I.MUẽC TIEÂU:
Kieồm tra taọp trung vaứo caực noọi dung sau :
+ ẹoùc, vieỏt soỏ coự hai chửừ soỏ, vieỏt soỏ lieàn trửụực, soỏ lieàn sau.
+ KN thửùc hieọn coọng, trửứ ( khoõng nhụự) trong phaùm vi 100
+ Giaỷi baứi toaựn baống moọt pheựp tớnh ủaừ hoùc.
+ ẹo, vieỏt soỏ ủo ủoọ daứi ủoaùn thaỳng.
II.CHUAÅN Bề: GV: ẹeà kieồm tra
HS: Giaỏy kieồm tra, buựt
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
TuÇn : 3 Thø hai ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 2010 Chµo cê Toµn khu tËp trung tỉ chøc chµo cê --------------------------------------------- TOÁN KIỂM TRA I.MỤC TIÊU: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau : + Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau. + KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 + Giải bài toán bằng một phép tính đã học. + Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. II.CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra HS: Giấy kiểm tra, bút III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định 2. Bài cũ 3. Bài mới Kiểm tra Đề bài 1) Viết các số: a) Từ 70-80 b) Từ 89-95 2) a) Số liền trước của 61 b) Số liền sau của 99 3) Đặt tính rồi tính hiệu biết: a) 89 và 42 b) 75 và 34 c) 99 và 55 4) Tính: 9dm - 2dm= 15dm - 10dm= 6dm + 3dm= 5dm + 4dm= 5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa. 4. Củng cố, dặn dò: Chấm, chữa bài, nxét tiết học Hs làm bài Đáp án Bài 1: 3điểm a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95 Bài 2: 1 điểm Số liền trước 61 là 60 Số liền sau 99 là 100 Bài 3: 2 điểm a) 89 b) 75 c) 99 - 42 - 34 - 55 47 41 44 Bài 4) 2 điểm 9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm 15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm Bài 5) 2 điểm Bài giải Lan cắt được số bông hoa là: 36-16 = 20( bông hoa) Đáp số: 20 bông hoa Nxét tiết học MÜ thuËt GV chuyªn d¹y --------------------------------------- Tập đọc BẠN CỦA NAI NHỎ I/ Mục tiêu : -§äc ®ĩng, râ rµng, rµnh m¹ch, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. -Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người,giúp người. (Trả lời đợc các CH trong SGK) -Yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị : SGK Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: GV gọi hs đọc GV nhận xét 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Bạn của Nai Nhỏ” b) Hướng dẫn luyện đọc: HĐ 1:Đọc mẫu -GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu đọc từng câu . Rút từ khó HĐ 2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. -Nêu từ chú thích -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . HĐ 3/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . Tiết 2 HĐ4 /Tìm hiểu nội dung : -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH: Câu 1: - Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? Cha Nai nhỏ nói gì ? - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. Câu 2: - Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn mình? Câu 3:Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy.Em thích nhất điểm nào? Câu 4: -Theo em, người bạn tốt là người bạn như thế nào? *GV rút nội dung bài. HĐ5/ Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Về nhà tập kể chuyện này hôm sau chúng ta học thêm tiết kể chuyện 2 em đọc bài-trả lời câu hỏi -Vài em nhắc lại tên bài -Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như : Chặn lối, chạy nh bay,.... -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Bốn em đọc từng đoạn trong bài . -Sói sắp tóm được Dê Non/thì bạn con đã kịp lao tới,/dùng đôi gạc chắc khỏe/húc Sói ngã ngửa.//(giọng tự hào) -Hs đọc:ngăn cản,hích vai,thông minh,hung ác,gạc -Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) . -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài . - Lớp đọc thầm đoạn 1 - Đi chơi cùng bạn . - Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con. -Đọc đoạn 2. - Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi ... -HS nêu ý kiến kèm theo lời giải thích. -Người sẵn lòng giúp người,cứu người. - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Luyện đọc trong nhóm HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y HS TB-Y HS YB-K HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y HS TB-K Thø ba ngµy 7 th¸ng 9 n¨m 2010 ¢m h¹c GVchuyªn d¹y ----------------------------------- Toán: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 A/ Mục tiêu: - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. *HS khá giỏi: bài 1(cột 4),bài 3(dòng 2,3). -Phát triển khả năng tư duy của học sinh. B/ Chuẩn bị : - Bảng gài - que tính . C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1.KiĨm tra: Trả và chữa bài kiểm tra 2.Bài mới: a) H§1/ Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ học bài:Phép cộng có tổng bằng 10 b) H§2: Giới thiệu 6 + 4 = 10 - Yêu cầu lấy 6 que tính . - GV : Gài 6 que tính lên bảng gài . - Yêu cầu lấy thêm 4 que tính đồng thời gài 4 que tính lên bảng gài và nói : Thêm 4 que tính - Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que tính ? Hãy viết phép tính ? - Viết phép tính này theo cột dọc ? - Tại sao em viết như vậy ? b)HĐ2/ Luyện tập : Bài 1 : - Yêu cầu đọc đề bài . Viết lên bảng phép tính 9 + ...= 10 - 9 cộng mấy bằng 10 ? - Điền số mấy vào chỗ chấm ? - Yêu cầu lớp đọc phép tính vừa hoàn thành . - Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc chữa bài . - Mời em khác nhận xét . Bài 2 : - Yêu cầu nêu đề bài - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Mời 1 em lên bảng làm bài . Bài 3 : - Yêu cầu đọc đề bài - Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi ngay kết quả vào sau dấu = không phải ghi phép tính trung gian sau đó gọi 1 em chữa bài miệng lớp chéo vở cho nhau để kiểm tra . Bài 4 : Gv hướng dẫn HS thực hiện 3) Củng cố - Dặn dò: Gv nhận xét tiết học Tuyên dương những em thực hiện tốt. Hs chữa bài -Vài em nhắc lại tên bài. - Quan sát và lắng nghe giới thiệu . - Lấy 6 que tính để trước mặt . - Lấy thêm 4 que tính - Đếm và đọc to kết quả 10 que tính . - 6 + 4 = 10 6 + 4 10 - 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 vào cột đơn vị , viết 1 vào cột chục . - Đọc đề bài - Viết số thích hợp vào chỗ chấm . - 9 cộng 1 bằng 10 . - Điền số 1 vào chỗ chấm 9+1=10 8+2=10 7+3=10 5+5=10 1+9=10 2+8=10 3+7=10 10=5+5 10=9+1 10=8+2 10=7+3 10=6+4 10=1+9 10=2+8 10=3+7 10=4+6 - Một em nêu yêu cầu đề bài - Thực hiện vào vở và chữa bài . 7 5 2 1 4 + + + + + 3 5 8 9 6 10 10 10 10 10 - Đọc đề bài . - HS thi đua tính nhẩm và nêu miệng kết quả. 7+3+6=16 9+1+2=12 6+4+8=18 4+6+1=11 5+5+5=15 2+8+9=19 HS nêu miệng A) 7 giờ B) 5 giờ C) 10 giờ HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y HS TB-Y HS K-G HS K-G HS TB-Y --------------------------------------------- Tập Đọc GỌI BẠN A/ Mục đích yêu cầu: - §äc dĩng, râ rµng, rµnh m¹ch, biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc 2 khổ thơ cuối bài). - Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn. B/Chuẩn bị : -Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc . C/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá 1.Kiểm tra: -Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Bạn của Nai Nhỏ” -Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em . 2.Bài mới HĐ1/ Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài:Gọi bạn HĐ 2/Hướng dẫn luyện đọc: * Đọc mẫu lần 1 : chú ý đọc to rõ ràng ,tình cảm . * Hướng dẫn phát âm từ khó : -Mời nối tiếp nhau đọc từng câu - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh - Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc . * Hướng dẫn ngắt giọng : - Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc . - Giảng nghĩa cho học sinh HĐ 3/Đọc từng đoạn và cả bài . -Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm HĐ 4/Thi đọc: HĐ 5 Hướng dẫn tìm hiểu bài : Câu 1: - Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu ? Câu 2: - Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ? Câu 3: - Khi bạn quên đường về Dê Trắng đã làm gì ? Câu 4:Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu”Bê!Bê!”? *GV rút nội dung HĐ 6/ Học thuộc lòng : - Rèn học sinh đọc diễn cảm bài thơ . - Xóa dần bài thơ để học sinh học thuộc . - Nhận xét cho điểm . 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới. -Ba em lên đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc theo yêu cầu . -Vài học sinh nhắc lại tên bài. -Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài. Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó : xa xưa , thuở nào , sâu thẳm .. . Tự xa xưa / thuở nào Trong rừng xanh / sâu thẳm Đôi bạn / sống bên nhau Bê vàng / và Dê Trắng . HS đọc sgk:sâu thẳm,hạn hán,lang thang - Nối tiếp nhau đo ... ïc bài:Chào hỏi.Tự giới thiệu b) Hướng dẫn làm bài tập : H§1 Hướng dẫn làm bài tập1,2: Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện. - Gọi HS đọc theo yêu cầu. - Treo 4 tranh. - Gọi 3 HS lên bảng. - Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự chưa? - Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu. - HS kể lại câu chuyện. - Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này. - Nhận xét, tuyên dương. - Bài 2: (viết) - Yêu cầu HS làm bài trang30. Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý. - Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa. - Nhận xét và yêu H§2 Hướng dẫn làm bài tập3: -GV hướng dẫn HS làm theo mẫu. -GV nhận xét, sửa bài. 3) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Một em nhắc lại tên bài - HS đọc yêu cầu của bài - HS quan sát. - 3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh. Sau đó HS chọn tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS3 treo tranh. - Thứ tự của các tranh là: 1 – 4 – 3 – 2. - HS kể. - “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”. - Đọc đề bài . - Lên bảng thực hiện theo yêu cầu Nhận xét thứ tự các câu văn : b - d - a - c . - Hai em đọc lại các câu văn đã được sắp xếp . - Đọc yêu cầu đề bài . - Bản danh sách học sinh tổ 1 lớp 2 - Lớp thực hiện làm vào vở . HS TB-Y HS TB-K HS K-G HS TB-Y HS K-G -------------------------------------------------------- Toán 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5 A/ Mục tiêu : - Biết cách thực hiện hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng. - Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng. *HS khá giỏi: bài 3 -Phát triển khả năng tư duy của học sinh. B/ Chuẩn bị : Bảng phụ C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá 1. KiĨm tra: 2.Bài mới: HĐ 1) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta học bài: 9 cộng với 1 số:9+5 HĐ 2:* GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5 - GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. - GV hỏi: Em làm thế nào ra 14 que tính? - Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không? - GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính. - Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14. - GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. - Nhận xét, tuyên dương. * Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. 2 HS lên bảng lập công thức cộng với một số. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức. - GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc. - Nhận xét, tuyên dương. HĐ 3) Luyện tập : Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Gv hướng dẫn -Nhận xét Bài 3: - Mời một học sinh đọc đề bài . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . Bài 4: Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. Tóm tắt: - Có : 1 cây cam - Thêm: 8 cây cam - Tất cả: ... cây cam ? Gv chấm chữa bài, nhận xét 3) Củng cố - Dặn dò: - Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số. - Chuẩn bị : 29 + 5. - GV nhận xét tiết học. -Vài em nhắc lại tên bài. - HS thao tác trên que tính và trả lời có tất cả 14 que tính. - Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính. - Đếm thêm 9 que tính vào 5 que tính. - Gộp 5 que với 9 que rồi đếm. - Tách 5 que thành 1 và 4; 9 với 1 là 10; 10 với 4 là 14 que - HS thực hiện phép cộng 9 + 5. - HS cùng làm theo các thao tác của GV. + 9 5 14 - HS nhắc lại. - HS tự lập công thức. 9 + 2 = 11 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12 9 + 7 = 16 9 + 4 = 13 9 + 8 = 17 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18 - Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thức, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV. - HS xung phong đọc thuộc. - Tính nhẩm. - HS làm miệng. 9+3=12 ; 9+6=15 9+8=17 9+7=16 3+9=12 ; 6+9=15 8+9=17 7+9=16 9+4=13 4+9=13 HS làm bảng con 9 7 9 7 5 + 2 + 8 + 9 + 9 + 9 11 15 18 16 14 HS đọc đề 9+6+3=18 9+4+2=15 9+9+1=19 9+2+4=15 - HS đọc đề bài. - Hs làm vở. Giải: Số cây cam trong vườn có tất cả : 9 + 6 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây. HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS TB-Y HS K-G HS TB-K Chính t¶ GỌI BẠN A/ Mục đích yêu cầu : - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn. - Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. B/ Chuẩn bị : Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập C/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phân hoá 1.kiểm tra -Mời 2 em lên bảng viết các từ do giáo viên đọc . - Lớp thực hiện viết vào bảng con . -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: HĐ1/ Giới thiệu bài -Bài viết hôm nay các em sẽ viết bài:Gọi bạn HĐ 2/Hướng dẫn nghe viết : * Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - Treo bảng phụ GV đọc đoạn trích - Bê Vàng đi đâu ? - Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ? - Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng đã làm gì ? * Hướng dẫn cách trình bày : - Đoạn thơ có mấy khổ ? - Một khổ thơ có mấy câu thơ ? - Trong bài có những chữ nào phải viết hoa ? - Lời gọi của Dê Trằng được ghi với dấu gì ? Thơ 5 chữ chúng ta nên viết thế nào cho đẹp ? * Hướng dẫn viết từ khó : - Tìm những từ dễ lẫn và khó viết . - Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó . HĐ3/ Nghe viết GV đọc bài cho HS viết. HĐ4/Soát lỗi chấm bài : -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét. HĐ5//Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu . - Gọi hai em lên làm mẫu . - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn . Bài 3 : - Yêu cầu nêu cách làm . - Yêu cầu lớp thực hiện vào nháp . - Nhận xét chốt ý đúng . . 3) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày -Hai em lên bảng viết các từ : :khỏe,cứu,yên lòng -Nhận xét bài bạn . -Hai em nhắc lại tên bài. 3 em đọc lại. – Hs đọc thầm. - Bê Vàng đi tìm cỏ . - Vì trời hạn hán suối khô nước , cỏ cây héo - Dê Trắng thương bạn chạy đi khắp nơi để tìm - Có 3 khổ thơ - Hai khổ đầu mỗi khổ 4 câu ,khổ cuối có 6 câu - Chữ đầu dòng , tên riêng của loài vật . - Đặt sau dấu 2 chấm và trong dấu ngoặc kép - Viết vào trang giấy cách lề 1 ô . - Nêu các từu khó và thực hành viết bảng con héo , nẻo đường , hoài , lang thang -HS viết bài vào vở -Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm a)Nghiêng ngả , nghi ngờ b)nghe ngóng , ngon ngọt . - ba em lên bảng viết a)Trò chuyện , che chở , trắng tinh , chăm chỉ , b) cây gỗ , gây gổ , màu mỡ , mở cửa . HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS K-G HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS K-G ThĨ Dơc Quay ph¶i, quay tr¸i §éng t¸c v¬n thë vµ tay I. Mơc tiªu: Bước đầu biết cách thực hiện quay phải,quay trái. -biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và tay của bài TD phát triển chung. -Biết cách chơi và thự hiện theo yêu cầu của trò chơi. *HS khá giỏi:Học mới quay phải, quay trái. Làm quen với 2 động tác của bài Td phát triển chung. II. §Þa ®iĨm vµ ph¬ng tiƯn: - S©n trêng, cßi. III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp: PhÇn Néi dung §Þnh lỵng Ph¬ng ph¸p tỉ chøc Sè lÇn thêi gian Më ®Çu - NhËn líp, phỉ biÕn néi dung giê häc. - §øng vç tay vµ h¸t . - GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm theo nhÞp - Trß ch¬i khëi ®éng (do gi¸o viªn tù chän) 2 1phĩt 2phĩt 2phĩt 2phĩt ÍÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ C¬ b¶n - ¤n quay ph¶i, quay tr¸i: GV nh¾c l¹i c¸ch thùc hiƯn ®éng t¸c, ®ång thêi lµm mÉu. Sau ®ã h« cho häc sinh tËp 2 lÇn råi ®Ĩ c¸n sù h« * Häc ®éng t¸c v¬n thë: NhÞp 1: ch©n réng b»ng vai, hai tay ®a lªn cao lßng bµn tay híng vµo nhau, hÝt vµo. NhÞp 2: hai tay b¾t chÐo tríc bơng, ®Çu cĩi, thë m¹nh ra. NhÞp 3: hai tay dang ngang lßng bµn tay ngưa. HÝt vµo. NhÞp 4 vỊ TTCB. * Häc ®éng t¸c tay: NhÞp 1: ch©n réng b»ng vai, hai tay dang ngang, lßng bµi tay ngưa. NhÞp 2: ®a tay lªn cao vç vµo nhau. NhÞp 3: ®a tay ra tríc, th¼ng híng cao ngang vai, bµn tay sÊp. NhÞp 4: vỊ TTCB * ¤n c¶ hai ®éng t¸c míi häc, mçi ®éng t¸c 2 × 8 nhÞp. 4-5 3- 4 4 2 3phĩt 7phĩt 7phĩt 3phĩt Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í U KÕt thĩc - §øng vç tay h¸t. - Cĩi ngêi th¶ láng - Gi¸o viªn cïng hs hƯ thèng bµi. - NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ. 6- 8 1phĩt 1phĩt 2phĩt 2phĩt ÍÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ SINH HOẠT LỚP TUẦN 3 I.SƠ KẾT TUẦN:3 CHUYÊN CẦN: Vắng: Trễ: . VỆ SINH: Cá nhân: thực hiện tốt Tổ . thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân. ĐỒNG PHỤC: Một số em còn mặc áo chưa đúng qui định: NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP: -Một số em trong giờû học chưa chú ý bài: .. -Quên đồ dùng: .. THỂ DỤC GIỮA GIỜ : . II. TUYÊN DƯƠNG: CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: . TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: Tập thể tổ . III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 4 BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẠN CHẾ: Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực hiện tốt hơn. HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI: Kiểm tra SGK,VBT Tiếp tục việc thực hiện vệ sinh lớp,sân Thu tiền BHYT; BHTT
Tài liệu đính kèm: