Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 6 năm 2011

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 6 năm 2011

TUẦN 6

Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011

T1.Chào cờ

T2+3. Học vần.

 Bài 22 : ph -nh

 I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:

 -Đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.

 -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 -Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 II.Đồ dùng dạy học:

 -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I .Bộ ghép chữ tiếng Việt.

 -Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.

 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 6 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011
T1.Chào cờ
T2+3. Học vần.
 Bài 22 : ph -nh
 I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:
 -Đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.
 -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 -Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
 II.Đồ dùng dạy học: 	
 -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I .Bộ ghép chữ tiếng Việt. 
 -Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.
 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
 III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC :Đọc sách kết hợp viết bảng con (4 hs lên bảng viết): thợ xẻ, chả cá, củ sả, cá rô, kẻ ô, rổ khế.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài :p – ph, nh.
2.2.Dạy chữ ghi âm
a) Nhận diện chữ:
So sánh chữ p và chữ n?
Yêu cầu hs tìm chữ p trong bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm
-Phát âm : GV phát âm mẫu: âm p .
GV chỉnh sửa cho học sinh.
*Âm ph.
a) Nhận diện chữ
Ai có thể cho cô biết chữ ph được ghép bởi những con chữ nào?
So sánh chữ ph và p?
b) Phát âm và đánh vần tiếng
-Phát âm. p-ph :GV phát âm mẫu 
-Giới thiệu tiếng: phố
GV gọi học sinh đọc âm ph.
Yêu cầu hs cài tiếng phố.
GV nx và ghi tiếng phố lên bảng
Gọi học sinh phân tích tiếng phố.
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
*Âm nh.
-Chữ“nh”được ghép bởi chữ n và h.
- So sánh chữ “nh” và chữ “kh”.
-Phát âm: GV phát âm mẫu
-Giới thiệu tiếng: nhà
GV gọi học sinh đọc âm nh.
Yêu cầu học sinh cài tiếng nhà.
GVnhậnxétghi tiếng nhà lên bảng.
Gọi học sinh phân tích tiếng nhà.
Đọc lại 2 cột âm.
c) Dạy tiếng ứng dụng:
GV ghi lên bảng: 
Gọi hs lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm mới học.
 gọihs đánh vần và đọc trơn tiếng.
d)GVHDHSviếtbảng con Điểm kết thúc của chữ p ;n là điểm bắt đầu củachữ h, không nhấc bút khi viết.
GV nhận xét và sửa sai.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củngcố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học.Đọc lại bài. NX tiết 1
 Tiết 2
a) Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.GV nx .
b)- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng
Gọi đánh vần, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.GV nhận xét.
-c) Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ?
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi hs đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con.GV nhận xét cho điểm.
d)Luyện viết:
GV cho hs luyện viết ở vở TV
GV hướng dẫn viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.Nhận xét 
4.Củng cố : Gọi đọc bài
5.Nhận xét, dặn dị: Về học bài
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
N1: thợ xẻ, chả cá; N2: củ sả, cá rô; N3: kẻ ô, rổ khế.
Theo dõi và lắng nghe.
Tìm chữ p đưa lên cho cô giáo kiểm tra.
Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp).
Chữ p và h.
Giống nhau: Đều có chữ p.
Khác nhau: Chữ ph có thêm h sau p.
CN , nhóm .
Cả lớp
Ph đứng trước,ơ đứng sau,dấu hỏi trên ơ
Đánh vần ,đọc trơn 4 em, 
Lớp theo dõi.
Giống nhau: Đều có chữ h.
Khác nhau: Chữ nh có thêm chữ n, chữ kh có thêm chữ k.
Lớp theo dõi hướng dẫn của GV.
CN , nhóm 
Cả lớp
1 em
2 em.
1 em đọc, 1 em gạch chân: phở, phá, nho, nhổ.
Cá nhân,nhĩm,cả lớp
HS viết bảng con 
Cả lớp
CN , đồng thanh
Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà, phố).
CN , nhóm 
“chợ, phố, thị xã”.
CN ,đồng thanh
Toàn lớp thực hiện.
 T4. Đạo đức.
 Bài 3. GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1)
 I.Mục tiêu : 
 Nắm được nội dung bài học và thực hành.
 II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ như SGK.
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
GV nêu câu hỏi: Em thường làm gì để giữ gìn sách vởđồ dùng học tập.
Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của em.
GV nhận xét.
2.Bài mới :
Hoạtđộng1:Thisáchvởaiđẹpnhất?GV yêu cầu hsbầu BGK chấm thi.
GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp.
Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng.
BGK khảo chấm và công bố kết quả.
Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu ơi!
Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài.
Kết luận chung:
Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình.
* Hoạt động nối tiếp.
GV nêu vài nét về lịch sử hình thành và phát triển của tẻường.
? Em có suy nghĩ gì về hướng phấn đấu của mình để phát huy được truyền thống của nhà trường.
GV nhận xét – tuyên dương
3.Củng cố: Nêu lại nội dung bài học, đọc câu thơ cuối bài.
4.Dặn dò : Học bài, xem bài mới.
HS trả lời
HS trả lời
BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập.
Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2.
Học sinh hát và vỗ tay.
* Cả lớp hát
Học sinh đọc.
-Muốn ch sách vở đẹp lâu
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn
Nhắc lại.
4 -> 6 em.
- HS thảo lluận, báo cáo kết quả.
- Nhận xét – bổ sung
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011
T1. Toán.
 Tiết 21 : SỐ 10
I.Mục tiêu :
 -Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết được số 10 
 -Đếm và so sánh được các số trong phạm vi 10.
 -Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10
II.Đồ dùng dạy học:
 -Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe, chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Hỏi tên bài cũ, gọi HS nộp VBT để chấm điểm.
Gọi 2 HS làm bảng lớp.
Gọi HS nêu số từ 0 -> 9 và ngược lại
-GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới :
Lập số 10 :
Thực hiện ví dụ 1 :
GV hỏi : Cô đính mấy hình vuông?
Cô đính thêm mấy hình vuông?
GV nêu : Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông?
Gọi HS đọc phần nhận xét đã ghi bảng.
- Ví dụ 2, 3 : Thực hiện tương tự ví dụ 1
GV hỏi : Hình vuông, quả xoài, xe đều có số lượng là mấy?
- GV giới thiệu số 10 in, 10 viết thường GV đọc, HS đọc.
Vậy số 10 so với số 0 thì như thế nào?
- GV hỏi HS để ghi dãy số từ 0 -> 10, gọi đếm
GV chỉ - nói : số 10 đứng liền sau số 9
GV hỏi HS để ghi dãy số từ 10 -> 0, gọi đếm
Cho HS cài bảng từ 0 ->10 và từ 10 ->0
Hướng dẫn viết mẫu số 10.
Hs thực hành về cấu tạo số 10 bằng que tính (chia thành 2 nhóm và nêu : số 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1  )
Giới thiệu SGK: GV giới thiệu và hỏi nội dung SGK.
3.Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Yêu cầu các em viết vào VBT.
* Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn các em quan sát, đếm số sau đó ghi kết quả vào ô trống. Thực hiện trên VBT và nêu kết qua
* Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Cho hs quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để hs nhận biết được cấu tạo số 10.
10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9
Từ đó viết số thích hợp vào ô trống.
*Bài 4: Hs nêu yêu cầu của đề.
GV gợi ý hs dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10 để điền số thích hợp vào các ô trống. Thực hiện bảng từ theo 2 nhóm.
Bài 5: Hs nêu yêu cầu của đề.
Yêu cầu thực hiện bảng con.
4.Củng cố: 
Hỏi tên bài.cho HS đọc lại các số trong phạm vi 10 đọc xuôi , ngược
Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 10.
Số 10 lớn hơn những số nào?
Những số nào bé hơn số 10?
Đọc lại dãy số từ 0 ->10 và ngược lại.
5.Nhận xét – dặn dò :
Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.
HS nêu tên bài “Số 0”và nộp vở
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 
0 0 , 0= 0, 7 >0
1 HS nêu từ 0 ->9 và 1 HS nêu ngược lại.
9 hình vuông.
1 hình vuông.
10 hình vuông.
(Cho đếm trên trực quan )
Số lượng là10
Cá nhân đọc số 10, nhóm đồng thanh
Số 10> số 0
3 HS nêu từ 0 ->10, nhóm 1 và 2
HS nêu lại.
3 HS nêu từ 10 ->0
Lớp thực hành.
Lớp viết bảng con số 10, đọc số 10
Đếm xuôi ngược cấu tạo số 10.
HS quan sát và trả lời HS thực hành bài tập vào VBT
 * Bài 1 HS nêu nội dung.
Viết số 10 vào VBT.
10 10 10 10 10 10
Bài 2:
Đếm số hình và ghi vào ô trống.
* bài 3:
Quan sát và nêu:
10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.
10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8.
10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7.
10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6.
10 gồm 5 và 5.
Viết số thích hợp vào VBT.
* bài 4: Đếm 1 đếm 10 và ghi vào các ô trống.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
* Bài 5: khoanh tròn vào số lớn nhất:
Thực hiện bảng con:
số 7
số 10
số 6
Nêu lại các số
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
T2. Toán.
 Tiết 22 : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
 -Giúp HS củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi tên bài cũ, gọi HS nộp VBT để chấm điểm.
Gọi 2 HS làm bảng lớp.
Gọi HS nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 ->10
Gọi HS nêu cấu tạo số 10 :
Nhận xét bài cũ :
2.Bài mới :GT bài ghi đề bài học.
3.HD HS làm bài tập :
Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp.
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn?
Gọi đọc cấu tạo số 10
Bài 3 : Điền số tam giác vào ô trống?
Gọi HS đọc kết quả
Bài 4 : a) So sánh số điền dấu > < = và ô trống
Gọi HS đọc kết quả
b) Các số bé hơn 10 là:
c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là:
 Từ 10 -> 0 số lớn nhất là:
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống?
Hỏi 10 gồm 1 và mấy?
 10 gồm 2và mấy?
 10 gồm 3 và mây?
4.Củng cố : Hỏi nội dung bài học?
Nhận xét tuyên dương:
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài “Số 10”và nộp vở
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 
010 , 10 8 
Số 10 đứng liền sau số 9
10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 
HS nhắc tựa.
HS mở SGK làm bài tập
* bài 1
Nối 8 con mèo với số 8 
Nối 10 con vịt với số 10
Nối 10 con lợn với số 10
Nơi 9 con thỏ với số 9
* Bài 2
HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải để đủ 10 chấm tròn.
*Bài 3: đại diện 2N lên điền nhanh
HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và ô trống.
10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8 
* Bài 4: 3 HS lên bảng 
a) 0<1 1<2	6 = 6
 8>7 7>6 10>9
HS thực hành :0 < 1 , 1 < 2 ,
-HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; .9
-Số 0 -Số 10
* Bài 5: HS thực hành
Gồm 1 và 9
Gồm 2 và 8 
Gồm 3và 7
 HS đếm lại các số từ 0 đến 10.
T2+3. Học vần.
 Bài 23 : g -gh
I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:
 -Đọc và viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ.
 -Đọc được các từ ngữ ứng dụng và  ... 
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
Học sinh quan sát 
HS viết bảng con
2 em
 Toàn lớp
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
a) Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
b)- Luyện câu: 
Cho học sinh nhận xét tranh minh hoạ 
câu ứng dụng:
 Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga.
Giáo viên đọc mẫu 
Gọi hs đọc
è Nhận xét : Sửa sai.
c)Luyện nói: chủ đề bê, nghé , bé
Giáo viên treo tranh + gợi ý 
+trongtranh vẽ gì ?
+Các em biết con bê là con của con gì?
+con nghe con của con gì?
+con bê và con nghé thường ăn gì?
d)-Luyện viết:
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút.
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài , tìm tiếng có mang vần mới học .
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, xem bài mới.
Cá nhân ,dãy ,bàn lớp
Học sinh quan sát
Cá nhân, bàn, nhóm, dãy,đồng thanh 
HS đọc tên bài luyện nói
+Một em bé đang chăn một chú dêvà một chú nghé ạ.
+con bê là con của con bò.
+con nghé con của con trâu.
+ ăn cỏ .
Toàn lớp thực hiện
HS đọc lại toàn bài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
T4.Thủ công.
 Bài 4 : XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM (T1) 
I/. MỤC TIÊU : 
 - Biết cách xé , dán hình quả cam từ hình vuông .
- Rèn Học sinh xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối , phẳng.
 - Giáo dục Học sinh yêu thích lao động và trân trọng sản phẩm mình làm ra .
II/. CHUẨN BỊ :
 1/. Giáo viên :Mẫu hình xé , dán quả cam.
 1 tờ giấy thủ công màu cam, xanh lá, hồ dán, giấy làm nền , khăn lau.
 2/. Học sinh : Giấy thủ công màu cam, xanh lá , hồ dán , giấy nháp, vở thủ công, 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG GV
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Nhận xét bài tiết trước. Tuyên dương.
3/. Bài mới Giới thiệu bài - Giáo viên ghi đề
HOẠT ĐỘNG 1 Hướng dẫn hs, quan sát và n xét
Giáo viên treo mẫu hoàn chỉnh,: Mẫu xé, dán quả cam và hỏi : Quả cam hình gì? Có dạng như thế nào? Quả cam có màu gì? Quả cam có đặc điểm gì
à Các em vửa nhận xét được đặc điểm , hình dáng , màu sắc của quả cam. Bây giờ cô và các con sẽ sang hoạt động 2
HOẠT ĐỘNG 2 :Giáo viên hướng dẫn làm mẫu
Xé hình quả cam :
Giáo viên đính mẫu từng quy trình, thực hiện và hướng dẫn .
Xéhình lá:
Lấy một mảnh giấy màu xanh lá, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 x 2 ô
Xé hình cuống lá :
Lấy 1 mảnh giấy màu xanh lá vẽ và xé một hình chữn nhật 4 x 1ô .
d- Dán hình:Sau khi xé được hình quả cam, lá, , cuống cảu quả cam . Ta tiến hành dán vào vở .
HOẠT ĐỘNG 3 : Thực hành
Học sinh lấy giấy màu thực hiện từng phần theo sự hướng dẫn của Giáo viên 
* GV yêu cầu HS trình bày kết quả sưu tầm về truyền thống của nhà trường.
 Gv nhận xét – tuyên dương
4/. CỦNG CỐ :Nhận xét sản phẩm của từng nhóm. Tuyên dương những nhóm có sáng tạo.
5/. DẶN DÒ:Về nhà tập xé lại cho thành thạo
Chuẩn bị : tiết sau thực hành dán vào vơ TC
HOẠT ĐỘNG HS
- Hát 
Học sinh quan sát
- Quả cam hình tròn.Quả cam Phình ở giữa.Quả cam có màu đỏ, màu cam.Quả cam có cuống lá phía trên màu xanh và lá đáy hơi lõm
 HS thực hành theo nhóm xé dán hình quả cam..
HS trình bày sản phẩm theo nhóm 
HS trình bày kết quả sưu tầm
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
 T1. Toán .
 Tiết 24: LUYỆN TẬP CHUNG	
I.Mục tiêu :
 -Giúp học sinh củng cố thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10 và sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . 
 -Biết so sánh các số trong phạm vi 10. 
 -Nhận biết các hình đã học.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Các bài tập, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.Ổn định :
2.KTBC :
Kiểm tra đồ dùng của các em.
Gọi HS lên bảng làm bài tập
3.Bài mới :Giới thiệu bài, ghi đề
*Hướng dẫn HS làm các bài tập.
-Bài 1: HS nêu yêu cầu, GV hướng dẫn cách thực hiện bài tập.
-Bài 2: HS nêu yêu cầu : Điền dấu , = vào chỗ chấm:
-Bài 3: Điền số vào ô trống:
-Bài 4:Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
*Theo thứ tự từ bé đến lớn
*Theo thứ tự từ lớn đến bé
-Bài 5: GV đính hình mẫu lên bảng, hướng dẫn các em quan sát và nêu:
4.Củng cố :Hỏi tên bài.
Nêu lại cấu tạo các số từ số 5 đến số 10.Nhận xét tuyên dương
5.Dặn dò : Làm lại bài ở nhà, học bài, xem bài mới.
Hát, điểm danh.
2HS lên bảng : viết dấu >,<,=
3<4 9<10
4>3 10 >9
4=4 10=10
Vài em nhắc lại đề bài.
*Bài 1: viết số thích hợp vào ô trống
1
2
3
 9
10
8
8
7
6
5
* bài 2 :HS thực hành
4<5 2<5 8<10 7=7
7>5 4=4 10>9 7<9
* bài 3 :3 HS lên bảng
0 9 4 < 5 
*Bài 4 : 2 HS lên bảng
-2, 5, 6, 8, 9
-9, 8, 6, 2, 5
* bài 5 :HS Quan sát theo hướng dẫn và nêu:Có 3 tam giác.
- HS nêu tên bài.
5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1.
5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2.
Thực hiện ở nhà.
T2+3.Học vần.
 Bài 26 : y - tr
I/. MỤC TIÊU :
- HS đọc, viết được âm y-tr ,y tá ,tre ngà. câu ứng dụng : Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã. Luyện nói theo chủ đề “nhà trẻ”
- Nhận diện âm y- tr , trong tiếng, từ , câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên qua chủ đề luyện nói.
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học.
II/. CHUẨN BỊ :
 1/. Giáo viên :Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành 
 2/. Học sinh :SGK, bảng con , vở tập viết . 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
a- Kiểm tra miệng .:Đọc cả bài ?
Viết bảng con: ngã tư ,nghé ọ
Nhận xét chung:
3/. Bài mới : Giới thiệu bài 26: y - tr
- Giáo viên đọc mẫu y - tr
a)Dạy chữ ghi âm : y - tr
* Nhận diện chữ.:Đính con chữ y?
Chữ y gồm có nét?
Đính chữ y ?
So sánh chữ y với u ?
*- Tìm âm y trong bộ thực hành
 b-Hướng dẫn phát âm và đánh vần tiếng :
Giáo viên đọc mẫu âm : y 
Đánh vần: y . Đọc trơn : y tá
-Nhận xét : Sửa sai 
Dạy Aâm tr , Chữ tre
(Quy trình tương tự như phần a)-chữ 
tr gồm 2 con chữ t và r ghép lại?
- So sánh: chữõ tr và t
 Phát âm : tr
Đánh vần : tre . Đọc trơn : tre ngà
-GV theo dõi chỉnh sửa
c) Giới thiệu từ ứng dụng.
 Y tế - cá trê
Chú ý - trí nhớ
-Giáo viên giải thích từ :
 +Y tế : chuyên phòng chữa bệnh để bảo vệ sức khoẻ.
 +Chú ý : tập trung vào một việc nào đó. 
 +Cá trê: là loại cá nước ngọt, mép có râu đầu bẹp.
 +Trí nhớø: nhớ ra những điều đã biết ,đã xảy ra. 
Giáo viên đọc mẫu từ ứng dụng
Gọi hs đọc
è Nhận xét: Sửa sai 
d)- Hướng dẫn viết bảng con
GV viết mẫu hướng dẫn cách viết chữ:
	y – y tá ; tr – tre ngà
Nhận xét : Sửa phần luyện viết của HS
*Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
HOẠT ĐỘNG HS
- Hát 
2 Học sinh 
Học sinh viết bảng 
Cả lớp đồng thanh đọc .
Chữ y: gồm một nét xiên phải, một nét móc ngược và một nét khuyết dưới.
Giống : Đều có một nét xiên phải và một nét móc ngược.
Khác : y có 1 nét khuyết dưới.
- Học sinh tìm à giơ lên .
Cá nhân , tổ , nhóm , dãy đồng thanh đọc to.
Giống : đều có âm t
Khác :chữ tr có thêm r sau t
- Cá nhân, bàn ,dãy , đồng thanh.
HS gạch chân tiếng có âm mới.. 
Cá nhân, bàn ,dãy , đồng thanh
Học sinh quan sát 
HS viết bảng con
2 em
HS tìm
Toàn lớp
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
a) Luyện đọc trên bảng lớp.trong sách
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
b)- Luyện câu: 
Cho học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
 Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
Giáo viên đọc mẫu
Gọi hs đọc
è Nhận xét : Sửa sai.
c)Luyện nói: chủ đề Nhà trẻ
Giáo viên treo tranh + gợi ý :
Tranh vẽ gì ?
Các em đang làm gì?
Ngưới lớn nhất trong tranh gọi là gì?
Nhà trẻ khác lớp một ở chỗ nào?
d)-Luyện viết:
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút.
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài , tìm tiếng có mang vần mới học .
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, xem bài mới.
Cá nhân, bàn ,dãy , đồng thanh 
Học sinh quan sát
Em bé được vào trạm y tế.
Cá nhân, bàn, nhóm, dãy,đồng thanh 
+ các em bé ở nhà trẻ
+các em đang vui chơi.
+Cô trông trẻ
Bé vui chơi chưa học chữ như lớp1 
Toàn lớp thực hiện
HS đọc lại toàn bài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
T4. Mĩ thuật.
 Bài 6 : VẼ HOẶC NẶN QUẢ CÓ DẠNG HÌNH TRÒN
I.Mục tiêu :
 -Giúp học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc của một số quả dạng hình tròn như : cam, táo, bưởi, hồng  
 -Vẽ hoặc nặn được vài dạng quả hình tròn.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả, một số quả thật.
 -Vở tập vẽ, màu, tẩy 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC:KTđồ dùng học tập của hs
2.Bàimới:giới thiệu bài và ghi tựa.
GV giới thiệu đặc điểm của các quả dạng tròn.
Cho hS quan sát tranh ảnh và các quả để HS trả lời các câu hỏi sau :
-Quả táo tây có dạng gì?
-Màu sắc như thế nào?
-Quả bưởi có hình dáng thế nào?
-Có màu gì?
Quả cam hình gì? Màu sắc ra sao?
3.Hướng dẫn học sinh cách vẽ quả:
GV vẽ và giải thích các đường nét cơ bản khi vẽ các quả có dạnh hình tròn.
GV quy định kích thước của quả.
Vẽ hình quả trước, các chi tiết phụ vẽ sau và sau cùng là tô màu vào quả đã vẽ.
4.HS thực hành bài vẽ :
GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các em hoàn thành bài vẽ 
-Thu bài chấm
Nhận xét bài vẽ của học sinh. 
*Hoạt động nối tiếp.
- GV cho HS ôn lại những bài hát quy định mà Hs tiểu học cần phải thuộc.
- GV mời lần lượt cá nhân – nhóm – tổ lên hát . Nhận xét tuyên dương HS thuộc bài
5.Củng cố :Hỏi tên bài vẽ, cách vẽ các dạng quả tròn.Tuyên dương hs vẽ tốt.
6.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.
Vở tập vẽ, tẩy, chì, 
Quan sát tranh ảnh vật thật.
Hình tròn.
Xanh, vàng, đỏ.
Hình tròn.
Xanh hoặc vàng.
Hìnhtròn,da vàng hay xanh đậm.
HS lắng nghe hướng dẫn của GV và vẽ nháp vào giấy nháp.
HS vẽ vào vở tập vẽ quả dạng tròn tuỳ ý
Quả cam
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV 
 T5.Sinh hoạt.
SƠ KẾT TUẦN 6
 I ĐÁNH GIÁ TUẦN 6
 - Nề nếp: học sinh đi học đều ,đúng giờ , trong lớp chú ý nghe cô HD bài , vệ sinh ăn mặc đồng phục gọn gàng sạch sẽ .
 - Học tập :đồ dùng ,sách vở đầy đủ , về nhà có học bài và viết bài . 
 Một số bạn có tiến bộ về viết như:Ngân.
 Một số bạn có tiến bộ về đọc như :Tuyến.
* Tồn tại :Vẫn còn một số bạn quên giấy màu: Hà , Sơn.
 II . KẾ HOẠCH TUẦN 7
 Yêu cầu học sinh đi học đều, đúng giờ, nghỉ học có lí do ,về nhà học bài và viết bài đầy đủ trước khi đến lớp.,
 - Đi học phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ đúng theo quy định.
.
 ------------–&—------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an T6.doc