Bài soạn các môn khối 2 - Trường tiểu học Nam Nghĩa - Tuần 33 năm 2010

Bài soạn các môn khối 2 - Trường tiểu học Nam Nghĩa - Tuần 33 năm 2010

I.Mục tiêu: HS

- Biết đọc , viết các số có ba chữ số.

- Biết điếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.

- Biết so sánh các số có ba chữ số.

- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.

C. các hoạt động dạy học chủ yếu

I. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng đếm

- Từ 600 đến 610

- từ 990 đến 1000

 

doc 16 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1042Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn khối 2 - Trường tiểu học Nam Nghĩa - Tuần 33 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33: 
 Thứ 2 ngày 26 tháng 4 năm 2010
Toán: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I.Mục tiêu: HS
- Biết đọc , viết các số có ba chữ số.
- Biết điếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản..
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.
c. các hoạt động dạy học chủ yếu
I. Kiểm tra bài cũ 
- 2 HS lên bảng đếm 
- Từ 600 đến 610
- từ 990 đến 1000
II. Bài mới 
Bài1: viết các số
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS
- HS làm bảng con
- Chín trăm mười năm: 915
- Hai trăm năm mươi: 250
- Sáu trăm chín mươi năm: 695
- Ba trăm bảy mươi mốt: 371
- Bảy trăm mười bốn: 714
- Chín trăm: 900
- Nhận xét
* 915 ; 695 ; 714 ; 250; 371; 900; 
Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT
- Gọi 2 em lên chữa 2 phần
a. 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389.
b. 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509.
Bài4: > = <
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm
- HS đọc SGK
372 > 299
- Gọi HS lên chữa
465 < 700
631 < 640
534 = 500 + 34
909 = 902 + 7
- Nhận xét
Bài 5: HS đọc yêu cầu
-HS làm vở
a. Viết số bé nhất có 3 chữ số 
- Gọi 3 HS lên bảng chữa nhận xét
100
b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số
999
c. Viết số liền sau 999
1000
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tập đọc: Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu: HS
- Đọc rành mạch toàn bài ; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung: Truyện ca ngợi ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc.( trả lời được câu hỏi 1,2,4,5)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc. 
III. các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ 
- 2,3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre 
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
B. Bài mới 
1. Gt bài
2. Giáo viên đọc mẫu
3. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS đọc từng câu.
- GV ghi từ khó đọc lên bảng: 
+ Nước ta, ngang ngược, thuyền rồng, liều chết, phép nước, lời khen, lăm le, xâm chiếm, cưỡi cổ .
4. Đọc đoạn:
- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp nhau 4 đoạn
- HS giải nghĩa từ theo từng đoạn: 
-Giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc câu khó theo đoạn
+ GV ghi sẵn từng câu vào bảng phụ và đọc mẫu.
5. Đọc bài theo nhóm
- HS đọc bài theo nhóm 4
6. Thi đọc:
7 Đọc đòng thanh
- Theo dõi. Cả lớp đọc thầm qua 
bài một lần
- Nối tiếp nhau đọc từng câu cho 
đến hết bài.
- Đọc từ khó CN -0 L
- 4 HS đọc 4 đoạn
-HS đọc chú giải ở SGk
- Nghe và đọc lại
- Đọc bài theo nhóm 4
- Nhận xét đọc bài trong nhóm
- Các nhóm cử đại diẹn đọc bài
- Nhóm khác theo dõi nhận xét
- Đọc cả lớp
 Tiết2:
3. Tì m hiểu bài
CH1. Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta
- Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
? Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ?
- Vô cùng căm giận
Câu hỏi 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ?
- Để được nói 2 tiếng xin đánh
? Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào?
- Đợi vuaxăm xăm xuống thuyền
Câu hỏi 3:Vì sao sau khi tâu vua xin đánh, Quốc Toản lại đặt thanh gươm lên gáy
- Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông vào trị tội.
Câu hỏi 4:
? Vì sao Vua không những tha tội mà ban cho cho Quốc toản quả cam quý. 
- Vì  còn trẻ mà đã biết no việc nước
Câu hỏi 5:
? Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ?
- Đang ấm ức  căm giận sôi sục  vô tình đã bóp lát quả cam.
4. Luyện đọc lại
- Đọc nhóm
- 3 em đọc
5, Củng cố dặn dò
- Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
- Nhận xét giờ
- Trần Quốc Toản là thanh niên yêu nước căm thù giặc.
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện
Tập đọc: ( Luyện đọc) Bóp nát quả cam
I.Mục tiêu: Giúp HS.
- Ôn lại bài tập đọc buổi sáng: Bóp nát quả cam
- Đọc đúng, trôi chảy cả bài, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: các dân tộc đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên.
- Trả lời được các câu hỏi trong bài.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập: 
- Yêu cầu HS nêu tên bài tập đọc buổi sáng - Bóp nát quả cam
 - Giáo viên đọc mẫu - Theo dõi
- Hs đọc nối tiếp câu. - Mỗi em đọc một câu.
- GV ghi từ khó lên bảng - HS đọc cá nhân.Lớp
+ Nước ta, ngang ngược, thuyền rồng, liều 
chết, phép nước, lời khen, lăm le, 
xâm chiếm, cưỡi cổ .
- Hướng dẫn HS đọc bài theo đoạn. - 4 em đọc 4 đoạn
- Giảng từ: Nguyên, ngang ngược, thuyền 
rồng, vương hầu - HS đọc từ ở chú giải.
- HD đọc một số câu khó SGK - HS luyện đọc
3. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS lần lượt từng em lên đọc bài - Đọc bài và trả lời câu hỏi
 và trả lời câu hỏi.
- Câu hỏi đúng với nội dung từng đoạn.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò
 - Nhận xét giờ học. 
- Động viên khuyến khích những em đọc to rõ ràng, trôi chảy.
- Về nhà đọc lại bài, và chuẩn bị bài sau
Toán: Ôn về các số trong phạm vi 1000
I.Mục tiêu: HS
- Biết đọc , viết các số có ba chữ số.
- Biết điếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản..
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 
- Gọi 2 em lên bảng đặt tính rồi tính
456 + 323 897 - 252
- Chũa bài nhận xét.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết các số.
- Năm trăm hai mươi tư: . Một trăm chín mươi tư:.
 - Một trăm linh một: Năm trăm năm mươi lăm:
 - Tám trăm mười lăm:. Bảy trăm:.
Bài 2: Số?
a) 470 ; 471; ...; 473;..;...; 476;.;..;; 490.
 b ) 700 ; 710; 720; .;..;;..;..;..; 790; 
Bài 3: Viết các số tròn trăm vào chỗ chấm:
100 ; ..; 300;.;..;..; 700;..;; 1000.
Bài 4: điền dấu ( >, < , = ) vào chỗ chấm.
452 . 399 731 . 740
 645 ..700 808 . 802 + 6
354 .. 300 + 54 506 ..605
Bài 5: 
a. Viết số bé nhất có 3 chữ số : ( 100) 
b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số: ( 999)
c. Viết số liền sau 999: ( 1000)
3. Hướng dẫn làm bài:
4. chấm chữa bài:
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài.
Thứ 3 ngày 27 tháng 4 năm 2010
Toán: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu: HS
- Biết đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vị và ngược lại.
- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
II. Các hoạt động dạy học:
Bài1:Mỗi số sau ứng với cách đọc nào
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm SGK
- 1 HS lên bảng chữa (nhận xét)
Bài 2: 
a. Viết các số
+ Làm bảng con
- HDHS
+ 1 số lên bảng chữa.
965 = 900 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
- Nhận xét chữa bài
404 = 400 + 4
b. Viết
- HDHS
800 + 90 + 5 = 895
200 + 20 + 2 = 222
700 + 60 + 8 = 768
600 + 50 = 650
- Nhận xét chữa bài
800 + 8 = 808
Bài 3: Viết các số
- HS làm vở
a. Từ lớn đến bé
- 1 số lên chữa
297, 285, 279, 257
b. từ bé đến lớn
257, 279, 285, 297
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Kể chuyện: Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu: HS
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tranh phóng to 
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu 
2. Hướng dẫn kể
Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách theo thứ tự trong chuyện
- Một HS đọc yêu cầu
- HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK
- GVHDHS
-Trao đổi theo cặp
- 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự.
- Nhận xét
Lời giải:
Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3
Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã được sắp xếp lại
- Kể chuyện trong nhóm
- Kể chuyện trước lớp (nhận xét)
IV. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học
Thứ 4 ngày 28 tháng 4 năm 2010
Tập đọc: Lá cờ
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy toàn bài : Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giữa các câu, giữa các cụm từ dài.
- Hiểu các từ ngữ: Bót, ngỡ ngàng, bập bềnh, san sát, mít tinh, cách mạng tháng tám.
- Hiểu nội dung bài: Niền vui sướng ngỡ ngàng của các bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc lên khắp nơi trong ngày cách mạng tháng 8 thành công.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc (sgk)
ii/ các hoạt động dạy học chủ yếu
 A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài: Bóp nát quả cam.
- 2 HS đọc bài.
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
B, Bài mới 
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu 
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý đọc đúng một số từ: Ngỡ ngàng, lá cờ, năm cánh, lũ lượt,mênh mông bập bềnh.
- HS đọc CN -L 
b. Đọc từng đoạn trước lớp 
Bài này chia làm 2 đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu đếnbuổi sáng
+ Đoạn 2 còn lại: 
- 2HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài 
- Gv giảng từ
- Hướng dẫn đọc câu khó.
HS đọc phần chú giải
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- N2
d. Thi đọc giữa các nhóm
- đọc bài nhận xét.
- Đọc đối thoại (Đ2)
* Tìm hiểu bài:
- Thoạt nhiên bạn nhỏ nhìn thấy lá cờ ở đâu ?
- Bạn thấy lá cờ trước đám giặc.
- Hình ảnh lá cờ đẹp như thế nào ?
- Lá cờ rực rỡ với ngôi sao vàng năm cánh bay phấp phới trên lền trời xanh mênh mông.
- Cờ đỏ sao vàng còn mọc lên ở những nơi nào nữa ?
- Cờ đỏ mỗi nhà cờ bay trên những ngọn cây xanh, cờ đậu trên tay những người đổ vào chợ, cờ được cắm trước những... nối nhau san sát.
- Mọi người mang cờ đi đâu ?
-  tham gia buổi mít tinh.
- Hình ảnh những lá cờ mọc lên khắp nơi nói lên điều gì ?
- CM thành công mọi người đều vui sướng.
4. Luyện đọc lại
- 2, 3 HS thi đọc lại bài
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét
- Về nhà luyện đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
Toán: Ôn về phép cộng và phép trừ
I. Mục tiêu: HS
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. Cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết tìm số hạng, số trừ.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 
- Gọi 2 em lên bảng đếm các số:
Từ 500 đến 510
Từ 990 đến 1000
- Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:
Bài 1: Tính nhẩm.
70 - 50 = 400 + 300 =
40 + 40 = 800 - 500 =
60 - 10 = 600 + 300 =
50 + 40 = 900 - 500 =
Bài 2: đặt tính rồi tính.
 54 + 25 36 + 18 865 - 415
 425 + 361 48 + 48 766 - 40
Bài3:Tìm x
X + 700 = 1000 700 - x = 400
Bài 4:Một thùng thứ đựng được 265 kg gạo và 123 kg ngô. Hỏi thùng đó đựng được bao nhiêu kg?
3. Hướng dẫn làm bài:
4. Chấm chữa bài ...  dò:
- Nhận xét giờ
Tập đọc: ( Luyện đọc) Lá cờ
Mục tiêu: Giúp HS.
- Ôn lại bài tập đọc đã học ở tiết 1: Lá cờ
- Đọc đúng, trôi chảy cả bài, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung bài: Niền vui sướng ngỡ ngàng của các bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc lên khắp nơi trong ngày cách mạng tháng 8 thành công.
- Trả lời được các câu hỏi trong bài.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập: 
- Yêu cầu HS nêu tên bài tập đọc vừa học 
ở tiết 1 - Lá cờ
 - Giáo viên đọc mẫu - Theo dõi
- Cho HS đọc nối tiếp câu - HS đọc từng câu.
- GV ghi từ khó. - HS đọc cá nhân. 
 + Ngỡ ngàng, lá cờ, năm cánh, lũ lượt,
mênh mông bập bềnh.
- Hướng dẫn HS đọc bài theo đoạn. - Đọc bài theo đoạn
Bài này chia làm 2 đoạn:
Đ1:Từ đầu buổi sáng
Đ2: Còn lại 
*HD học sinh đọc những câu dài 
- GV ghi bảng phụ và đọc mẫu - HS nhận xét và luyện đọc 
* Giảng từ theo từng đoạn. - HS trả lời 
+ Bót: - Đồn giặc
+ San sát: - Rất nhiều liền sát như không 
 có kẽ hở 
+ Bập bênh: - Chuyển động lên xuống, nhấp nhô
 theo làn sóng . 
3. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS lần lượt từng em lên đọc bài - Đọc bài và trả lời câu hỏi
 và trả lời câu hỏi do GV nêu.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò
 - Nhận xét giờ học. 
- Động viên khuyến khích những em đọc to rõ ràng, trôi chảy.
- Về nhà đọc lại bài, và chuẩn bị bài.
 Thứ 5 ngày 29 tháng 4 năm 2010
Thể dục: Chuyền cầu.
 Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời
I. Mục tiêu: HS
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
II. địa điểm phương tiện:
- Trên sân trường, kẻ vạch sẵn, còi.
III. Nội dung - phương pháp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
A. phần Mở đầu:
1, Nhận lớp: Lớp trưởng tập chung báo cáo sĩ số. GV phổ biến nội dung bài tập
6-7'
1
 X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
D
2. Khởi động: Giậm chân tại chỗ xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông
2'
Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, nhảy, ôn bài thể dục PTC
2x8 nhịp
B. Phần cơ bản:
- Chia tổ tập luyện
- Chuyền cầu theo nhóm 2 người
- Trò chơi : Con cóc là cậu ông trời
8-10'
c. Phần kết thúc:
- Đi đều theo 2- 4 hàng dọc và hát
- Một số động tác thả lỏng 
2'
- 1 trò chơi hồi tĩnh 
1'
- Hệ thống nhận xét
1-2'
- Giao bài tập về nhà
1'
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. Mục tiêu: HS
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp ( BT1, BT2 ); nhận biết được những từ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ( BT3 ).
- Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong BT3 ( BT4 )
 II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ (bt1)	
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
2 HS lên bảng làm bài tập 1,2 (tiết 30)
Tìm từ trái nghĩa với từ: đẹp, ngắn, lên, yêu.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hướng dẫn giải các bài tập 
Bài tập 1 (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu 
HS quan sát tranh trao đổi theo cặp nói về nghề nghiệp của những người trong tranh.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
GV nhận xét , chốt lại
1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, người bán hàng.
Bài tập 2 (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Chia làm các nhóm: Thi tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
- GV ghi 1 vài câu lên bảng
Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả làm được.
GV nhận xét KL nhóm thắng cuộc
VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, GV.
Bài tập 3 (miệng)
1 HS đọc yêu cầu 
- Viết các từ nói nên phẩm chất của nhân dân VN.
- HS trao đổi theo cặp.
- 2 HS lên bảng.
+ Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng.
Bài 4: (viết)
- HS đọc yêu cầu
Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3
- Cả lớp làm vào vở
- 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu
+ Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng.
+ Bạn Nam rất thông minh.
- Nhận xét chữa bài
+ Hương là một HS rất cần cù.
IV. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
Toán: Ôn tập về phép cộng và phép trừ
I. Mục tiêu: HS
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng trừ , không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
Ii. Các hoạt động dạy học
1. KT bài cũ
765
-
566
-
2 HS lên bảng: Đặt tính rồi tính.
315
 40
- Lớp bảng con
450
526
2. Bài ôn
Bài 1: tính nhẩm
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả
- Nhận xét. 
500 + 300 = 800 700 + 100 = 800
800 - 500 = 300 800 - 700 = 100 
800 - 300 = 500 800 - 100 = 700
Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
- Lớp làm bảng con 
 Nêu cách đặt tính và tính ?
65
+
345
 +
100
- 
517
+
29
422
 72 
360
- Chữa bài nhận xét.
94
767
 28
877
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu 
Bài giải
_ Nêu kế hoạch giải 
Số cây đội 2 trồng được là:
- 1 em tóm tắt 
530 + 140 = 670 (cây)
- 1 em giải 
 Đ/S: 670 cây
Bài 5: Tìm x
Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết ?
Nêu cách tìm số hạng chưa biết ?
a. x - 32 = 45
 x = 45 + 32
 x = 77
- Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
b. x + 45 = 79
 x = 79 - 45
 x = 34
- HS nêu 
- Chữa bài nhận xét.
IV/ Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà làm bài ở VBT
Tập viết: Chữ hoa V ( kiểu 2)
I. Mục tiêu: HS
- Viết đúng chữ hoa V- kiểu 2( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu. ( 3 lần).
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ V hoa (kiểu2)
- Bảng phụ viết sẵn mẫu câu ứng dụng
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp viết bảng con chữ hoa Q (kiểu2) 
Cả lớp viết bảng con 
 Nêu lại cụm từ đã học ?
Quân dân một lòng
- Cả lớp viết bảng con chữ Quân
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu)
2. HD viết chữ hoa 
HS quan sát nhận xét
 Nêu cấu tạo của chữ ?
+ Chữ V (kiểu2) cao 5 li gồm 1nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản 1 nét móc 2 đầu 1 nét cong phải và1 nét cong dưới nhỏ
- GV viết mẫu vừa nêu cách viết
- HS viết bảng con
3, Viết cụm từ ứng dụng
 Em hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng như thế nào?
- VN là tổ quốc thân yêu của chúng ta
- HD HS quan sát nhận xét
 Độ cao của các chữ cái ?
- Các chữ N, v, h, y cao 2,5 li
- Chữ t cao 1,5 li 1
- Các chữ còn lại cao
 Cách nối nét giữa các chữ ?
- Nối nét 1 của chữ y vào sườn chữ v
* HS viết bảng con: Việt 
Cả lớp viết bảng con
* Hướng dẫn học sinh viết bảng con
 4. Hướng dẫn HS viết vở 
5. chấm chữa bài : Chấm 1 số bài
HS viết theo yêu cầu GV
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
Tập làm văn: Đáp lời an ủi. 
 Kể chuyện được chứng kiến.
 ( Dạy bài sáng thứ 6)
I. Mục tiêu: HS
- Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2).
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em.
( BT3)
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ sgk
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3 (T 32 )
- Nhận xét
b. bài mới 
1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu cầu
2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc y/c 
- Cả lớp quan sát tranh
- HDHS đọc 
- Đọc thầm 
- Nhận xét 
- HS thực hành theo cặp lời đối đáp trước lớp 
Bài 2 (miệng)
+ 1 HS đọc yêu cầu 
+ Lớp đọc thầm 
+ Thực hành theo cặp đối thoại trước lớp (nhận xét)
a. Dạ em cảm ơn cô !
b. Cảm ơn bạn
Nhận xét chữa xét bài 
c. Cháu cảm ơn bà ạ.
Bài tập 3: (viết)
- Giải thích yêu cầu của bài
- Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc bạn em) viết 3, 4 câu.
- Gọi một vài HS nói về những việc làm tốt.
- HS thực hành 
- Nhận xét chữa bài
- Lớp làm vở bài tập.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
4. Củng Cố- Dặn Dò
- Nhận xét tiết học.
Toán: Ôn phép nhân và phép chia 
 ( dạy bài sáng thứ 6)
I. Mục tiêu: HS
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân , chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết tìm số bị chia , tích.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
 II. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ: HS nêu kết quả tính nhẩm.
300 + 400 = 700 – 500 =
600 + 300 = 800 – 400 =
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập
- Hướng dẫn HS làm bài tâp.
Bài 1: Tính nhẩm (a)
- HS tự nhẩm điền kết quả vào VBT
GV chép sẵn bài
- Đọc nối tiếp, nhận xét
Gọi HS nêu kết quả.
( h/s đọc, nhận xét)
Bài 2: Tính
- HS làm vở
HDHS làm 
- Gọi 2 HS lên chữa
 4 x 6 + 16 =24 + 16 
 = 40
20 : 4 x 6 = 5 x 6
 =30
Nhận xét chữa bài
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu 
? HS lớp 2A xếp thành mấy hàng?
- Xếp thành 8 hàng
? Mỗi hàng có bao nhiêu HS?
- Mỗi hàng có 3 HS
? Vậy để biết cả lớp có bao nhiêu HS ta làm thế nào?
- Cả lớp làm vào vở. 1 em lên bảng làm
Bài giải
- Số HS lớp 2 A có là :
3 x 8 = 24 (học sinh)
Đ/S: 24 (học sinh )
Bài 5: Tìm x
a. x : 3 = 5
 x = 5 x 3
- Củng cố tìm số bị chia 
 x = 15
- Củng có tìm thừa số chưa biết 
b. 5 x x = 35
 x = 35 : 5
- Nhận xét chữa bài
 x = 7
II. Củng cố dặn dò:
- Nêu cách đặt tính và tính 
- Nhận xét tiết học.
 Lịch báo giảng
Tuần: 33 : Từ ngày 26 - 4 đến ngày 30 - 4 - 2010
Giáo viên: Trần Thị Thanh Lớp 2A
T / N
 Tiết
Môn
 Tên bài dạy
Đồ dùng
2
26 - 4
1
Toán
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
B1(d 1,2,3)B2(a/b)B4;B5
2
3
Tập đọc
Bóp nát quả cam ( Tiết 1)
Tranh minh hoạ SGK
4
Tập đọc
Bóp nát quả cam ( Tiết 2)
5
Tập đọc
( Luyện đọc) Bóp nát quả cam 
6
Toán
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
7
8
3
 27 - 4 
1
2
3
Toán
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
B1;B2;B3
4
Kể ch
Bóp nát quả cam 
Tranh minh hoạ SGK
5
6
7
8
4
28 - 4
1
2
3
4
5
Tập đọc 
 Lá cờ
Tranh minh hoạ SGK
6
 Toán
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
7
Chính tả
( Nghe viết) Lợm
8
Tập đọc 
( Luyện đọc) Lá cờ
5
 29 - 4
1
Thể dục
Chuyền cầu.TC: Con cóc là cậu ông trời
Sân trờng, vạch kẻ. Còi.
2
LTVC
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Bảng phụ
3
Toán
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
B1(c 1,3);B2(c 1,3);B3;B5
4
Tập viết
Chữ hoa V ( kiểu 2)
Chữ mẫu V
5
TLV
Đáp lời an ủi. Kể chuyện đợc chứng kiến
Tranh minh hoạ SGK
6
Toán
Ôn phép nhân và phép chia
B1(a);B2(d1);B3;B5
7
8
6
 30 - 4
1
2
Nghỉ học Ngày 30 - 4
3
4
6

Tài liệu đính kèm:

  • docsoan tuan 33 k2 thanh.doc