Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần dạy số 11

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần dạy số 11

TOÁN

Bài 51: LUYỆN TẬP.

I/ MỤC TIÊU :

1.Kiến thức : Giúp học sinh :

- Học thuộc và nêu nhanh công thức của bảng trừ có nhớ (11 trừ đi một số), vận dụng khi tính nhẩm, thực hiện phép trừ (tính viết) và giải bài toán có lời văn.

- Củng cố về tìm số hạng chưa biết và bảng cộng có nhớ.

2.Kĩ năng : Rèn tính đúng, chính xác các dạng toán tìm số hạng trong một tổng.

3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.

II/ CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên : Hình vẽ bài 1.

2. Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 32 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần dạy số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 11: Chủ đề : Không thầy đố mày làm nên
Thứ . hai. . . . . ngày . . .. .tháng . . . . .năm . . . . .
TOÁN
Bài 51: LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh :
- Học thuộc và nêu nhanh công thức của bảng trừ có nhớ (11 trừ đi một số), vận dụng khi 	tính nhẩm, thực hiện phép trừ (tính viết) và giải bài toán có lời văn.
- Củng cố về tìm số hạng chưa biết và bảng cộng có nhớ.
2.Kĩ năng : Rèn tính đúng, chính xác các dạng toán tìm số hạng trong một tổng.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Hình vẽ bài 1.
2. Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : Nêu cách tìm số hạng trong một tổng ?
-Ghi : Tìm x : x + 7 = 47
x + 12 = 42 
-Gọi 1 em HTL bảng trừ 11 trừ đi một số.
-Nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Làm bài tập.
Mục tiêu : Học thuộc và nêu nhanh công thức của bảng trừ có nhớ (11 trừ đi một số), vận dụng khi tính nhẩm, thực hiện phép trừ (tính viết) và giải bài toán có lời văn.Củng cố về tìm số hạng chưa biết, về bảng cộng có nhớ.
Bài 1 :
-Nêu nhanh công thức trừ có nhớ đã học.
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 : ( bỏ cột 3 ) Yêu cầu gì ?
-Khi đặt tính phải chú ý điều gì ?
-Nhận xét .
Bài 3 : Muốn tìm một số hạng trong một tổng em làm sao ? -Nhận xét.
Bài 4 : 
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Muốn biết còn lại bao nhiêu kg táo em làm như thế nào ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 5 : Yêu cầu gì ?
-Viết : 9 .. 6 = 15, em cần điền dấu gì ? Vì sao ?
-Có điền dấu trừ được không ?
3.Củng cố : Trò chơi : Kiến tha mồi (STK/ tr 137)
-Nhận xét trò chơi. Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài. Nhận xét tiết học.
: Dặn dò- Xem lại cách giải toán có lời văn.
-1 em nêu.
-2 em lên bảng làm. Lớp bảng con.
-1 em HTL bảng trừ.
-Luyện tập.
-HS làm bài.
-Nhẩm và ghi ngay kết quả.
-Làm bài.
 11 – 6 = 5 
 11 – 4 = 7
-Đặt tính rồi tính.
-Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
41 71 51 38 
 - 25 -9 -35 +47 
 16 62 16 8 5 
-Lấy tổng trừ đi một số hạng.
-Làm nháp
-1 em đọc đề.
 Tóm tắt.
Có : 51 kg
Bán đi : 26 kg.
Còn lại : ? kg.
-Thực hiện : 51 - 26
 -Giải
 Số kg táo còn lại là :
51 – 26 = 25 (kg táo)
Đáp số : 25 kg táo..
-Điền dấu +, - vào ô trống.
-Điền dấu + vì 9 + 6 = 15.
-Không được vì 9 – 6 = 3, không bằng 15.
-Làm bài. 3 em lên bảng mỗi em đọc chữa 1 cột tính.
-Xem lại bài.
 Rút kinh nghiệm – lưu ý:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TẬP ĐỌC
BÀ CHÁU ( TIẾT 1 , 2).
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Đọc.
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ 	dài.
- Biết đọc bài với giọng kể chuyện chậm rãi, tình cảm : đọc phân biệt lời người dẫn 	chuyện với các nhân vật (cô tiên, hai cháu).
- Hiểu : Nghĩa các từ mới và các từ ngữ quan trọng : rau cháo nuôi nhau, đầm ấm, màu 	nhiệm, hiếu thảo.
- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn vàng bạc, 	châu báu.
2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
3.Thái độ : Giáo dục HS biết tình thương của con người rất quý không có gì thay thế được.
II/ CHUẨN BỊ :
 1. Giáo viên : Tranh : Bà cháu.
 2. Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ :
-Gọi 3 em đọc bài Bưu thiếp và TLCH :
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
Mục tiêu : Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ
hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ. 
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng kể chậm rãi, tình cảm. Giọng cô tiên dịu dàng, giọng cháu kiên quyết.
a .Đọc từng câu :
-Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu )
-Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc.
-HS ngắt nhịp các câu trong SGK
-Hướng dẫn đọc chú giải : mầu nhiệm / tr 87.
b .Đọc từng đoạn trước lớp :
-Chia nhóm đọc trong nhóm.
-Nhận xét.
c. -Đọc từng đoạn trong nhóm
d. -Thi đọc giữa các nhóm.
e -Đồng thanh.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu đoạn.
Mục tiêu : Hiểu nghĩa của các từ mới Trả lời đúng các câu hỏi.
Hỏi : -Gia đình bé có những ai ?
Câu 1: -Trước khi gặp cô tiên cuộc sống của ba bà cháu ra sao ?
Hỏi :-Tuy sống vất vả nhưng không khí gia đình như thế nào ?
Hỏi : -Cô tiên cho hai anh em vật gì ?
Hỏi : -Cô tiên dặn hai anh em điều gì ?
Hỏi : -Những chi tiết nào cho thấy cây đào phát triển rất nhanh ?
-Cây đào này có gì đặc biệt ?
Câu 3 :-Sau khi bà mất cuộc sống của hai anh em ra sao ?
Hỏi : -Thái độ của hai anh em thế nào khi đã trở nên giàu có?
Hỏi : -Vì sao sống trong giàu sang sung sướng mà hai anh em lại không vui?
Hỏi : -Hai anh em xin cô tiên điều gì ?
Hỏi : -Hai anh em cần gì và không cần gì ?
Câu 5 :-Câu chuyện kết thúc ra sao?
3.Củng cố : : Qua câu chuyện này em rút ra được điều gì ?
-Giáo dục tư tưởng : Tình cảm quý giá hơn vàng bạc.Các em phải biết thương yêu và kính trọng ơng bà, đĩ mới là đứa cháu ngoan, hiều thảo. 
: Dặn dò – Đọc bài.
-Thương ông.
-3 em HTL và TLCH.
-Bà cháu.
-Theo dõi đọc thầm.
--HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết .
-HS luyện đọc các từ :làng, vất vả, giàu sang, nảy mầm, màu nhiệm, .
.-Ba bà cháu/ rau cháo nuôi nhau,/ tuy vất vả/ nhưng cảnh nhà/ lúc nào cũng đầm ấm./
-Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy mầm./ ra lá,/ đơm hoa,/ kết bao nhiêu là trái vàng, trái bạc./
-Bà hiện ra,/ móm mém,/ hiền từ,/ dang tay ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng.//
-1 em đọc chú giải.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh.
-1 em đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm.
-Bà và hai anh em.
-Sống rất nghèo khó, sống khổ cực, rau cháo nuôi nhau.
-Rất đầm ấm và hạnh phúc.
-Một hạt đào.
-Khi bà mất, gieo hạt đào lên mộ bà, các cháu sẽ được giàu sang sung sướng.
-Vừa gieo xuống, hạt đã nảy mầm, ra lá, đơm hoa, kết bao nhiêu là trái.
-Kết toàn là trái vàng, trái bạc.
-Cảm thấy ngày càng buồn bã.
-Vì nhớ bà. Vì vàng bạc không thay được tình cảm ấm áp của bà.
-Xin cho bà sống lại..
-Cần bà sống lại và không cần vàng bạc, giàu có..
-Bà sống lại, hiền lành móm mém, dang rộng hai tay ôm các cháu còn ruộng vườn, lâu đài nhà cửa thì biến mất.
-Tình cảm là thứ của cải quý nhất. Vàng bạc không quý bằng tình cảm.
-Đọc bài.
 Rút kinh nghiệm – lưu ý:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Thứ . . . . . . . . .ngày . . . . . tháng . . . . ..năm . . . . .
Phụ đạo (TOÁN)
ÔN 
 I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Củng cố phép trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số có nhớ.
2.Kĩ năng : Rèn đặt tính đúng, giải toán nhanh, chính xác.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :.Học sinh : Vở làm 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập
-Ghi : 25 + x = 51 18 + x = 61
-Em nêu cách tìm một số hạng trong một tổng.
-Cho học sinh làm bài tập .
1/ Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải.
Dừa & cau : 31 cây
Cau : 17 cây
Dừa : ? cây
2/ Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Gạo nếp, gạo tẻ : 61 kg
Gạo tẻ : 35 kg
 Gạo nếp : ? kg.
-Hướng dẫn sửa bài.
3.Tìm x :
x + 17 = 41 15 + x = 61 x + 19 = 51
16 + x = 81 44 + x = 81 27 + x = 61
Dặn dò- Xem lại cách tìm số hạng trong một tổng
- Ôn : 51 - 15
-2 em lên bảng tính.
-Cách tính : Muốn tìm một số hạng trong một tổng em lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
12 + x = 81 18 + x = 61
 x = 81 - 12 x = 61 - 18
 x = 69 x = 43
1/ Đề toán : Vườn nhà ông em trồng 31 cây dừa và cau, trong số đó có 17 cây cau. Hỏi vườn nhà ông trồng bao nhiêu cây dừa ?
Giải
Số cây dừa trong vườn có :
31 - 17 = 14 (cây)
Đáp số : 14 cây.
2/ Giải.
 Số kg gạo nếp có :
61 – 35 = 26 (kg)
Đáp số : 26 kg.
3. Tính x :
 x = 24 x = 46 x = 32
 x = 65 x = 37 x = 34
-Học thuộc quy tắc.
 Rút kinh nghiệm – lưu ý:
 ... ÏY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : Giáo viên đọc cho học sinh viết những từ học sinh viết sai.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Nghe viết.
Mục tiêu : Nghe viết chính xác trình bày sạch , chữ viết đẹp rõ ràng đoạn đầu của bài “Cây xoài của ông em”
a/ Ghi nhớ nội dung .
-Giáo viên đọc mẫu lần 1.
Hỏi đáp :-Cây xoài cát có gì đẹp?
-Mẹ đã làm gì khi đến mùa xoài chín ?
b/ Hướng dẫn trình bày.
Hỏi : -Đoạn trích này có mấy câu ? 
-Gọi 1 em đọc đoạn trích .
c/ Hướng dẫn viết từ khó : 
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích.
-Đọc các từ khó cho HS viết bảng con.
d/ Viết chính tả : Giáo viên đọc 
Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Mục tiêu : Làm đúng các bài tập phân biệt g/ gh, s/ x, ươn/ ương.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-Trực quan : bảng phụ cho 2 em lên làm.
-Chữa bài : ghềnh, gà, gạo, ghi.
Bài 3 : Làm vào băng giấy các tiếng bắt đầu bằng 
s/ x hoặc có vần ươn/ ương.
-Nhận xét, cho điểm nhóm làm tốt .
3.Củng cố : Viết chính tả bài gì ? 
-Giáo dục tính cẩn thận, viết chữ đẹp.
-Nhận xét tiết học.
: Dặn dò – sửa lỗi , xem lại các quy tắc chính tả.
-Bà cháu.
-HS nêu những từ sai : màu nhiệm, ruộng vườn, móm mém, dang tay.
-Viết bảng con.
-Vài em nhắc tựa.
-Theo dõi, đọc thầm.
-1 em giỏi đọc lại.
-Hoa nở trắng cành, chùm quả to đu đưa theo gió đầu hè, quả chín vàng.
-Chọn những quả vàng đẹp và to nhất bày lên bàn thờ ông.
-Có 4 câu.
-1 em đọc.
-HS phát hiện từ khó, nêu : cây xoài, trồng, xoài cát, lẫm chẫm, cuối.
-Viết bảng con.
-Nghe đọc và viết lại..
-Điền vào chỗ trống g/ gh.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-Chia 2 nhóm làm .(tiếp sức)
-Cây xoài của ông em.
-Sửa lỗi, viết xấu phải chép lại bài.
 Rút kinh nghiệm – lưu ý:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ . sáu. . .ngày . . . . tháng . . . . . năm . . . . .
TOÁN.
Bài 55: LUYỆN TẬP.
 I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : 
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 12 trừ đi một số.
-Thực hiện phép cộng trừ có nhớ (dạng tính viết), biểu tượng về hình tam giác.
-Tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia, giải toán có lời văn, toán trắc nghiệm 4 lựa chọn.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Ghi bảng bài 5.
2.Học sinh : Sách toán, vở bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : Ghi : 12 - 8 32 - 8 52 - 28
-Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số.-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : 
Hoạt động 1 :Luyện tập.
Mục tiêu : Củng cố phép trừ có nhớ dạng 12 – 8, 32 – 8, 52 – 28. Tìm số hạng chưa biết, giải toán có lời văn, biểu tượng hình tam giác, trắc nghiệm lựa chọn.
Bài 1: Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-Khi đặt tính phải chú ý gì ?
-Thực hiện phép tính như thế nào ?
-Nhận xét.
Bài 3:Tìm một số hạng trong một tổng em làm như thế nào ? -Nhận xét.
Bài 4: Gọi 1 em đọc đề.
Nhận xét cho điểm.
Bài 5 : Giáo viên vẽ hình.
-Có mấy hình tam giác trắng ?
-Có mấy hình tam giác xanh ? Có mấy hình tam giác ghép nửa trắng nửa xanh ?
-Có tất cả bao nhiêu hình tam giác ?
3.Củng cố : Trò chơi “Vào rừng hái nấm”
-Nêu luật chơi (STK/ tr 148)
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
Dặn dò, học cách tính 51 – 15.
-3 em lên bảng đặt tính và tính.
-Bảng con.
-2 em HTL.
-Luyện tập.
-HS tự làm bài.
-3 em lên bảng làm ( nêu cách đặt tính và thực hiện ). Bảng con. 
-Đặt tính rồi tính.
-Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-Tính từ phải sang trái.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
-Làm vở.
x + 18 = 52
 x = 52 – 18
 x = 34
-x bằng 52 – 18 vì x là số hạng chưa biết trong phép cộng x + 18 = 52. Muốn tìm x ta lấy tổng (52) trừ đi số hạng đã biết (18).
-1 em đọc đề và tóm tắt.
Gà & thỏ : 42 con
Thỏ : 18 con
Gà : ? con.
Giải.
Số con gà có :
42 – 18 = 24 (con)
Đáp số : 24 con.
- Có 4 hình.
-Có 4 hình, 2 hình.
-Có 10 hình. Chọn câu D.
-Chia 2 nhóm chơi trò chơi .
-Học bài.
 Rút kinh nghiệm – lưu ý:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TẬP LÀM VĂN
Bài 11 : CHIA BUỒN, AN ỦI.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : 
- Biết nói lời chia buồn an ủi.
- Biết viết bưu thiếp, thăm hỏi.
2.Kĩ năng : Nghe, nói, viết đúng thành thạo.
3.Thái độ : Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Tranh minh họa Bài 2 trong SGK/tr 94, bưu thiếp.
2. Học sinh : Sách Tiếng việt, vở.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : 
-Gọi 2 em đọc đoạn văn ngắn kể về ông bà hoặc người thân.
-Nhận xét , cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
-Trong cuộc sống các em không chỉ cần nói lời cám ơn, xin lỗi, mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị mà còn phải biết nói lời chia buồn an ủi với người thân để thể hiện sự thông cảm quan tâm. Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ hơn.
Hoạt động 1 : Làm bài tập.
Mục tiêu : Biết nói câu thể hiện sự quan tâm của mình với người khác, biết nói câu an ủi. Biết viết thư ngắn để thăm hỏi ông bà, biết nhận xét bạn.
Bài 2 : Trực quan : Tranh :
Hỏi đáp : Bức tranh vẽ cảnh gì ?
-Nếu em là bé đó em sẽ nói lời an ủi gì với bà ?
-Nhận xét, chấm điểm
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Gọi 1 em đọc lại Bưu thiếp (SGK/ tr 80).
-Phát giấy cho HS.
-Nhận xét, chấm điểm một số thư hay.
3.Củng cố : Hôm nay học bài gì ?
-Nhận xét tiết học.
Dặn dò- Tập viết bưu thiếp .
-Kể về người thân.
-2 em đọc bài văn của mình.
-Nhận xét.
-Chia buồn, an ủi.
-Quan sát.
-Hai bà cháu đứng cạnh một cây non đã chết.
-Bà đừng buồn, mai bà cháu mình lại trồng cây khác.
-Bà đừng tiếc bà ạ, rồi bà cháu mình sẽ có cây khác đẹp hơn.
-Oâng đừng tiếc nữa, ông ạ! Cái kính này cũ quá rồi. Bố cháu sẽ mua tặng ông chiếc kính khác.
-Viết thư ngắn như viết bưu thiếp thăm hỏi ông bà khi nghe tin vùng quê bị bão.
-1 em đọc bài “Bưu thiếp”.
-Cả lớp làm bài. Viết lời thăm hỏi ông bà ngắn gọn bằng 2-3 câu thể hiện sự quan tâm lo lắng.
VD : Hưng Thịnh . . .  
 Ông bà kính mến .
Được tin quê bị bão nặng ,cháu lo lắm .Oâng bà có khỏe không ạ ? Nhà cửa ở que có bị gì không ạ ? Cháu mong ông bà mạnh khỏe và may mắn .
 Cháu nhớ ông bà 
 Kí tên 
-Nhiều em đọc bài.
-Viết bưu thiếp, nói lời chia buồn an ủi.
 Rút kinh nghiệm – lưu ý:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docG.an tuan 11.doc