Giáo án Toán khối 2 - Tuần 27

Giáo án Toán khối 2 - Tuần 27

L. MỤC TIÊU : -Giúp HS biết :

-Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó ; số nào X với 1 cũng bằng chính số đó

-Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

-Học sinh trung bình làm các bài 1 và 2 ,học sinh khá giỏi làm tất cả các bài.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 8 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 2 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUần 27: Thứ hai ngày 12 tháng3 năm 20 1 Toán: Số 1 trong phép nhân và phép chia 
.l. Mục tiêu : -Giúp HS biết : 
-Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó ; số nào X với 1 cũng bằng chính số đó 
-Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. 
-Học sinh trung bình làm các bài 1 và 2 ,học sinh khá giỏi làm tất cả các bài.
II. Các Hoạt động dạy - học chủ yếu:
nội dung
 HOạT ĐộNG DạY HọC 
HĐ1: Củng cố các tính chu vi hình tứ giác 
-HĐ2 : GiƠí thiệu phép nhân có thừa số 1
Chuyển phép nhân sau thành tổng các số hạng bằng nhau :
VD1 :1 x 2 = 1 + 1 = 2 , vậy 1 x 2 = 2 
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3, vậy 1 x 3 = 3 
Kết luận : số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. 
Trong các bảng nhân có : 
2 x 1= 2; 4 x 1 = 4 ;3 x 1 = 3 ;5 x 1 = 5 
Kết luận : số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
HĐ3 ; Giới thiệu phép chia cho 1. 
VD2 : 1 x 2 = 2 , ta có 2 : 1 = 2 
 1 x 3 = 3 , ta có 3 : 1 = 3 
* Kết luận : số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó .
HĐ3 :Luyện tập -Thực hành :
 Bài 1: Tính nhẩm :
-MT : Củng cố về số 1 trong phép cộng và phép chia .
2 x 1 = 1 x 3 = 1 x 1 =
1 x 2 = 3 x 1 = 1 :1 =
2 : 1 = 3 : 1 = 4 : 1 = 
-Bài 2 Số ? : 
-MT : Củng cố về số 1 trong phép nhân và phép chia .
Bài 3 : tính 
-MT : Củng cố về cách tính số 1 trong phép nhân và chia ,
 HĐ3 : Củng cố : Nhắc lại cách thực hiện số 0 trong phép nhân và phép cộng 
.-Gọi HS đọc bài làm của bài 4, trang 45 
-1HS nhận xét và nêu cách đ tính chu vi hình tứ giác. -GV nhận xét và ghi điểm .
-GV nêu phép nhân rồi yêu cầu HS chuyển thành tổng cáC số hạng bằng nhau .
-1-2 HS lên bảng thực hiện ( lớp làm vào nháp ) 
-GV yêu cầu HS nhận xét và rút ra kết luận :
số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .
-GV nêu VD2 : 
yêu cầu HS nhận xét và rút ra kết luận : Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
-Nhiều HS nhắc lại kết luận .
Gọi HS đọc yêu cầu bàI 1.
-HS tự làm ; 1-2 HS lên bảng thực hiện 
-HS nhận xét bàI của bạn và nêu cách là ( 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó ) 
-GV củng cố luôn tính chất giao hoán của phép nhân. 
BàI 2: GV tiến hành tương tự tự bàI 1. 
 -GV nhận xét tiết học .
--HS về hoàn chỉnh bài .
Gọi HS đọc yêu cầu bàI 3:
-BàI này GV tiến hành như bàI 1; khi chữ bàI yêu cầu HS nêu rõ cách tính( trong biểu thức có phép nhân và phép chia ta tính từ tráI sang phải).
VD : 1 x 3 x 1; 12 x 3 = 6 ; 6 x 1 = 1 , như vậy 2 x 3 x 1 = 6 
GV thu một số bàI chấm và nhận xét ; HS nêu lại ND bàI học 
 Thứ ba ngay 13 tháng3 năm 2012 
Toán: Số 0 trong phép nhân và phép chia 
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
-Cộng, trừ nhẩm ( có nhớ một lần ) .
-Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
-Giải bài toán và vẽ hình .
-Học sinh trung bình làm các bài 1 và 2;3,học sinh khá giỏi làm tất cả các bài
II. Các Hoạt động dạy - học chủ yếu:
nội dung
 HOạT ĐộNG DạY HọC 
HĐ1: Củng cố về số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia 
* làm bài tập 3 trang 46 .
HĐ2: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 
-MT : Giúp HS nhận biết được số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 
-VD : chuyển phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau ;
* KL : Số 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào nhân với 0 cũng bằng chính số đó .
HĐ3 :Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0 :
-MT: HS biết được số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 
VD: 0 : 2=0 vì 0 x 2 = 0 ( thương nhân với số chia bằng số bị chia) 
* KL: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 .
HĐ4:Luyện tập -thực hành 
-Bài 1 : tính nhẩm :
MT : củng cố về cách thực hiện số 0 trong phép nhân .
-Bài 2 : Số ?:
-MT : Củng cố về số 0 trong phép chia 
 0 : 5 = 0 : 4 =
Bài 3 : - MT : củng cố về số 0 trong phép nhân và phép chia .
4 : 4 x 0= 0 : 2 x 3= 0 x 6 : 3
Đ4 : Củng cố :+Hoàn chỉnh BT, ôn về số 0 trong phép nhân và phép chia 
- GV gọi 1 HS lên bảng làm và nêu cách làm 
- GV nhận xét và cho điểm .
-Gọi 1 HS đọc y/c bài 1 :
--GV yêu cầu HS dựa vào ý nghĩa của phép nhân ; chuyển phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau .
-HS chuyển phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau sau đó đọc bằng lời bàI làm. 
-GV kết luận , Số 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào nhân với 0 cũng bằng chính số đó
-GV yêu cầu HS dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia thực hiện theo mẫu :
0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 ( thương nhân với số chia bằng số chia ) 
-Gv yêu cầu làm một vàI VD tương tự ; GV giúp HS rút ra kết luận Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
-Gọi HS đọc yêu cầu bàI 1. 
1-2 HS lên bảng ; lớp tự làm vào VBT. 
BàI 2 : GV tiến hành tương tự bàI 1.
-GV hỏi để củng cố về số 0 trong phép chia
BàI 3 : Gv tiến hành tương tự bàI 1; HS làm rồi nêu cách thực hiện ( trong biểu thức có phép nhân và phép chia ta rthực hiện từ tráI sang phảI; )và cách thực hiện số 0 trong phép nhân và phép chia . 
-GV nhận xét tiết học . 
-HS về hoàn chỉnh bài .
Toán :
 : ôn - Số 1 ; số 0 trong phép nhân và phép chia 
.l. Mục tiêu : -Giúp HS : 
-Củng cố về số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia . 
II. Các Hoạt động dạy - học chủ yếu:
nội dung
 hoạt động dạy học
HĐ1: Củng cố các tính chu vi hình tứ giác 
HĐ2 :Luyện tập -Thực hành :
 Bài 1: Tính nhẩm :
-MT : Củng cố về số 1 trong phép cộng và phép chia .
2 x 1 = 1 x 3 = 1 x 1 =
1 x 2 = 3 x 1 = 1 :1 =
2 : 1 = 3 : 1 = 4 : 1 = 
-Bài 2 Số ? : 
-MT : Củng cố về số 1 trong phép nhân và phép chia .
 x 3 = 3 4 x = 4
 : 1 = 3 : 4 = 1 
Bài 3 : tính 
-MT : Củng cố về cách tính số 0 trong phép nhân và chia ,
1 x 4 : 1 = 5 x 1 : 1 =
Bài 4 : tính nhẩm :
MT : củng cố về cách thực hiện số 0 trong phép nhân .
0 x 2 = 0 x 5= 3 x 0=
2 x 0= 5 x 0= 0 x 3 = 
-Bài 5 : Số ?:
-MT : Củng cố về số 0 trong phép chia 
 0 : 5 = 0 : 4 =
Bài 6 : - MT : củng cố về số 0 trong phép nhân và phép chia .
4 : 4 x 0= 0 : 2 x 3= 0 x 6 : 3
HĐ3 : Củng cố : Nhắc lại cách thực hiện số 0 và số trong phép nhân và phép chia 
.-Gọi HS đọc bài làm của bài 4, trang 45 
-1HS nhận xét và nêu cách đ tính chu vi hình tứ giác. -GV nhận xét và ghi điểm .
Gọi HS đọc yêu cầu bàI 1.
-HS tự làm ; 1-2 HS lên bảng thực hiện 
-HS nhận xét bàI của bạn và nêu cách là ( 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó ) 
-GV củng cố luôn tính chất giao hoán của phép nhân. 
BàI 2: GV tiến hành tương tự tự bàI 1. 
 -GV nhận xét tiết học .
--HS về hoàn chỉnh bài .
Gọi HS đọc yêu cầu bàI 3:
-BàI này GV tiến hành như bàI 1; khi chữ bàI yêu cầu HS nêu rõ cách tính( trong biểu thức có phép nhân và phép chia ta tính từ tráI sang phải).
VD : 1 x 4 : 1 = ; 4 : 1 = 4 ; , như vậy 1x4:1=4 
BàI 4,5,6 GV tiến hành tương tự bàI 1,2,3..
GV thu một số bàI chấm và nhận xét ; HS nêu lại ND bàI học
 -Gọi HS đọc yêu cầu bàI 4. 
1-2 HS lên bảng ; lớp tự làm vào VBT. 
1 HS đọc và nhận xét bàI làm của bạn và nêu cách làm ( cách thực hiện số 0 trong phép nhân ) 
BàI 5 : GV tiến hành tương tự bàI 4.
-GV hỏi để củng cố về số 0 trong phép chia
BàI 6 : Gv tiến hành tương tự bàI 1; HS làm rồi nêu cách thực hiện ( trong biểu thức có phép nhân và phép chia ta rthực hiện từ tráI sang phảI; )và cách thực hiện số 0 trong phép nhân và phép chia .
Toán: Tiết 133 : Luyện tập 
I . Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
-Rèn luyện kỹ năng tính nhẩmvề phép nhân có thừa số 1 và 0 ; phép nhân có số bị chia là 0. 
-Học sinh trung bình làm các bài 1 và 2 ,học sinh khá giỏi làm tất cả các bài.
II. Các Hoạt động dạy - học chủ yếu:
nội dung
 HOạT ĐộNG DạY HọC 
HĐ1. Củng cố về số 0 trong phép nhân và phép chia 
. * Giải bài tập 4 , trang 47 . 
HĐ2 :Thực hành:
Bài 1 : tính nhẩm : 
-MT : củng cố về số 0 trong phép nhân và phép chia 
x 1
1
3
4
5
6
7
8
9
2
1
:1
1
2
4
6
7
8
1
Bài 2 : Tính nhẩm :
-MT: củng cố về số 0 và số 1 trong các phép tính cơ bản 
4 x 1 = 0 x 1 = 5 + 1 =
4 : 1= 1 x 0= 5 – 1=
0 : 1= 5 : 1= 5 x 1=
 Bài 3: nối theo mẫu ::
4 - 4
MT: Củng cố về số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia .
3 - 3
2 ; 2
4-2-2
3 : 3 : 1
1x1 
Bài 4 : Điền dấu ( x ; : ) vào ô trống 
-MT: Củng cố về số 1 trong phép nhân và phép chia 
HĐ3 : Củng cố : nhắc lại cách thực hiện số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia .
1
0
- 1 HS lên bảng làm bài rồi nêu cách làm - GV nhận xét và cho điểm HS.
-Gọi HS đọc y/c của bài 1 .
-HS tự làm , đổi chéo bài cho nhau để kiểm tra kết quả .
-1-2 HS lên bảng làm ( số 1 trong phép nhân và phép chia )
-Gọi HS đọc y/c bài 2 .
-GV tiến hành tương tự bài 1 .
-HS nêu cách tính .
-GV hỏi để hS phân biệt được phép cộng có số hạng 1
-Phép nhân có thừa số 1; phép chia có số chia 1; phép chia có số bị chia 0.
-Bài 3 : GV y/c HS tự làm .
-GV yêu cầu HS quan sát mẫu rồi làm bàI 
1-2 HS lên bảng làm .
-HS nhận xét và nêu cách làm .
-GV hỏi để củng cố về số 1 xà số 0 trong phép nhân và phép chia ..
-HS đọc đề bài 4 ,.
-HS suy nghĩ rồi điền dấu thích hợp vào ô trống; 
1-2 HS lên bảng làm
-HS đọc và nhận xét bàI làm của bạn 
-GV thu một số bài chấm và nhận xét .
-GV nhận xét tiết học .
Toán: Tiết 134 : Luyện tập chung 
I . Mục tiêu :
-Giúp HS rèn luyện kỹ năng :
-Học thuộc bảng nhân , bảng chia .Tìm thừa số , tìm số bị chia.
-GiảI bàI toán có phép chia .
-Học sinh trung bình làm các bài 1 và 2cột 2 ;3 ,học sinh khá giỏi làm tất cả các bài .
II. Các Hoạt động dạy - học chủ yếu:
nội dung
 HOạT ĐộNG DạY HọC 
HĐ1. Củng cố về số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia 
 Làm bài tập 1 , trang 94 . 
HĐ2 :Thực hành:
Bài 1 : Tín nhẩm :
-MT : Củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia ; số 0 trong phép chia 
Nhân 
2x 5=
3x4=
4x5=
1x3=
Chia 
10:2=
12:3=
20:4=
0:4=
10:5=
12:4=
20:5=
0:5=
Bài 2 : Tìm X : 
-MT: Củng cố về cách tìm thừa số, số bị chia chưa biết 
 X x 3 = 21 4 x X = 36
X : 3 = 4 X : 4 = 1
 Bài 3 : Giải bài toán .
- Củng cố về giải bài toán có lờivăn có Tóm tắt ; 
 3 đĩa : 15 cáI bánh 
 1 đĩa : cáI bánh ?
-Bài 4 : tô màu 
MT : Củng cố về nhận biết 1/5 và 1/2 của một hình 
 Tô màu vào 1/5 số ô vuông 
 Tô màu vào 1/2 số ô vuông 
HĐ3 : Củng cố : 
 Ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra . 
- 1 -2 HS lên bảng làm bài rồi nêu cách làm 
- GV nhận xét và cho điểm HS.
-Gọi HS đọc y/c của bài 1 .
-HS tự làm , đổi chéo bài cho nhau để kiểm tra kết quả ( HS tính nhẩm theo cột ) 
-1-2 HS lên bảng làm . 
- HS đọc và nhận xét bài và nêu cách làm –GV hỏi để củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia ; củng cố về số 0 trong phép chia .
-Gọi HS đọc y/c bài 2 .
 -GV y/c HS tự làm .
-1-2 HS lên bảng làm và nêu cách làm. ( tìm thừa số chưa biết và tìm số bị chia chưa biết ) .
-Bài 3 : GV y/c HS tự làm .
1-2 HS lên bảng làm .
Gọi HS đọc đề bài 3. 
-1HS lên bảng tóm tắt và giải .
- HS nhận xét và nêu cách giải -Gọi 1HS đọc y/c bài 4 
-GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ; chia mối hình vẽ thành các phần bằng nhau ( theo yêu cầu của bàI ) sau đó tô màu vào 1 phần .
H1 : Chia làm 5 phần bằng nhau , tô màu vào 1 ô vuông.
H2: Chia hình thành 2 phần bằng nhau rồi tô màu vào 1 phần ( tô vào 6 ô vuông ) 
-GV thu một số bài chấm và nhận xét .
-GV nhận xét tiết học . HS về tiếp tục ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra .
 Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012 
Toán: Tiết 135 : Luyện tập chung 
I . Mục tiêu : -Giúp HS rèn luyện kỹ năng :
-Học thuộc bảng nhân , bảng chia, vận dụng vào việc tính toán .
-GiảI bàI toán có phép chia . 
-Học sinh trung bình làm các bài 1(cột 1,2,3) và 2;3b ,học sinh khá giỏi làm tất cả các bài 
II. Các Hoạt động dạy - học chủ yếu:
nội dung
 HOạT ĐộNG DạY HọC 
HĐ1. Củng cố về giảI toán 
 Làm bài tập 4 , trang 49 . 
HĐ2 :Thực hành:
Bài 1 : Tín nhẩm :
-MT : Củng cố về các bảng nhân và bảng chia đã học ; mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia .
5 x 2 = 3 x 5 =
10 : 2 = 15 : 3 =
10 : 5= 15 : 5= 
b, 2 cm x 3 = 28 l : 4 =
 30 cm : 5 = 21 kg : 3= 
Bài 2 : Tính : 
-MT: Vận dụng các bảng nhân và chia đã học vào việc tính toán .
8 : 2 + 6= 3 x 4 – 7 =
4 : 4 x 0 = 0 : 7 + 2= 
 Bài 3 : Giải bài toán .
- Củng cố về giải bài toán có lờivăn có 
-Bài 4 : tô màu 
MT : Củng cố về nhận biết 1/3 và 1/2 của một hình 
Tô màu vào 1/2 số ô vuông 
Tô màu vào 1/3 số ô vuông 
HĐ3 : Củng cố : 
 Ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra . 
- 1 -2 HS lên bảng làm bài rồi nêu cách làm 
- GV nhận xét và cho điểm HS.
-Gọi HS đọc y/c của bài 1 .
-HS tự làm , đổi chéo bài cho nhau để kiểm tra kết quả ( HS tính nhẩm theo cột ) 
-1-2 HS lên bảng làm . 
- HS đọc và nhận xét bài và nêu cách làm –GV hỏi để củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia ; 
-Với bàI 1(b) GV lưu ý HS sau khi tính nhớ ghi đơn vị đo vào bên phảI kết quả. 
-Gọi HS đọc y/c bài 2 .
 -GV y/c HS tự làm .
-1-2 HS lên bảng làm và nêu cách làm. ( tính từ tráI sang phảI . 
VD : 8 : 2 + 6 = 4 + 6
 = 10
 .
-Bài 3 : GV y/c HS tự làm .
1-2 HS lên bảng làm .
Gọi HS đọc đề bài 3. 
-1HS lên bảng tóm tắt và giải .
- HS nhận xét và nêu cách giải -Gọi 1HS đọc y/c bài 4 
H1 : Chia làm 2 phần bằng nhau , tô màu vào 1/2 số ô vuông trong hình ( tô màu vào 3 ô vuông .
H2: Chia hình thành 3 phần bằng nhau rồi tô màu vào 1 phần ( tô vào 2 ô vuông ) 
-GV thu một số bài chấm và nhận xét .
-GV nhận xét tiết học . HS về tiếp tục ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao antoan tuan 27 lop2.doc