Kiểm tra học kì I môn Tin học

Kiểm tra học kì I môn Tin học

Ngày soạn: 9/11/2010.

Tiết : 35.

KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Kiểm tra toàn bộ kiến thức đã học.

 2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng tư duy, vận dụng kiến thức.

 3. Thái độ: Nghiệm túc.

II. CHUẨN BỊ

1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra học kì I, sách tham khảo.

2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn luyện các kiến thức đã học và khả năng thực hành, học toàn bộ kiến thức đã học.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định tình hình lớp:

- Kiểm tra sỉ số:

 - Phát đề kiểm tra.

 2. Kiểm tra bài cũ:

 3. Tiến trình bài dạy.

 

doc 4 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I môn Tin học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9/11/2010.
Tiết : 35.
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Kiểm tra toàn bộ kiến thức đã học.
	2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng tư duy, vận dụng kiến thức.
	3. Thái độ: Nghiệm túc.
II. CHUẨN BỊ
Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra học kì I, sách tham khảo.
Chuẩn bị của học sinh: Ôn luyện các kiến thức đã học và khả năng thực hành, học toàn bộ kiến thức đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổn định tình hình lớp:
- Kiểm tra sỉ số:
	- Phát đề kiểm tra.
	2. Kiểm tra bài cũ:
	3. Tiến trình bài dạy.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
GV: Đọc tên và ổn định chỗ ngồi, phát đề kiểm tra.
HS: Vào chỗ ngồi và trật tự, nghiêm túc làm bài.
Toàn bộ kiến thức đã ôn.
Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1
Câu 1
0.25
Câu 2
0.25
Câu 1
1
Câu 4
1.5
4 Câu
3
Bài 2
Câu 5
0.25
Câu 3, 12
0.5
Câu 4
0.25
4 Câu
1
Bài 3
Câu 6
0.25
Câu 16
0.25
Câu 17
0.25
3 Câu
0.75
Bài 4
Câu 8
0.25
Câu 9, 20
0.5
Câu 10,11
0.5
5 Câu
1.25
Bài 5
Câu 13
0.25
Câu 15
0.25
Câu 14
0.25
Câu 2
1
4 Câu
1.75
Bài 6
Câu 19
0.25
Câu 3
1.5
2 Câu
1.75
Bài 7
Câu 7
0.25
Câu 18
0.25
2 Câu
0.5
Tổng
7 Câu
2.25
8 Câu
2
1 Câu
1
5 Câu
1.25
3 Câu
4
24 Câu
10
Đề
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Các dữ liệu nào sau đây dữ liệu nào kiểu kí tự?
 A. 20/12/2009	 B. ‘21233
 C. =(20*A1)/10	 D. 21233
Câu 2: Để lưu một tệp tin mới của chương trình bảng tính ta thực hiện những cách nào trong các cách sau đây ? 
 A. File ¨ Save 	B. File ¨ Save As
 C. Bấm vào biểu tượng 	D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 3: Cách nào sau đây dùng để kết thúc việc nhập dữ liệu cho 1 ô tính?
 A. Nháy chuột sang 1 ô tính khác; C. Cả A và B đều sai;
 B. Nhấn phím Enter; D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4: Cụm từ F5 trong hộp tên (Thanh địa chỉ) có ý nghĩa là gì?
 A. Phím chức năng F5;	 B. Phông chữ hiện thời là F5;
 C. Địa chỉ Ô: ở cột F hàng 5;	 D. Địa chỉ Ô: ở hàng F cột 5.
Câu 5: Để chọn một trang tính (sheet) ta thực hiện ?
 A. Nhấn phím Enter	 B. Phím TAB
 C.Kích phải chuột 	D.Chọn và kích chuột trái vào sheet đó.	
Câu 6: Công thức =A1*2 + B1*4 cho kết quả là gì ? Nếu biết giá trị ô A1 =5, B1=2 
 A. 13	 B. 18	C. 34	D. 24
Câu 7: Để đặt lề hướng giấy in ta thực hiện các thao tác nào sau đây ?
Chọn File/ Page/ Setup/Margins, thay đổi các thông số trong các ô: Top, Right, Left, Bottom
Chọn File/ Page Setup/Margins, thay đổi các thông số trông các ô: Top, Right, Left, Bottom
Câu 8: Hàm =Max(49,8,15,2007,30) có kết quả là?
 A. 2109	 B. 2007	C. 8	 D. Hàm sai
Câu 9: Hàm =Sum(2,4,”A”,6,3) cho kết quả là gì?
 A. #VALUE!	 B. 6
 C. #NAME?	 D. 15 
Câu 10: Ta có A1=1; A2= A1+A3; A3=2; Gõ hàm =Sum(A1:A3) cho kết quả là?
 A. 7	 B. 3
 C. #VALUE!	 D. 6
Câu 11: Hàm = AVERAGE(-45,30,-30) có kết quả là gì?
 A. 15	B. -15	 C. -45	D. 45
Câu 12: Trong ô tính xuất hiện các kí tự ########, điều đó có nghĩa là gì?
 A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
 B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không thể hiển thị hết chữ số
 C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không thể hiển thị hết chữ số
 D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không thể hiển thị hết kí tự quá dài.
Câu 13: Muốn chèn thêm một cột em chọn lệnh nào sau đây?
 A. Mở bảng chọn table, sau đó chọn Insert Columns;
 B. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Rows;
 C. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Colunms;
 D. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Insert Columns;
Câu 14: Muốn xóa một hàng em chọn lệnh nào sau đây?
A. Chọn hàng cần xóa, sau đó nhấn phím Delete ;
B. Mở bảng chọn Edit, sau đó chọn Delete;
C. Mở bảng chọn Delete, sau đó chọn Rows;
D. Mở bảng chọn Edit, sau đó chọn Delete Rows;
Câu 15: Chọn câu đúng nhất: Trong Excel Cột mới được chèn vào sẽ nằm ở vị trí nào?
 A. Bên phải cột đã chọn trước đó C. Trong chương trình bảng tính
 B. Bên trái cột đã chọn trước đó D. Trong trang tính
Câu 16: Trong ô D1 có công thức =A1+B1. Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu sao chép ô D1 vào ô E3?
 A. =A3+B3	 B. =A1+B1
 C. =B3+C3	 D. =C3+B3
Câu 17: Trong ô E2 có công thức =A1+C3. Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu di chuyển ô E2 vào ô G7?
 A. =C6+E8	 B. =A1+C3
 C. =E8+C6	 D. =C3+A1
Câu 18: Chọn câu đúng nhất: Hàng mới được chèn vào nằm ở vị trí nào?
 A. Bên trên hàng được chọn trước đó C. Trong chương trình bảng tính
 B. Bên dưới hàng được chọn trước đó D. Trong trang tính.
Câu 19: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau không liên tục, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo?
 A. Alt	 B. Ctrl	 C. Shift	 D. Phím nào cũng được
Câu 20: Chọn câu đúng: Sử dụng địa chỉ trong công thức thì khi dữ liệu ban đầu thay đổi à kết quả tính toán sẽ..............:
 A. Không thay đổi	 B. Tự động cập nhật	
 C.Phải tính toán lại	 D. Cả 3 câu trên đều sai
II. Phần tự luận. (5 điểm).
Câu 1 : Chương trình bảng tính là gì ? (1 điểm)
Câu 2: Hãy nêu thao tác sao chép nội dung trong ô tính? (1 điểm)
Câu 3: Nêu các bước để thực hiện việc: (1.5 điểm)
Định dạng phông chữ trong các ô tính;
Tô màu nền cho các ô tính.
Kẻ đường biên của các ô tính
Câu 4: Hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau đây trên màn hình bảng tính của Microsoft Excel: (1.5 điểm)
Nút lệnh
Tên tiếng anh
Ý nghĩa
New
Save
Open
Copy
Cut
Paste
	4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo.
	 - Ôn lại các kiến thức đã học, chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG.
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm: (5điểm).
1.b
2.d
3d
4.c
5.d
6.b
7.c
8.b
9.a
10.d
11.b
12.c
13.c
14.b
15.b
16.c
17.b
18.a
19.b
20.b
II. Tự luận: (5 điểm).
 Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? (1 điểm).
	Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
 Câu 2: Hãy nêu thao tác sao chép nội dung ô tính? ( 1 điểm)
	Các thao thác sao chép nội dung ô tính như sau:
Chọn ô hoặc các ô có chứa thông tin muốn sao chép.
Nháy nút Copy trên thanh công cụ hoặc vào Edit/Copy.
Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào.
Nháy nút Paste trên thanh công cụ hoặc Edit/ Paste.
Câu 3: Nêu các bước để thực hiện việc: (1.5 điểm)
Định dạng phông chữ trong các ô tính;
Tô màu nền cho các ô tính.
- Kẻ đường biên của các ô tính
	a. Định dạng phông chữ
	- Chọn các ô cần định dạng.
	- Nháy mũi tên vào ô Font.
- Chọn phông chữ thích hợp
	b. Tô màu nền
	- Chọn các ô cần tô màu nền.
	- Nháy vào nút Fill Color.
- Chọn màu thích hợp
	c. Kẻ đường biên
	- Chọn các ô cần kẻ đường biên.
	- Nháy vào nút Border.
- Chọn kiểu đường biên thích hợp.
Câu 4: Hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau đây trên màn hình bảng tính của Microsoft Excel:(1.5điểm)
Nút lệnh
Tên tiếng anh
Ý nghĩa
New
Tạo trang tính mới
Save
Ghi trang tính đang mở trên đĩa
Open
Mở trang tính đã có
Copy
Sao vùng trang tính được chọn vào bộ nhớ của máy tính
Cut
Xóa vùng trang tính được chọn và lưu vào bộ nhớ máy tính
Paste
Dán vùng trang tính vừa được lưu trong bộ nhớ của máy tính

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 7kiemtrahocki.doc