Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011 - Bùi Thị Tuyên

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011 - Bùi Thị Tuyên

Tiết 2+3 : Tập đọc :

 CHUYỆN QUẢ BẦU

 I/ Mục đích yêu cầu :

- Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.

- Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mội dân tộc có chung một tổ tiên. ( TL được câu hỏi 1, 2, 3 5; HS khá- giỏi trả lời được câu hỏi 4)

- Giáo dục HS tình đoàn kết các dân tộc trên toàn đất nước.

* HS yếu ủoùc ủuựng moọt soỏ caõu trong bài.

II/ Đồ dùng dạy học:

 

doc 32 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011 - Bùi Thị Tuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32:
Từ ngày 11 /4/2011 đến ngày 15/4 /2011.
Thứ
Buổi
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Đồ dùng dạy học.
 Hai
Sáng
1
2
3
4
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Chuyện quả bầu ( Tiết 1)
Chuyện quả bầu (Tiết 2)
Luyện tập.
Tranh, bảng phụ.
Bảng phụ. 
Tiền; Bảng phụ.
 Ba
Sáng
4
Toán
Luyện tập chung.
Bảng phụ.
Chiều
5
6
7
TC Toán
TCTV
TCTV
Luyện tập chung.
L. đọc : Tiếng chổi tre. 
Luyện viết : Chuyện quả bầu.
B. phụ.
Bảng phụ.
Bảng phụ.
 Tư
Sáng
2
3
4
Tập đọc
Toán
Tập viết
Tiếng chổi tre 
Luyện tập chung 
Chữ hoa Q( kiểu 2)
Tranh; bảng phụ
B. phụ.
Chữ mẫu; Bảng phụ
Chiều
5
 HĐNGLL
Tìm hiểu về ý nghĩa ngày 30- 4;
Chơi một số trò chơi dân gian.
6
Năm
Sáng
3
4
Toán
LT và câu
Luyện tập chung.
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy.
B. phụ.
Bảng phụ
Chiều
5
6
7
TC Toán
TCTV
TCTV
Luyện tập chung.
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu
Luyện viết : Chữ hoa Q ( kiểu 2).
B. phụ.
Bảng phụ. 
Bảng phụ. 
Sáu
Sáng
2
3
4
Toán
TLV
Sinh hoạt
Kiểm tra.
Đáp lời từ chối; Đọc sổ liên lạc.
Sinh hoạt cuối tuần 32.
Bảng phụ.
Bảng phụ.
Chiều
5
6
7
TC Toán
TCTV
TCTV
Tự kiểm tra.
Luyện tả về loài vật.
Luyện tả về loài vật.( TT)
Bảng phụ.
Bảng phụ.
Bảng phụ.
Kí duyệt : Bờ Y, ngày 9 tháng 4 năm 2011
 Người lập :
 Bùi Thị Tuyên.
Ngày soạn: Chủ nhật, ngày 10 tháng 4 năm 2011
Ngày dạy : Thứ hai, ngày 11 tháng 4 năm 2011.
Tiết 1 : Chào cờ.
Tiết 2+3 : Tập đọc :
 chuyện quả bầu
 I/ Mục đích yêu cầu :
- Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mội dân tộc có chung một tổ tiên. ( TL được câu hỏi 1, 2, 3 5; HS khá- giỏi trả lời được câu hỏi 4)
- Giáo dục HS tình đoàn kết các dân tộc trên toàn đất nước.
* HS yếu ủoùc ủuựng moọt soỏ caõu trong bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK/ 116.
- Bảng phụ viết câu văn khó .
III/ Các hoạt động dạy học : 
 Tiết 1: (40’)
1. Kiểm tra bài cũ : (5’)3 HS đọc bài “ Cây và hoa bên lăng Bác ”và trả lời câu hỏi SGK.
2. Dạy bài mới : ( 35’)
a/ Giới thiệu bài: ( 1’) GV dùng tranh SGK / 116 giới thiệu và ghi đề lên bảng - HS nhắc lại đề.
b/ Luyện đọc : ( 34’)
*GV đọc mẫu toàn bài.
*Hướng dẫn hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ :
 Đọc từng câu : HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài. ( Chủ yếu là HS TB - Yếu); GVtheo dõi hs đọc, kết hợp sửa sai lỗi phát âm cho HS.
 Đọc từng đoạn trước lớp:
- Hướng dẫn HS đọc một số câu cần ngắt nghỉ và nhấn giọng một số từ.
- HS đọc cá nhân từng đoạn. ( Tập trung vào HS khá- giỏi); GV theo dõi, sửa sai lỗi ngắt nghỉ và nhấn giọng cho HS.
 Đọc từng đoạn trong nhóm: HS lần lượt đọc từng đoạn trong nhóm, các bạn khác nhận xét, góp ý; GV theo dõi- kèm HS yếu đọc.
 Thi đọc giữa các nhóm : 
- Các nhóm thi đọc đồng thanh (3 nhóm đọc 3 đoạn). 
- Đại diện các nhóm thi đọc (3 em của 3 nhóm thi đọc). 
Tiết 2 : ( 40’)
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài : (12’)
- 1HS khá- giỏi đọc to đoạn 1- Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi sau :
H : Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ?
- Giải nghĩa từ : con dúi, lạy, sáp ong.
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi 1 SGK/ 116 
- HS đọc thầm lại đoạn 1 và trả lời câu hỏi 2 SGK/ 116
- Giảng từ : khoét.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2- 1 em giỏi kết hợp đọc to.
H: Hai vợ chồng nhìn thấy Mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ?
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 - 1 HS giỏi đọc to và trả lời câu hỏi 3 SGK/ 116.
H : Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào ?
- Hướng dẫn giải nghĩa từ : tổ tiên.
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi 4, 5 SGK.
* Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài :
- 1 em giỏi đọc lại cả bài.
H: Câu chuyện này nói lên điều gì ?
 Nội dung :Các dân tộc trên đất nước Việt Nam ta đều là anh em một nhà, có chung một tổ tiên.
d/Luyện đọc lại : (23’)
- GV nêu YC và HD HS đọc tốt bài văn.
- HS các tổ thi đọc từng đoạn( HS TB); Cả bài ( HS khá- giỏi)
- Cả lớp va GV bình chọn bạn đọc tôt nhất.
3/ Củng cố dặn dò : ( 5’)
H: Em rút ra được bài học gì từ câu chuyện ?
- GV giáo dục HS phải biết đoàn kết, giúp đỡ nhau giữa các dân tộc.
- HS giỏi đọc bài Quyển sổ liên lạc; GVHD cách đọc và dặn HS về nhà luyện đọc và tìm hiểu trước nội dung bài.
* Nhận xét giờ học. 
Tiết 4 : Toán :
Luyện tập
I/ Mục tiêu :
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số có đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong một số trường hợp mua bán đơn giản.
- HS áp dụng vào làm được các bài tập : Bài 1, 2, 3.
- HS ham thớch moõn hoùc.
II /Đồ dùng : Các tờ tiền 100 đồng, 200 đồng, 500đồng, 1000 đồng.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ( 40’)
1. Kiểm tra bài cũ : (5’) 2HS làm bài 4SGK/ 163 - Cả lớp làm bảng con.
2. Bài mới : (32’)
a/ Giới thiệu bài : (1’) GV giới thiệu bài ghi bảng đầu bài.
b/Hướng dẫn luuyện tập : ( 31’)
Bài 1 (SGK/164) : Mỗi túi có bao nhiêu tiền ? 
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- Một số nhóm lên trình bày.
- GVHDHS nhận xét.
Bài 2 (SGK/ 164) : 
H : Bài toán thuộc dạng toán nào ? Cần chú ý điều gì ? 
- HS làm cả bài vào vở - 1HS lên bảng làm.
- GVHDHS nhận xét- chữa bài.
Bài 3 (SGK/ 164) : Viết số tiền trả lại vào ô trống( theo mẫu )
- HS nêu miệng - GV kết hợp ghi kết quả vào bảng.
- GVHDHS nhận xét- chữa bài.
3. Củng cố- Dặn dò :( 3’)
- GV hệ thống lại kiến thức vừa luyện tập.
- Chuẩn bị nội dung bài sau.
* Nhận xét giờ học.
Ngày soạn: Chủ nhật, ngày 10 tháng 4 năm 2011
Ngày dạy : Thứ ba, ngày 12 tháng 4 năm 2011.
Tiết 4: Toán :
luyện tập chung.
I/ Mục tiêu :
- Biết cách đọc, viết so sánh các số có ba chữ số. 
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, các chục, các đơn vị.
- Biết cách giải bài toán với quan hệ “ nhiều hơn” có kèm đơn vị “ đồng”.
- HS áp dụng vào làm được các bài tập : Bài 1, 3, 5.
- Ham thớch moõn hoùc.
II /Đồ dùng : Bảng phụ bài 1 SGK/ 165
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : (40’)
1. Kiểm tra bài cũ : (5’) 2HS TB làm bài 1SGk/ 164.
2. Bài mới ( 32’)
a/ Giới thiệu bài : (1’) GV giới thiệu bài mới - ghi bảng đầu bài.
b/Hướng dẫn thực hành : ( 31’)
Bài 1(SGK/165): Viết số và chữ thích hợp vào ô trống ( theo mẫu )
- HS làm việc cá nhân theo chỉ định của cô.
- Một số HS lên bảng làm bài.
- GVHDHS nhận xét- chữa bài.
- HS yếu hơn trong lớp đọc, viết lại các số trên bảng. 
Bài 3 ( SGK/ 165) : Điền dấu , =:
- GV hướng dẫn mẫu 2 dạng.
- Cả lớp làm vở; Một số HS lên bảng làm bài.
- GVHDHS nhận xét- chữa bài.
Bài 5 (SGK/ 165):
- HS thảo luận nhóm đôi và tìm cách giải bài toán.
- Cả lớp giải vào vở- 1 em lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò :( 3’)
- GV hệ thống lại kiến thức vừa luyện tập.
- Chuẩn bị bài sau : Bài Luyện tập chung ( SGK/166)
* Nhận xét giờ học. 
Chiều : Nghỉ lễ giỗ tổ 10-3( Âm lịch)
Ngày soạn: Thứ ba, ngày 12 tháng 4 năm 2011.
Ngày dạy : Thứ tư , ngày 13 tháng 4 năm 2011.
Tiết 2: Tập đọc :
Tiếng chổi tre
I/ Mục đích yêu cầu 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.
- Bước đầu hiểu ND : Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn luôn sạch đẹp. ( TL được các câu hỏi trong SGK ; HTL khổ thơ cuối)
- GD HS biết yêu lao động, yêu quý những người lao động chân chính và biết giữ đường làng sạch đẹp.
* HS yếu ủoùc ủuựng moọt soỏ caõu trong bài; HS khá- giỏi HTL toàn bài ngay tại lớp.
II Đồ dùng dạy - học :
- Tranh SGk/ 122 và bảng phụ ghi các câu hướng dẫn đọc. 
III. Các hoạt động dạy học : ( 40’)
1. Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
3 HS đọc bài " Chuyện quả bầu "và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
 2. Bài mới : ( 32’)
a / Giới thiệu bài : (1’) GV dùng tranh SGK giới thiệu - Ghi đầu bài lên bảng. 
b / Hướng dẫn luyện đọc : ( 15’)
GV đọc mẫu. 
 Hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ :
*Đọc từng câu :
- GV đưa ra một số từ HS thường phát âm sai phổ biến cho HS luyện đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ trong bài ( Tập trung vào HS TB và yếu hơn trong lớp)
- GV kết hợp sửa sai phát âm cho HS. 
*Đọc từng đoạn:
- GV chia bài thành 3 đoạn ; GV hướng dẫn HS đọc một số câu dài cần ngắt nghỉ đúng.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn. (2-3 lượt); GV theo dõi- sửa sai cách ngắt- nghỉ cho HS.
* Đọc từng đoạn trong nhóm :
- HS lần lượt từng em trong nhóm đọc, cả nhóm nhận xét góp ý.
- GV theo dõi- rèn đọc cho HS yếu.
* Các nhóm thi đọc : đồng thanh, cá nhân ( từng đoạn , cả bài )
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài : ( 8’)
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi SGK / 122
- GVkết hợp hướng dẫn giải nghĩa từ : xao xác, như sắt, như đồng, lao công. 
*Tìm hiểu nội dung bài :
-1 HS đọc to cả bài - Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 3 SGK/ 122.
Nội dung : Chị lao công làm việc vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét.
d. HD HS HTL : ( 8’)
- 1HS khá- giỏi đọc lại toàn bài.
- HS đọc thầm học thuộc lòng từng đoạn thơ cuối; Khuyến khích HS khá- giỏi HTL toàn bài thơ.
- HS đọc thuộc lòng trước lớp. ( HS khá, giỏi )
3. Củng cố- dặn dò : ( 3’)
- GVgiáo dục HS biết ơn chị lao công, quý trọng công việc của chị lao công và biết giữ đường làng sạch đẹp.
- Dặn HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ và luyện đọc trước bài “ Bóp nát quả cam ” kết hợp tìm hiểu trước câu hỏi cuối bài.
* Nhận xét tiết học.
Tiết 3: Toán : 
 Luyện tập chung
I / Mục tiêu :
- Biết sắp xếp sắp thứ tự các số có ba chữ số.
- Biết cộng trừ ( không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết sắp xếp hình đơn giản.
- HS áp dụng làm được vác bài tập : Bài 2, 3, 4, 5.
- GD HS tính tỉ mỉ, cẩn thận.
* HS khá- giỏi làm thêm BT1.
II /Đồ dùng : Đồ dùng toán .
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ( 40’)
1. Kiểm tra bài cũ : (5’)
- 2 HS lên bảng làm bài 3- SGK/ 165.
- 1HS khá giải bài 45SGK/ 165.
2. Bài mới : ( 32’)
a/ Giới thiệu bài : (1’) GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
b/Hướng dẫn luyện tập thực hành: (31’)
Bài 1(SGK / 166) : Điền dấu , = .( Tập trung chủ yếu cho HS khá-giỏi)
- GV hướng dẫn HS nêu cách so sánh và điền dấu đúng.
- HS làm bảng con - 2 em lên bảng làm. 
- GV nhận xét HD HS chữa bài.
Bài 2 ( SGK/ 166) : Viết các số 857, 678, 599, 903 theo thứ tự :
 a)Từ bé đến lớn: ... u chuyện : “ Chiếc rễ đa tròn ”.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2. Bài mới : ( 32’)
a/ Giới thiệu bài : ( 1’) GV giới thiệu trực tiếp - ghi đầu bài lên bảng.
b/Hướng dẫn HS kể chuyện : ( 31’)
* Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh ( đoạn 1, 2) :
- HS quan sát và nói về nội dung tranh.
- HS kể từng đoạn trong nhóm ; GV theo dõi- HD HS các nhóm kể.
- Các nhóm thi kể trước lớp.( Tập trung vào HS TB)
* Kể theo gợi ý ( đoạn 3) :
 HS dựa vào gợi ý kể đoạn 3 theo các nhân.
* Kể toàn bộ câu chuyệntheo cách mở đầu mới : (Tập trung vào HS khá- giỏi)
- HS đọc phần mở đầu trong SGK.
- 3 HS khá, giỏi kể phần mở đầu.
- Một số HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GVnhận xét và ghi điểm .
3 .Củng cố - Nhận xét : (3’)
H: Qua câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV liên hệ giáo dục HS : Là con cháu Việt Nam thì biết thương yêu nhau
- Dặn HS về nhà đọc thuộc và tập kể câu chuyện Bóp nát quả cam. 
* GV nhận xét giờ học.
Tiết 4 : Chính tả : ( Nghe viết ) 
 Chuyện quả bầu
 I/ Mục đích yêu cầu :
- Nghe và viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt Chuyện quả bầu; Viết hoa đúng tên riêng trong bài chính tả.
- Làm được BT2a, BT3a.
- Giáo dục HS cẩn thận , sạch sẽ , gọn gàng.
* HS yếu nghe coõ ủaựnh vaàn vieỏt ủửụùc 2 caõu trong baứi.
 II/ Đồ dùng học tập :
 GV: bảng phụ viết các bài tập. 
 HS : bảng con , vở , vở bài tập ...
III/ Các hoạt động dạy học : (40’)
1. Kiểm tra bài cũ :( 5’)
- 2HS lên bảng- cả lớp viết 3 từ có tiếng chứa chữ r / 3 từ có tiếng chứa d và 3 từ chứa tiếng có âm gi.
2. Bài mới : (33’)
a/Giới thiệu bài : (1’) GV giới thiệu trực tiếp - ghi đầu bài lên bảng. 
b/Hướng dẫn HS viết bài : ( 25’) 
*Tìm hiểu nội dung bài viết :
- 3 HS đọc bài viết trong SGK - cả lớp dò bài.
H: Bài viết nói lên điều gì ?
*Hướng dẫn viết từ khó vào bảng con :
H :Trong bài viết này những chữ nào các em thấy khó viết và hay viết sai ?
- GV đọc cho HS nghe viết các chữ khó vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai và phân tích.
*Hướng dẫn viết bài vào vở:
H : Khi xuống dòng, chữ cái đầu câu viết như thế nào ? 
H : Hãy tìm các tên riêng trong bài ? Các tên riêng được viết như thế nào ?
- GV hướng dẫn tư thế ngồi viết. 
- GVđọc chậm rãi một câu 3 lần cho học sinh nghe viết bài vào vở.
* Hướng dẫn chấm chữa bài:
- GV đọc chậm 2 lần toàn bài - Cả lớp dò lại bài viết.
- HS đổi vở chéo cho nhau để soát lỗi lẫn nhau.
- GV kết hợp chấm 5-6 bài - Nhận xét.
c/Hướng dẫn làm bài tập: ( 7’)
Bài 2a (SGK/ 118) : Điền vào chỗ trống l/ n ? 
- Cả lớp làm bài vào VBT - 1HS lên điền.
- GV giúp HS yếu điền đúng từ ở 1 – 2 câu . 
- Cả lớp nhận xét sửa sai.
- Một số em đọc lại đoạn văn đã điền đúng.
Bài 3a : Tìm các từ :
- HS làm việc theo nhóm 4 em .
3/ Củng cố - Dặn dò : ( 2’)
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2b,3b vào buổi chiều.
* Nhận xét giờ học. 
Tiết 5 : Hát nhạc :
Ôn tập 2 bài hát: Chim chích bông, chú ếch con.
I/ Mục tiêu :
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết vỗ tay theo bài hát.
-Tập biểu diễn bài hát.
- Bồi dưỡng tình yêu âm nhạc cho HS.
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
 Chép lời ca mới vào bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học- chủ yếu : (30’)
Hoạt động 1: Ôn tập 2 bài hát :
-Ôn luyện bài hát : Chim chích bông và Chú ếch con.
-HS hát kết hợp vận động phụ hoạ.
-Hướng dẫn HS biểu diễn trước lớp.
Hoạt động 2 :Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ.
- HS hát lời 1, lời 2 của bài hát.
Hoạt động 3 : Củng cố-Dặn dò:
- Một số HS lên biểu diễn 1 trong hai bài hát trên trước lớp.
- Dặn HS về hát lại bài cho thuộc.
* Nhận xét tiết học.
Tiết 6: Luyện đọc : 
 Tiếng chổi tre 
I/ Mục đích yêu cầu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.
- Bước đầu hiểu ND : Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn luôn sạch đẹp ; HTL khổ thơ cuối.
- GD HS biết yêu lao động, yêu quý những người lao động chân chính và biết giữ đường làng sạch đẹp.
* HS yếu đaựnh vaàn, ủoùc ủuựng moọt soỏ caõu trong bài.
II. Đồ dùng dạy - học : Tranh SGk/ 122 và bảng phụ ghi các câu hướng dẫn đọc . 
III. Các hoạt động dạy học : ( 40’)
1. Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
3 HS đọc bài " Chuyện quả bầu "và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
 2. Bài mới : ( 32’)
a / Giới thiệu bài : (1’) GV dùng tranh SGK giới thiệu - Ghi đầu bài lên bảng. 
b / Hướng dẫn luyện đọc : ( 31’)
GV đọc mẫu. 
 Hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ :
*Đọc từng câu :
- GV đưa ra một số từ HS thường phát âm sai phổ biến cho HS luyện đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ trong bài ( Tập trung vào HS TB-yếu)
- GV kết hợp sửa sai phát âm cho HS. 
*Đọc từng đoạn:
- GV chia bài thành 3 đoạn ; GV hướng dẫn HS đọc một số câu dài cần ngắt nghỉ đúng.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn. (2-3 lượt); GV theo dõi- sửa sai cách ngắt- nghỉ cho HS.
* Đọc từng đoạn trong nhóm :
- HS lần lượt từng em trong nhóm đọc, cả nhóm nhận xét góp ý.
- GV theo dõi- rèn đọc cho HS yếu.
* Các nhóm thi đọc : đồng thanh, cá nhân ( từng đoạn , cả bài )
- 1HS khá- giỏi đọc lại toàn bài.
- HS đọc thầm học thuộc lòng từng đoạn thơ cuối; Khuyến khích HS khá- giỏi HTL toàn bài thơ.
- HS đọc thuộc lòng trước lớp.( HS khá, giỏi )
3. Củng cố- dặn dò : ( 3’)
- GVgiáo dục HS biết ơn chị lao công, quý trọng công việc của chị lao công và biết giữ làng phố sạch đẹp.
- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc và HTL bài thơ kết hợp tìm hiểu trước câu hỏi cuối bài.
* Nhận xét tiết học.
Tiết 7: Toán :
luyện tập chung.
I/ Mục tiêu : Tiếp tục giúp HS củng cố và rèn kĩ năng về :
- Đọc, viết so sánh các số có ba chữ số. 
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, các chục, các đơn vị.
- Giải bài toán với quan hệ “ nhiều hơn” có kèm đơn vị “ đồng”.
- Ham thớch moõn hoùc.
* HS yếu laứm ủửụùc baứi taọp 1,3.
II /Đồ dùng : VBT; Bảng phụ bài 1.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : (40’)
1. Kiểm tra bài cũ : (5’) KT HS về kĩ năng so sánh các số có ba chữ số. 
2. Bài mới ( 32’)
a/ Giới thiệu bài : (1’) GV giới thiệu bài mới - ghi bảng đầu bài.
b/Hướng dẫn thực hành : ( 31’)
Bài 1 ( VBT): Viết số và chữ thích hợp vào ô trống ( theo mẫu )
- HS làm việc cá nhân theo chỉ định của cô .
- HS yếu đọc, viết lại các số trên bảng . 
Bài 2 ( VBT): Số.
- HS thảo luận nhóm đôi, mỗi tổ thảo luận 1 dãy số.
- GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi tiếp sức( mỗi tổ 2 em ).
Bài 3 ( VBT) : Điền dấu , =:
- GV hướng dẫn mẫu 2 dạng.
- Cả lớp làm vở BT– HS yếu làm cột đầu tiên ( 3 phép tính )
Bài 4 (VBT): 
- HS thảo luận nhóm đôi, để xác định 1/ 5 trong nhóm hình vuông.
- Một số cặp hỏi - đáp trước lớp.
Bài 5 ( VBT):
- HS thảo luận nhóm đôi và tìm cách giải bài toán.
- Cả lớp giải vào vở- 1 em lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò :( 3’)
- GV hệ thống lại kiến thức vừa luyện tập.
- Chuẩn bị bài sau : Bài Luyện tập chung ( SGK/166)
* Nhận xét giờ học. 
Tiết 8: Luyện viết:
Tiếng chổi tre
I/ Mục tiờu: 
- Luyện viết baứi Tiếng chổi tre 
- Rốn kỹ năng viết đỳng, đẹp và rèn kiểu chữ in nghiêng cho HS.
* HS yếu vieỏt ủửụùc 2 caõu trong baứi luyeọn vieỏt.
II. Cỏc hoạt động dạy học:( 35 ’)
1/ KTBC: ( 3’)
 KT vở luyện viết và phần luyện viết ở nhà của HS.
2/ Dạy bài mới :( 30’)
a/ GTB : GV nêu MT giờ học. ( 1’)
b/ HD HS luyện viết :( 7’)
- GV đọc bài luyện viết một lần ; gọi 2 HS đọc lại . Cả lớp theo dõi.
-YC HS tìm các chữ hoa có trong bài; Luyện viết chữ hoa ra bảng con, một số HS lên bảng viết. 
- GV chỉnh sửa nét chữ cho HS .
-GV lưu ý cách trình bày bài theo thể thơ tự do cho HS và nhắc HS chú ý luyện kiểu chữ nghiêng.
c/ HS luyện viết trong vở.( 15’)
 - HS luyện viết trong vở.
 - HS yếu đánh vần từng chữ và viết vào vở.
 - GV theo dõi , uốn nắn nét chữ cho HS.
d / Chấm - chữa bài :( 7’) 
 -Thu vở 5 -7 em chấm .
 - NX, HD HS sửa sai .
e/ Củng cố -dặn dò :( 2’)
- Cho HS xem bài HS viết đẹp.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS viết chưa đạt về nhà viết lại.
Ngày soạn: Thứ hai, ngày 19 tháng 4 năm 2010.
Ngày dạy : Thứ tư , ngày 21 tháng 4 năm 2010.
Mỹ thuật :
 Tìm hiểu về tượng tròn. 
I/ Mục tiêu :
- Bước đầu tiếp xúc, tìm hiểu các thể loại tượng; HS khá- giỏi chỉ ra các bức tượng mà mình yêu thích. 
- Có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc.
II/Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
 GV:sưu tầm ảnh một số loại tượng. 
III/ Các hoạt động dạy học : ( 35’)
1/Kiểm tra bài cũ : ( 2’)
GV kiểm tra sự CB của HS.
2/Bài mới :( 31’)
a/Giới thiệu bài : (1’) GVgiới thiệu trực tiếp - ghi đề bài lên bảng.
b/Hướng dẫn từng hoạt động : ( 30’)
 Tìm hiểu về tượng :
- HS quan sát ảnh pho tượng trong ĐDDH.
- GV giới thiệu về tượng vua Quang Trung, Võ Thị Sáu cho các em biết.
- GV đặt các câu hỏi hướng dẫn HS tìm hiểu về các bức tương.
- Em còn biết thêm các bức tượng nào khác?
3. Củng cố- Dặn dò : 
- Nêu lại nội dung bài học.
- Chuẩn bị nội dung bài sau : QS cái bình đựng nước.
* Nhận xét giờ học. 
Tiết 1: Thể dục :
 Chuyền cầu - trò chơI “ ném bóng trúng đích ”
I/ Mục tiêu :
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
-Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II / Địa điểm phương tiện :
 Sân trường, còi, dọn vệ sinh nơi tập. 
III / Nội dung và phương pháp lên lớp :
1. Phần mở đầu : (5’)
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, cánh tay, khớp vai.
- Chạy nhẹ nhàng trên sân trường.
- Đi thường và hít thở sâu.
- Ôn một số động tác ủa bài thể dục phát triển chung.
2. Phần cơ bản : (25’)
* Chuyền cầu theo nhóm 2 người : 
 HS quay mặt vào với nhau theo từng đôi cách nhau 2 – 3 m.
- Luyện tập chuyền cầu bằng bảng cá nhân theo nhóm hai người.
- GV theo dõi- HD thêm cho HS trong lúc các em luyện tập.
*Trò chơi " Ném bóng trúng đích ": 
- Lần 1 chơi thử , lần 2 và 3 chơi chính thức. 
- GV chia theo tổ cho các em chơi . 
- HS tập luyện theo tổ. GV theo dõi hướng dẫn thêm và nhắc các em trật tự.
3. Phần kết thúc : (5’)
- Đi đều theo 2 hàng dọc và hát.
- Cúi người thả lỏng : 3 lần. 
- Cúi lắc ngời thả lỏng: 3 lần.
- Nhảy thả lỏng : 3 lần. 
- GV cùng HS hệ thống bài. 
* GV nhận xét giờ học và giao việc về nhà. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_32_nam_hoc_2010_2011_bui.doc