MỤC TIÊU:
1. Năng lực: Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách – gộp số, dãy số thứ tự theo quy luật.
1.1. Năng lực đặc thù:
- Phát triển bản thân.
- Tư duy và lập luận toán học: Nhận biết được số con kiến trong ảnh đã che khuất.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Xác định được số chấm tròn trong các tấm bìa, biết đọc và tách gộp số.
1.2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết
cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
Phẩm chất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: tích cực tham gia các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
TRƯỜNG TIỂU HỌC NT U MINH 2 TOÁN 1 ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 Toán Ôn tập các số trong phạm vi 100 Trang 115 MỤC TIÊU: 1. Năng lực: Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách – gộp số, dãy số thứ tự theo quy luật. 1.1. Năng lực đặc thù: - Phát triển bản thân. - Tư duy và lập luận toán học: Nhận biết được số con kiến trong ảnh đã che khuất. - Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Xác định được số chấm tròn trong các tấm bìa, biết đọc và tách gộp số. 1.2. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động - Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. Phẩm chất: - Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài. - Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập. - Trách nhiệm: tích cực tham gia các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao. 1 Số? a) Có tất cả chấm tròn. b) 96 6 ? ? 90 6 .?. 96 90 96 2 Đúng ( ) hay sai ( )? đ s a) 34 đọc là: Ba bốn Ba mươi bốn Ba mươi tư ? ? ? b) Bảy mươi mốt viết là: 71 701 ? ? c) 62 gồm là: 60 chục và 2 đơn vị 6 chục và 2 đơn vị 60 và 2 ? ? ? s đ s đ s s đ s 3 Số? 3 Số? 94 95 ? 97 ? ? ? 60 62 ? ? 68 ? ? a) b) 96 98 99 100 64 66 70 72 43 48 53 58 ? ? ? 7 17 27 ? ? ? 67 c) d) 63 68 73 37 47 57 67 4 Hình cuối cùng có bao nhiêu con kiến? 2 5 8 11 14 17 5 > = < 30 9 22 51 28 75 57 70 + 4 74 9 + 5 5 +9 .?. .?. .?. .?. .?. .?. > < = 74 14 14 > > =
Tài liệu đính kèm: