Kế hoạch giảng dạy môn học khối lớp 2 - Tuần 13 năm 2009

Kế hoạch giảng dạy môn học khối lớp 2 - Tuần 13 năm 2009

I/Mục tiêu :

 -HS hiểu đề tài vườn hoa và công viên, biết cách vẽ tranh đề tài: Vườn hoa hay công viên, vẽ được tranh đề tài vườn cây hay công viên theo ý thích

 -Rèn cho HS có kỹ năng vẽ đúng và đẹp

 Cú ý thức bảo vệ thiờn nhiờn, mụi trường.

II/ Đồ dùng dạy – học:

- Giỏo viờn: - Một số tranh, ảnh về vườn hoa hay công viên.

 - Sưu tầm tranh của họa sĩ hoặc thiếu nhi.

 - Hỡnh minh họa hướng dẫn cách vẽ tranh.

- Học sinh: - Vở tập vẽ

 - Bỳt chỡ, tẩy, màu vẽ.

III/ Các hoạt động dạy và học.

 

doc 35 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 665Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn học khối lớp 2 - Tuần 13 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm2009
Hoạt động tập thể
 Tiết 13: Chào cờ
 ___________________________________________________
 Mỹ thuật
Tiết 13: Vẽ tranh: Đề tài vườn hoa hoặc công viên
I/Mục tiêu :
 -HS hiểu đề tài vườn hoa và công viên, biết cách vẽ tranh đề tài: Vườn hoa hay công viên, vẽ được tranh đề tài vườn cây hay công viên theo ý thích
 -Rèn cho HS có kỹ năng vẽ đúng và đẹp 
 Cú ý thức bảo vệ thiờn nhiờn, mụi trường.
II/ Đồ dùng dạy – học:
- Giỏo viờn: - Một số tranh, ảnh về vườn hoa hay cụng viờn.
	 - Sưu tầm tranh của họa sĩ hoặc thiếu nhi. 
 - Hỡnh minh họa hướng dẫn cỏch vẽ tranh.	
- Học sinh: - Vở tập vẽ
	 - Bỳt chỡ, tẩy, màu vẽ.
III/ Cỏc hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tỡm, chọn nội dung đề tài.
- GV giới thiệu tranh, ảnh cựng cỏc cõu hỏi ngắn, gợi ý để HS thấy được:
- GV gợi ý để HS kể tờn một vài vườn hoa, cụng viờn mà em biết hoặc cụng viờn ở địa phương.
- GV gợi ý để HS tỡm hiểu thờm cỏc hỡnh ảnh khỏc ở vườn hoa, cụng viờn: chuồng nuụi chim, thỳ quý hiếm.
Hoạt động 2: Cỏch vẽ tranh vườn hoa hoặc cụng viờn
- GV đặt cõu hỏi gợi mở để HS nhớ lại một gúc vườn hoa ở nơi cụng cộng hay ở nhà mỡnh để vẽ tranh, nhận biết được:
Hoạt động 3: Thực hành
Tổ chức cho HS vẽ cỏ nhõn
Hoạt động 4: Nhận xột, đỏnh giỏ
Gợi ý về cỏch đỏnh giỏ, nhận xột về : 
- Vẽ đỳng đề tài.
- Cú bố cục và màu sắc tươi đẹp.
IV/Dặn dũ
- Về nhà vẽ thờm tranh theo ý thớch.
- Sưu tầm tranh của thiếu nhi.
- Vẽ vườn hoa hay cụng viờn là vẽ tranh phong cảnh, với nhiều loại cõy hoa,cú màu sắc rực rở.
- Ở trường, ở nhà cũng cú vườn hoa, cõy cảnh với nhiều loại hoa đẹp.
- Tranh vườn hoa, cụng viờn cú thể vẽ thờm người, chim thỳ hoặc cảnh vật khỏc cho bức tranh thờm sinh động.
- Tỡm cỏc hỡnh ảnh chớnh, phụ để vẽ .
- Vẽ màu tươi sỏng và vẽ kớn mặt tranh.
- Lớp thực hành vẽ.
- HS nhận xột tỡm ra bài vẽ mà mỡnh ưa thớch
 ___________________________________________
Tập đọc
Tiết 37 + 38: BễNG HOA NIỀM VUI
I/ Mục tiờu:
 - HS đọc bài biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện( trả lời được câu hỏi trong sách giáo khoa)
 - Rèn cho HS có kỹ năng đọc diễn cảm.
 - Giáo dục HS yêu quý bố, mẹ. 
II/ Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Tranh (ảnh) hoa cỳc đại đoỏ hoặc hoa thật. Bảng phụ chộp sẵn cỏc cõu cần luyện đọc.
 - HS: SGK.
III/ Cỏc hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS đọc thuộc lũng bài thơ: Mẹ và trả lời cõu hỏi:
GV nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới: 
a/Giới thiệu bài: GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu trực tiếp vào bài: Bông hoa niềm vui.
b/Luyện đọc:
 - GV đọc mẫu + lớp đọc thầm.
 - HS đọc nối tiếp từng câu.
*/ Luyện phỏt õm từ khú:
- Yờu cầu HS đọc cỏc từ cần chỳ ý phỏt õm đó ghi trờn bảng phụ.
*/ Hướng dẫn ngắt giọng
Yờu cầu HS đọc, tỡm cỏch ngắt cõu dài.
*/ Đọc đoạn trước lớp, giảng từ mới.
Yờu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp.
*/ Thi đọc giữa cỏc nhúm ( đoạn 4 )
Tổ chức HS thi đọc 
GV nhận xét – ghi điểm. 
- Cả lớp đọc đồng thanh.
Tiết 2
 1 em đọc toàn bài + lớp đọc thầm. 
 HS đọc đoạn 1, 2 + lớp đọc thầm
GVnêu câu hỏi, HS trả lời, GVnhận xét:
Mới sỏng tinh mơ, Chi đó vào vườn hoa để làm gỡ?
- Chi tỡm bụng hoa Niềm Vui để làm gỡ?
HS dọc đoạn 3, 4 + lớp đọc thầm.
GV nêu câu hỏi, HS trả lời, GV nhận xét
Vỡ sao bụng cỳc màu xanh lại được gọi là bụng hoa Niềm Vui?
Bạn Chi đỏng khen ở chỗ nào?
Bụng hoa Niềm Vui đẹp ntn?
Vỡ sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa?
Bạn Chi đỏng khen ở điểm nào nữa?
*/ GV gọi HS nêu nội dung bài
*/ GV cho HS luyện đọc lại bài tập đọc
GV nhận xét và ghi điểm
3. Củng cố – Dặn dũ:
GV gọi HS nêu lại nội dung bài
Dặn HS phải luụn học tập bạn Chi, về các em đọc lại bài, và đọc trước bài: Quà của bố.
- 3 HS đọc bài, mỗi HS trả lời 1 cõu hỏi trong cỏc cõu sau:
- Hỡnh ảnh nào cho em biết mẹ vất vả vỡ con?
- Người mẹ được so sỏnh với hỡnh ảnh nào?
HS nhắc lai tên bài học: Bông hoa niềm vui.
- Theo dừi SGK và đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp.
- Luyện đọc cỏc từ khú: Chần chừ, vun trồng, kẹt mở, dạy dỗ, khúm hoa.
- Em muốn đem tặng bố/ một bụng hoa Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.// -- Những bụng hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ỏnh mặt trời buổi sỏng.//
- Nối tiếp nhau đọc, mỗi em đọc một đoạn.
-Từng HS đọc theo nhúm. Cỏc HS khỏc bổ sung.
- Cả lớp đọc thầm theo bạn.
- Tỡm bụng hoa cỳc màu xanh, được cả lớp gọi là bụng hoa Niền Vui.
- Chi muốn hỏi bụng hoa Niềm Vui tặng bố để làm dịu cơn đau của bố.
- Màu xanh là màu của hy vọng vào những điều tốt lành.
- Bạn rất thương bố và mong bố mau khỏi bệnh.
- Rất lộng lẫy.
- Vỡ nhà trường cú nội qui khụng ai được ngắt hoa trong vườn trường.
- Biết bảo vệ của cụng.
- Nội dung bài: Bài nói lên tình cảm thương yêu của bạn Chi đối với bố.
- HS đọc phân vai: ( người dẫn chuyện, cô giáo, bạn Chi )
HS nêu lại nội dung bài: Tình cảm thương yêu của bạn Chi đối với bố.
 ________________________________________
Toỏn
Tiết 61: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8
I/ Mục tiờu:
 - HS biết cách thực hiện phộp trừ cú nhớ dạng 14 –8.
Tự lập và học thuộc bảng cỏc cụng thức 14 trừ đi một số, biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.
 - Rèn cho HS có kỹ năng giải toán nhanh, đúng.
 - Giáo dục HS ham thích học toán, tính đúng, chính xác.
II/ Đồ dùng dạy - học:
GV: Que tớnh, bảng phụ, trũ chơi.
HS: Vở bài tập, bảng con, que tớnh.
III/ Cỏc hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
HS ở lớp làm bảng con 4 phép tính
 63 – 35 73 – 29 
 33 – 8 43 – 14
1 em lên bảng làm BT 4. 
GV nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới:
HS tự xếp lên bàn 14 que tính, GV nêu bài toán:
Cú 14 que tớnh bớt đi 8 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh?
 - Yờu cầu HS nhắc lại bài toán. 
Để biết cũn lại bao nhiờu que tớnh ta phải làm gỡ?
 Viết lờn bảng: 14 – 8.
 HS suy nghĩ và tỡm cỏch bớt 8 que tớnh, sau đú yờu cầu trả lời xem cũn lại bao nhiờu que? Nêu cách làm của mình,
Cú bao nhiờu que tớnh tất cả?
- GV thao tác lại cho HS quan sát:
- Thay 1 thẻ bằng 10 que tính rời, sau đó thực hiện bớt 8 que tính.Vậy còn lại bao nhiêu que tính?
Cho HS tự suy nghĩ và đặt phép tính làm vào bản con, nêu kết qủa. 
Vậy 14 que tớnh bớt 8 que tớnh cũn mấy que tớnh?
Viết lờn bảng: 14 – 8 = 6
 */ Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh.
Yờu cầu 1 HS lờn bảng đặt tớnh sau đú nờu lại cỏch làm của mỡnh.
Yờu cầu nhiều HS nhắc lại cỏch trừ.
 */Lập bảng cụng thức 14 trừ đi một số
 - Yờu cầu HS sử dụng que tớnh để tỡm kết quả cỏc phộp trừ, HS nêu, GV ghi bảng. 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh bảng cụng thức sau đú xoỏ dần cỏc phộp tớnh cho HS học thuộc.
 */ Luyện tập – thực hành:
 +/ Bài tập 1 cột 1,2(61)
HS đọc yêu cầu, cho HS nhẩm đọc kết quả, GV ghi kết quả các phép tính lên bảng, HS, GV nhận xét
+/ Bài tập 2(61)
2 em đọc yêu cầu, cho HS làm bảng con, 
3 em lên làm, mỗi em làm 1 phép tính
GV nhận xét và sửa sai.
 +/Bài tập 3(61) 
Gọi 2 HS đọc yêu cầu
Muốn tớnh hiệu khi đó biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
Yờu cầu HS làm bài vào vở nháp. Gọi 2 HS lờn bảng làm bài
GV nhận xét, sửa sai
+/ Bài tập 4(61) 
Yờu cầu HS đọc đề bài, GV túm tắt lên bảng, hướng dẫn HS làm vào vở, GV chấm điểm, nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dũ 
 - Yờu cầu HS đọc thuộc lũng bảng cụng thức 14 trừ đi một số. Nhận xột tiết học.
- HS thực hiện. Bạn nhận xột.
Giải
 Số quyển vở cụ giỏo cũn:
 63 – 48 = 15 (quyển vở)
 Đỏp số: 15 quyển vở.
- Nghe và phõn tớch đề.
- Cú 14 que tớnh, bớt đi 8 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh?
- Thao tỏc trờn que tớnh. Trả lời: Cũn 6 que tớnh.
- Cú 14 que tớnh (cú 1 bú que tớnh và 4 que tớnh rời)
- Bớt 4 que nữa
- Vỡ 4 + 4 = 8.
- Cũn 6 que tớnh.
- 14 trừ 8 bằng 6.
-
1 14	
8 8
 6
- Trừ từ phải sang trỏi. 4 khụng trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
- Thao tỏc trờn que tớnh, tỡm kết quả và ghi kết quả tỡm được vào bài học.
14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
14 – 7 = 7
- Nối tiếp nhau (theo bàn ) đọc kết quả của cỏc phộp tớnh:
a/ 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14
 5 + 9 = 14 6 + 8 = 14
 14 – 9 = 5 14 – 8 = 6
 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8
b/ 14 – 4 – 2 = 8 14 – 4 – 5 = 5 
 14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
HS làm các phép tính:
 - - -
 8 5 7
-Ta phải làm phép tính trừ
- HS làm bài: 2 HS lờn bảng, mỗi HS làm một cột tớnh.
a/ 14 và 5 b/ 14 và 7
 - - 
 9 7
*/ Tóm tắt:
Có: 14 quạt điện
Bán: 6 quạt điện
Còn:  quạt điện?
Bài giải
Cửa hàng còn lại số quạt điện là:
14 – 6 = 8( quạt điện)
 Đáp số: 14 quạt điện 
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
Thể dục
Tiết 25: Trò chơi: “ Bỏ khăn” và “ Nhóm ba nhóm bảy”.
 I/ Mục tiêu:
 - Ôn bài thể dục phỏt triển chung. Yờu cầu HS hoàn thiện bài thể dục.
Ôn trò chơi “ Bỏ khăn” và “ nhóm ba nhóm bảy”.Yờu cầu biết cỏch chơi và bước đầu tham gia vào trũ chơi, nhanh và chủ động.
 - Rèn cho HS có kỹ năng tập thông thạo.
 - Giáo dục HS năng tập luyện TDTT
 II/ Địa điểm – phương tiện: 
 - Địa điểm : Sõn trường, 1 cái còi, 3 cái khăn. 
III/ Những hoạt động cơ bản:
Nội dung
Phương pháp tổ chức
1/ Phần mở đầu:
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học, điều khiển lớp khởi động: Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, hông.
HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt
HS chạy một vũng trờn sõn tập
Thành vũng trũn đi thường..bước Thụi
Nhận xột
2/ Phần cơ bản:
a/ ễn bài thể dục phỏt triển chung:
Mỗi động tỏc thực hiện 2x8 nhịp
Cỏc tổ tổ chức luyện tập bài thể dục
Giỏo viờn theo dừi, nhận xét.
*/Cỏc tổ lên tập bài thể dục
Giỏo viờn và HS nhận xét, tuyên dương 
b/Trũ chơi:
*/Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi: “ Bỏ khăn” và “ Nhóm ba nhóm bảy”
3/ Phần kết thúc:
HS cúi người thả lỏng.
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt
- GV hệ thống bài học và nhận xột giờ học. Về nhà ụn 8 động tỏc TD đó học.
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hỡnh học mới động tỏc TD
* * * * * * * 
 * * * * * * * 
* * * * * * * 
GV
Đội hỡnh chơi
Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 _________________________ ...  bằng mấy?
 - Viết lờn bảng: 15 – 6 = 9
*/ Bước 2:
 - Nờu: tương tự như trờn, hóy cho biết 15 que tớnh bớt 7 que tớnh bằng mấy que tớnh?
 - Yờu cầu HS đọc phộp tớnh tương ứng.
 - Viết lờn bảng: 15 – 7 = 8
 - Yờu cầu HS sử dụng que tớnh để tỡm kết quả của cỏc phộp trừ: 15 – 8; 15 – 9.
- Yờu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng cụng thức 15 trừ đi một số.
v Hoạt động 2: 16 trừ đi một số:
 - Nờu: Cú 16 que tớnh, bớt đi 9 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh?
 - Hỏi: 16 bớt 9 cũn mấy?
 - Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
 - Viết lờn bảng: 16 – 9 = 7.
 - Yờu cầu HS sử dụng que tớnh để tỡm kết quả của 16 – 8; 16 – 7.
 - Yờu cầu HS đọc đồng thanh cỏc cụng thức 16 trừ đi một số.
v Hoạt động 3: 17, 18 trừ đi một số
 - Yờu cầu HS thảo luận nhúm để tỡm kết quả của cỏc phộp tớnh: 
17 – 8 17 – 9 18 – 9
 - Gọi 1 HS lờn bảng điền kết quả cỏc phộp tớnh trờn bảng cỏc cụng thức.
 - Yờu cầu cả lớp nhận xột sau đú đọc lại bảng cỏc cụng thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
v Hoạt động 4: Luyện tập, thực hành.
*/ Bài tập 1 ( 65 )
2 HS đọc yêu cầu
 - Yờu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả vào vở nháp.
 - Yờu cầu HS bỏo cỏo kết quả.
 - Hỏi thờm: Cú bạn HS núi khi biết 15 – 8 = 7, muốn tớnh 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 –1 và ghi kết quả là 6. Theo em, bạn đú núi đỳng hay sai? Vỡ sao? - Yờu cầu HS tập giải thớch với cỏc trường hợp khỏc.
*/ Bài tập 2 ( 65 )
3 đọc yêu cầu, cho HS làm vào phiếu học tập, 1 em làm ở bảng phụ.
GV nhận xét và sửa sai.
3. Củng cố – Dặn dũ 
 - Cho HS đọc lại bảng cỏc cụng thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
 - Nhận xột tiết học.
 - Dặn dũ HS về nhà học thuộc cỏc cụng thức trờn, xem trước bài: 55 – 8; 56 – 7;
37 – 8; 68 -9.
- HS thực hiện, HS khác nhận xét.
- Nghe và phõn tớch bài toỏn.
- Thực hiện phộp trừ 15 – 6
- Thao tỏc trờn que tớnh.
- Cũn 9 que tớnh.
- 15 – 6 bằng 9.
- Thao tỏc trờn que tớnh và trả lời: 15 que tớnh, bớt 7 que tớnh cũn 8 que tớnh.
- 15 trừ 7 bằng 8.
- 15 – 8 = 7
 15 – 9 = 6
- HS đọc bài
- Thao tỏc trờn que tớnh và trả lời: cũn lại 7 que tớnh.
- 16 bớt 9 cũn 7
- 16 trừ 9 bằng 7
- Trả lời: 16 – 8 = 8
 16 – 7 = 9
- HS đọc bài
- Thảo luận theo cặp và sử dụng que tớnh để tỡm kết quả.
- Điền số để cú:
	17 – 8 = 9
	17 – 9 = 8
	18 – 9 = 9
- Đọc bài và ghi nhớ.
- Ghi kết quả cỏc phộp tớnh.
- Nối tiếp nhau bỏo cỏo kết quả của từng phộp tớnh. Mỗi HS chỉ đọc kết quả của 1 phộp tớnh.
- Cho nhiều HS trả lời.
	Bạn đú núi đỳng vỡ 8 + 1 = 9 nờn 15 – 9 chớnh là 15 –8 –1 hay 7 – 1 (7 là kết quả bước tớnh 15 – 8)
HS đọc bài làm của mình trước lớp 
Em khác nhận xét bài của bạn.
*/ HS nối tiếp đọc bảng công thức.
15 – 6 = 9 16 – 8 = 8
15 – 7 = 8 16 – 9 = 7
15 – 8 = 7 17 – 8 = 9
15 – 9 = 6 17 – 9 = 8
16 – 7 = 9 18 – 9 = 9
 ________________________________________________	 
Chính tả ( nghe víêt )
Tiết 26: Quà của bố
I/ Mục tiờu:
 1Kiến thức: Nghe và viết đỳng đoạn 1 trong bài Quà của bố.
 2Kỹ năng: Củng cố qui tắc chớnh tả iờ/yờ, d/gi, hỏi/ngó.
 3Thỏi độ: Viết đỳng nhanh, chớnh xỏc, có ý thức rèn vở sạch, chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy và học:
 - GV: Bảng phụ cú ghi sẵn nội dung cỏc bài tập.
 - HS: Vở, bảng con.
III/ Cỏc hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
Gọi 3 HS lờn bảng viết cỏc từ do GV đọc.
GV nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới 
*/ Giới thiệu bài: 
 - Giờ chớnh tả hụm nay lớp mỡnh sẽ nghe đọc và viết đoạn đầu bài tập đọc Quà của bố và làm bài tập chớnh tả.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chớnh tả
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.
GV đọc đoạn đầu bài: Quà của bố.
Đoạn trớch núi về những gỡ?
Quà của bố khi đi cõu về cú những gỡ?
b/ Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
Đoạn trớch cú mấy cõu?
Chữ đầu cõu viết thế nào?
Trong đoạn trớch cú những loại dấu nào?
Đọc cõu văn thứ 2.
c/ Hướng dẫn viết từ khú.
Yờu cầu HS đọc cỏc từ khú vào bảng con
 - GV nhận xét và sửa sai.
 - GV đọc lại đoạn viết + lớp đọc thầm.
 - Hướng dẫn HS cách trình bài
 - HS viết bài vào vở
d/ Viết chớnh tả.
e/ Soỏt lỗi.
g/ Chấm bài, nhận xét.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 2:
Yờu cầu 1 HS đọc đề bài.
Treo bảng phụ.
Gọi 2 HS lờn bảng làm, ở lớp làm vào 
Phiếu học tập
 GV nhận xét và sửa sai.
Cả lớp đọc lại.
 */Bài tập 3:
3 HS đọc yêu cầu, cho HS làm vào bảng
Phụ theo nhóm đôi, GV nhận xét và sửa sai:
a) Dung dăng dung dẻ
	Dắt trẻ đi chơi
	Đến ngừ nhà giời
 Lạy cậu, lạy mợ
 Cho chỏu về quờ
 Cho dờ đi học.
+/ GV dọc mẫu, HS làm vào vở.
 b) Làng tụi cú lũy tre xanh,
 Cú sụng Tụ Lịch chảy quanh xúm làng.
Trờn bờ, vải, nhón hai hàng
 Dưới sụng cỏ lội từng đàn tung tăng.
3. Củng cố – Dặn dũ: 
 GV gọi HS nhắc lại nội dung bài học
Dặn HS về nhà làm bài tập chớnh tả.
Viết lại bài này cho đẹp hơn.
- 3 HS lờn bảng viết cỏc từ ngữ: yếu ớt, kiến đen, khuyờn bảo, mỳa rối, núi dối, mở cửa.
- HS dưới lớp viết vào bảng con.
HS nhắc lại bài viết.
- Theo dừi bài.
- Những mún quà của bố khi đi cõu về.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cỏ sộp, cỏ chuối.
- 4 cõu
- Viết hoa.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu 3 chấm.
- Mở sỏch đọc cõu văn thứ 2.
- Thế giới, cà cuống, niềng niểng, nhị sen, tỏa, toộ, quẩy, thao lỏo
- 2 HS lờn bảng, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- HS viết bài.
- Điền vào chỗ trống iờ hay yờ.
- 2 HS lờn bảng, HS dưới lớp làm vào 
Phiếu học tập.
- Cõu chuyện, yên lặng, viờn gạch, luyện tập.
*/ HS nêu bài làm của mình:
a) Dung dăng dung dẻ
	Dắt trẻ đi chơi
	Đến ngừ nhà giời
	Lạy cậu, lạy mợ
	Cho chỏu về quờ
	Cho dờ đi học
b) Làng tụi cú lũy tre xanh,
 Cú sụng Tụ Lịch chảy quanh xúm làng.
Trờn bờ, vải, nhón hai hàng
 Dưới sụng cỏ lội từng đàn tung tăng
Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
 _______________________________________________	 
Tự nhiờn xó hội
Tiết 13: GIỮ SẠCH MễI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở
I/ Mục tiờu:
 1Kiến thức: Biết được lợi ớch và những cụng việc cần làm để giữ sạch mụi trường xung quang nhà ở 
 2Kỹ năng: Thực hiện giữ gỡn vệ sinh xung quanh khu nhà ở (như sõn nhà, vườn nhà, khu vệ sinh, nhà tắm)
 3Thỏi độ: Núi và thực hiện vệ sinh xung quanh nhà ở cựng cỏc thành viờn trong gia đỡnh. 
II/ Đồ dùng dạy và học:
GV: Cỏc hỡnh vẽ trong SGK, phiếu bài tập, cỏc cõu hỏi.
HS: Vở
III/ Cỏc hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Chỳng ta nhiễm giun theo đường nào?
 - Tỏc hại khi bị nhiễm giun?
 - Em làm gỡ để phũng bệnh giun?
2. Bài mới: 
v Hoạt động 1:Làm việc với SGK.
 - Yờu cầu :Thảo luận nhúm để chỉ ra trong cỏc bức tranh từ 1 – 5, mọi người đang làm gỡ? Làm thế nhằm mục đớch gỡ?
 - Yờu cầu :Trỡnh bày kết quả theo từng hỡnh, GV nhận xét và bổ xung thêm.
+ Hỡnh 1:
+ Hỡnh 2 :
+ Hỡnh 3 :
+ Hỡnh 4 :
+ Hỡnh 5 :
*/ GV hỏi thờm :
 - Hóy cho cụ biết, mọi người trong bức tranh sống ở vựng hoặc nơi nào ?
+ Hỡnh 1 :
+ Hỡnh 2 :
+ Hỡnh 3 :
+ Hỡnh 4 :
+ Hỡnh 5 :
 - GV chốt kiến thức: Như vậy, mọi người dõn dự sống ở đõu cũng đều phải biết giữ gỡn mụi trường xung quanh sạch sẽ.
 v Hoạt động 2: Thảo luận nhúm 
 - GV yờu cầu cỏc nhúm thảo luận: Để mụi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ, bạn đó làm gỡ?
 - Yờu cầu cỏc nhúm HS trỡnh bày ý kiến .
 - GV chốt kiến thức :Để giữ sạch mụi trường xung quanh, cỏc em cú thể làm rất nhiều việc như: Quét dọn vệ sinh
3. Củng cố – Dặn dũ: 
Nhận xột tiết học, về ôn lại bài
Chuẩn bị, xem trước bài: Gia đình.
- HS nờu:
- Ăn uống không hợp vệ sinh.
- Cơ thể gầy yếu, xanh xao
 Ăn chín, uống sôi
- HS thảo luận nhúm nhóm đôi.
- Đại diện nhúm nhanh nhất sẽ lờn trỡnh bày kết quả theo lần lượt 5 hỡnh.
+ Cỏc bạn đang quột rỏc trờn hố phố, trước cửa nhà.
 Cỏc bạn quột dọn rỏc cho hố phố sạch sẽ ,thoỏng mỏt .
+ Mọi người đang chặt bớt cành cõy, phỏt quang bụi rậm.
 Mọi người làm thế để ruồi, muỗi khụng cú chỗ ẩn nấp để gõy bệnh .
+ Chị phụ nữ đang dọn sạch chuồng nuụi lợn.
 Làm thế để giữ vệ sinh mụi trường xung quanh, ruồi khụng cú chỗ đậu.
+ Anh thanh niờn đang dọn rửa nhà vệ sinh .
 Làm thế để giữ vệ sinh mụi trường xung quanh.
+ Anh thanh niờn đang dựng cuốc để dọn sạch cỏ xung quanh khu vực giếng. 
 Làm thế để cho giếng sạch sẽ, khụng làm ảnh hưởng đến nguồn nước sạch.
+ Sống ở thành phố.
+ Sống ở nụng thụn .
+ Sống ở miền nỳi .
+ Sống ở miền nỳi .
+ Sống ở nụng thụn .
- HS đọc ghi nhớ .
- 1, 2 HS nhắc lại ý chớnh .
- Cỏc nhúm HS thảo luận :
- Hỡnh thức thảo luận :Mỗi nhúm chuẩn bị trước 1 tờ giấy A4, cỏc thành viờn lần lượt ghi vào giấy một việc làm để giữ sạch mụi trường xung quanh .
- Cỏc nhúm HS cử đại diện trỡnh bày kết quả thảo luận .
- HS nghe và ghi nhớ .
- HS nhắc lại nội dung bài.
 __________________________________________________________ 
 Hoạt động tập thể
Tiết 13: Kiểm điểm tuần 13 – Phương hướng tuần 14
I/ Mục tiêu: 
 - Qua tiết sinh hoạt giỳp học sinh hiểu được ưu, khuyết điểm trong tuần. Phỏt huy những ưu điểm, khắc phục những khuyết điểm để cựng nhau tiến bộ. 
 - Rèn cho HS có ý thức chấp hành tốt nội quy của lớp.
 - Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỷ luật cao. Biết được kế hoạch của tuần 4: 
II/ Nội dung sinh hoạt:
*/ GV nhận xét và đánh giá các mặt hoạt động trong tuần 13:
 1/Đạo đức: Trong tuần hầu hết cỏc em ngoan, lễ phộp, biết võng lời cụ giỏo, đoàn kết với bạn bố. Cú ý thực giỳp đỡ nhau lỳc khú khăn: Hội, Lan, Lương.
 2/Học tập: Cỏc em đi học chuyờn cần, đỳng giờ, cú sự chuẩn bị đầy đủ sỏch vở và dụng cụ học tập, để chào mừng ngày 20/11. Nhiều em học bài sụi nổi chữ viết đẹp: Duy, Sắc, Hội, 
 3/ Cỏc hoạt động khỏc:
- Xếp hàng ra về trật tự, việc tự quản cú tiến bộ. 
- Thể dục chớnh khoỏ và thể dục giữa giờ cỏc em thực hiện nghiờm tỳc. - 
- Vệ sinh cỏ nhõn và vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Sinh hoạt tập thể cỏc em thực hiện khỏ tốt. Cũn vài em chưa tự giỏc.
4/ Kế hoạch tuần 14:
- Tiếp tục giỏo dục học sinh thực hiện tốt cỏc nề nếp: ra về đỳng luật giao thụng.
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ trước khi đến lớp.
- Đầu cỏc buổi học tổ trưởng kiểm tra dụng cụ và bài cũ của cỏc bạn trong tổ
- Chọn một số em vào đội văn nghệ tiến hành tập luyện để chuẩn bị biểu diễn chào mừng ngày nhà giỏo Việt Nam.
III/ Củng cố – dặn dò: Thực hiện tốt phương hướng đề ra.
__________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 13 CKTKN Xuyen.doc