Kế hoạch bài học lớp 2 - Tuần 6 năm 2011

Kế hoạch bài học lớp 2 - Tuần 6 năm 2011

I. Mục tiêu :

 - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10 .

 - Biết đọc , viết số 10 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

II. Đồ dùng dạy học :

+ VBT toán và bộ đồ dùng toán .

II. Các HĐ dạy học chủ yếu :

 

doc 23 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1058Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 2 - Tuần 6 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Thứ 2 ngày 3 tháng 10 năm 2011
Tiết 2: TOÁN
SỐ 10
I. Mục tiêu : 
	- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10 .
	- Biết đọc , viết số 10 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Đồ dùng dạy học :
+ VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 
- Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 0
* HĐ2: Bài mới :
+ Giới thiệu số 9:
* Bước 1 : Lập số 10
- Nêu : có 9 hình vuông , lấy 1 hình vuông nữa .Có tất cả mấy hình vuông ? 
- Nêu : 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông 
- Cho HS nhắc lại .
(Tương tự với 9 bạn chơi rồng rắn , thêm 1 bạn làm thầy thuốc nữa thì có tất cả bao nhiêu bạn ? ). 
 - Cho HS nhắc lại : có 10 em , 10 H.vuông .
Bước 2 : GT cách ghi số 10 
- GV nêu : số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Số 1 viết trước , số 0 viết sau rồi cho HS đọc : mười .
Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ : 0 đến 10
- Cho HS đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.
- Giúp HS nhận ra số 10 là số liền sau của số 9 trong dãy số : từ 0 – 10
* HĐ3: Thực hành 
Bài 1 : GV cho HS viết số 10
- Giúp HS yếu viết đúng số 10 
Bài 2 , 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
- Có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ?
- Nêu 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1
Bài 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống 
* HĐNT: củng cố - dặn dò
+ về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài .
- Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9; 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.
- Nhận xét 
- Nêu : có tất cả 10 hình vuông.
- Nhắc lại :Có tất cả 10 hình vuông 
- Nhắc : có 10 bạn đang chơi.
- Nhắc lại : có 10 hình vuông , có 10 bạn 
- Nêu lại cách viết số 10. 
- Đọc 10
- Đếm từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 đến 0.
- Nêu : số 10 là số liền sau của số 9 
- Viết 1 dòng số 10
- Nêu : có 10 chấm đỏ , 10 chấm xanh : - Nói : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1
- Điền số vào ô trống – nêu kết quả .
 Nêu 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1
TiÕt 4
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 3
Hoïc vaàn
p - ph -nh
Tập đọc
 Bài tập làm văn
I. M. TIÊU
II. ĐDDH
III. CHĐDH
H.ĐỘNG 1
H. ĐỘNG 2
H. ĐỘNG 3
- Đọc được: p, ph,nh, phố xá, nhà lá từ và câu ứng dụng
+ Viết được: p, ph,nh, phố xá, nhà lá
- Luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
+ Bộ chữ HV 1
+ Tranh minh họa SGK
* Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc : xe chỉ, củ sả
- GV giơ bảng con có viết : da thỏ, thợ nề
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
*Bài mới
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
+ Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành
+ P-ph 
- GV giới thiệu chữ p
- Phát âm: p (uống đầu lưỡi về phía vòm, hai môi mím lại, hơi thoát ra mạnh, không có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ph là chữ ghép từ p và h.Phát âm phờ (môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ không có tiếng thanh)
- Có âm ph rồi để có tiếng phố ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV viết bảng phố .Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* nh (quy trình tương tự)
-So sánh ph với nh 
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
* Giải lao
 - Đọc lưu loát toàn bài , đọc đúng các từ ; loay hoay, lia lịa ..
- Đọc hiểu nội dung bài : Hiểu các từ cuối bài .
- Hs yêu đọc được 1 đoạn trong bài 
- Tranh minh hoạ sgk .
* Bài mới
+ Hs đọc bài : Cuộc họp của chữ viết .
 Hs : lấy sgk đọc thầm nội dung bài 
- Đọc tìm hiểu từ khó hiểu gạch chân .
* Gv : hướng dẫn hs luyện đọc .
- Đọc mẫu cho hs nghe .
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu , đoạn trước lớp .
- uỗn nắn chỉnh sửa cho hs
- Hs : luyện đọc trong nhóm theo cặp .
- 1,2 em đọc toàn bài trước lớp .
- Nxét , bổ sung cho nhau .
- Gv : hướng dẫn hs tìm hiểu bài .
- Yêu cầu hs đọc thầm baì .
- Gợi ý : cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào ?.....
* Hs : đọc thầm đoạn 1.
- Thảo luận nêu ya kiến trước lớp .
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
- Nêu nội dung bài học .
TiÕt 4
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 3
Hoïc vaàn
p - ph –nh
Kể chuyện
Bài tập làm văn
I. M. TIÊU
III. ĐDDH
IV. CHĐDH
H.ĐỘNG 1
H. ĐỘNG 2
H. ĐỘNG 3
* Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành
+ GV ghi bảng từ ứng dụng
+ GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
*Luyện tập 
Luyện đọc :
+ Cho HS luyện đọc nội dung 
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
+ Đọc mẫu
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS
* Luyện viết
+ Hướng dẫn HS viết vở TV
+ GV thu vở , chấm bài,nhận xét
- Đọc diễn cảm toàn bài .
- Dựa vào lời kể của gv và tranh kể chuyện hs kể lại được nội dung câu chuyện .
- Tranh kể chuyện ..
* Hs : đọc lại bài tiết 1.
Hs : luyện đọc lại bài theo nhóm .
- Nxét bổ sung cho nhau .
- Gv : tổ chức cho hs thi đọc .
- Hướng dẫn hs kể chuyện .
- kể mẫu cho hs nghe .
- Hướng dẫn hs kể từng đoạn theo tranh .
* Hs: kể chuyện trong nhóm .
- Nxét bổ sung cho nhau .
- trao đổi nêu nội dung câu chuyện
- Gv : tổ chức cho hs thi kể trước lớp.
- Nxét ,bổ sung cho hs . Nêu nội dung ý nghĩa câu chuyện .
- tuyên dương cá nhân , nhóm kể chuyện hay và hấp dẫn .
* Hs : thi kể chuyện trước lớp .
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
- bình chọn bạn kể hay nhất lớp .
TiÕt 5
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 3
Hoïc vaàn
p - ph –nh
Toán
Luyện tập
I. M. TIÊU
II. ĐDDH
III. CHĐDH
H.ĐỘNG 1
H. ĐỘNG 2
H. ĐỘNG 3
* Luyện nói
Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Em có đi chợ chưa, đ với ai?
+ Ở chợ có những gì?
+ Chợ khác với phố thế nào?
 + Em biết gì về thị xã?
* Củng cố, dặn dò: 
+ Chỉ bài SGK đọc
 + về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá
+ Xem trứơc bài g gh
+ Nhận xét giờ học
 - Giúp hs củng cố cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của 1số .
- Giải bài toán liên quan đến tìm tìm trong các thành phần bằng nhau của một số .
- Hs yếu chia phép tính 12: 6, 12:2, 12:3 
- Phiếu bài tập 
* Bài mới: 
Gv: giới thiệu bài . Hướng dẫn hs làm bài 1.
a ) của 12 = 12 : 2 = 6
b ) của 24 = 24: 6 = 4
Hs : đọc bài 2 và tìm hiểu nội dung bài .
- Làm bài 2, nêu kết quả trước lớp .
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
- Gv : chữa bài 1,2 .
- Hướng dẫn hs làm bài 3 .
- Yêu cầu 1em lên bảng làm .
- Hs : làm bài 3 vào vở .
 Bài giải 
Lớp 3A có số hs đang tập bơi là 
 28 : 4 = 7 ( học sinh )
 Đs : 7 học sinh 
 GV : chữa bài 3 , hướng dẫn hs làm bài 4 theo nhóm vào phiếu bài tập .
Hs : các nhóm thi nhau làm bài 4 vào phiếu bài tập .
- Nêu kết quả trước lớp .
 Hính 2 và hình 4 
- Hs yêu thực hiện được phép chia đơn giản
Thứ 3 ngày 4 tháng 10 năm 2011
TiÕt 1
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 3
HỌC VẦN
g - gh
Toán
Chia số có 2 chữ số cho 
số có 1 chữ số
I. M. TIÊU
II. ĐDDH
III. CHĐDH
H.ĐỘNG 1
H. ĐỘNG 2
H. ĐỘNG 3
+ Đọc được: g, gh, gà ri , ghế gỗ ; từ và câu ứng dụng.
+ Viết được: g, gh, gà ri , ghế gỗ
+ Luyện nói theo chủ đề: gà ri, gà gô
+ Bộ chữ HV 1
+ Tranh minh họa SGK
* Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc : ph, phố xá, nh, nhà lá
- GV giơ bảng con có viết : phở bò, phá cỗ, nho khô
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
* Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
* Dạy chữ ghi âm* g
- GV giới thiệu chữ g
-Phát âm: gờ (gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm hơi thoát ra nhẹ có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có âm g rồi để có tiếng gà ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV viết bảng gà, đọc mẫu .Chỉnh sửa phát âm cho HS
* Gọi HS đọc âm, tiếng, từ khóa
* gh (quy trình tươnh tự)
-So sánh gh với g 
- Cho HS cài âm, tiếng khóa
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 - GV nhận xét , uốn nắn HS
* Nghỉ giữa tiết
- Giúp hs biết thực hiện các phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( không nhớ ) .
- Củng cố về tìm trong các phần bằng nhau của một số .
- Hs yếu thực hiện được phép chia 9:3 , 6:3 
- Bảng con .
* Hs làm lại bài tập 2 tiết trước.
 Hs q.sát cách đặt tính trên bảng .
- Thảo luận nêu nhận xét .
- Chia từ trái sang phải , lấy 9 chia 3 sau đố lấy 6 chia 3 .
* Hs thực hiện phép tính chia .
 96 : 3 = ? - 9 chia 3 = 3 viết 3 
 96	3 - 3x3= 9 . 9-9= 0
 9 32 - hạ 6 : 3 = 2 viết 2
 06 - 2x3 = 6 . 6-6= 0
 6
 0
Hs : thực hiện vào bảng con hay giấy nháp . 46 : 2 = 23.
- Một vài hs nêu lại cách chia và nêu miệng.
Gv; Chữa bài và nhận xét.
- Hướng dẫn làm bài tập 1
- Học sinh thực hiện vào bảng con. 
* Hs: Làm bài tập 2
a. của 96 kg là : 69 : 3 = 23 ( kg )
của36 m là:36 : 3 = 12(m ).
b. của 24 giờ là : 24 : 2 = 2 ( giờ )
Gv: Chữa bài 2
- Hướng dẫn bài 3
Giải
Mẹ biếu bà số quả cam là :
36 : 3 = 12 ( quả )
 Đáp số: 12 quả.
TiÕt 2
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 3
HỌC VẦN
g - gh
Chính tả - Nghe viết
Bài tập làm văn
I. M. TIÊU
II. ĐDDH
III. CHĐDH
H.ĐỘNG 1
H. ĐỘNG 2
H. ĐỘNG 3
 Dạy từ ứng dụng
+ GV ghi bảng từ ứng dụng
+ GV chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Giải thích từ
+ Đọc mẫu
* Luyện tập 
+ Luyện đọc :
+ HS luyện đọc nội dung tiết 1
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
+ Đọc mẫu
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS
* Luyện viết:
+ Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
 - Nghe – viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện : bài tập làm văn .
- Làm đúng bài tập điền eo, oeo.
- Hs yếu nhìn viết được bài chính tả 
- Bảng lớp chép nội dung bài chính tả .
* Kiểm tra bài cũ
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
Hs : mở sgk đọc đoạn văn .
- Tìm hiểu nội dung đoạn văn .
- Nêu nội dung đoạn văn chính tả .
- Đọc thầm tìm hiểu từ ngữ khó viết hay viết sai nêu trước lớp .
*Gv : hướng dẫn hs nghe viết .
- Yc hs đọc đoạn văn viết chính tả .
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
+ Hs: Viết bảng con những từ khó viết.
Hs nghe và chép bài.
- Đọc lại bài cho hs soát bài.
Gv : Đọc lại bài cho hs soát bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
- HD Làm bài tập 2, 3a vào vở.
Bài 2
a. Khoeo chân.
b. Người bỏ khoẻo
c. Ngoéo tay
TiÕt 3
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 3
HỌC VẦN
g - gh
Đạo đức
Tự làm lấy việc của mình
I. M. TIÊU
II. ĐDDH
III. CHĐDH
H.ĐỘNG 1
H. ĐỘNG 2
* Luyện nói
+Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Con nào là gà ri, con nào là gà gô?
+ Ở chợ có những gì?
+ Nhà em có nuôi gà không?
+ Ngườ ... à nhỏ đúng và đẹp 
- Viết từ ứng dụng ; đẹp trường , đẹp lớp theo cớ chữ vừa và nhỏ đúng , đẹp .
- Hs ; yếu viết được chữ hoa Đ, D vào vở.
- Mẫu chữ hoa Đ , D, H
* Kiểm tra bài cũ 
- Hs : kiểm tra bài viết của nhau ở nhà.
Gv : hướng dẫn hs cách viết .
- Cho hs quan sát mẫu chữ hoa D, Đ, H và từ ứng dụng .
- Yêu cầu hs nêu cấu tạo chữ hoa .
* Viết mẫu cho hs quan sát và hướng dẫn cách viết trên bảng
Hs : nêu lại cách viết chữ hoa và từ ứng dụng .
- Viết chữ hoa , từ ứng dụng vào bảng con .
Gv : Cho hs viÕt vµo vë tËp viÕt .
- Qu.s¸t uèn n¾n chØnh söa cho hs
TiÕt 2
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 3
Học vần
ng- ngh
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
I. M. TIÊU
III. ĐDDH
IV. CHĐDH
H.ĐỘNG 1
H. ĐỘNG 2
H. ĐỘNG 3
Hướng dẫn viết chữ
- Viết mẫu ng
 ngừ
- Nhận xét sửa lỗi
*Ngh: Ngh là chữ ghép từ 3 con chữ n, g, h 
(gọi là ngờ kép)
+ So sánh ng và ngh
+ Phát âm : ngờ
+ Đánh vần: nghờ ê nghê nặng nghệ
- Viết: ngh, nghệ
d. HĐ4: đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Giải thích từ này, đọc và nhận xét
* Luyện tập
+ HS luyện đọc: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng: 
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
- Sửa lỗi phát âm
- Đọc mẫu
* Chuyển tiết
- Giúp hs nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
- Nhận biết được số dư phải bé hơn số chia .
- 2 tấm bìa , 1tấm 6 ,1 tấm 7 chấm tròn .
* Bài mới: Làm bài tập Tiết trước
Gv : hướng dẫn hs thực hiện phép chia ; 8 : 2 = ? 
 9 : 2 = ?
- Yêu cầu hs nêu lại cách chia và nhận xét kết quả phép chia
- Hs : đọc yêu cầu bài 1 làm bài vào vở , nêu kết quả trước lớp .
20 4 15 3 
20 5 15 5 
0 0 
19 : 3 = 6 ( dư 1 ) 
29 : 6 = 6 ( dư 5 ) 
Gv : chữa bài 1 , nhận xét kết quả .
* Hướng dẫn hs làm bài 2.
32 4 30 6 48 6 
32 8 24 4 48 8 
 0 6 0 
 Đ S Đ 
Hs : đọc bài yêu cầu bài 3 , làm bài 3 theo nhóm
- Đã khoanh vào số ô ở 
hình a.
- Nêu kết quả bài tập trước lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
Hs yếu chia được phép tính 
20 : 4 ; 30 : 5 ; 
TiÕt 3
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 3
Học vần
ng- ngh
Chính tả - Nghe viết
Nhớ lại buổi đầu tiên đi học
I. M. TIÊU
III. ĐDDH
IV. CHĐDH
H.ĐỘNG 1
H. ĐỘNG 2
H. ĐỘNG 3
HĐ4
* Luyện viết
+ Cho h.s mở vở tập viết
+ Luyện nói
- Nêu câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
- Bê là con của gì? Nó có màu gì?
- Nghé là con của gì? Nó có màu gì?
- Quê em còn gọi tên bê, nghé là gì?
* Hoạt động nối tiếp: 
a. Trò chơi: Thi đọc nhanh
 - Giúp hs nghe – viết chính xác , trình bày đẹp một đoạn trong bài ; nhớ lại buổi đầu tiên đi học .
- Làm đúng bài tập điền x/ s
hay ai / ay
Hs yếu nhìn bài chính tả viết được 
- Bảng phụ viết bài tập 2
* Kiểm tra bài cũ
- làm bài tập 2 tiết trước .
Gv : Đọc bài chính tả cho hs nghe.
- yêu cầu hs đọc bài chính tả .
- Tìm từ khó viết và nội dung bài chính tả .
- Hs : đọc đoạn văn cần viết 
- Tìm từ khó viết hay viết sai .
- Viết từ khó viết vào bảng con , hs nhận xét chỉnh sửa cho nhau .
- Gv : hướng dẫn hs viết chính tả - Nêu cách trình bày đoạn văn cho hs viết .
- Đọc cho hs viết chính tả vào vở .
- Hs : viết chính tả song gv đọc lại cho hs soát lỗi chính tả .
- Gv : chấm bài chính tả , nhận xét chỉnh sửa bài chính tả cho hs .
- Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả 
- Hs đọc yêu cầu bài tập 2 nêu cách làm bài , sau đó làm vào vở .
s ; sạch sẽ , sóng gió 
x ; xanh mát , xếp hàng .
- Nxét chỉnh sửa tuyên dương nhóm làm đúng
* Nhận xét chung
TiÕt 4
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 3
Toán:
Luyện tập chung
Tự nhiên xã hội
Cơ quan thần kinh
I. M. TIÊU
III. ĐDDH
IV. CHĐDH
H.ĐỘNG 1
H. ĐỘNG 2
H. ĐỘNG 3
- Giúp HS củng cố về : 
- So sánh các số trong PV 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 ; sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định 
- Nhận biết hình đã học .
- 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 
+ VBT toán và bộ đồ dùng toán .
1 ổn định tổ chức :
* Kiểm tra bài cũ : 
- Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0
* Bài mới
a. HD HS lần lượt làm các BT - SGK
**Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống - - Cho HS nêu yêu cầu 
- Nêu kết quả - nhận xét .
**Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống 
- Hướng dẫn HS điền dấu thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả .
**Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống 
- Cho HS viết số thích hợp vào ô trống 
- Cho HS chữa bài .
**Bài 4 : viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn 
- Cho HS thực hiện 
- Nêu kết quả .
** Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình TG 
- Cho HS quan sát hình SGK 
- Cho HS thực hiện – nêu kết quả .
- Nhận xét . 
- Hoạt động nối tiếp 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- Giúp hs sau bài học biết kể tên , chỉ vị trí các cơ quan thần kinh và bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ .
- Nêu vị trí cảu não ,tuỷ sống , dây thần kinh ..
- Các hình sách giáo khoa .
* Bài mới
+ Giới thiệu bài
 - Hướng dẫn hs quan sát hình 1,2 sgk chỉ và nói các bộ phận của cơ quan thần kinh .
Hs: Thảo luận nhóm nêu vai trò của não , tuỷ sống , các dây thần kinh .
- N xét bổ sung cho nhau .
Gv: Cho các nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét bổ sung.
- Kết luận về vai trò của cơ 
quan thần kinh
Hs : thảo luận nhóm 2 liên hệ với bản thân về việc bảo vệ cơ quan thần kinh .
TIẾT 5: THỦ CÔNG
XÉ , DÁN HÌNH QUẢ CAM 
I Mục tiêu:
 - Biết xé, dán quả cam từ hình vuông
 - Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân dối , thẳng\
II Đồ dùng học tập:
Hình quả cam mẫu
Giấy màu da cam (vàng) 1tờ
Màu xanh lá cây 1tờ 
Hồ dán, giấy trắng làm nền. Khăn lau tay, vở thủ công
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ1: Bài mới:
+ Hôm nay cô hướng dẫn các em xé,dán quả cam
+ Quan sát mẫu: pp trực quan giảng giải 4’
 -GV giới thiệu mẫu, gợi ý cho HS quan sát về:hình dáng , màu sắc của quả cam
 -Em còn biết quả nào có dạng giốùng quả cam?
HĐ2/Hướng dẫn mẫu: pp trực quan, gợi ý 10’
 Bước 1: xé quả cam 
 -Lấy 1 tờ giấy màu sẫm lộn mặt sau,lấy dấu, vẽ một hình vuông, xé
 -Xéû rời hình vuông, xé 4góc, chỉnh sửa cho giống hình quả cam
- Lật mặt màu cho HS quan sát
Bước 2: Xé hình lá
- Chọn giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau , vẽ HCN, xé rời HCN , vẽ 4 góc, chỉnh sửa cho giống hình quả cam
Lật mạt màu cho HS quan sát
Bước 3: Xé cuống lá
Chọn giấy màu xanh hoặc màu thích hợp,vẽ HCN nhỏ, dài xé đôi HCN ta dược cuống lá
Bước 4: Dán hình
Lật mặt sau của quả cam , bôi hồ, dán , thực hiện như thế với cuống , đến lá
HĐ2: HS thực hành 
+ Theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS 
+ Nhận xét sản phẩm của HS , đánh giá sản phẩm
* HĐNT: Củng cố - dặn dò
- Chuẩn bị giấy màu, hồ gián, giờ sau học xé dán quả cam hoàn chỉnh hơn
HS chuẩn bị ĐDHT
HS nhắc 
HS quan sát mẫu
HS nêu
HS theo dõi
HS thực hành
HS trình bày sản phẩm
HS nghe
Thứ 6 ngày 7 tháng 10 năm 2011
TiÕt 2
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 3
HỌC VẦN
y – tr
Tập làm văn
Kể lại buổi đầu tiên đi học
I. M. TIÊU
III. ĐDDH
IV. CHĐDH
H.ĐỘNG 1
H. ĐỘNG 2
H. ĐỘNG 3
+ Đọc được y, tr, y, y tá, tre ngà, từ và câu ứng dựng
+ Viết được : y, tr, y, y tá, tre ngà
+ Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề nhà trẻ.
- Tranh minh hoạ từ khoá: y tá, tre ngà.
- HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
* HĐ2: Giảng bài mới
+ Giới thiệu bài 
+ dạy chữ ghi âm 
* Y - a. HĐ1: Nhận diện chữ
- Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
so sánh y, u
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm : Gv phát âm mẫu
- sửa phát âm
- Đánh vần: y (i)
 đọc trơn
Chuyển tiết 
- Hs kể lại hồn nhiên , chân thật buổi đầu tiên đi học của mình .
- Viết lại chi tiết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn 5 đến 7 câu 
Hs yếu nêu được ngày đầu tiên đi học
- Bài văn mẫu
* Kiểm tra bài cũ
Gv: nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài 1.
- Hướng dẫn hs làm bài 1.
Hs: đọc yêu cầu 1 
- Thảo luận nhóm 2: Kể lại buổi đầu em đi học cho bạn nghe
Gv: Gọi một số em kể trước lớp về ngày đầu tiên em đi học.
- Nxét tuyên dương em kể chi tiết và hay .
- Hướng dẫn hs viết những điều mình vừa kể thành một đoạn văn .
Hs : viết bài văn điều mình vừa kể cho bạn nghe
Gv: Quan sát , hướng dẫn hs viết cho đầy đủ ý của đoạn văn.
- Cho hs trình bày , đọc đoạn văn trước lớp .
- Cùng hs bình chọn bạn có đoạn văn viết chi tiết , đầy đủ và hay .
TiÕt 3
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 3
HỌC VẦN
y – tr
Toán
Luyện tập
I. M. TIÊU
II. ĐDDH
IV. CHĐDH
H.ĐỘNG 1
H. ĐỘNG 2
H. ĐỘNG 3
* Hướng dẫn viết chữ: GV viết: y, tr
Chữ tr là chữ ghép từ hai con chữ t và r
+ So sánh y và tr
+ Phát âm : tr ( đầu lưỡi chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh)
4. Đánh vần: trờ e tre
- Cho h/s viết vào bảng
+ Đọc từ ngữ ứng dụng: GV đọc mẫu
* HĐ2: Luyện tập
+ Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng: 
- cho hs đọc câu ứng dụng:
- sửa lỗi phát âm
- đọc mẫu
- Giúp hs củng cố về nhận biết phép chia hết và phép chia có dư và đặc điểm của số dư .
- Hs yếu làm được bài tập 1.
- Phiếu bài tập .
* Kiểm tra bài cũ
- Gv : gọi 2 em lên bảng làm bài 1a.
Hs : làm bài 1 vào vở .
 17 : 2 = 8 ( dư 1 ) ; 
 35: 4 = 8( dư 3 )
 42 : 5 = 8 (dư 2 ) ; 
 58 : 6 = 9(dư4 )
- Đổi vở kiểm tra kết quả cho nhau 
nhận xét kết quả của nhau .
Gv : chữa bài 1 , hướng dẫn hs làm bài 2 .
- Gọi 1,2 em lên bảng làm bài 2a .
 24: 6 = 4 ; 30: 5 = 6 ; 
 15 : 3 = 5 ; 18 : 6 = 3 
Hs : nêu yêu cầu bài 3 , làm bài 3 .
Nêu kết quả bài 3.
 Bài giải 
Số học sinh giỏi của lớp đó là : 
27: 3 = 9 ( học sinh ) 
 ĐS : 9 học sinh .
Gv : chữa bài 3 , hướng dẫn hs làm bài 4 .
Hs: làm bài tập 4
- HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Nêu kết quả trước lớp .
- Nhận xét bôe sung cho nhau.
Tiết 3: HỌC VẦN
y - tr
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Luyện viết
+ Cho h.s mở vở tập viết
- viết : y, y tá, tr, tre ngà
+ Luyện nói
 - đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ
+ nêu câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?
- Đều còn bé
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?
- Cô trông trẻ
- Nhà trẻ khác lớp 1 đang học ở chỗ nào?
- Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học lớp 1. Em hát bài đó:
* Hoạt động nối tiếp: 
	a. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
	b. GV đánh giá giờ.
	c. dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop ghep 13.doc