16
 3+9=12 ; 6+9=15 8+9=17 7+9=16
9+4=13 4+9=13
HS làm bảng con
 9 7 9 7 5 
 + 2 + 8 + 9 + 9 + 9
 11 15 18 16 14 
HS đọc đề
9+6+3=18 9+4+2=15
9+9+1=19 9+2+4=15
- HS đọc đề bài.
- Hs làm vở. 
	Giải:
 Số cây cam trong vườn có tất cả :
9 + 6 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây.
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y 
HS K-G
HS TB-K
Chính t¶
GỌI BẠN
A/ Mục đích yêu cầu :
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ Chuẩn bị :
 Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 
C/Các hoạt động dạy học :	
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hoá
1.kiểm tra
-Mời 2 em lên bảng viết các từ do giáo viên đọc .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con . 
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới: 
HĐ1/ Giới thiệu bài
-Bài viết hôm nay các em sẽ viết bài:Gọi bạn
HĐ 2/Hướng dẫn nghe viết : 
 * Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết 
- Treo bảng phụ GV đọc đoạn trích
- Bê Vàng đi đâu ? 
- Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
- Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng đã làm gì ? 
 * Hướng dẫn cách trình bày :
- Đoạn thơ có mấy khổ ?
- Một khổ thơ có mấy câu thơ ?
- Trong bài có những chữ nào phải viết hoa ? 
- Lời gọi của Dê Trằng được ghi với dấu gì ?
Thơ 5 chữ chúng ta nên viết thế nào cho đẹp ?
 * Hướng dẫn viết từ khó :
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
 HĐ3/ Nghe viết 
GV đọc bài cho HS viết. 
HĐ4/Soát lỗi chấm bài :
-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét.
HĐ5//Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu .
- Gọi hai em lên làm mẫu .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
Bài 3 : - Yêu cầu nêu cách làm . 
- Yêu cầu lớp thực hiện vào nháp .
- Nhận xét chốt ý đúng .
.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày 
-Hai em lên bảng viết các từ : :khỏe,cứu,yên lòng
-Nhận xét bài bạn . 
-Hai em nhắc lại tên bài.
3 em đọc lại. – Hs đọc thầm.
- Bê Vàng đi tìm cỏ .
- Vì trời hạn hán suối khô nước , cỏ cây héo 
- Dê Trắng thương bạn chạy đi khắp nơi để tìm
- Có 3 khổ thơ 
- Hai khổ đầu mỗi khổ 4 câu ,khổ cuối có 6 câu 
- Chữ đầu dòng , tên riêng của loài vật .
- Đặt sau dấu 2 chấm và trong dấu ngoặc kép 
- Viết vào trang giấy cách lề 1 ô .
- Nêu các từu khó và thực hành viết bảng con 
 héo , nẻo đường , hoài , lang thang 
-HS viết bài vào vở
-Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm 
a)Nghiêng ngả , nghi ngờ 
b)nghe ngóng , ngon ngọt .
- ba em lên bảng viết
a)Trò chuyện , che chở ,
 trắng tinh , chăm chỉ ,
b) cây gỗ , gây gổ ,
 màu mỡ , mở cửa .
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
ThĨ Dơc
Quay ph¶i, quay tr¸i
§éng t¸c v­¬n thë vµ tay
I. Mơc tiªu:
Bước đầu biết cách thực hiện quay phải,quay trái.
-biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và tay của bài TD phát triển chung.
-Biết cách chơi và thự hiện theo yêu cầu của trò chơi.
*HS khá giỏi:Học mới quay phải, quay trái.
Làm quen với 2 động tác của bài Td phát triển chung.
II. §Þa ®iĨm vµ ph­¬ng tiƯn:
- S©n tr­êng, cßi.
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp:
PhÇn
Néi dung
§Þnh l­ỵng
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
Sè lÇn
thêi gian
Më ®Çu
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung giê häc.
- §øng vç tay vµ h¸t .
- GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm theo nhÞp
- Trß ch¬i khëi ®éng (do gi¸o viªn tù chän)
2
1phĩt
2phĩt
2phĩt
2phĩt
 ÍÍÍÍÍÍÍÍ
U ÍÍÍÍÍÍÍÍ
 ÍÍÍÍÍÍÍÍ
C¬ b¶n
- ¤n quay ph¶i, quay tr¸i: GV nh¾c l¹i c¸ch thùc hiƯn ®éng t¸c, ®ång thêi lµm mÉu. Sau ®ã h« cho häc sinh tËp 2 lÇn råi ®Ĩ c¸n sù h«
* Häc ®éng t¸c v­¬n thë:
NhÞp 1: ch©n réng b»ng vai, hai tay ®­a lªn cao lßng bµn tay h­íng vµo nhau, hÝt vµo.
NhÞp 2: hai tay b¾t chÐo tr­íc bơng, ®Çu cĩi, thë m¹nh ra.
NhÞp 3: hai tay dang ngang lßng bµn tay ngưa. HÝt vµo.
NhÞp 4 vỊ TTCB.
* Häc ®éng t¸c tay:
NhÞp 1: ch©n réng b»ng vai, hai tay dang ngang, lßng bµi tay ngưa.
NhÞp 2: ®­a tay lªn cao vç vµo nhau.
NhÞp 3: ®­a tay ra tr­íc, th¼ng h­íng cao ngang vai, bµn tay sÊp.
NhÞp 4: vỊ TTCB
* ¤n c¶ hai ®éng t¸c míi häc, mçi ®éng t¸c 2 × 8 nhÞp.
4-5
3- 4
4
2
3phĩt
7phĩt
7phĩt
3phĩt
 Í Í Í Í Í Í Í
 Í Í Í Í Í Í Í 
 Í Í Í Í Í Í Í 
 Í Í Í Í Í Í Í
 U
KÕt thĩc
- §øng vç tay h¸t.
- Cĩi ng­êi th¶ láng
- Gi¸o viªn cïng hs hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ. 
6- 8
1phĩt
1phĩt
2phĩt
2phĩt
 ÍÍÍÍÍÍÍÍ
U ÍÍÍÍÍÍÍÍ
 ÍÍÍÍÍÍÍÍ
SINH HOẠT LỚP TUẦN 3
I.SƠ KẾT TUẦN:3
CHUYÊN CẦN: 
Vắng: 
Trễ: .
VỆ SINH:
Cá nhân: thực hiện tốt
Tổ . thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân.
ĐỒNG PHỤC:
Một số em còn mặc áo chưa đúng qui định: 
NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP:
 -Một số em trong giờû học chưa chú ý bài: ..
-Quên đồ dùng: ..
THỂ DỤC GIỮA GIỜ : .
II. TUYÊN DƯƠNG:
CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG:
.
TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG:
 Tập thể tổ .
 III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 4
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẠN CHẾ:
 Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực hiện tốt hơn.
HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI:
Kiểm tra SGK,VBT
Tiếp tục việc thực hiện vệ sinh lớp,sân
Thu tiền BHYT; BHTT

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 3CKTKN.doc