Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần lễ 10 năm 2012

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần lễ 10 năm 2012

TUẦN 10

Ngày soạn: 13/10/2012

Ngày giảng: Sáng thứ hai - 15/10/2012

Tiết 1 + 2: Tập đọc

SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp hs đọc dúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ. Đọc rõ ràng lời các nhân vật trong bài. Hiểu nội dung Sáng kiến của bé Hà, tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm đến ông bà.

2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc diễn cảm được bài.

3. Giáo dục: Hs yêu quý yêu quí ông bà.

II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ.

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần lễ 10 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Ngày soạn: 13/10/2012
Ngày giảng: Sáng thứ hai - 15/10/2012 
Tiết 1 + 2: Tập đọc
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs đọc dúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ. Đọc rõ ràng lời các nhân vật trong bài. Hiểu nội dung Sáng kiến của bé Hà, tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm đến ông bà.
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc diễn cảm được bài.
3. Giáo dục: Hs yêu quý yêu quí ông bà.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5')
2. Bài mới (35')
a Giới thiệu bài (2'): Giới thiệu chủ điểm.
b. luyện đọc (33')
- Gv đọc mẫu toàn bài:
- Gv hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu: Chú ý đọc đúng các từ ngữ: Ngày lễ, lập đông, rét, sức khoẻ...
+ Đọc từng đoạn trước lớp:
- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số câu.
- Giảng các từ ngữ: Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 1,2.
Tiết 2
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài (15')
+ Câu hỏi 1: 
- 1 hs đọc.
- Bé Hà có sáng kiến gì ?
- Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ của ông bà ?
+ Câu hỏi 2: Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ của ông bà ? Vì sao ? 
- GV: Hiện nay trên thế giới người ta chọn ngày 1/10 hằng năm làm ngày quốc tế người cao tuổi.
+ Câu hỏi 3:
- Bé Hà còn băn khoăn điều gì ?
- Ai đã gỡ bí giúp bé ?
+ Câu hỏi 4: Hà đã tặng ông bà món quà gì ?
+ Câu hỏi 5:
- Bé Hà trong chuyện là một cô bé như thế nào ?
- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức
ngày ông bà ?
- Gv cho hs liên hệ thực tế.
d. Luyện đọc lại (20')
- HD hs đọc phân vai (5 vai)
- Cho hs thi đọc toàn chuyện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò (5')
- Yêu cầu hs nói ý nghĩa bài học.
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.
- Hs quan sát tranh minh hoạ.
- Hs chú ý nghe.
- Hs nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- Nghe.
- Hs đọc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân, từng đoạn, cả bài.
- Hs đọc ĐT đoạn 1,2
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm đoạn 1
- Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
- Vì Hà có ngày tết thiếu nhi 1/6. Bố là công nhân có ngày 1/5. Mẹ có ngày 8/3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào cả.
- Hai bố con chọn ngày lập đông làm ngày lễ của ông bà. Vì ngày đó trời bắt đầu rét, mọi người cần chú ý chăm lo sức khoẻ cho các cụ già. 
- Hs nghe ghi nhớ.
- Hs đọc thầm đoạn 2
- Bé Hà còn băn khoăn chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà.
- Bố thì thầm vào tai bé mách nước. Bé hứa sẽ cố gắng làm theo lời khuyên của bố.
- Hà đã tặng ông bà chùm điểm mười.
- Bé Hà là một cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và rất kính yêu ông bà.
- Vì Hà rất yêu ông bà.
- Hs luyện đọc theo vai: người dẫn chuyện, bé Hà, bà ông.
- Hs thi đọc toàn bộ câu chuyện .
- Nêu.
- Nghe thực hiện yêu cầu.
...&
Tiết 3: Toán
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a + x = b (với a, b là số không quá hai chữ số). Biết giải toán có một phép tính trừ.
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (0')
2. Bài mới (38')
a. Giới thiệu bài (2')
b. HD hs làm BT (36')
+ Bài 1: Tìm x
- HD hs làm BT.
- Muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm như thế nào ?
- Gọi 3 em lên bảng, lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét.
+ Bài 2 (cột 1, 2): Tính nhẩm 
- Gv yêu cầu hs nhẩm và ghi kết quả vào bài.
- Gv yêu cầu chữa bài.
+ Bài 3 (hs khá làm): Tính:
 Yêu cầu hs nhẩm và ghi kết quả.
+ Bài 4:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- HD hs tóm tắt.
- HD giải BT.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
+ Bài 5:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Y/c hs tự làm bài.
3. Củng cố dặn dò (2')
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nghe.
- Trả lời.
- 3 hs lên bảng, lớp tự làm vào bảng con.
- Nhận xét.
 x = 2; 3; 28
- Hs làm bài.
- 1 hs đọc kết quả - Lớp tự chữa bài cho nhau.
- Hs khá làm.
- Hs đọc y/c BT.
- Hs tóm tắt.
- Hs nghe.
- Hs làm bài và kiểm tra cho nhau.
Bài giải
Số quả quýt có là:
45 – 25 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả
- Hs đọc y/c BT.
- Hs làm bài.
- Nghe thực hiện yêu cầu.
..&..
Chiều thứ hai - 15/10/2012
Tiết 1: Luyện Tiếng việt
Tiết 1: LUYỆN ĐỌC (trang 21)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs luyện đọc dúng, rõ ràng một đoạn trong bài Sáng kiến của bé Hà; biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu /; thay đổi giọng đọc ở các câu có gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể và lời nhân vật; làm đúng bài tập.
2. Kỹ năng: Hs đọc to, lưu loát, diễn cảm.
3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. 
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GTB (2’)
2. Nội dung ôn luyện (35’)
a. Luyện đọc (28')
- Cho hs đọc đúng và rõ ràng: sáng kiến, lập đông, trăm tuổi.
- Cho hs đọc đoạn dưới đây, hướng dẫn hs chú ý ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu / :
Hai bố con bàn nhau / lấy ngày lập đông hằng năm / làm “ngày ông bà”, / vì khi trời bắt đầu rét, / mọi người cần chăm lo sức khoẻ cho các cụ già.
- Đọc đoạn sau, chú ý thay đổi giọng đọc ở các câu có gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể và lời nhân vật:
Ngày lập đông đến gần. Hà suy nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà.
Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố :
- Con sẽ cố gắng, bố ạ.
 Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. Bà bảo :
- Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống trăm tuổi.
Ông thì ôm lấy bé Hà, nói :
- Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm mười của cháu đấy.
b. Làm bài tập (7')
Câu chuyện cho biết bé Hà có những đức tính gì đáng quý ? Chọn những câu trả lời đúng.
a) chăm chỉ b) quan tâm đến ông bà	c - thật thà
d) cố gắng học tập e) vâng lời người lớn.
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- Củng cố nội dung đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc đúng, rõ ràng.
- Đọc theo hướng dẫn của gv.
- Đọc theo hướng dẫn của gv.
- Trả lời nhóm, thống nhất câu trả lời đúng.
 Đáp án đúng: b 
- Lắng nghe.
..&..
Tiết 2: Luyện toán
Tiết 1: LUYỆN TOÁN (trang 23)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ, tìm một số chưa biết, giải bài toán có lời giải về tìm hiệu.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm và giải toán.
3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap. 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GTB (2')
2. HD hs làm bài tập (36')
+ Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi 3 hs lên bảng làm (mỗi em 2 phép), lớp làm nháp.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 2: Tính
- Gọi 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 3: Tìm x 
- Gọi 2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 4: 
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Hướng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Củng cố, nhận xét tiết học.
- Về ôn bài.
- 3 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
6
7
10
10
10
10
4
3
4
3
6
7
10
10
6
7
4
3
- Nhận xét, bổ sung.
- 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
10
40
70
90
8
7
12
43
2
33
58
47
- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi 2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
a) x + 6 = 10
 x = 10 - 6
 x = 4
b) 18 + x = 40
 x = 40 - 8
 x = 32
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 em đọc.
- 2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm nháp.
 Tóm tắt
 Cả gà và vịt: 30
 Vịt : 14
 Gà: ... con ?
Bài giải
Số con gà là:
30 - 14 = 16 (con)
 Đáp số: 16 con gà
- Nhận xét.
- Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà
...........................................................................................................
 Ngày soạn: 14/10/2012
 Ngày giảng: Sáng thứ ba - 16/10/2012 
Tiết 1: Toán
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, trường hợp số bị trừ tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. Biết giải bài tốn bằng một phép tính trừ.
2. Kỹ năng: Rèn hs kỹ năng giải toán tìm x.
3. Giáo dục: Hs có thái độ hứng thú, yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị: 4 bó, mỗi bó 10 que tính.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gv yêu cầu hs thực hiện tính:
22 + x = 59 x + 10 = 18
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (30')
a. Giới thiệu bài (2')
b. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 - 8 (15')
- 2 hs lên bảng làm.
- Nhận xét
- Hs nghe.
* Bước 1 : Nêu vấn đề
- Gv nêu bài toán.
- Hs nghe và phân tích bài toán.
- Gv yêu cầu hs nhắc lại bài toán.
- Vài hs nhắc.
- Gv hỏi :
 Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
Ta thực hiện phép trừ 40 – 8
- Gv viết lên bảng : 40 – 8
* Bước 2 : Đi tìm kết quả
- Gv y/c hs lấy 4 bó que tính. Thực hiện thao tác bớt 8 que để tìm kết quả.
- Hs thao tác trên que tính. 2 hs ngồi cạnh nhau thảo luận để tìm cách bớt.
+ Còn lại bao nhiêu que tính ?
32 que.
+ Em làm như thế nào ?
- Gv hướng dẫn lại cho hs cách bớt (tháo 1 bó rồi bớt ).
+ Vậy 40 trừ đi 8 bằng bao nhiêu ?
Bằng 32.
- Gv viết bảng 40 – 8 = 32
* Bước 3 : Đặt tính và tính.
- Gv gọi hs lên đặt tính và tính 
- 1 hs thực hiện trên bảng - Lớp thực hiện bảng con 
+ Em đặt tính như thế nào ?
Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 0. Viết dấu – và kẻ vạch ngang.
+ Em thực hiện phép tính như thế nào ?
* Bước 4 : Áp dụng
- Y/c hs áp dụng cách trừ phép tính 40 – 8 vào bài tập 1: 60 – 9 ; 50 – 5 ; 90 - 2
- 3 hs làm bảng – Lớp làm bảng con.
 Đặt tính và tính
- Y/c hs nêu lại cách đặt tính và tính từng phép tính trên.
- Vài hs trả lời.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nghe.
- Giới thiệu phép trừ 40 – 18
c. Luyện tập, thực hành (13')
+ Bài 1: Kết hợp phần bài học
- Hs làm theo y/c của gv. 
+ Bài 2: Tìm x
- Hs khá làm thêm bài 2
+ Bài 3:
- Gv gọi hs đọc đề bài.
- Hs đọc đề bài.
- Gv yêu cầu hs giải.
- 1 hs giải bảng - Lớp làm vào vở
Tóm tắt
 Có : 2 chục que tính
 Bớt : 5 que tính
 Còn lại : que tính
Bài giải
2 chục = 20
Số que tính còn lại:
20 – 5 = 15 (que)
 Đáp số : 15 que tính.
- Thu 1 số vở chấm
- Gv nhận xét, ghi điểm.
- Nghe.
3. Củng cố, dặn dò (5') 
 ... s nêu miệng.
- Hs đọc yêu.
- Hs thi tiếp sức.
- Đọc y/c của bài.
- Viết vào VBT.
- Đọc bài viết.
- Nhận xét.
- Nghe, thực hiện y/c ở nhà.
 ...&
Tiết 2: Toán 
31 – 5
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5. Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 31 - 5. Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
* Hs khá làm được hàng 2 bài tập 1. 
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh và chính xác.
3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán.
II. Chuẩn bị: 3 bó một chục que tính và 1 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Cho hs làm vào bảng con một số phép tính: 4 + 7 ; 11 - 7 ; 23 - 17 
- Nhận xét.
2. Bài mới (30')
a. Giới thiệu bài (2')
b. Phép trừ 31 - 5 (13')
- Hs làm vào bảng con:
4 + 7 = 11 ; 11 - 7 = 4 ; 23 - 17 = 6
- Nhận xét
- Nghe.
Bước 1: Nêu vấn đề
- Gv nêu bài toán: Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Hs nghe và phân tích bài toán.
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
- Thực hiện phép trừ: 31 - 5
- Gv viết lên bảng 31 - 5
Bước 2: Đi tìm kết quả.
- Gv yêu cầu hs lấy que tính và tìm cách bớt đi 5 que tính, rồi báo cáo kết quả.
- Hs thao tác trên que tính và báo cáo kết quả.
- 31 que tính bớt đi 5 que tính còn lại bao nhiêu que tính ?
- Còn 26 que tính.
- Vậy 31 trừ 5 bằng mấy ?
- Bằng 26
- Gv viết lên bảng: 31 - 5 = 26
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Gv yêu cầu hs thực hiện đặt tính và tính.
- 1 hs trình bày trên bảng, lớp làm bảng con.
- Gv yêu cầu hs nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Vài hs nêu.
- Nhận xét, tuyên dương.
c. Luyện tập, thực hành (15')
+ Bài 1 (dòng 1):
(Hs khá làm thêm dòng 2)
- Gv yêu cầu hs tự làm bài.
- Hs làm bài. Chữa bài và nêu cách tính cụ thể.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
+ Bài 2 (a,b)
(Hs khá làm thêm câu c)
- Gv gọi hs đọc yêu cầu đề bài.
- 1 hs đọc.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Gv yêu cầu hs làm.
- 3 hs lên bảng, lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
+ Bài 3: Yêu cầu hs đọc đề bài.
- 1 hs đọc.
- Gv tóm tắt bài toán và yêu cầu hs giải.
- Hs làm bài vào vở .
Tóm tắt
Có : 51 quả trứng
Lấy đi : 6 quả trứng
Còn lại : ? quả trứng
Bài giải
Số quả trứng còn lại là :
51 – 6 = 45 (quả trứng
 Đáp số : 45 quả trứng.
- Nhận xét, ghi điểm.
+ Bài 4
- Gv gọi hs đọc câu hỏi.
- 1 hs đọc.
- Gv yêu cầu hs trả lời.
- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại đâu? 
- Tại điểm O
- Gv yêu cầu hs nhắc lại câu trả lời.
- Vài hs nhắc.
3. Củng cố, dặn dò (5')
- Các em vừa học bài gì ?
- Bài 31 - 5
- Em hãy nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 31 - 5 ?
- 1 hs thực hiện trên bảng.
- Nhận xét, tuyên dương. Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài tiết sau.
- Nghe thực hiện yêu cầu.
 &
Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết)
ÔNG VÀ CHÁU
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ. Làm được BT2, BT3 (ý a).
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng viết bài và trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5')
2. Bài mới (33')	
a. Giới thiệu bài (2')
b. HD nghe - viết chính tả (20')
- Hướng dẫn hs chuẩn bị.
- Gv đọc bài chính tả 1 lần.
- Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ông của mình không ?
- Cho hs viết tiếng khó: vật, keo, thua, hoan hô, chiều.
- HD cách trình bày.
+ Bài thơ này nên viết lui vào mấy ô ? 
+ Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ?
- Viết chính tả vào vở:
+ Gv đọc chính tả:
+ Gv đọc soát lỗi:
- Chấm chữa bài.
c. Hướng dẫn hs làm bài tập (11)
+ Bài 2:
- Đọc yêu cầu.
- HD hs làm bài tập.
+ Bài 3: (Lựa chọn)
a. l hay n? 
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Hs nghe.
- Nghe.
- 2 hs đọc lại bài.
- Ông nhường cháu giả vờ thua để cháu vui.
- Hs viết vào bảng con.
- Viết lui vào 3 ô.
- Viết hoa.
- Hs viết bài vào vở.
- Hs soát lỗi.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm BT.
VD: cá, cáo cao...,kéo, kẹo, kính....
- 1 hs lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở
a. non, non, nuôi, lao.
- Nghe, thực hiện y/c ở nhà.
 ...&
Tiết 4: Luyện Tiếng việt
Tiết 3: LUYỆN ĐỌC (Trang 22)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs luyện đọc đúng và rõ ràng: bưu thiếp, niềm vui, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long; ngắt nghỉ hơi ở dấu / và //. Làm đúng bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cho hs đọc to, lưu loát.
3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. 
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap
III. Các hoạt động dạy - học
2. 	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài (2’) 
2. Nội dung ôn luyện (36’)
+ Luyện đọc đúng và rõ ràng: bưu thiếp, niềm vui, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long.
+ Đọc bưu thiếp sau theo chỉ dẫn về ngắt nghỉ hơi:
Phan Thiết / ngày 28 / tháng giêng / năm hai nghìn lẻ ba //
Cháu yêu quý, //
Nhận được bưu thiếp của cháu, / ông bà rất vui. // Vui nhất là thấy cháu viết chữ đẹp hơn trước nhiều. //
Năm mới, / ông bà chúc cháu gái ngoan, / học giỏi / và chóng lớn. //	 Hôn cháu //
	 Ông bà
+ Đọc phần ghi ngoài bì thư theo chỉ dẫn về ngắt nghỉ hơi :
Người gửi // : Trần Trung Nghĩa // Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận //
Người nhận // : Trần Hoàng Ngân // 18 đường Võ Thị Sáu // thị xã Vĩnh Long // tỉnh Vĩnh Long
+ Nhân dịp sinh nhật một bạn cũ, em muốn gửi bưu thiếp cho bạn. Em sẽ chọn loại bưu thiếp nào dưới đây ?
a. Bưu thiếp để thăm hỏi
b. Bưu thiếp để chúc mừng
c. Bưu thiếp để báo tin
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Luyện đọc thêm ở nhà.
- Hs luyện đọc.
- Nghe gv hướng dẫn.
- Hs luyện đọc.
- Hs luyện đọc.
- Nghe, trả lời theo yêu cầu của bài.
- Đáp án: b
- Nghe và thực hiện yêu cầu.
 ..&..
Chiều thứ năm - 18/10/2012
Tiết 2: Luyện toán
Tiết 2: LUYỆN TOÁN (Trang 24)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố phép toán trừ, vẽ hình theo mẫu.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình.
3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GTB (2')
2. HD hs làm bài tập (36')
+ Bài 1: Tính nhẩm
- Cho hs tính nhẩm.
- Gọi hs nêu kết quả.
+ Bài 2: Tính
- Mời 4 hs lên bảng, lớp làm nháp.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 4: 
- Đọc, hướng dẫn hs tóm tắt và giải.
- Cho hs tóm tắt và giải.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Củng cố, nhận xét tiết học.
- Về ôn bài.
- Hs tính nhẩm.
- Hs nêu.
- Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng làm.
21
41
31
81
5
7
14
28
16
34
17
53
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Hs tóm tắt và giải.
Tóm tắt:
 Lúc đầu : 31 quả
 Bán : 7 quả
 Còn :.... quả ?
 Bài giải
 Số quả bưởi còn là:
 31 - 7 = 24 (quả)
 Đ/S: 24 quả.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà
....................................................................................
Ngày soạn: 17/10/2012
Ngày giảng: Sáng thứ sáu - 19/10/2012 
Tiết 1: Tập làm văn
KỂ VỀ NGƯỜI THÂN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1). Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2).
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng viết văn hay, rõ ràng.
3. Giáo dục: Hs yêu thích môn tiêng viết.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ 
2. Bài mới (38')	
a. Giới thiệu bài (2')
b. HD HS làm BT (36')
+ Bài 1: (miệng)
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Gợi ý cho hs kể.
+ Bài 2: (viết)
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- HD hs viết đủ từ, đủ câu.
- Gọi hs đọc bài viết.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố dặn dò (2')
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nghe.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs kể trong nhóm về người thân.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs viết bài vào vở.
- Nhiều hs đọc bài viết.
- Nhận xét.
- Hs nghe thực hiện yêu cầu.
 .&.
Tiết 2: Toán
51 - 15
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15. Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).
 * Hs khá làm bài tập 3.
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán.
II. Chuẩn bị: Que tính.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gọi hs lên bảng làm một số phép tính. 
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (32')
a. Giới thiệu bài (2')
b . Phép tính 51 - 15 (10')
- Tổ chức cho hs tự tìm ra kết quả của phép tính trừ 51 - 15
- HD hs đặt phép tính trừ 51 - 15
- Gv nêu và thực hiện cách tính.
 c. HD làm bài tập (20')
+ Bài 1: Tính
 Yêu cầu hs tính, nêu kết quả.
+ Bài 2: Đặt tính
- Yêu cầu hs làm vào bảng con.
- Nhận xét .
+ Bài 3 : Tìm x
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Muốn tìm một số hạng ta làm ntn?
- HD hs làm BT.
- Nhận xét.
+ Bài 4:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- HD hs làm BT
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng thực hiện.
- Hs nghe.
- Hs thao tác trên que tính.
- Hs đặt tính vào bảng con.
- Hs theo dõi.
- Hs tự làm BT, nêu kết quả.
- Hs làm vào bảng con.
- Nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- Hs làm vào vở, 1 hs làm trên bảng.
- Nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nghe thực hiện.
- Hs vẽ vào vở ô li.
- Hs nghe, thực hiện yêu cầu.
 .&
Tiết 3: Luyện Tiếng việt
Tiết 4: Luyện viết
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Ôn luyện viết chữ hoa G, H và câu ứng dung Gan vàng dạ sắt ; Học một biết mười. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng cỡ chữ, đều nét, sạch, đẹp.
3. Giáo dục: Hs tính kiên trì, cẩn thận khi viết bài. 
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap
III. Nội dung ôn luyện
1. Viết chữ hoa:
- 1 dòng chữ G (cỡ vừa)
- 1 dòng chữ G (cỡ nhỏ)
- 1 dòng chữ H (cỡ vừa)
- 1 dòng chữ H (cỡ nhỏ).
2. Viết ứng dụng
- 2 dòng Gan vàng dạ sắt (cỡ nhỏ).
- 2 dòng Học một biết mười (cỡ nhỏ).
&.
Tiết 4: Luyện tập tổng hợp
Học sinh làm bài kiểm tra cuối tuần
....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 2 Tuan 10 396QBHG.doc