Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 17 - Trường TH Chàng Sơn

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 17 - Trường TH Chàng Sơn

TOÁN

 Tiết 81: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.

I. MỤC TIÊU:

 - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.

 - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trog phạm vi 100.

 - Biết giải bài toán về nhiều hơn.

- Bồi dưỡng lòng ham thích môn học.

II.ĐỒ DÙNG DH: 4 băng giấy cho bài 3 và 2 băng giấy cho bài 5, SGK.

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 17 - Trường TH Chàng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 17 
 Thứ hai, ngày 27 tháng 12 năm 2010.
TOÁN
	 Tiết 81: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.
I. MỤC TIÊU: 
 - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm.
 - Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trog ph¹m vi 100.
 - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
- Bồi dưỡng lòng ham thích môn học. 
II.ĐỒ DÙNG DH: 4 băng giấy cho bài 3 và 2 băng giấy cho bài 5, SGK. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
Ổn định: 
Bài cũ: Luyện tập chung
Yêu cầu 3 HS sửa bài 2
Nhận xét
Bài mới: Ôn tập về phép cộng và trừ
* Bài 1
GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột.
- Nhận xét mối quan hệ giữa các phép tính?
* Bài 2
Yêu cầu 3HS làm bảng, lớp làm vở. 
Nhận xét, sửa , nêu cách tính
* Bài 3 : GV đưa nd phần a lên bảng và hướng dẫn cách làm.
- Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của hai biểu thức: 9 + 1 + 7 và 9 + 8 ?
- GV kết luận : 9 cộng 1 rồi cộng 7 cũng chính bằng 9 cộng 8.
* Bài 4 
-Cho HS đọc đầu bài và tóm tắt.
- GV giới thiệu sơ đồ tóm tắt bài toán
 48 cây
Lớp 2A :
 12 cây
Lớp 2B :
 ? cây
-Các em giải vào vở, 1 em làm bảng.
- Gv chấm, chữa bài
4. Củng cố - Dặn dò:
Ôn lại bảng cộng, trừ . Làm các BT còn lại
Ôn tập về phép cộng và trừ (tiếp theo).
- Nxét tiết học.
Hát
Nêu miệng mỗi em một câu
HS nhắc lại yêu cầu.
Các nhóm làm việc, sau nêu kết quả.
VD: 9 + 7 = 16
+ 9 = 16
16 – 9 = 7
16 – 7 = 9
-Đổi chỗ các số hạng tổng không đổi. Lấy tổng trừ số hạng này được số hạng kia.
HS đọc yêu cầu.
3 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con
 38 81 47 
 + 42 - 27 + 35
 80 54 82 ....
HS làm theo nhóm rồi trình bày kết quả.
HS nêu : Kết quả của hai biểu thức đó bằng nhau.
- HS tự làm tiếp phần b, c, d và nêu kết quả.
HS đọc đề bài
1 HS giải bảng lớn, lớp làm vở.
 Bài giải
 Số cây lớp 2B trồng được là:
 48 + 12 = 60 (cây)
 Đáp số: 60 cây
- HS đọc lại 1 số bảng cộng, trừ đã học.
- HS nghe.
- Nxét tiết học.
............................................................................................
TẬP ĐỌC
 Tiết 49 – 50: TÌM NGỌC
I. MỤC TIÊU- BiÕt ng¾t, nghØ h¬I ®ĩng sau c¸c dÊu c©u; biÕt ®äc víi giäng kĨ chËm r·i.
 - HiĨu ND: C©u chuyƯn kĨ vỊ nh÷ng con vËt nu«i trong nhµ rÊt t×nh nghÜa, th«ng minh, thùc sù lµ b¹n cđa con ng­êi. (Tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 1, 2, 3 – HS kh¸, giái tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 4).
- Giáo dục HS biết yêu thương loài vật chăm sóc bảo vệ chúng.
II.ĐỒ DÙNG DH: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẵn câu cần luyện đọc, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: “Đàn gà mới nở” 
HS đọc bài và TLCH:
Nhận xét, ghi điểm. 
3.Bài mới: “Tìm ngọc”
Hoạt động 1: Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài
GV lưu ý HS đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm
GV yêu cầu 1 HS đọc lại.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:
GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
Tìm từ ngữ khó đọc trong bài?
Yêu cầu HS đọc lại.
* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau
- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài.
+ Xưa/ có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con của Long Vương.//
+ Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.// (giọng nhanh hồi hộp)
+ Nào ngờ,/ vừa đi một quãng thì có con quạ sà xuống/ đớp ngọc/ rồi bay lên cây cao.// (giọng bất ngờ ngạc nhiên)
- Yêu cầu HS đọc chú giải những từ mới
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp 
* Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm 
* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
 Hoạt động3: Hướng dẫn tìm hiểu bài
Gọi HS đọc đoạn 1
+ Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
Gọi HS đọc đoạn 2
+ Ai đánh tráo viên ngọc?
Gọi HS đọc đoạn 3, 4, 5
+ Ở nhà thợ kim hoàn, Mèo nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc?
+ Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo, Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc?
+Khi bị quạ cướp mất?
Gọi HS đọc đoạn 6
+ Tìm trong bài những từ ngữ khen Mèo và Chó?
GV liên hệ, giáo dục.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại
GV mời đại diện lên bốc thăm 
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
4. Củng cố – Dặn dò: 
Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
GV giáo dục và cho các em tự liên hệ .
- Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
- Nhận xét tiết học
Hát
2HS đọc bài và TLCH
Nhận xét 
HS theo dõi.
1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp từng câu
HS nêu phân tích, đọc lại
VD: rắn nước, buồn, ngoạm, toan rỉa thịt, đánh tráo, nuốt.
HS đọc các từ khó
6HS đọc/ 1lượt. (3lượt)
HS đọc theo hướng dẫn của GV
- HS đọc chú giải SGK
HS đọc từng đoạn.
HS đọc trong nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc
HS nhận xét
Cả lớp đọc đồng thanh.
1HS đọc, lớp đọc thầm
+ Do rắn đền ơn. 
HS đọc, lớp đọc thầm
+ Người thợ kim hoàn. 
HS đọc
+ Bắt con chuột đi tìm ngọc.
+ Rình ở bờ sông, chờ ai câu cá thì lấy lại.
+ Mèo giả vờ chết chờ cho quạ sà xuống rỉa thịt mèo, Mèo nhảy xổ lên vồ.
HS đọc
HS nêu: thông minh, tình nghĩa.
Đại diện nhóm lên bốc thăm đọc bài
Nhận xét
HS nêu
VD: Tình cảm thân thiết giữa các con vật nuôi trong nhà đối với chủ thật đáng quý.
-HS nêu.
- Nhận xét tiết học
*****************************************************
Thứ ba, ngày 28 tháng 12 năm 2010.
TOÁN
	 Tiết 82: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU: - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm.
 - Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
 - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
- Bồi dưỡng lòng ham thích môn học. 
II.ĐỒ DÙNG DH: 4 băng giấy (bài 3)bảng con 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Ôn tập về phép cộng và phép trừ “ (tiết 1) Yêu cầu HS đọc bảng trừ 13, 14, 15 
GV nhận xét bài cũ
3. Bài mới: “Ôn tập về phép cộng trừ” 
	* Bài 1:
GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột
Yêu cầu HS nêu ngay kết quả
	* Bài 2: - HS đọc yêu cầu.
 -Cho HS làm bài vào vở. 
	* Bài 3: 
 - Chia nhóm và phát 4 băng giấy cho các nhóm thảo luận
GV sửa, nhận xét (GV lưu ý giúp HS nhận ra đặc điểm từng cặp bài ở mỗi phần )
	* Bài 4:
Hướng dẫn HS phân tích, tóm tắt 
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
Yêu cầu HS làm vở.
GV nhận xét bài của HS.
4 Củng cố- Dặn dò
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) 
- Nhận xét tiết học
Hát
Cá nhân đọc
HS đọc yêu cầu
Đại diện mỗi nhóm trình bày
HS nêu nhanh kết quả tính
12 – 6 = 6 14 – 7 = 7
 9 + 9 = 18 17 – 8 = 9 ....
HS đọc yêu cầu
HS làm bài , lớp sửa bài
68 90 .....
 +27 -32
 95 58
Nhận xét bài bạn
HS đọc yêu cầu
HS thảo luận
Đại diện các nhóm trình bày
 16 – 9 = 7 17 – 9 = 6
 16 – 6 – 3 = 7 17 - 3 = 14 
HS đọc đề toán
Thùng lớn đựng 60 l nước 
Thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 22l nước. 
Thùng bé đựng? l nước 
Lớp làm vở, 1 HS giải bảng.
 Giải
 Thùng bé đựng được số lít nước là:
- 22 = 38 (l nước)
 Đáp số : 38 l nước
Nhận xét bài bạn.
......................................................................................................
KỂ CHUYỆN
 Tiết 17: TÌM NGỌC
I. MỤC TIÊU: - Dùa theo tranh, kĨ l¹i ®­ỵc tõng ®o¹n cđa c©u chuyƯn.
 - HS kh¸, giái kĨ l¹i ®­ỵc toµn bé c©u chuyƯn (BT2).
- Giáo dục tình bạn giữa các vật nuôi trong nhà với chủ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh, SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Con chó nhà hàng xóm”.
Yêu cầu 2 HS kể nối tiếp nhau lại câu chuyện.
- GV nxét, ghi điểm
3. Bài mới: “Tìm ngọc”
* Bài 1: Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh:
Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
GV treo 6 tranh lên bảng, yêu cầu lần lượt 6 em lên kể lại từng đoạn theo tranh.
GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn theo tranh trong nhóm
Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
GV nhận xét tính điểm thi đua
* Bài 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi)
4. Củng cố, dặn dò 
- Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
Chuẩn bị: “Ôn thi HK1”
Nhận xét tiết học
Hát
2 HS kể 
1 HS đọc yêu cầu bài. 
 6 HS lên kể truyện theo tranh, mỗi HS kể 1 tranh.
Mỗi nhóm 6 bạn lần lượt kể nối tiếp nhau trong nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày
Bình chọn nhóm kể hay nhất.
- 3 HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
- Lớp bình chọn bạn kể hay.
Tình cảm của các con vật đối với chủ thật đáng quý.
- Nhận xét tiết học
........................................................................................................
CHÍNH TẢ
 Tiết 33: TÌM NGỌC 
I. MỤC TIÊU: 
- Nghe-viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng bµi tãm t¾t c©u chuyƯn T×m ngäc
- Lµm ®ĩng BT2; BT(3) a.
- Giáo dục tính cẩn thận.
II.ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ, SGKVở, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Trâu ơi” 
- GV cho HS sửa lỗi trong vở 
GV nhận xét bài cũ
Bài mới: “Tìm ngọc”
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết
* GV đọc đoạn viết 
- Yêu cầu HS đọc đoạn viết trên bảng:
Nội dung đoạn viết là gì?
Chữ đầu đ ... ong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường.
GV phát cho 6 nhóm mỗi nhóm 1 phiếu bài tập được viết trên giấy rô ki
Yêu cầu các nhóm điền vào những hoạt động nên hay không nên làm để giữ an toàn cho mình và người khác
Hoạt động nên 
tham gia
Hoạt động không nên tham gia
Chốt: Cần tham gia các hoạt động vui chơi không gây nguy hiểm để phòng tránh tai nạn.
GDKNS: Nên và khơng nên làm gì để đề phịng té ngã? 
4. Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị bài: “Thực hành: Giữ trường học sạch đẹp”
- Nxét tiết học
HS nêu
Thảo luận nhĩm
HS nêu: đánh nhau, xô ngã, nhảy ngựa,bắn súng, trèo cây, 
HS thảo luận nhóm
Đại diện các nhón trình bày
Hình 1: Các bạn chơi: nhảy dây, đánh cầu, bắn bi, xô đẩy nhau, trèo cây.
Hình 2: Các bạn với tay qua cửa sổ để hái hoa phượng.
Hình 3: Các bạn xô đẩy khi đi xuống cầu thang.
Hình 4: Các bạn đi trật tự thành 2 hàng. 
Trị chơi.
- HS thảo luận 
HS thực hiện theo yêu cầu điền vào 2 cột ở trong phiếu
Nhóm cử đại diện lên trình bày.
Các nhóm khác nhận xét và rút ra những điều nên tham gia và không nên tham gia
- HS nghe.
- HS nêu.
- Nxét tiết học
....................................................................................................
THỦ CÔNG
	Tiết 17:GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE
I.MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.
- HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
- HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II.ĐỒ DÙNG DH: - Mẫu hình biển báo giao thông cấm đỗ xe. Qui trình gấp, cắt, dán từng bước Giấy thủ công (đỏ, xanh, màu khác), kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ
-Giấy thủ công, keo, bút màu,kéo, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
Khởi động: 
Kiểm tra bài cũ: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều” 
- Cho HS nêu lại quy trình
Cho HS để dụng cụ lên bàn kiểm tra
GV nhận xét
Bài mới: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe”
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét
Cho HS quan sát nhận xét:
+ Biển báo giao thông cấm đỗ xe có hình gì? 
+ Biển báo giao thông cấm đỗ xe gồm có những phần nào?
+ Nhận xét sự khác nhau và giống nhau của biển báo giao thông cấm đỗ xe với những biển báo giao thông đã học?
Có mấy bước để gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe?
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
GV lần lược đính các qui trình gấp cắt lên bảng
* Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe
Gấp cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô
Gấp cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô.
Cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4 ô rộng 1 ô 
Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô rộng 1 ô làm chân biển báo giao thông
* Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe
- Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng hình 1
Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo khoảng ½ ô hình 4.
Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn màu đỏ
Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ giữa hình tròn màu xanh như hình vẽ
Gv cho Hs làm mẫu, đồnh thời nhắc lại quy trình làm
Cho HS thực hành nháp
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
Củng cố – Dặn dò: 
- Muốn gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đỗ cần thực hiện mấy bước?
Về nhà: Tập thực hành. Chuẩn bị: “Tiết 2 ” 
Nhận xét tiết học
- Hát
- HS nêu.
HS để dụng cụ lên bàn
HS quan sát nhận xét
Hình tròn 
Phần biển báo và phần chân
HS so sánh và trả lời
2 bước 
HS quan sát, theo dõi
- HS theo dõi GV làm mẫu
- HS làm nháp
HS nêu 
- HS nghe.
 -Nhận xét tiết học
****************************************************
Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010
TOÁN
	Tiết 85: ÔN TẬP VỀ ĐO LUỜNG
I. MỤC TIÊU: - BiÕt x¸c ®Þnh khèi l­ỵng qua sư dơng c©n.
 - BiÕt xem lÞch ®Ĩ x¸c ®Þnh sè ngµy trong th¸ng nµo ®ã vµ x¸c ®Þnh 1 ngµy nµo ®ã lµ ngµy thø mÊy trong tuÇn.
II. ĐỒ DÙNG DH: Cân đồng hồ, lịch cả năm, đồng hồ để bàn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Ôn tập về hình học
Gọi HS lên vẽ đuờng thẳng và xác định 3 điểm thẳng hàng.
Vẽ các hình đã học.
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Ôn tập về đo lường
* Bài 1:
Yêu cầu HS làm miệng
à Chú ý kỹ cách đọc và cách viết.
- GV nxét, sửa
* Bài 2: 
GV đưa cho mỗi nhóm 1 tờ lịch trong năm.
Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3(a):
-HS làm nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày.
* Bài 4:
GV yêu cầu HS làm miệng
- GV nxét, sửa
4. Củng cố - Dặn dò: 
Thi đua vẽ kim đồng hồ với số thời gian tương ứng.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
Hát
3 HS lên bảng.
HS nêu.
- Nhận xét 
HS đọc yêu cầu.
Cả lớp làm miệng
a) Con vịt nặng 3kg. 
b) gói đường nặng 4kg.
 c) Bạn Lan nặng 30 kg.
HS sửa bài.
HS đọc đề.
4 nhóm thảo luận và trình bày kết quả.
VD: a) tháng 10 có 31 ngày. Có 4 ngày chủ nhật đó là các ngày 5, 12, 19, 26.
 b)Tháng 11 có 30 ngày. Có 5 ngày chủ nhật.Đó là các ngày2, 9, 16, 23, 30.
.Có 4 ngày thứ năm đó là các ngàym6, 13, 20, 27. . .
-HS nêu yêu cầu
-Các nhóm đôi làm việc.
. ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư
.Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu
b.Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm.
. Ngày 30 tháng 11 là ngày chủ nhật...
HS làm miệng
a) chào cờ lúc 7 giờ sáng
b) tập thể dục lúc 9 giờ sáng
- HS nxét
HS tham gia chơi.
- Nhận xét tiết học.
......................................................................................................
CHÍNH TẢ
 Tiết 34: GÀ “TỈ TÊ VỚI GÀ”
I. MỤC TIÊU: - ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n cã nhiỊu dÊu c©u.
 - Lµm ®­ỵc BT2 hoỈc BT3 a.
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DH: -Bảng phụ ghi nội dung bài 2 và bài 3.bảng con, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Tìm ngọc Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: Long Vương, mưu mẹo
Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
3. Bài mới: Gà tỉ tê với gà.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài 
- GV đọc đoạn chép.
Đoạn văn nói điều gì?
Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con?
Cần dùng dấu câu nào để ghi lại lời gà mẹ?
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài 
Yêu cầu HS đọc từng câu và tìm những tiếng có âm, vần khó viết?
GV ghi bảng.
 Tô màu âm, vần khó viết 
– Hướng dẫn đọc.
Đọc từng chữ cho HS viết vào bảng con.
HS nhìn bảng viết bài.
Sửa bài.
Chấm điểm, nhận xét.
Hoạt động 3: Làm bài tập 
* Bài 2: Điền vào chỗ trống ao hay au.
Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở.
Sửa bài.
* Bài 3a 
- GV chọn cho lớp làm 1 trong 2 bài 3a 
à Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò: 
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị: Ôn thi HK I.
Hát.
HS viết bảng con.
Nhận xét
-HS lắng nghe.
Cách gà mẹ báo tin cho con biết.
 “Không có gì nguy hiểm” 
“Lại đây các con”, Cúc  cúc.
Dấu 2 chấm và ngoặc kép.
HS tìm và nêu.
dắt, bầy con, kiến, cúc, kêu, mau.
HS đọc
Viết bảng con.
HS viết bài.
Sửa lỗi chéo vở.
HS nêu đề bài.
Lớp làm vào vở.
Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau, chào.
HS làm vào vở.
.Bánh rán, con gián, dán giấy.
.Dành dụm, tranh giành, rành mạch.
HS sửa bài.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
..................................................................................................
TẬP LÀM VĂN
 Tiết 17: NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. MỤC TIÊU: - BiÕt nãi lêi thĨ hiƯn sù ng¹c nhiªn, thÝch thĩ phï hỵp víi THgiao tiÕp. 
 - Dùa vµo mÈu chuyƯn, lËp ®­ỵc thêi gian biĨu theo c¸ch ®· häc (BT3).
*GDKNS: KN Kiểm sốt cảm xúc ; KN Lắng nghe tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DH: -Tranh minh hoạ bài tập 1, bút dạ, giấy khổ to.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu
* Bài 1: (miệng)
GV treo tranh .
Từ đó hiểu lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì?
* Bài 2: (miệng)
Yêu cầu HS phát biểu ý kiến.
- GV nxét, sửa bài.
* Bài 3:
GV phát giấy, bút dạ cho HS.
Y/ c HS làm nhóm
Gv theo dõi nhận xét
Chấm bài, nhận xét.
GDKNS: Khi cĩ điều gì thích thú, em cần thể hiện như thế nào?
4. Củng cố - Dặn dò: - GV tổng kết bài. Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Ôn tập HK I.
Hát
- Kể về 1 con vật nuôi trong nhà.
Đọc thời gian biểu buổi tối của em.
Quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, 
Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng “Ôi! Quyển sách đẹp quá!” 
- Lòng biết ơn đối với mẹ “Con cảm ơn mẹ!”.
1 HS đọc, cả lớp cùng suy nghĩ.
Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá! Con cảm ơn bố!
Sao con ốc đẹp thế, lạ thế! Con cảm ơn bố ạ!. . .
Chia nhóm làm trong 5’, sau đó dán bài lên bảng lớp.
THỜI GIAN BIỂU BUỔI SÁNG CHỦ NHẬT CỦA HÀ
6g30 – 7g
Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt
7g – 7g15’
Ăn sáng
7g15’- 7g30’
Mặc quần áo
7g30’
Tới trường dự lễ sơ kết học kỳ
10g
Về nhà, sang thăm ông bà.
- HS đọc thời gian biểu đã lập
-HS nhắc lại các nội dung vừa học.
- HS nghe
*****************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 2 tuan 17ban chuanPhong.doc