Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tuần 5

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tuần 5

A.Mục tiêu:

 - HS đọc dược: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: u, ư, nụ, thư

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô

B. Chuẩn bị:

 - Tranh minh họa cho bài học.

C.Hoạt động dạy học

 

doc 24 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2012-2013
 TUẦN 5 Từ ngày: 17/9/2012 đến 21/9/2012
Thứ
Buổi
Tiết
Môn
Tiêt CT
Tên bài giảng
Thứ hai
SÁNG
1
Chào cờ
5
Dặn dò đầu tuần
2
Toán 
17
Số 7
3
Học vần
37
Bài 17: u-ư
4
Học vần 
38
Bài 17: u-ư
CHIỀU
1
GDNGLL
Cô Vinh
2
HĐTT
TPT
3
Thể dục
GBVM( Cô Xí)
Thứ ba
SÁNG
1
Học vần
39
Bài 18: x- ch
2
Học vần
40
Bài 18: x- ch
3
Toán
18
Số 8
4
GDNGLL
Cô Quỳnh
CHIỀU
1
Tiếng Việt
TC
Ôn luyện
2
Tiếng Việt
TC
Ôn luyện
3
Toán
TC
Ôn luyện
Thứ tư
SÁNG
1
Học vần
41
Bài 19: s- r
2
Học vần
42
Bài 19: s- r
3
Toán
TC
Ôn luyện
4
CHIỀU
1
Tiếng Việt
Ôn luyện
2
TNXH
5
Vệ sinh thân thể
3
Thứ năm
SÁNG
1
Học vần
43
Bài 20: k- kh
2
Học vần
44
Bài 20: k- kh
3
Toán
19
Số 9
4
CHIỀU
1
Âm nhạc 
GVBM
2
Mĩ thuật
TC
GVBM
3
Thứ sáu
SÁNG
1
Học vần
45
Bài 21: Ôn tập
2
Học vần
46
Bài 21: Ôn tập
3
Toán
16
Số 0
4
CHIỀU
1
SHTT
Tổng kết cuối tuần
2
Đạo đức
5
Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
3
Thủ công
5
Cắt, dán hình quả cam
TUẦN 5
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
Học vần(19)
 BÀI 17: u- ư
A.Mục tiêu:
 - HS đọc dược: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: u, ư, nụ, thư
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) 
- Gọi HS đọc:+ t, th, l, thợ mỏ
 + cò bố mò cá- cò mẹ tha cá về tổ.
- Yêu cầu HS viết bảng con: ti vi
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ (8)
b) Hướng dẫn HS viết(5)
Giải lao (3)
c)Đọc từ 
ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* u
- GV ghi bảng u và phát âm: u
- Hỏi: 
 * Chữ u gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ: u
- Gọi HS phát âm:u
* nụ
- Yêu cầu HS cài : nụ
 Ghi bảng: nụ
-Yêu cầu HS phân tích: nụ
- Gọi HS đọc: nụ
- Gọi HS đọc: n- nụ
* ư- thư ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
 u ư
 nụ thư
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa : u- ư, nụ, thư
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
Ghi bảng:
 cá thu thứ tự
 đu đủ cử tạ
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: cử tạ, thứ tự
- Tổ chức cho HS tìm từ có âm u, ư
- Theo dõi, sửa chữa
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: u
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: nụ
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
- 2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
Trò chơi:Đèn xanh- đèn đỏ- đèn vàng
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc (15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện
nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò (5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: thứ tư, bé hà thi vẽ
 - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( thứ, tư, thi vẽ)
 - Gọi HS đọc: thứ tư, thi vẽ ( kết hợp cho HS phân tích)
 - Gọi HS đọc câu: thứ tư, bé hà thi vẽ
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ: u, ư, nụ, thư
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói: thủ đô
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Thủ đô của nước ta ở Hà Nội...
Và cho HS biết đây là một di tích quý của đất nước. Vậy các em phải biết gìn gĩư và bảo vệ di tích đó.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Dán hoa
- Chuẩn bị Bài 18: x- ch
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS hát bài: Hòa bình cho bé
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- Theo dõi.
-1HS
- 1đội/5HS
- Theo dõi.
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012
Học vần(20)
 BÀI 18: x - ch
A.Mục tiêu:
 - HS đọc dược: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: x, ch, xe, chó
 - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ(4) 
- Gọi HS đọc:+ u, ư, nụ thư
 + củ từ, thứ tự
- Yêu cầu HS viết bảng con: củ từ
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ 
 (8)
b) Hướng dẫn HS viết (5)
Giải lao c) Đọc từ
ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* x
- GV ghi bảng x và phát âm: x
- Hỏi: 
 * Chữ x gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ: x
- Gọi HS phát âm:x
* xe
- Yêu cầu HS cài : xe
 Ghi bảng: xe
-Yêu cầu HS phân tích: xe
- Gọi HS đọc: xe
- Gọi HS đọc: x- xe
* ch- chó( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
 x ch
 xe chó
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa : x- e, ch- o
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:
 thợ xẻ chả cá
 xa xa chì đỏ
 - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: chả cá, thợ xẻ
- Tổ chức cho HS tìm từ có âm x- ch
- Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: x
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: xe
- Theo dõi
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
Trò chơi: Con cá
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- 1HS/ 1 từ
-Theo dõi.
 TIẾT 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc (15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò (5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
 - Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: xe ô tô chở cá về thị xã
 - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( xe, xã)
 - Gọi HS đọc: xe ô tô, thị xã ( kết hợp cho HS phân tích)
 - Gọi HS đọc câu: xe ô tô, chở cá về thị xã
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ x, ch, xe, chó
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: 
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Dán hoa
- Chuẩn bị Bài 19: s- r
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS trò chơi: Con cá
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- 1đội/5HS
- Theo dõi.
Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012
Học vần(21)
 BÀI 19: s- r
A.Mục tiêu:
 - HS đọc dược: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: s, r, sẻ, rễ
 - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: rổ, rá
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:
 (4) 
- Gọi HS đọc:+ thợ xẻ, chả cá, chì đỏ, xa xa
 + xe ô tô, chở cá về thị xã.
- Yêu cầu HS viết bảng con: x - ch
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ(8)
b) Hướng dẫn HS viết (5)
Giải lao(3)
c) Đọc từ 
ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* s
- GV ghi bảng s và phát âm: s
- Hỏi: 
 * Chữ s gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ: s
- Gọi HS phát âm:s
* sẻ
- Yêu cầu HS cài : sẻ
 Ghi bảng: sẻ
-Yêu cầu HS phân tích: sẻ
- Gọi HS đọc: sẻ
- Gọi HS đọc: s- sẻ
* r - rễ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
 s r
 sẻ rễ
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa : s - e, r - ê
-Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương
- Ghi bảng:
 su su rổ rá
 chữ số cá rô
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: rổ rá
- Tổ chức cho HS tìm từ có âm s hoặc r
- Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: s
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: sẻ
- Theo dõi
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS- Cả lớp.
-Theo dõi
-Cả lớp viết bảng con.
Trò chơi: Con cá
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) L. tập
a) Luyện đọc (15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) L. nói(5) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
 - Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: bé tô cho rõ chữ và số.
 - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( số, rõ)
 - Gọi HS đọc: chữ và số ( kết hợp cho HS phân tích)
 - Gọi HS đọc câu: bé tô cho rõ, chữ và số
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ : s, r, sẻ, rễ
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói: rổ, rá
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: 
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Dán hoa
- Chuẩn bị Bài 20: k- kh
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS trò chơi: Con muỗi
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- 1đội/5HS
- Theo dõi.
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012
Học vần(22)
 BÀI 20: k- kh
A.Mục tiêu:
 - HS đọc dược: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: k, kh, kẻ, khế
 - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, .
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:
 (4) 
- Gọi HS đọc:+ rổ rá, su su, chữ số, cá rô.
 + bé tô cho rõ chữ và số.
- Yêu cầu HS viết bảng con: cá rô
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ(8)
b) Hướng dẫn HS viết (5)
Giải lao 
c) Đọc từ ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* k
- GV ghi bảng k và phát âm: k
- Hỏi: 
 * Chữ k gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ: k
- Gọi HS phát âm:k
* kẻ
- Yêu cầu HS cài : kẻ
 Ghi bảng: kẻ
-Yêu cầu HS phân tích: kẻ
- Gọi HS đọc: kẻ
- Gọi HS đọc: k- kẻ
* kh- khế( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
 k kh
 kẻ khế
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa : k-e, kh-ê
-Yêu cầu HS viết trên không , ... đọc và đếm được từ 1- 9, biết so sánh các số trong PV 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
B. Đồ dùng:
 - Các nhóm có 9 mẫu vật bằng nhau.
C Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ: (5)
- Yêu cầu HS đọc các số từ 1 đến 8 và ngược lại
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Vài HS
II. Bài mới:
1. Gtb: (2)
2. Giới thiệu số 9 ( 10)
Giải lao(3)
3.Thực hành
+ Bài 1/ 32
 Viết số(2)
+ Bài 2/ 33
+ Bài 3/33
 Điền dấu
+ Bài 4/ 33
3. Dặn dò
 (2)
- Ghi đề bài lên bảng.
+ HDẫn HS quan sát tranh và nêu: Có 8 bạn gái nhảy dây, 1 bạn chạy đến nữa. Hỏi 
có tất cả mấy bạn?
- Nói: Có 8 bạn, thêm 1 bạn. Có tất cả 9 bạn.
- Gọi HS nhắc lại: Có 8 bạn, thêm 1 bạn. Tất cả là 9 bạn.
+ Yêu cầu HS lấy 8 HV, sau đó lấy thêm 1 HV. Hỏi có tất cả mấy HV?
Kết luận: Có 9 bạn, có 9HV. Các nhóm này đều có số lượng là 9. Ghi bảng: 9
Và đọc: Chín; gọi HS đọc : Chín
+ HD HS nhận biết thứ tự số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại
- Hỏi: Số 9 đứng liền sau số nào?
 - Yêu cầu HS viết năm số 9 ở bảng con.
- Nhận xét.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở SGK.
- Gọi HS đọc kết quả
- Cho HS làm ở bảng con cột 1 và 2 ( Cột 3 làm buổi chiều)
- Yêu cầu HS làm SGK
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS thực hiện ở SGK.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Số 0
- 2HS đọc đề bài.
- HS quan sát và trả lời.
- 2HS
- HS lấy theo yêu cầu của GV.
- Theo dõi và đọc.
- Cả lớp.
- 3HS
HS múa: Con thỏ
- 2HS viết ở bảng. Cả lớp viết bảng con.
- 1HS 
- 1HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK.
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con.
- 1HS
- 2HS thực hiện bảng lớp. Cả lớp thực hiện SGK
- Theo dõi.
TIẾNG VIÊT(tc)
Ôn luyện: s, x, r, ch
A Mục tiêu:
 - HS đọc và viết chắc chắn các âm: s, r, x, ch và các từ có chứa s, r, ch, x
 - HS tìm từ ngoài bài có chứa âm: s, x
 B. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.GTB
2.HĐ
+ HĐ1:
+ HĐ2:
+ HĐ3
- Ghi đề bài lên bảng
* Tổ chức cho các em đọc bài ở SGK
- Nêu luật và cách chơi
- Cho cả lớp tham gia
- Theo dõi- Sửa sai
* Tổ chức trò chơi“ Dán hoa”
 - Nêu luật và cách chơi
 - Cho 2 đội tham gia
* Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa âm x và s ở ngoài bài
 - Tổ chức cho 4 đội thi đua
- Nhận xét- Tuyên dương
- Theo dõi
- Cả lớp tham gia
- 1 đội/5 HS
- 1đội/ 3HS
- Theo dõi
TOÁN(tc)
Ôn luyện: Các số 1đến 9
A Mục tiêu:
 - HS đọc, viết và đếm thành thạo các số từ 1-9
 - Biết điền dúng các số vào ô trống
B. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.GTB
2.HĐ
+ HĐ1:
+ HĐ2:
+ HĐ3
- Ghi đề bài lên bảng
* Tổ chức cho cả lớp đếm các số từ 1-5 và ngược lại.
- Theo dõi, sửa sai
* Tổ chức trò chơi “ Điền số thích hợp vào chỗ trống”
- Cho các đội tham gia
- Nhận xét, tuyên dương
1
5
1
6
* Tổ chức trò chơi: Nối 
 + Nêu luật và cách chơi
 + Cho các đội tham gia
76
6
5
4
3
2
1
- Nhận xét, tuyên dương
- Theo dõi
- Cá nhân, tổ, lớp
- 1 đội/ 5HS
- 1 đội/ 5HS
TOÁN(20)
SỐ 0
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
 - Viết được số 0, đọc và đếm được từ 0-9, biết so sánh số ) với các số trong phạm vi 9, nhận biết được số 0 trong dãy số từ 0-9
B. Đồ dùng:
 - Các nhóm có 0 đồ vật
C Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ: (5)
- Yêu cầu HS làm bảng con:
 87 5.8
 41 4.2
 75 6.6
-Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con.
II. Bài mới:
1. Gtb: (2)
2. Giới thiệu số 0 ( 10)
Giải lao(3)
3.Thực hành
+ Bài 1/ 34
 Viết số(2)
+ Bài 2/ 35
 Viết (3)
+ Bài 3/ 35
Điền dấu
+ Bài 4/ 35
3. Dặn dò
 (2)
- Ghi đề bài lên bảng.
+ HDẫn HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi: Còn bao nhiêu que tính?, cho đến lúc không còn que tính nào nữa.
 + Hướng dẫn HS quan sát các tranh vẽ trong sách và hỏi: Lúc đầu trong bể có mấy con cá?(3) Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá?(2) Lấy tiếp 1 con cá nữa thì còn lại mấy con?(1) Lấy nốt 1 con nữa trong bể còn mấy con?(0). Để chỉ 0 còn con cá nào nữa hoặc 0 có con cá nào ta dùng số không.
- Số không được viết bằng chữ số 0
- Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết
- GV yêu cầu HS đọc: không
* Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0- 9
- Cho HS xem hình vẽ trong sách, chỉ vào từng ô vuông và hỏi: Có mấy chấm tròn? (0,1,2,3.)
- HD đọc các số rừ 0-9 rồi ngược lại
- Gợi ý để HS nhận biết số 0 là số bé nhất trong tất cả các chữ đã học
 - Yêu cầu HS viết năm số 0 ở bảng con.
 - Nhận xét.
 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
 - Cho HS làm ở SGK.( HS làm dòng 2)
- Gọi HS đọc kết quả
- Cho HS làm ở bảng con cột 3 
- Yêu cầu HS làm SGK
- Cho HS làm ở bảng con cột 1 và 2( Cột 3, 4 chuyển xuống buổi chiều.)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Số 10
- 2HS đọc đề bài.
- HS thực hiện que tính
- HS quan sát và trả lời.
- Theo dõi .
- Vài HS đọc
- Cả lớp.
HS múa: Cúi quá mỏi lưng
- 2HS viết ở bảng. Cả lớp viết bảng con.
- 1HS 
- 1HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK.
- 3HS
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK.
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm bảg con. (HSY thực hiện cột 1)
- Theo dõi.
...................................................................................
 SHTT
1.Nhận xét tình hình tuần qua:
 * Ưu:
- Lớp đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Xếp hàng ra vào lớp tốt, đi thẳng hàng.
- Các em có viết bài và đọc bài trước khi đến lớp, chữ viết tương đối chuẩn và đẹp như: Khuê, Duyên, Linh, Trinh, Thy, Kha, Phương....
- Trong lớp có phát biểu xây dựng bài tốt như: Linh, Kiệt, Trinh, Thy, Kiên, Khuê, Thuật, Hưng..
- Biết sinh hoạt15 phút đầu giờ tốt như: đọc 5 điều Bác Hồ dạy, tổ chức 1 số trò chơi..., biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp tốt.
 * Tồn:
- Trong giờ học thì con một số bạn chưa được nghiêm túc hay nói chuyện và làm việc riêng nhiều: Khang, Huy, Thuật, Nhật.......
- Tập thể dục giữa giờ xếp hàng chậm và chưa thẳng hàng
- Vở của 1 số em như: Bách, Kiệt, Nhật bị sứt bìa 
- Viết chữ chưa đẹp, chưa dungd độ cao: Huy, Khang, Giang
2.Phương hướng đến:
- Tiếp tục củng cố nề nếp lớp: 15 phút đầu giờ, tập thể dục
3.Tập bài hát: Rước đèn Trung thu
THỦ CÔNG (5)
XÉ , DÁN HÌNH QUẢ CAM
A. Mục tiêu:
 - HS biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
 - Biết xé được hình tan cây, thân cây và dán cây cân đối. 
Đồ dùng:
 - Bài mẫu về hình cây đơn giản - Giấy màu, hồ dán, khăn, bút chì.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Bài cũ (2)
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
- Nhận xét.
- HS để giấy màu trước mặt bàn.
II. Bài mới:
1) Gtb (2)
2) Hoạt động
 a) HĐ1 (12)
+ Quan sát và nhận xét
 + HD xé mẫu
 + Dán hình
Giải lao (3)
 b) HĐ2 
+ HS thực hành
c) Nhận xét sản phẩm 
3. Dặn dò: (2)
- Ghi đề bài lên bảng.
- Treo bài mẫu hình cây đơn giản và gợi ý để HS nhận xét về đặc điểm, hình dáng, màu sắc các bộ pjận của cây.
*Vẽ và xé tán lá cây tròn
- GV làm mẫu ( vừa làm vừa phân tích)
 + Xé hình quả cam
Lấy tờ giấy màu xanh lá cây vẽ 1 hình vuông có cạnh 6ô. Xé rời HV khỏi tờ giấy màu. Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ rồi xé chỉnh sửa cho giống hình tán cây.
 + Xé tán cây lá dài
Lấy giấy màu nâu vẽ HCN cạnh dài 8ô, cạnh ngắn 4ô. Xé HCN rời khỏi tờ giấy màu, xé 4 góc HCN theo đường vẽ rồi chỉnh sửa cho giống hình tán cây dài.
 + Xé hình thân cây
Lấy tờ giấy màu nâu vẽ HCN có cạnh dài 6ô, cạnh ngắn 2ô. Xé rời HCN được thân cây.
- Hướng dẫn HS lấy hồ dán ra 1 mảnh giấy, dùng ngón tay trỏ di đều sau đó bôi lên các góc hình và dán.
- Cho HS lấy giấy màu ra để vẽ và xé hình cây đơn giản.
- Theo dõi, giúp đỡ. Nhắc nhở HS sáng tạo.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV đánh giá sản phẩm
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau: Xé, dán hình cây đơn giản.
- 2HS đọc đề bài
- HS quan sát và nhận xét
- Quan sát.
- Theo dõi.
- HS múa bài
- Cả lớp thực hiện.
- 12 HS
- Cả lớp tham gia.
- Theo dõi.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI (5)
VỆ SINH THÂN THỂ
 A. Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
 - Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh.
 - Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch.
 - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày..
B. Đồ dùng:
 - Các hình trong bài 5 SGK
 - Khăn lau tay, xà phòng
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Bàicũ : (5) 
- Gọi HS trả lời:
 + HS1: Thế nào là bảo vệ mắt, bảo vệ tai ?
 + HS2: Em đã biết bảo vệ mắt, bảo vệ tai chưa? Bằng cách gì?
- Nhận xét, tuyên dương.
- 1HS
- 1HS
II. Bài mới
 1) GTB(1)
 2) Hoạt động
 + HĐ1: Quan sát tranh (5 )
 + HĐ 2 (5)
Làm việc với SGK
 Giải lao(4)
 + HĐ3(10)
3. Củng cố- 
 (2)
- Ghi đề bài lên bảng. 
 * Mục tiêu: Tự liên hệ về việc mỗi học sinh sẽ làm gì để giữ vệ sinh cá nhân.
 * Tiến hành:
Bước 1:
 Chia nhóm 
Bứơc 2:
 - Gọi HS trình bày.
 - Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
Kết luận.
 * Mục tiêu: HS biết được việc gì nên làm và không nên làm để da sạch sẽ.
 * Tiến hành:
Bước 1:
 GV chia nhóm 4 và yêu cầu HS quan sát trang 13. Hãy chỉ và nói về việc nên làm của các bạn trong từng tranh.
Bứơc 2:
 - Gọi HS trình bày.
 - Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
Hỏi: 
 + Việc nào làm đúng, việc nào làm sai. Tại sao?
Kết luận: Tắm, gội, rửa tay chân thay quần áo là việc nên làm.
* Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, chân và biết nên làm những việc đó vào lúc nào.
 * Tiến hành:
Bước 1:
GV đặt câu hỏi:
 + Hãy nêu các việc cần làm khi tắm?
 + Nên rửa tay khi nào?
 + Nên rửa chân khi nào?
 ..
 + Hãy kể những việc không nên làm mà mọi người bị mắc phải?
Bước 2:
 Gọi HS trả lời.
Kết luận: Nhắc nhở những việc nên làm và không nên làm.
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Chăm sóc và bảo vệ răng..
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- 2HS/ 1 nhóm
- Cá nhân.
- Cá nhân.
- Theo dõi.
- 4HS/ 1nhóm
- Cá nhân.
- Cá nhân.
- 2HS
Trò chơi: Con cá
-Theo dõi.
- Cả lớp tham gia.
- Theo dõi.

Tài liệu đính kèm:

  • docGa tuan 5.doc