Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 - Trường TH NT U Minh 2

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 - Trường TH NT U Minh 2

MỤC TIÊU:

1. Năng lực: Ôn tập các số trong phạm vi 100: so sánh sô, dãy số thứ tự theo quy luật.

1.1. Năng lực đặc thù:

- Phát triển bản thân.

- Tư duy và lập luận toán học: Biết đổi chỗ hai chiếc lá để sắp các số theo đúng thứ tự.

1.2. Năng lực chung:

- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động

- Giao tiếp và hợp tác: mạnh dạn trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết dựa vào tranh minh họa để giải quyết vấn đề.

Phẩm chất:

- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.

- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.

- Trách nhiệm: tích cực tham gia các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao.

 

pptx 6 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 26/07/2023 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 - Trường TH NT U Minh 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NT U MINH 2 
TOÁN 
1 
ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 
MỤC TIÊU: 
1. Năng lực: Ôn tập các số trong phạm vi 100: so sánh sô, dãy số thứ tự theo quy luật. 
1.1. Năng lực đặc thù: 
- Phát triển bản thân. 
- Tư duy và lập luận toán học: Biết đổi chỗ hai chiếc lá để sắp các số theo đúng thứ tự. 
1.2. Năng lực chung: 
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động 
- Giao tiếp và hợp tác: mạnh dạn trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập. 
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết dựa vào tranh minh họa để giải quyết vấn đề. 
Phẩm chất: 
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài. 
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập. 
- Trách nhiệm: tích cực tham gia các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao. 
6 
Số nào lớn nhất, số nào bé nhất? 
81 
8 
7 
Đổi chỗ hai chiếc lá để các số được sắp xếp theo thứ tự: 
a) Từ bé đến lớn. 
b) Từ lớn đến bé. 
8 
Tìm nhà cho chim (mỗi con chim ở một nhà). 
9 
Có bao nhiêu quả trứng chim? 
Ước lượng: Có khoảng quả. 
Đếm: Có quả. 
.?. 
.?. 
73 
11 
70 
21 
10 
8 
11 
12 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_on_tap_cac_so_trong_pham_vi_100_tru.pptx