Kế hoạch dạy học môn Tập đọc Lớp 2 - Nguyễn Minh Phương

Kế hoạch dạy học môn Tập đọc Lớp 2 - Nguyễn Minh Phương

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Ngày dạy / /20

Môn: TẬP ĐỌC (KT-KN: 6 –SGK: )

Tên bài dạy: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)

-Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy ,giữa các cụm từ.

-Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B/ CHUẨN BỊ:

 - Các từ khó, các câu văn, các đoạn văn cần luyện đọc.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 

doc 155 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 536Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Tập đọc Lớp 2 - Nguyễn Minh Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1
Tiết 1 - 2
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy / /20
Môn: TẬP ĐỌC (KT-KN: 6 –SGK: )
Tên bài dạy: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy ,giữa các cụm từ.
-Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B/ CHUẨN BỊ: 
	- Các từ khó, các câu văn, các đoạn văn cần luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ GTB: “Có công mài sắt, ..
..
có ngày nên kim”
.
2/ HD:
 - Đọc bài mẫu.
 -Yêu cầu HS
 - H.dẫn luyện phát âm các tư økhó.
- H.dẫn luyện đọc ngắt nghỉ hơi và giải nghĩa từ.
 + mải miết:chăm chú làm việc.
 + Ngạc nhiên: lấy làm lạ.
 Tiết 2 
 - 
H.dẫn tìm hiểu bài:
 Y.cầu HS đọc bài.
 - Gợi ý nêu câu hỏi:
 + Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
 + Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì ?
 + Cậu bé có tin không? Câu nào nói điều đó?
 + Bà giảng giải như thế nào?
 + Cậu bé có tin không? Chi tiết nào cho biết?
 + Câu chuyện khuyên điều gì?
 + Nêu ý nghĩa câu tục ngữ Có công mài sắt có ngày nên kim.
 -Luyện đọc lại
HỌC SINH
- Nhắc lại
.
..
- Theo dõi, dò bài
- Đánh vần thầm các từ khó ( HS yếu )
- Luyện phát âm các từ khó, đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
- Luyện đọc từng câu, nối tiếp nhau cho đến hết bài.
 THƯ GIÃN
- Luyện đọc các câu: Mỗi khi cầm quyển sách, /cậu chỉ đọc được vài dòng/đã ngáp ngắn ngáp dài, /rồi bỏ dở.//
 Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một ít, /sẽ có ngày/ nó thành kim.// Giống như cháu đi học,/ mỗi ngày cháu học một tí,/ sẽ có ngày/ cháu thành tài.//
- Luyện đọc theo nhóm 4,từng đoạn của bài. Thi đọc giữa các nhóm.Nhận xét.
- Đọc đồng thanh.
- Đọc bài.
- Thảo luận theo nhóm 4, đọc và trả lời câu hỏi:
 + mau chán, nắn nót vài chữ là viết nghuệch ngoạc cho xong
 THƯ GIÃN.
 + mài thỏi sắt vào đá ( HS yếu) mài thỏi sắt vào đá để thành cây kim khâu
+ Không tin ( HS yếu ), thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành kim được.
 + Mỗi ngày mài sẽ có ngày cháu thành tài.
 + tin (HS yếu), cậu quay về nhà học bài chăm chỉ.
 + Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
 + Nhẫn nại, kiên trì, chăm chỉ học sẽ thành tài. 
 Theo dõi bài. Vài HS trung bình-yếu đọc lại bài. 
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi:
 + Nêu ý mình thích nhân vật nào? Vì sao?
 + Câu chuyện khuyên điều gì?
 - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “Tự thuật”.
 - Nhận xét tiết học.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 1
Tiết 3
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy / /20
Môn: TẬP ĐỌC (KT-KN: 6 – SGK: )
 Tên bài dạy: TỰ THUẬT
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
	- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch)
	- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
B/ CHUẨN BỊ:
	- Nội dung tự thuật
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Ktra: GV cho đọc bài và trả lời câu hỏi
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “ Tự thuật “
 - Đọc bài mẫu.
 - GV hướng dẫn đọc và kết hợp giải nghĩa từ: Tự thuật ( kể về mình )
- H dẫn luyện phát âm từ khó
- H dẫn cách đọc ngắt nghỉ
- GV theo dõi và yêu cầu
- GV H dẫn tìm hiểu bài: GV cho đọc câu hỏi, sau đó gợi ý.
+ Em biết những gì về bạn Thanh Hà
+ Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà
+ Hãy cho biết Họ và tên em, nơi sinh, ngày, tháng, năm sinh ?
+ Hãy cho biết tên địa phương em ở ?
- GV cho các tổ thi đọc - nhận xét
- GV rút ra một số điều ghi nhớ.
HỌC SINH
- HS đọc bài “ Có công mài sắt, có ngày nên kim “ và trả lời.
+ Lúc đầu, cậu bé lười nhác nắn nót được vài chữ đã viết nguệch ngoặc.
+ Câu chuyện khuyên phải kiên trì, nhẫn nại trong học tập.
- Theo dõi, dò bài
- HS đọc nối tiếp hết bản tự thuật và nêu ra từ khó Huyện Hòan Kiếm
- HS luyện đọc từ khó đồng thanh, cá nhân.( HS yếu đánh vần từ khó )
- HS luyện đọc cách ngắt, nghỉ Họ và Tên / Bùi Thanh Hà ngày sinh / 23/tháng 4/ năm 1996.
- HS luyện đọc trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm.
 THƯ GIÃN
- HS đọc câu hỏi và dựa vào gợi ý để trả lời.
+ Họ và tên, nữ, ngày sinh, nơi sinh, quê quán, nơi ở hiện nay, HS lớp, trường.
- Vài em nêu lại bản tự thuật của bạn Thanh Hà.(HS yếu )
+ Nhờ bản tự thuật
-2 HS yếu tự nêu
+ Aáp Bình chánh, xã Bình Longõ, huyện Châu Phú. 
- Các tổ thi đua đọc
- HS ghi nhớ: Ai cũng cần phải biết viết bản tự thuật – viết phải chính xác.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho vài HS đọc lại bài
 - HS nhắc lại điều cần ghi nhớ đối với văn tự thuật
 - Về tập viết bản tự thuật
 - Chuẩn bị bài “ Phần thưởng “ nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 2
Tiết 4 - 5
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy .../....../20
Môn: TẬP ĐỌC (KT- KN: 7 – SGK: )
Tên bài dạy: PHẦN THƯỞNG
A / MỤC TIÊU :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Biết đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
	- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. Trả lời được các câu hỏi 1 ; 2 ; 4.
	- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3. 
B/ CHUẨN BỊ:
	- Các từ khó, các câu văn cần luyện đọc. 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: GV cho đọc bài và trả lời câu hỏi
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “ Phần thưởng “
 - Đọc bài mẫu.
 - GV hướng dẫn đọc và kết hợp giải nghĩa từ:
 +Bí mật: giữ kín.
 +Lặng lẽ: không nói.
 +Sáng kiến: ý kiến mới.
- H dẫn cách đọc ngắt nghỉ.
- GV theo dõi và yêu cầu.
- GV H.dẫn tìm hiểu bài: GV cho đọc câu hỏi, sau đó gợi ý.
 + Câu chuyện nói về ai? Bạn ấy có đức tính gì?
 + Hãy kể các việc mà bạn Na đã làm?
+ Điều bí mật mà các bạn bàn bạc là gì? 
+ Na xứng đáng được phần thưởng không ? Vì sao ?
+ Những ai vui mừng khi Na được phần thưởng? Vui như thế nào?
-Luyện đọc lại bài.
HỌC SINH
- HS đọc bài “Tự thuật” và nêu bản tự thuật của mình
-Nhắc lại.
- Theo dõi, dò bài
- HS luyện đọc từ khó đồng thanh, cá nhân các từ: gọt bút chì, trực nhật, bàn bạc, kéo, vang dậy, vỗ tay.( HS yếu đánh vần )
-Luyện đọc nối tiếp nhau, từng câu cho đến hết bài.
 THƯ GIÃN
- HS luyện đọc cách ngắt, nghỉ câu: Ngày tổng kết năm học / từng học sinh giỏi / bước lên bục / nhận phần thưởng.
- HS luyện đọc trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm.
-Luyện đọc đồng thanh bài.
- HS đọc câu hỏi và dựa vào gợi ý để trả lời.
+ Nói về Na.Bạn ấy tốt bụng hay giúp bạn bè.
( HS yếu )
+ Gọt bút chì, cho nửa cục tẩy, làm trực nhật giúp bạn. ( HS yếu )
 THƯ GIÃN
 + Cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt bụng hay giúp đỡ mọi người.( HSkhá-giỏi)
 + Xứng đáng vì lòng tốt rất đáng quý.
 + Tất cả đều vui, Na đỏ mặt, các bạn và cô vỗ tay vui mừng còn mẹ thì mừng đến khóc.
- Theo dõi bài, vài HS yếuđọc lại bài.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho vài HS đọc lại bài
 - HS nêu được: Cần phải giúp đỡ mọi người, đó là lòng tốt.
 - Về đọc lại bài và tập kể câu chuyện này.
 - Chuẩn bị bài “Làm việc thật là vui “ 
 -Nhận xét tiết học.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 2
Tiết 6
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy / /20
Môn: TẬP ĐỌC (KT-KN: 8 – SGK: )
Tên bài dạy: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
A.MỤC TIÊU:
 -Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 -Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui. Biết trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
B. CHUẨN BỊ:
 -Các tư khó, các câu cần luyện đọc.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra:GV cho HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
 + Kể các việc làm tốt của Na?
 + Na xứng đáng được phần thưởng không? Vì sao?
 Nhận xét
2/GTB: “Làm việc thật là vui”
 - Đọc bài mẫu.
 - H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ:
 + Sắc xuân
 + Rực rỡ
 + Tưng bừng
- Chia đoạn:1/ từ đầu ..tưng bừng.
 2/PCL
 - Luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi.
 - Y.cầu luyện đọc
 - Hướng dẫn tìm hiểu bài- gợi ý bằng câu hỏi
 + Nêu các vật được nói đến trong bài?
 + Nêu các con vật được nói đến trong bài?
 + Hằng ngày, em làm những gì?
 + Bé trong bài làm những gì?
 + Đặt câu với từ “ rực rỡ” “tưng bừng”
Luyện đọc lại. Cho nêu lợi ích của việc làm?
Nhận xét,tuyên dương
HỌC SINH
 -Đọc bài “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi:
 +Na gọt bút chì, cho bạn nửa cục tẩy, làm trực nhật .
 +Rất xứng đáng vì Na có tấm lòng tốt bụng.
 - Nhắc lại
 - Theo dõi, dò bài
 - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ khó: Quanh ta, quét, vải chín, sắc xuân, rực rỡ, bận rộn. ( HS yếu đánh vần )
 - Luyện đọc nối tiếp nhau, mỗi em một câu cho đến hết bài.
- Đọc chú giải.
- Đánh dấu từng đoạn.
 -Luyện đọc các câu: Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân/ thêm rực rỡ/ ngày xuân thêm tưng bừng.
 - Luyện đọ ... khá-giỏi trả lời được CH3.
B.CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK
 - Từ khó, câu khó cần luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: Cho HS đọc bài và trả lời câu hỏi :
+ Bác Nhân làm nghề gì ? Vì sao bác phải chuyển về quê ?
+ Các bạn nhỏ làm gì để giúp bác ?
 Nhận xét
2/ GTB: “ Đàn bê của anh Hồ Giáo”
- Ghi tựa bài
- Đọc bài
- H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó:
- H dẫn luyện đọc đoạn
+ Chia đoạn
+ Luyện đọc cách ngắt nghỉ
- H dẫn tìm hiểu bài
+ Không khí và bầu trời đẹp như thế nào ?
+ Những từ ngư,õ hình ảnh thể hiện tình cảm của những con bê đực ?
+ Những từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm của các con bê cái ? 
+ Vì sao đàn bê yêu quý anh Hồ 
Giáo ? 
- Luyện đọc lại
 + Đọc lại bài
 Nhận xét
HỌC SINH
-2HS:yếu,TB đọc bài : Người làm đồ chơi và trả lời các câu hỏi :
+ Bác Nhân làm nghề nặn đồ chơi. Vì đồ bán bị ế.
+ Các bạn nhỏ đã đập ống heo mua giúp đồ chơi cho bác.
 Nhắc lại
- Theo dõi
 - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Cao vút, trập trùng, quanh quẩn, nhảy quẩng, quơ quơ.
- Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài. 
 - Đọc nối tiếp đoạn.
-2HS:yếu,TB đọc chú giải
- Luyện đọc các câu theo sự hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi.
- Luyện đọc nhóm, thi đọc
- Đọc đồng thanh
 THƯ GIÃN
 Đọc thầm, trả lời
+HS yếu nêu: Không khí trong lành, ngọt ngào, bầu trời cao vút, trập trùng những đám mây.
+HS TB nêu: Chạy đuổi nhau thành một vòng tròn xung quanh anh.
+HS TB nêu: dụi mõm nũng nịu, quơ quơ đòi bế.
+HS khá-giỏi nêu: Vì anh yêu quý chúng, chăm sóc chúng.
-1HS khá-giỏi đọc lại bài.
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài : Ôn tập.
Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	 	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 35
Tiết 103 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy........././20
(chuẩn KTKN:48,SGK: 141)
Tên bài dạy: ÔN TẬP
A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Ôn lại các bài tập đọc, học thuộc lòng tuần 28, 29 và bài “ Bạn có biết và bài Cậu bé và cây si già”
- Ôn về cách đặt câu có cụm từ Khi nào ?.
- Ôn luyện về từ chỉ màu sắc, về cách sử dụng dấu chấm. 
B.CHUẨN BỊ:
- Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng
- Vở bài tập 
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “ Ôn tập”
- Ghi tựa bài
a/ Hướng dẫn ôn các bài tập đọc và học thuộc lòng : Gọi học sinh bốc thăm : 4 – 8 em
 Nhận xét, đánh giá
b/ H dẫn bài tập
Bài 2: Cho đọc yêu cầu thảo luận cặp thay cụm từ Khi nào ?
Nhận xét
Bài 3: Cho đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn cách sử dụng dấu chấm, sau đó cho viết lại đoạn văn.
 Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- H dẫn cách tìm từ chỉ màu sắc.
- Thảo luận nhóm
 Nhận xét
Bài 3 : Cho đọc yêu cầu
- H dẫn cách đặt câu với từ vừa tìm.
Thảo luận nhóm
 Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc yêu cầu
- H dẫn cách đặt câu với cụm từ Khi nào ?
Cá nhân thực hiện
 Nhận xét
HỌC SINH
 Nhắc lại
- Bốc thăm tên bài, chuẩn bị bài sau đó, đọc bài và trả lời câu hỏi.
 THƯ GIÃN
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện nhóm, trình bày, nhận xét
+ Bao giờ bạn đi đón em gái ở lớp mẫu giáo.
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận, trình bày, nhận xét
+ Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ.
 THƯ GIÃN
- Đọc yêu cầu
Nhóm thảo luận, trình bày, nhận xét
+ Xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm.
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm về cách đặt câu. Sau đó, đọc nối tiếp các câu
+ Em thích màu xanh. Dòng sông xanh mát. Rừng cây xanh ngắt.
- Đọc yêu cầu
Tự thực hiện vào vở: 
+ Khi nào trời rét cóng tay ?
+ Khi nào bạn về thăm ông bà ?
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- Về ôn bài
- Chuẩn bị tiết ôn tập
- Nhận xét
 DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	 	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 35
Tiết 104 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy........././20
(chuẩn KTKN:42,SGK: 105)
Tên bài dạy: ÔN TẬP
A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Ôn lại các bài tập đọc, học thuộc lòng tuần 30, 31 và các bài “ Xem truyền hình và bài Bảo vệ như thế là rất tốt”
- Ôn về cách đặt và trả lời câu hỏi : Ở đâu ? Như thế nào ?
- Ôn luyện về cách đáp lời chúc mừng, cách sử dụng dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
B.CHUẨN BỊ:
- Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng
- Vở bài tập 
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “ Ôn tập”
- Ghi tựa bài
a/ H.dẫn ôn các bài tập đọc và học thuộc lòng : Gọi học sinh bốc thăm : 4 – 8 em
 Nhận xét, đánh giá
b/ H.dẫn các bài tập:
- H dẫn ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi
Bài 2: Cho đọc yêu cầu thảo luận cặp trả lời câu hỏi Ở đâu ?
 Nhận xét
Bài 3: Cho đọc yêu cầu, cách đặt dấu câu.
 Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Thảo luận theo nhóm về cách đáp lời.
 Nhận xét
Bài 3: Cho đọc yêu cầu
- Đặt câu hỏi với cụm từ Như thế nào?
 Nhận xét
HỌC SINH
 Nhắc lại
- Bốc thăm tên bài, chuẩn bị bài sau đó, đọc bài và trả lời câu hỏi.
 THƯ GIÃN
- Đọc yêu cầu
- Từng cặp thực hiện . Sau đó, nêu nối tiếp các câu.
+ Đàn trâu thung lũng gặm cỏ ở đâu ?
+ Một chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu ?
- Đọc yêu cầu của bài
Nhóm thực hiện trình bày
+ Chiến này,chữ nào ?
+ Bác sĩ răng,.chiếc răng nào ?
 THƯ GIÃN
- Đọc yêu cầu
- Từng cặp thực hiện đối đáp chúc mừng
+ Cháu cảm ơn ông bà !
+ Cảm ơn bố mẹ !
+ Cảm ơn bạn !
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm. Trình bày, nhận xét
+ Gấu đi như thế nào ?
+ Sư tử giao việc cho bề tôi như thế nào ?
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- Về ôn bài
- Chuẩn bị tiết ôn tập
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	 	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 35
Tiết 35 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy........././20
(chuẩn KTKN:42,SGK: 105)
A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Ôn lại các bài tập đọc, học thuộc lòng tuần 32, 33 và các bài “ Quyển sổ liên lạc và bài Lá cờ”
- Ôn về cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sào ? Để làm gì ?
- Ôn luyện về cách sử dụng dấu câu chấm than và dấu phẩy . 
B.CHUẨN BỊ:
- Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng
- Vở bài tập 
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “ Ôn tập”
- Ghi tựa bài
a/ H.dẫn ôn các bài tập đọc và học thuộc lòng : Gọi học sinh bốc thăm : 4 – 8 em
 Nhận xét, đánh giá
b/ H.dẫn các bài tập:
- H dẫn ôn luyện cách đáp lời khen ngợi.
Bài 1: Cho đọc yêu cầu 
- Cho thảo luận cặp 
 Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm
 Nhận xét
Bài 1: Cho đọc yêu cầu
- Thảo luận theo nhóm
 Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- H.dẫn thảo luận nhóm cách điền dấu chấm than, dấu phẩy.
 Nhận xét
HỌC SINH
 Nhắc lại
- Bốc thăm tên bài, chuẩn bị bài sau đó, đọc bài và trả lời câu hỏi.
 THƯ GIÃN
- Đọc yêu cầu
- Từng cặp thực hiện trình bày
+ Cháu cảm ơn bà, chỉ cần quen là làm được thôi bà ạ !
+ Cháu cảm ơn dì.
+ May thôi, có gì đâu.
- Đọc yêu cầu của bài
Nhóm thực hiện trình bày nối tiếp
+ Vì sao Sư Tử điều binh khiển tướng rất tài ?
+ Vì sao chàng thủy thủ thoát nạn ?
+ Vì sao Thủy Tinh đuổi đánh Sơn Tinh ?
- Đọc yêu cầu
- Nhóm thảo luận dạng hỏi - đáp, trình bày :
+ Thôi vậy, lần sau cho em đi nhé !
+ Hay quá, chúng ta cùng chơi được không ?
+ Vâng cháu sẽ không trèo cây vậy.
- Đọc yêu cầu
- Nhóm thực hiện, trình bày, nhận xét
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- Về ôn bài
- Chuẩn bị tiết ôn tập
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	 	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 35
Tiết 35 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy........././20
(chuẩn KTKN:42,SGK: 105)
Tên bài dạy: ÔN TẬP
A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Ôn lại các bài tập đọc, học thuộc lòng tuần 34 và các bài “ Cháy nhà hàng xóm”
- Ôn về cách đáp lời an ủi.
B.CHUẨN BỊ:
- Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng
- Vở bài tập 
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “ Ôn tập”
- Ghi tựa bài
a/ H.dẫn ôn các bài tập đọc và học thuộc lòng : Gọi học sinh bốc thăm : 4 – 8 em
 Nhận xét, đánh giá
b/ H.dẫn các bài tập:
- H dẫn ôn luyện cách đáp lời chia buồn
Bài 1: Cho đọc yêu cầu 
- Cho thảo luận cặp 
 Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Thảo luận theo nhóm
 Nhận xét
HỌC SINH
 Nhắc lại
- Bốc thăm tên bài, chuẩn bị bài sau đó, đọc bài và trã lời câu hỏi.
 THƯ GIÃN
- Đọc yêu cầu
- Từng cặp thực hiện trình bày
+ Cảm ơn bạn, mình đau quá !
+ Cháu cảm ơn ông, lần sau cháu cẩn thận hơn.
+ Con cảm ơn mẹ, lần sau con sẽ quét sạch hơn nữa. 
 Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Nhóm thực hiện, trình bày, nhậnxét
 CẬU BÉ TỐT BỤNG
 Có một bạn trai đang vui vẻ tới trường. Đi trước là một bạn gái, tóc cài nơ. Bỗng bé gái bị vấp ngã. Bạn trai thấy vậy chạy tới, đỡ bạn gái dậy. Bạn gái khóc. Bạn trai dỗ dành bạn gái nín khóc. Thế là hai anh em vui vẻ đến trường. 
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- Về ôn bài
- Chuẩn bị tiết : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	 	HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_tap_doc_lop_2_nguyen_minh_phuong.doc