Bài soạn các môn khối 2 - Tuần 9 năm 2010

Bài soạn các môn khối 2 - Tuần 9 năm 2010

I. Mục tiêu: Giúp HS nắm được kế hoạch hoạt động trong tuần

 - GD HS có ý thức thực hiện tốt nền nếp học tập, LĐVS, các hoạt động khác trong tuần.

 - Ôn một số kiến thức còn non ở tuần trước đã học.

II. Các hoạt động dạy học:

 1. Giáo viên phổ biến kế hoạch tuần:

 a. Nề nếp: - Đi học chuyên cần. Duy trì sĩ số học sinh.

 - Ra vào lớp đúng nội quy quy định.

 - Ngoan ngoãn, lễ phép.

 - Thực hiện tốt nề nếp tự quản. Thưc hiện tốt khẩu hiệu” Bỏ chuyện riêng, siêng phát biểu”

 b. Học tập:

 - Có đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập hàng ngày.

 - Siêng năng, chuyên cần, hăng say phát biểu xây dựng bài.

 - Tích cực trao đổi học tốt chào mừng các thầy cô về thanh tra nhà trường.

 - Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.

 - Thi đua dành nhiều điểm tốt trong tuần lập nhiều thành tích chào mừng ngày thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 20/10

 - Thường xuyên trau dồi vở sạch viết chữ đẹp.

 - Thường xuyên kiểm tra vở Bài tập nâng cao toán và Tiếng việt.

 – Phát huy đôi bạn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập

 

doc 11 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 984Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn khối 2 - Tuần 9 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
 Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010
Giáo dục Tập thể: Triển khai kế hoạch tuần
I. Mục tiêu: Giúp HS nắm được kế hoạch hoạt động trong tuần
 - GD HS có ý thức thực hiện tốt nền nếp học tập, LĐVS, các hoạt động khác trong tuần.
 - Ôn một số kiến thức còn non ở tuần trước đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
 1. Giáo viên phổ biến kế hoạch tuần:
 a. Nề nếp: - Đi học chuyên cần. Duy trì sĩ số học sinh.
 - Ra vào lớp đúng nội quy quy định.
 - Ngoan ngoãn, lễ phép.
 - Thực hiện tốt nề nếp tự quản. Thưc hiện tốt khẩu hiệu” Bỏ chuyện riêng, siêng phát biểu”
 b. Học tập: 
 - Có đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập hàng ngày.
 - Siêng năng, chuyên cần, hăng say phát biểu xây dựng bài. 
 - Tích cực trao đổi học tốt chào mừng các thầy cô về thanh tra nhà trường. 
 - Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp. 
 - Thi đua dành nhiều điểm tốt trong tuần lập nhiều thành tích chào mừng ngày thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 20/10
 - Thường xuyên trau dồi vở sạch viết chữ đẹp.
 - Thường xuyên kiểm tra vở Bài tập nâng cao toán và Tiếng việt. 
 – Phát huy đôi bạn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập
 c. Lao động – Vệ sinh: 
 - Thường xuyên trực nhật hàng ngày.
 - Hoàn thành kế hoạch vệ sinh quét dọn khu vực vệ sinh, bồn hoa, vệ sinh xung quanh lớp và nhà xe.
 d. Các hoạt động khác: Tham gia tập luyện theo kế hoạch của Liên đội.
 - Thực hiện tốt sinh hoạt sao.
 - Thực hiện tốt phong trào “ Tiếng trống học bài”
 - Tiếp tục động viên phụ huynh các em nộp đầy đủ các khoản quỹ
 2. Tổ chức ôn kiến thức đã học: 
 - GV nêu một số câu hỏi kiểm tra việc học của các em.
 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học 
----------------------------------------------------
Toán: Lít.
I.Mục tiêu:
- Biết sử dụng chai 1lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
II.Đồ dùng: Ca 1 lít, chai 1 lít, bình nước.
III.Các hoạt động dạy học: 
A.Bài cũ: HS đọc bảng cộng.
B.Bài mới: 1.Giới thiệu
 2.Tìm hiểu bài:
HĐ1: Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa)
- Cho HS quan sát 2 cốc nước (Cốc to và cốc nhỏ) và nhận xét.
HĐ2: Giới thiệu ca 1 lít (chai 1 lít) 
- Cho HS quan sát ca (chai) 1 lít.
- HS cách viết tắt: lít.
- Cho HS đọc.
HĐ3: Thực hành
Bài 1:(Bảng con) Luyện đọc, viết đơn vị lít.
Bài 2:(Bảng con) Luyện tính cộng, trừ có đơn vị lít.
Bài 3:(Làm miệng) 
- Cho HS nêu KQ.
Bài 4:(Làm vở) Luyện giải toán
- GV chấm bài, nhận xét.
- HS quan sát và nêu được: Cốc to chứa nhiều nước hơn cốc nhỏ.
- HS quan sát ca và chai đổ đầy nước, rót ra thì có lượng nước đều bằng nhau
- Viết: l.
- Đọc: lít.
- HS lần lượt làm 
 Đọc Viết
 Ba lít 3 l
 Mười lít 10 l
 Hai lít 2 l
 KQ: 10 l; 10 l; 11 l; 13 l; 22 l.
- HS quan sát hình vẽ, đọc đề toán 
 10 l – 2 l = 8 l
 20 l – 10 l = 10 l
- HS đọc bài toán, tự tóm tắt và giải
- HS chữa bài
 ĐS: 27 lít.
 3.Củng cố – dặn dò: Dặn HS về học kĩ bài.
.
Tập đọc: Ôn tập (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. Hiểu ND chính của từng đoạn , cả bài; trả lời được câu hỏi về ND bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái. Nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật.
II.Đồ dùng: Ghi tên bài tập đọc, vở BT.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: 
B.Bài mới: 1.Giới thiệu
 2. Hdẫn HS ôn tập:
HĐ1: KT tập đọc (1/5 lớp)
- Gọi HS lần lượt bốc thăm tên bài.
- GV dựa vào đoạn HS đọc để nêu câu hỏi.
HĐ2: Ôn tập bảng chữ cái.
- Cho HS đọc thêm bảng chữ cái.
HĐ3: Ôn tập các từ chỉ sự vật
- GV cho HS đọc yêu cầu bài.
- GV chấm bài, nhận xét.
- HS bốc thăm xong được chuẩn bị bài khoảng 2 phút sau đó đọc bài theo yêu cầu.
- HS trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- HS tiếp nối nhau đọc.
- HS xếp được các từ đã cho vào dòng:
+ Từ chỉ người: Bạn bè, Hùng,
+ Từ chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp,
+ Từ chỉ con vật: Thỏ, mèo,
+ Từ chỉ cây cối: Chuối, xoài,
3.Củng cố – dặn dò: Dặn HS về học bài.
-------------------------------------------------------
Tập đọc: Ôn tập (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
- Mức độ yêu câu về kĩ năng đọc như T1.
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?. Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái.
II.Đồ dùng: 
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: 
B.Bài mới: 1.Giới thiệu
 2.Hdẫn HS ôn tập
HĐ1: KT Tập đọc (1/5 lớp)
- Cho HS bốc thăm
- Cho HS trả lời câu hỏi
HĐ2: Đặt câu theo mẫu (Ai (Cái gì, con gì) là gì?
- HS làm vào vở, sau đó nêu trước lớp.
HĐ3: Xếp tên riêng theo bảng chữ cái
- GV chấm bài, nhận xét.
- HS bốc thăm xong chuẩn bị khoảng 2 phút rồi đọc bài.
- HS trả lời câu hỏi về ND bài.
- HS tiếp nối nhau đọc câu vừa đặt
 VD: Bạn Lan là HSG.
 Con mèo này là của nhà em.
- HS tự tìm tên riêng và xếp.
3.Củng cố – dặn dò: Dặn HS về ôn lại bài.
-----------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 3 ngày 19 tháng 10 năm 2010
 Toán : Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1lít hoặc ca 1lít để đong,đo nớc,dầu.
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
II.Đồ dùng: Chai 1lít, 4 chiếc cốc bằng nhau.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: 18l – 5l =
 3l + 2l + 6l =
B.Bài mới: 1.Giới thiệu
 2.HDHS làm bài tập
Bài 1: Củng cố các phép cộng ,trừ
Bài 2: HS quan sát hình vẽ và nêu số cần điền.
Gợi ý HS tính tổng số lít trong từng hình
Bài 3: Củng cố về giải toán
GV chấm,nhận xét 
Bài 4:Củng cố về biểu tợng dung tích-(Dành HSK,G)
C.Củng cố , dặn dò: HS về xem lại bài.
HS làm ở BC
- HS tính nêu miệng KQ: 
 2 l + 1 l = 3 l
 16l + 5l = 21;...
- HS nhẩm nêu miệng kq: 6l; 8l; 30l 
- HS đọc bài toán ,nêu dự kiện. 
-HSK,G nhìn tóm tắt đọc lại bài toán
-HS làm bài vào vở,chữa bài
HS thực hành theo nhóm,nêu nhận xét.
------------------------------------------------------------------
Tiếng Việt: Ôn tập (tiết 3)
I.Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết1.
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật,của ngời và đặt câu nói về sự vật.
II. Đồ dùng: Phiếu ghi các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài
2.HD HS ôn tập
*HĐ1: Kiểm tra Tập đọc (5HS)
Gọi HS bốc thăm,đọc theo y/c ghi ở thăm.
 - GV nêu câu hỏi về ND bài Nhận xét,cho điểm
* HĐ2:Củng cố về các từ chỉ hoạt động. 
HD đọc thầm Bài:Làm việc thật là vui.Tìm từ chỉ vật,chỉ ngời ở trong bài
HĐ3.Đặt câu về hoạt động của con vật,đồ vật,cây cối
 GV chấm,chữa bài
3.Củng cố, dặn dò: Dặn HS về xem lại bài.Luyện thêm bài tập 3.
- HS lần lợt lên bốc thăm, chuẩn bị bài và đọc bài 
- HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu .
HS nêu yêu cầu bài
1 HS đọc thành tiếng bài tập 
HS làm bài vào nháp,chữa bài
VD: Đồng hồ, gà trống, tu hú,
chim, cành đào, bé
-HS TB nhắc lại các từ.
HS nêu yêu cầu,làm vở
VD:a.Mèo bắt chuột,bảo vệ đồ đạc,thóc lúa trong nhà.
--------------------------------------------------
Tiếng Việt: Ôn tập (tiết 4)
I.Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết1.
- Nghe ,viết chính xác, trình bày đúng bài CT “Cân voi”; tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút.(HSK,G) viết đúng, rõ ràng bài chính tả (Tốc độ trên 35chữ/15phút)
II.Đồ dùng: Phiếu ghi các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài
2.HD HS ôn tập
*HĐ1: Kiểm tra Tập đọc (5HS) 
 - GV nêu câu hỏi về ND bài cho HS trả lời.
 Nhận xét,cho điểm
* HĐ2: Nghe,viết: Bài: Cân voi 
 - GV đọc bài viết 
 Giải nghĩa các từ: sứ thần.Trung Hoa, Lương Thế Vinh.
- HD tìm hiểu ND đoạn viết:
H? Đoạn văn kể về ai?
H? Lương Thế Vinh đã làm gì?
- HD viết từ khó và tên riêng:
- GV đọc cho HS viết
- GV chấm,nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: Dặn HS về ôn lại bài.
- HS lần lợt lên bốc thăm, chuẩn bị bài và đọc bài theo yêu cầu.
- HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu .
-2 đến3 HS đọc lại bài
- Trạng nguyên Lơng Thế Vinh
- Ông đã dùng trí thông minh để cân voi.
-BC:Trung Hoa, xuống thuyền, mức chìm.
HS đọc lại các từ
Nghe, chép bài vào vở
--------------------------------------------------------------
Tiếng việt: Kiểm tra đọc
I.Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.
- Hiểu ND chính của từng đoạn, cả bài; trả lời được câu hỏi về ND bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (bài) thơ đã học.
II. Chuẩn bị: GV chuẩn bị các thăm ghi đoạn văn ( đoạn thơ ) 
III. Các hoạt động dạy học: 
GV giới thiệu bài
Tiến hành kiểm tra: ( cả lớp )
 - Gv để một số thăm lần lượt gọi HS lên bắt thăm và đọc sau đó Gv hỏi một câu hỏi hỗ trợ cho đoạn đó 
3. Nhận xét giờ học – dặn dò:
- Hs nghe 
- Lần lượt Hs lên đọc và trả lời
--------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010
Tập đọc: Ôn tập tiết 5
I.Mục tiêu:
- Mức độ yêu câu về kĩ năng đọc như T1.
- Hs đọc và trả lời câu hỏi theo tranh, luyện kể chuyện theo tranh.
II.Đồ dùng: Phiếu ghi các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: 
B.Bài mới: 1.Giới thiệu
 2.Hdẫn HS ôn tập
*HD1: Kiểm tra Tập đọc (1/5 HS) 
- GV nêu câu hỏi về ND bài cho HS trả lời.
* HĐ2: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
Hoạt động theo nhóm.
- Cho HS nêu câu trả lời.
Tranh 1(SGK)
Tranh 2(SGK)
Tranh 3(SGK)
Tranh 4(SGK)
HĐ3: Kể lại liên kết 4 tranh 
- GV nhận xét, ghi điểm.
- 5 HS lần lượt lên bốc thăm và đọc bài theo yêu cầu.
- HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu .
- HS quan sát tranh SGK.
- HS thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi.
- Hằng ngày mẹ đưa Tuấn đến trường.
- Hôm nay mẹ bị cảm, mẹ không đưa Tuấn đến trường được.
- Tuấn rót nước mời mẹ uống.
- Tuấn tự mình đi bộ đến trường.
- HS kể theo nhóm, cá nhân.
C.Củng cố – dặn dò: Dặn HS về ôn lại bài.
	------------------------------------------------------
Toán: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, l.
 - Biết số hạng, tổng.
 - Biết giải bài toán với 1 phép cộng.
II.Đồ dùng: Bảng con.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: 
B.Bài mới: 1.Giới thiệu
 2.Hdẫn HS làm bài tập
Bài 1:(Miệng) Củng cố cộng 1 số với 6; 7; 8; 9.
Bài 2: HS quan sát hình vẽ và nêu số cần điền.
Bài 3: (Làm nháp) Củng cố cách tìm tổng 2 số.
Bài 4:(Làm vở) Củng cố về giải toán
- Cho HS chữa bài.
Bài 5: HS quan sát hình vẽ và khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
- HS nêu KQ: 11; 15; 13
 21; 35; 53.
- HS nêu miệng: 45 kg.
 45 l.
- HS làm rồi lên bảng chữa bài.
 KQ: 51; 93; 92; 63; 80.
- HS đọc tóm tắt bài toán có sẵn và tự làm vào vở.
 ĐS: 83 kg gạo.
- Túi gạo nặng 3 kg.
3.Củng cố – dặn dò: HS về ôn lại bài.
---------------------------------------------------------------
TIEÁNG VIEÄT: Ôn tập (tiết 6.)
I.Mục tiêu:
- Mức độ yêu câu về kĩ năng đọc như T1.
- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể; đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện.
II.Đồ dùng: Phiếu ghi các bài tập đọc học thuộc lòng.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: Nêu các bài tập đọc học thuộc lòng.
B.Bài mới: 1.Giới thiệu
 2.Hdẫn HS ôn tập
* HĐ1: KT học thuộc lòng.
 - Trả lời câu hỏi nắm ND bài.
* HĐ2: Nói lời cảm ơn – xin lỗi.
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS nói lời cảm ơn – xin lỗi từng trường hợp.
* HĐ3: Dùng dấu phẩy, dấu chấm 
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Gv chấm bài, nhận xét.
- HS lần lượt đọc bài: Gọi bạn.
- 1 HS đọc thành tiếng.
a. Cảm ơn bạn đã giúp mình.
b. Xin lỗi bạn nhé!
c. Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn.
d. Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn nữa ạ!
- HS đọc bài và nêu cách làm.
- Thứ tự điền: . ; , ; , .
3.Củng cố – dặn dò: Dặn HS về ôn lại bài.
-------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán: Kiểm tra định kì.
I.Mục tiêu:
KT tập trung vào các ND sau:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật.
- Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị: kg, l.
II.Các hoạt động dạy học:
A.GV nêu yêu cầu tiết kiểm tra
B.Đề bài
Thụứi gian laứm baứi ( 40)
Baứi 1: Tớnh 
 15 36 48 29 37 50
+17 + 19 + 18 + 44 + 13 + 39
Baứi 2 : ẹaởt tớnh roài tớnh toồng, bieỏt caực soỏ haùng laứ :
a/ 30 vaứ 25
b/ 19 vaứ 24
c/ 37 vaứ 36
Baứi 3: Thaựng trửụực meù mua con lụùn 29 kg veà nuoõi, thaựng sau noự taờng theõm12kg nửừa. Hoỷi thaựng sau con lụùn ủoự naởng bao nhieõu kiloõgam ?
Baứi 4 :Noỏi caực ủieồm ủeồ coự hai hỡnh chửừ nhaọt.
. . . . 
. . . .
Baứi 5 :ẹieàn chửừ soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng :
 5c 66 39
 + 2 7 + c8 + 3c
 8 1 94 74
Baứi 1: (3 ủieồm)
 15 36 48 29 37 50
+17 +19 +18 + 44 + 13 + 39
 32 55 66 73 50 89
-Baứi 2: (3 ủieồm)
 30 19 37
 + 25 + 24 + 36
 55 43 73
Baứi 3: (1,5 ủieồm)
Baứi giaỷi:
Thaựng sau con lụùn naởng :
29 + 12 = 41 (kg)
ẹaựp soỏ : 41 kg.
Baứi 4: (1 ủieồm)
Baứi 5: (1,5 ủieồm)
-ẹieàn chửừ soỏ thớch hụùp vaứo choó troỏng 
 5 4 6 6 3 9
+ 2 7 + 2 8 + 3 5
 8 1 9 4 7 4
C. HS đọc kĩ đề lam bài vào giấp kiểm tra.
D. GV thu bài về nhà chấm.
	------------------------------------------------------------------------------
Luyện từ và câu: Ôn tập ( tiết 7.)
I.Mục tiêu:
- Mức độ yêu câu về kĩ năng đọc như T1.
- Biết cách tra mục lục sách; nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể.
II.Đồ dùng: Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu
2.Hdẫn HS ôn tập
* HĐ1: KT học thuộc lòng (1/2 lớp)
- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời về ND.
* HĐ2: Luyện cách điều tra mục lục sách 
- Cho HS mở mục lục sách và các bài đã học trong tuần 8.
* HĐ3: Luyện nói lời mời, nhờ, đề nghị.
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- HS lần lượt bốc thăm, chuẩn bị 2 phút rồi đọc bài.
- HS trả lời theo yêu cầu.
+ Tập đọc: Người mẹ hiền.
+ Kể chuyện: Người mẹ hiền.
+ Tập chép: Người mẹ hiền.
+ Tập đọc: Bàn tay dịu dàng.
+ Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động,
- HS luyện nói theo cặp sau đó nói trước lớp.
3.Củng cố – dặn dò: Dặn HS về ôn lại bài.
---------------------------------------------------------------------------------
CHÍNH TAÛ: OÂN TAÄP ( Tiết 9)
I. Muùc tieõu:
- Kieồm tra (ủoùc) theo mửực ủoọ caàn ủaùt veà chuaồn kieỏn thửực, kú naờng giửừa HKI
- ẹoùc ủuựng, roừ raứng caực ủoaùn (baứi) taọp ủoùc. Toỏc ủoọ ủoùc khoõaỷng 35 tieỏng / phuựt
II. ẹoà duứng daùy hoùc:
- Phieỏu ghi caực baứi hoùc thuoọc loứng.
- Baỷng phuù keỷ oõ chụi chửừ.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
1. Baứi mụựi : Giụựi thieọu (1) 
Caực hoaùt ủoọng ( 32)
v Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra ủoùc 
- Cho HS leõn baỷng gaộp thaờm baứi ủoùc.
- Cho ủieồm trửùc tieỏp tửứng HS.
v Hoaùt ủoọng 2: Troứ chụi oõ chửừ.
- Yeõu caàu HS suy nghú vaứ traỷ lụứi.
- Sửỷa chửừa, Kluaọn
v Hoaùt ủoọng 3: ẹoùc hieồu
-Treo baỷng phuù Coự ghi baứi: “ ẹoõi baùn”
- HD hoùc sinh laứm
2. Cuỷng coỏ – Daởn doứ 
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Laàn lửụùt tửứng HS gaộp thaờm baứi, veà choó chuaồn bũ.
- Laàn lửụùt ủoùc baứi
ẹoùc yeõu caàu cuỷa baứi. Dửùa theo lụứi gụùi yự, caực em phaỷi ủoaựn ủoự laứ tửứ gỡ.
ẹaùi dieọn nhoựm ủoùc keỏt quaỷ.
Doứng 1: Phaỏn Doứng 6: Hoa
Doứng 2: Lũch Doứng 7: Tử
Doứng 3: Quaàn Doứng 8: Xửụỷng
Doứng 4: Tớ hon Doứng 9: ẹen
Doứng 5: Buựt Doứng10: Gheỏ
 Tửứ haứng doùc: Phaàn thửụỷng
-3 HS ủoùc baứi. 
- Choùn yự duựng trong caực caõu traỷ lụứi
Caõu1: yự b caõu 2: yự b; Caõu3: yự c
Caõu 4: yự c caõu5: yự a
Tieỏt sau kieồm tra
---------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 6 ngày 22 tháng 10 năm 2010
Tập làm văn: Ôn tập kiểm tra (Tiết 10)
I.Mục tiêu:
II.Các hoạt động dạy học:
 * GV nêu yêu cầu bài KT.
Bài 1: Chính tả: GV đọc cho HS viết bài: Dậy sớm.
Bài 2: Tập làm văn: GV ghi đề bài lên bảng.
 Đề bài: Viết 1 đoạn văn ngắn (Từ 3 đến 5 câu) nói về em và trường em.
 * HS làm bài tập làm văn.
 * GV thu bài về nhà chấm. 
III.Dặn dò: HS về chuẩn bị cho bài tiết sau.
-------------------------------------------------------
Toán: Tìm 1 số hạng trong 1 tổng.
I.Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa các thành phần và kết hợp của phép tính.
- Biết cách tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ.
II.Đồ dùng: Các hình vuông.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: Trả bài KT.
B.Bài mới: 1.Giới thiệu
 2.Tìm hiểu bài:
HĐ1: Giới thiệu kí hiệu “chữ” và cách tìm 1 số hạng trong một tổng.
- GV đính hình vuông lên bảng (SGK)
- Cho HS nhận xét về số hạng và tổng.
 * Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia.
- Hdẫn HS tìm hiểu tiếp hình 2, 3 (SGK)
* Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
HĐ2: Thực hành
Bài 1:(Bảng con) Rèn cách tìm số hạng chưa biết.
Bài 2:(Làm nháp) Tìm tổng, số hạng chưa biết.
Bài 3:(Làm vở) Rèn giải toán.
- GV chấm bài, nhận xét.
- HS quan sát hình và nêu được
6 + 4 = 10
 6 = 10 – 4 
 4 = 10 – 6 
- HS nhắc lại.
- HS tính: x + 4 = 10
 x = 10 – 4 
 x = 6.
 x + 6 = 10
 x = 10 – 6 
 x = 4. 
- HS nhắc lại ghi nhớ.
- HS lần lượt làm:
 x + 5 = 10 x + 8 = 19
 x = 10 – 5 x = 19 – 8 
 x = 5. x = 11.
- HS tự làm và nêu KQ.
- Thứ tự cần điền; 18; 1; 10; 0; 21.
- HS đọc bài toán, tự tóm tắt và giải.
- HS chữa bài
 ĐS: 15 HS gái.
3.Củng cố – dặn dò: Dặn HS về học kĩ bài.
--------------------------------------------------------------------------
SINH HOAẽT TUAÀN 9
I: Muùc tieõu:
- Nhaọn xeựt ửu khuyeỏt ủieồm cuỷa tuầứn qua, duy trỡ ửu ủieồm, khaộc phuùc khuyeỏt ủieồm
II. Leõn lụựp:
1. Goùi 1 soỏ hS leõn ủoùc baứi thụ, baỷng coọng 6, 7, 8, 9.
Hỡnh thửực: - Baột thaờm 
+ GV ghi thaờm HS baột truựng thaờm naứo thỡ ủoùc thaờm ủoự baỏt keồ laứ baứi thụ hay laứ baỷng coọng.
2. ẹaựnh giaự tỡnh hỡnh Hẹ tuaàn:
* ệu ủieồm: - ẹi hoùc ủuựng giụứ,hoùc baứi vaứ laứm baứi trửụực khi ủeỏn lụựp
 - Haờng say xaõy dửùng baứi, khoõng noựi chuyeọn rieõng
 - Veọ sinh phong quang trửụứng lụựp saùch ủeùp
* Toàn taùi: 
3, Bỡnh baàu xuaỏt saộc: 
4: Phửụng hửụựng:- Phaựt huy ửu ủieồm , Khaộc phuùc toàn taùi

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2(14).doc