Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần số 8

Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần số 8

TUẦN: 8

Thứ hai ngày 1 thỏng 10 năm 2012.

TIẾT 1+2

Tập đọc

 NGƯỜI MẸ HIỀN

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

*GDKNS:

-Thể hiện sự cảm thụng

-Kiểm soỏt cảm sỳc.

-Tư duy phê phán.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

 Hoạt động dạy Hoạt động học

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 8
Thứ hai ngày 1 thỏng 10 năm 2012.
TIẾT 1+2
Tập đọc
 NGƯỜI MẸ HIỀN
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
*GDKNS:
-Thể hiện sự cảm thụng
-Kiểm soỏt cảm sỳc.
-Tư duy phờ phỏn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
5’
1’
34
15’
20’
5’
Tiết 1: 
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lờn đọc bài: “Thời khoỏ biểu” và TL CH trong SGK. 
- Nhận xột và ghi điểm
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
2. Luyện đọc: 
- Đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng cõu
+ Hs từ khú
 - Đọc từng đoạn.
+ Đọc đoạn khú 
- Giải nghĩa từ: 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
Tiết 2: 
3.Tỡm hiểu bài
- Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài, sau đú trả lời cỏc CH trong sỏch giỏo khoa. 
- Giờ ra chơi minh rủ nam đi đõu?
- Cỏc bạn ấy định ra phố bằng cỏch nào?
- Khi Nam bị bỏc bảo vệ giữ cụ giỏo đó làm gỡ?
- Cụ giỏo làm gỡ khi Nam khúc?
- Người mẹ hiền trong bài là ai?
4. Luyện đọc lại. 
- Nhận xột bổ sung. 
 C. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột tiết học
- Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe. 
- Nối nhau đọc từng cõu
- Nối nhau đọc từng đoạn. 
- Đọc phần chỳ giải. 
- Lắng nghe. 
- Đọc theo nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột nhúm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Đọc và trả lời CH 
- Minh rủ nam ra phố xem xiếc. 
- Cỏc bạn ấy chui qua chỗ tường bị thủng. 
- Cụ núi với bỏc bảo vệ “bỏc nhẹ tay kẻo chỏu đau” và đưa em vào lớp. 
-Cụ xoa đầu và an ủi Nam.
-Là co giỏo.
- Cỏc nhúm thi đọc cả bài theo vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đọc hay nhất. 
TIẾT 3
Toỏn
 36 + 15
I.Mục tiờu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
II. Đồ dựng học tập: 
- 4 bú 1 chục que tớnh và 11 que tớnh rời. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
5’
1’
8’
7’
7’
8’
4’
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn bảng đọc thuộc bảng 6 cộng với một số. 
- Nhận xột và ghi điểm. 
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài
2.GT phộp cộng 36 + 15
- Nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 36 + 15. 
- Hướng dẫn học sinh thực hiện trờn que tớnh. 
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 36 
 + 15
 51. 
 * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. 
 * 3 cộng 1 bằng 4, thờm 1 bằng 5, viết 5.
 * Vậy 36 + 15 = 51. 
3.Thực hành. 
 Bài 1: Tớnh
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh tổng
 36 24 35
 + 18 + 19 + 26
 54 43 61
Bài 3: 
- Tự đặt đề toỏn rồi giải vào vở.
- Nhận xột, chữa bài
C.Củng cố - Dặn dũ: 
- Củng cố lại bài
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Nờu lại bài toỏn. 
- Nờu cỏch thực hiện phộp tớnh: 
+ Bước 1: Đặt tớnh. 
+ Bước 2: Tớnh từ phải sang trỏi. 
- Tớnh: 
 * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. 
 * 3 cộng 1 bằng 4, thờm 1 bằng 5, viết 5.
 * 36 + 15 = 51. 
- Làm từng bài theo yờu cầu của GV. 
Bài 1: Làm miệng.
Bài 2: Làm bảng con. 
- Nhận xột, chữa bài
-Tự đặt đề toỏn rồi giải vào vở. 
 Bài giải
 Cả hai bao cõn nặng là: 
 46 + 27 = 73 ( kg)
 Đỏp số : 73 kg.
TIẾT 4
Đạo đức
Giỏo viờn bộ mụn lờn lớp
Thứ ba ngày 2 thỏng 10 năm 2012
TIẾT 1
Toỏn
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
- Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
5’
1’
5’
6’
6’
7’
6’
4’
 A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1 số HS lờn bảng làm bài 3 VBT
- Nhận xột và ghi điểm. 
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
2 .Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Yờu cầu học sinh tớnh nhẩm rồi điền ngay kết quả. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 3: Củng cố tớnh tổng 2 số hạng đó biết dựa vào tớnh viết để ghi kết quả tớnh tổng ở hàng dưới. 
Bài 4: Cho HS tự nờu đề toỏn theo túm tắt rồi giải. 
Bài 5: HD học sinh tỡm hỡnh 
.
C. Củng cố - Dặn dũ:
- Củng cố lại bài
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về làm BT trong VBT. 
- Làm miệng rồi lờn điền kết quả. 
- Làm vào vở. 
Số hạng
26
17
38
26
Số hạng
 5
36
16
 9
Tổng
31
51
54
35
- Lờn thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Nờu đề toỏn rồi giải. 
 Số cõy đội hai trồng được là: 
 46 + 5 = 51 (cõy)
 Đỏp số: 51 cõy
- Quan sỏt hỡnh trong sỏch giỏo khoa rồi trả lời. . 
a, Cú 3 hỡnh tam giỏc. 
b. Cú 3 hỡnh tứ giỏc
TIẾT 2
Chớnh tả( Tập chộp) 
NGƯỜI MẸ HIỀN
I.Mục đớch yờu cầu:
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
5’
1’
20’
10’
4’
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng viết cỏc từ: nguy hiểm, ngắn ngủi, cỳi đầu, quý bỏu, cả lớp viết vào bảng con. 
- Nhận xột và ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài. 
2.Hướng dẫn tập chộp. 
- Đọc mẫu đoạn chộp. 
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài. 
Nờu CH để HS TL theo nội dung bài chộp. 
+ Vỡ sao Nam khúc?
+ Cụ giỏo nghiờm giọng hỏi 2 bạn ntn?
- HD viết chữ khú vào bảng con: xoa đầu, thập thũ, nghiờm giọng, trốn học, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. 
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi. 
3.Hướng dẫn làm bài tập. 
* Bài 1
- HS HS làm bài tập 1 vào vở
*Bài 2
- Cho học sinh làm bài tập 2 
C. Củng cố - Dặn dũ:
- Củng cố lại bài
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về làm bài tập 
- Lắng nghe, đọc lại. 
- Trả lời CH theo yờu cầu của giỏo viờn: 
- Vỡ đau và xấu hổ. 
- Từ nay cỏc em cú trốn học đi chơi nữa khụng ?
- Luyện bảng con. 
- Theo dừi. 
- Chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Đọc đề bài. 
- Làm bài vào vở, bảng lớp. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột nhúm làm nhanh, đỳng nhất. 
TIẾT 3
Kể chuyện
 NGƯỜI MẸ HIỀN
I. Yờu cầu cần đạt:
- Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền.
- HS khỏ giỏi biết phõn vai dựng lại cõu chuyện.
II. Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
1’
30
4’
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn kể lại cõu chuyện “Người thầy cũ”. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
2.HD học sinh kể chuyện. 
- Dựa theo tranh kể lại từng đoạn cõu chuyện. 
- HD HS quan sỏt 4 tranh, đọc lời nhõn vật trong tranh, nhớ ND từng đoạn cõu chuyện. 
+ Hai nhõn vật trong tranh là ai? Núi cụ thể hỡnh dỏng từng nhõn vật?
+ Hai cậu học trũ núi với nhau những gỡ ?
- Dựng lại cõu chuyện theo vai. 
- Yờu cầu học sinh tập kể trong nhúm. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
 C. Củng cố - Dặn dũ :
- Củng cố lại bài
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về kể cho cả nhà cựng nghe. 
- Kể chuyện trong nhúm. 
- Quan sỏt tranh, đọc lời nhõn vật, nhớ nội dung từng đoạn cõu chuyện. 
- Cỏc nhúm kể từng đoạn theo tranh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Minh và Nam, Minh mặc ỏo hoa khụng đội mũ, Nam đội mũ mặc ỏo màu sẫm. 
- Minh thỡ thầm  cú thể trốn ra. 
- Tập kể chuyện theo vai
- Tập dựng lại cõu chuyện theo vai. 
- Cỏc nhúm thi dựng lại cõu chuyện theo vai. 
- Cả lớp nhận xột. 
TIẾT 4
TN- XH
Giỏo viờn bộ mụn lờn lớp
Lớp: 2
 Thứ tư ngày 3 thỏng 10 năm 2012
TIẾT 1
Thể dục
Bài 15
ĐỘNG TÁC ĐIỀU HềA – TRề CHƠI “BỊT MẮT BẮT Dấ”
I. MỤC TIấU.
-Biết cỏch thực hiện cỏc động tỏc vươn thở, tay, chõn, lườn, bụng, toàn thõn, nhảy của bài thể dục phỏt triển chung.
-Bước đầu biết cỏch thực hiện động tỏc điều hũa của bài thể dục phỏt triển chung.
-Biết cỏch chơi và tham gia chơi được.
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN.
Địa điểm:Trờn sõn trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
Phương tiện:chuẩn bị 2 khăn bịt mắt và một cũi.
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP.
10
14
8’
8’
1. Phần mở đầu.
- Giỏo viờn nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học.
-Chạy nhẹ nhàng trờn địa hỡnh tự nhiờn.
-Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu.
* Trũ chơi (do giỏo viờn chọn)
 2. Phần cơ bản.
- Động tỏc điều hũa: 4 – 5 lần, mỗi động tỏc 2 x 8 nhịp.
 Trước khi tập lần 1, GV nờu tờn động tỏc, núi ý nghĩa động tỏc, sau đú vừa giải thớch vừa làm mẫu cho học sinh tập bắt chước theo nhip hụ chậm. lần 4-5 khụng làm mẫu hoặc để cỏn sự làm mẫu và hụ nhịp viờn ,GV uốn nắn động tỏc cho HS.
-ễn bài thể dục:2 lần, mỗi động tỏc 2 x 8 nhịp..
Lần 1, do GV điều khiển.
Lần 2, do cỏn sự điều khiển.
*trũ chơi “bịt mắt bắt dờ”:
 GV nờu tờn trũ chơi, chọn 2 học sinh đúng vai “dờ” bị lạc đàn và người đi tỡm.
3. phần kết thỳc.
* Đi đều và hỏt.do GV hoặc cỏn sự lớp điều khiển.
-Cỳi thả lỏng:
-Nhảy thả lỏng:
-GV cựng học sinh hệ thống bài:
-GV nhận xột giờ học và giao bài tập về nhà:
TIẾT2
Tập đọc
 BÀN TAY DỊU DÀNG
I. Mục đớch yờu cầu:
- Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dụng.
- Hiểu ND : Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dựng học tập: 
- Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
1’
13’
8’
10
3’
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn đọc bài: “Người mẹ hiền” và TL CH trong SGK. 
- Nhận xột và ghi điểm. 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
2.Luyện đọc: 
- Đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng cõu
- Chỳ ý cỏc từ ngữ:dịu dàng, trở lại lớp, lặng lẽ, khe núi.
- Đọc từng đoạn.
Bài chia làm 3 đoạn 
- Đọc cõu khú: Thế là/ chẳng bao giờ An cũn được nghe bà kể chuyện cổ tớch,/...
- Giải nghĩa từ: 
+ Âu yếm:  ... 7’
4’
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lờn bảng làm bài 4/37. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
B. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
2.HD HS lập bảng cộng. 
Bài 1: Tớnh nhẩm. 
- HD HS lập bảng cộng qua bài tập 1. 
- Yờu cầu học sinh học thuộc bảng cộng. 
- Gọi một vài em lờn đọc thuộc bảng cộng. 
Bài 2: Tớnh. 
Cho học sinh làm vào bảng con. 
Bài 3: Y/c HS tự túm tắt rồi giải vào vở. 
 Túm tắt. 
 Hoa: 28 kg
 Mai cõn nặng hơn hoa: 3 kg
 Mai:  kg ?
Bài 4: HD học sinh tỡm hỡnh .
 C. Củng cố - Dặn dũ:
 - Củng cố lại bài
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà làm BT trong VBT.
- Tự lập bảng cộng. 
- Tự học thuộc bảng cộng. 
- Xung phong lờn đọc thuộc bảng cụng thức cộng 9, 8, 7, 6. 
- Làm bảng con: 
 15
+ 9
 34
 26
+ 17
 43
 36
+ 8
 44
- Làm theo yờu cầu của giỏo viờn. 
 Bài giải:
 Mai cõn nặng là: 
 28 + 3 = 31 (kg)
 Đỏp số: 31 kg. 
 - Quan sỏt hỡnh trong sỏch giỏo khoa rồi trả lời. . 
+ Cú 3 hỡnh tam giỏc. 
+ Cú 3 hỡnh tứ giỏc.
Thứ năm ngày 4 thỏng 10 năm 2012.
TIẾT 1
Thể dục
Bài 16
ễN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG – ĐI ĐấU
I – MỤC TIấU
 -Biết cỏch thực hiện cỏc động tỏc vươn thở, tay, chõn, lườn, bụng, toàn thõn, nhảy của bài thể dục phỏt triển chung.
-Bước đầu biết cỏch thực hiện động tỏc điều hũa của bài thể dục phỏt triển chung.
-Biết cỏch chơi và tham gia chơi được.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN.
 Địa điểm:Trờn sõn trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
Phương tiện:chuẩn bị 5 – 7 chiếc khăn để chơi trũ chơi “bịt mắt bắt dờ” và một cũi.
II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP.
10’
20’
5’
1. Phần mở đầu.
- Giỏo viờn nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học.
*Đứng vỗ tay, hat:
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường.
-Đi theo vũng trũn và hớt thở sõu.
2. Phần cơ bản.
-Bài tập thể dục phỏt triển chung: 2 – 3 lần, mỗi động tỏc 2 x 8 nhịp.
Tập theo đội hỡnh vũng trũn. Lần 1, GV vừa làm mẫu vưa ho nhịp cho học sinh tập bắt chước.Lần 2, do cỏn sự điều khiển hoặc làm mẫu, GV hụ nhip. Lần 3, tổ chức thi đua cú xếp loại xem tổ nào tập đỳng, đẹp. Xen kẽ giữ cỏc lần tập GV nhận xột, tuyờn dương.
*trũ chơi “bịt mắt bắt dờ”:
GV chọn 2 học sinh đúng vai “người đi tỡm” và 3 - 4 “dờ” lạc đàn .
* Đi đều và hỏt: 3-4 phỳt do GV điều khiển.
3. phần kết thỳc.
* Trũ chơi HS ưa thớch (do GV cựng HS chọn):
-Cỳi thả lỏng:
-Nhảy thả lỏng:
-GV cựng học sinh hệ thống bài:
-GV nhận xột giờ học và giao bài tập về nhà:
TIẾT 2
Toỏn 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu:
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép cộng.
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
5’
1’
6’
6’
6’
7’
5’
4’
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn bảng đọc bảng 7, 8, 9, 6 cộng với một số. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
2.Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh tớnh nhẩm. 
Bài 2:Tớnh
Làm BT vào vở 
- Nhận xột chữa bài
Bài 3: Cho HS làm bảng con. 
Bài 4: Cho học sinh túm tắt rồi làm vào vở
 Túm tắt
 Mẹ: 38 quả
 Chị: 16 quả
 Cả mẹ và chị:  quả?
Bài 5: Điền chữ số thớch hợp vào ụ trống.
- Làm BT vào vở
- Nhận xột chữa bài
C. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- 2, 3 HS lờn bảng đọc bảng 7, 8, 9, 6 cộng với một số. 
- Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả. 
8 + 4 + 1+ 13 7 + 4 + 2 = 13
8 + 5 = 13 7 + 6 = 13
- Làm bảng con:
 36
+ 36
 72
 35
+ 47
 82
 69
+ 8
 74
 9
+ 57
 66
 27
+ 18
 45
- Làm theo yờu cầu của giỏo viờn:
 Bài giải
 Cả mẹ và chị hỏi được là
 38 + 16 = 54 (quả)
 Đỏp số: 54 quả. 
2 HS lờn bảng điền
 5 c > 58 98 < c 8
TIẾT 3 
Tập làm văn
MỜI, NHỜ, YấU CẦU, ĐỀ NGHỊ.
KỂ NGẮN THEO TRANH
I. Mục đớch yờu cầu:
- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1).
- Trả lời được câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT2) ; viết được khoảng 4,5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3).
* GDKNS :
 - Giao tiếp : cởi mở,tự tin trong giao tiếp, biets lăng nghe ý kiến của người khỏc.
- Hợp tỏc
- Ra quyết định
- Tự nhận thức về bản thõn
- Lắng nghe phan hồi tớch cực.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
1’
10
8’
12
4’
A. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập 2 tuần 7. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
2. HD HS làm bài tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh thực hành theo tỡnh huống 1a. 
- Hướng dẫn học sinh núi nhiều cõu khỏc nhau. 
- Nhắc học sinh núi lời nhờ bạn với thỏi độ biết ơn, lời đề nghị ụn tồn để bạn dễ tiếp thu. 
Bài 2: Nờu yờu cầu. 
- Hướng dẫn học sinh làm miệng. 
- Nờu từng cõu hỏi cho học sinh trả lời. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh dựa vào cõu trả lời ở bài tập 2 để viết một đoạn văn ngắn từ 4, 5 cõu núi về thầy giỏo, cụ giỏo của mỡnh lớp 1 của mỡnh. 
- Cho học sinh làm bài vào vở.
C. Củng cố - Dặn dũ:
- Củng cố lại bài
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau. 
- Đọc yờu cầu. 
- Từng cặp thực hành trao đổi tỡnh huống
- Đúng vai cỏc tỡnh huống cụ thể. 
- Cả lớp cựng nhận xột kết luận cặp đúng đạt nhất. 
- Trả lời cõu hỏi. 
- Một bạn trả lời tất cả cỏc cõu hỏi 1 lần. 
- Dựa vào cõu trả lời ở bài tập 2 viết một đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 cõu núi về thầy cụ giỏo. 
- Đọc bài viết của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột chọn bài hay nhất tuyờn dương trước lớp. 
TIẾT 4
Tập viết
CHỮ HOA: G
I. Mục đớch yờu cầu:
- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Góp (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3lần).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
1’
6’
8’
15’
5’
A. Kiểm tra bài cũ: Đọc cho học sinh viết bảng con chữ E, ấ. 
- Nhận xột bảng con. 
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
2. Hướng dẫn học sinh viết. 
- Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. 
- Nhận xột chữ mẫu. 
- Viết mẫu lờn bảng. 
G
- Phõn tớch chữ mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
3.Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Gúp sức chung tay.
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. 
4. Viết vào vở tập viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Theo dừi uốn nắn, sửa sai. 
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
C . Củng cố - Dặn dũ:
- Củng cố lại bài.
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về viết phần cũn lại. 
- Quan sỏt và nhận xột độ cao của cỏc con chữ. 
- Theo dừi giỏo viờn viết mẫu. 
- Phõn tớch
- Viết bảng con chữ G (2 lần). 
- Đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Viết bảng con chữ: Gúp
- Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Sửa lỗi. 
Thứ sỏu ngày 5 thỏng 10 năm 2012
TIẾT 1
Mĩ thuật
Giỏo viờn chuyờn soạn
TIẾT 2
Toỏn 
PHẫP CỘNG Cể TỔNG BẰNG 100
I.Mục tiờu:
- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
II. Đồ dựng học tập: 
-Bảng gài. 
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
1’
8’
5’
5’
6’
7’
3’
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lờn bảng làm bài 4 trang 39. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
B. Bài mới:
 1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
2.Hướng dẫn hs thực hiện phộp cộng. 
- Nờu bài toỏn để dẫn đến phộp cộng: 
83 + 17. 
- Y/c HS nờu cỏch thực hiện phộp tớnh. 
 83	. 
 + 17
 100
* 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1.
* 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết 10.
3. Thực hành. 
Bài 1: Tớnh
 - HS đọc yờu cầu của bài.
- Làm BT vào vở
Bài 2: Tớnh nhẩm
GV ghi cỏc phộp tớnh lờn bảng
 Bài 3:
- Làm BT vào vở
Bài 4
- Đọc bài toỏn túm tắt và làm BT
 Túm tắt
 85 kg
 Buổi sỏng:
 15 kg 
Buổi chiều: 
 ? kg
C. Củng cố - Dặn dũ:
- Củng cố lại bài
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nờu lại đề toỏn. 
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả 100. 
- Thực hiện phộp tớnh:
* 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1.
* 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết 10.
- Tự kiểm tra cỏch đặt tớnh. 
 99 75 64 48
 + 1 + 25 + 36 + 52
 100 100 100 100
- HS nờu miờng kết quả
- Cả lớp làm BT
a, 58 + 32 c + 30 c
b, 35 + 15 c - 20 c
- HS làm BT vào bảng phụ
 Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bỏn được:
 85 + 15 = 100 ( kg)
 Đỏp số : 100 kg.
- Cả lớp nhận xột nhúm làm đỳng và nhanh nhất. 
- HS lắng nghe
TIẾT 3
Chớnh tả (Nghe - viết)
BÀN TAY DỊU DÀNG
I. Mục đớch yờu cầu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôI ; biết ghi đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
1’
25
10
4’
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lờn bảng viết: uống nước, ruộng cạn, muốn.
- GV cựng học sinh nhận xột.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2.Hướng dẫn viết.
- Đọc mẫu đoạn viết.
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài. 
- Nờu CH HS TL theo nội dung bài.
+ An buồn bó núi với thầy giỏo điều gỡ?
+ Khi biết An chưa làm bài tập thỏi độ của thầy giỏo thế nào?
- HD viết chữ khú vào bảng con: Bước, kiểm tra, thỡ thào, buồn bó, trỡu mến,
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh chộp bài vào vở.
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn.
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi.
- Chấm và chữa bài.
3.Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: 
- HD học sinh làm bài tập vào vở.
Bài 2: 
Cho học sinh làm vở.
C. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về làm bài 2b.
2, 3 học sinh lờn bảng viết
- Lắng nghe, đọc lại.
- Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của GV: 
- Thưa thầy hụm nay em chưa làm BT.
- Thầy khụng trỏch, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An, 
- Luyện bảng con.
- Theo dừi. 
- Chộp bài vào vở.
- Soỏt lỗi.
- Đọc đề bài.
- Cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh: 
+ bỏo, dao, chào.
+ cau, rau, mau. 
- Cả lớp nhận xột.
- Làm vào vở :
+ Trời rột cắt da, cắt thịt.
+ ễng tụi cứ đi ra đi vào.
+ Gia đỡnh tụi sống rất hạnh phỳc.
TIẾT 4
Thủ cụng
Giỏo viờn bộ mụn soạn
TIẾT 5 
SINH HOẠT LỚP

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an L2 T8.doc