Giáo án Toán 2 - Tiết học 66: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9

Giáo án Toán 2 - Tiết học 66: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9

Tiết : 66 Thứ ., ngày . . tháng . năm 200 .

Môn : Toán Tựa bài : 55-8 ; 56-7 ; 37-8 ; 68-9

I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN

Giúp học sinh :

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 55-8 ; 56-7; 37-8 ; 68-9.

- Ap dụng để giải các bài toán có liên quan.

- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng.

- Củng cố biểu tượng về hình tam giác, hình chữ nhật. - Sách giáo khoa.

- Bảng phụ vẽ sẵn hình vẽ bài tập 3.

- Bảng gài.

 III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH

 - Sách giáo khoa.

- Bảng con. - Vở bài tập .

IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 

doc 4 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 586Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 - Tiết học 66: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 66 Thứ ., ngày ... tháng . năm 200..
Môn : Toán Tựa bài : 55-8 ; 56-7 ; 37-8 ; 68-9
I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN 
Giúp học sinh :
Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 55-8 ; 56-7; 37-8 ; 68-9.
Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan.
Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng.
Củng cố biểu tượng về hình tam giác, hình chữ nhật.
Sách giáo khoa. 
Bảng phụ vẽ sẵn hình vẽ bài tập 3. 
Bảng gài.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH 
Sách giáo khoa. 
- Bảng con. - Vở bài tập .
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
PP&SD ĐDDH
Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
HS 1:Đặt tính rồi tính: 15-8; 16-7; 17-9; 18-9
HS 2 : Tính nhẩm: 16-8-4 ; 15-7-3 ; 18-9-5
Nhận xét và cho điểm học sinh.
Dạy – học bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : 
 Mục tiêu : HS nắm được nội dung tiết học.
Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép trừ dạng 55-8 ; 56-7; 37-8 ; 68-9 và giải các bài toán có liên quan, củng cố biểu tượng về hình tam giác, hình chữ nhật.
Hoạt động 2 : Phép trừ 55-8.
Mục tiêu : Giúp học sinh biết cách đặt tính và thực hiện phép tính mà không dùng que tính.
Đưa ra bài toán : Có 55 que tính, lấy đi 8 qtính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ?
Mời 1 học sinh lên bảng thực hiện tính trừ, yêu cầu học sinh đưới lớp làm bài vào vở nháp (không sử dụng que tính).
Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính của mình.
Bắt đầu tính từ đâu ? Nhẩm to kết quả của từng bước tính.
Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ?
Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 55-8. 
Hoạt động 3 : Phép trừ 56-7; 37-8; 68-9
Mục tiêu : Giúp học sinh biết cách đặt tính và thực hiện phép tínhø mà không dùng que tính.
Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện phép trừ 56-7; 37-8; 68-9. Yêu cầu không sử dụng que tính.
Hoạt động 4 : Luyện tập – Thực hành.
Mục tiêu : Biết áp dụng cách tính vào việc giải toán.
Bài 1 :
Yêu cầu học sinh tự làm vào Vở bài tập.
Gọi 3 học sinh lên bảng làm 3 con tính : 45-9; 96-9; 87-9.
Gọi học sinh nhận xét bài bạn.
Nhận xét và cho điểm học sinh.
Bài 2 : 
Yêu cầu học sinh tự làm vào Vở bài tập.
Hỏi : Tại sao ở ý a lại lấy 27-9 ?
Yêu cầu học sinh khác nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng.
Nhận xét và cho điểm học sinh.
Bài 3 : 
Yêu cầu học sinh quan sát mẫu và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại ?
Gọi học sinh lên bảng chỉ hình tam giác và hình chữ nhật trong mẫu.
Yêu cầu học sinh tự vẽ.
Củng cố - Dặn dò :
Khi đặt tinh theo cột dọc ta phải chú ý điều gì ?
Thực hiện tính theo cột dọc bắt đầu từ đâu ?
Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 68-9.
Tổng kết giờ học.
Học sinh lên bảng thực hiện.
Lớp nhận xét.
Học sinh chú ý lắng nghe và tự phân tích bài toán.
Thực hiện phép trừ 55-8.
Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới 55 sao cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vị). Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
Bắt đầu tính từ cột đơn vị (từ phải sang trái), 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7. Viết 7, nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. 
Vậy 55 trừ 8 bằng 47.
Trả lời.
6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9. Viết 9, nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. Vậy 56 trừ 7 bằng 49.
7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9. Viết 9, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. Vậy 37 trừ 8 bằng 29.
8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9. Viết 9, nhớ 1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5. Vậy 68 trừ 9 bằng 59.
Làm bài vào Vở bài tập.
Thực hiện trên bảng lớp.
Nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính, kết quả phép tính.
Tự làm bài.
x+9=27 7+x=35 x+8=46
 x=27-9 x=35-7 x=46-8
 x=18 x=28 x=38
Vì x là số hạng chưa biết, 9 là số hạng đã biết, 27 là tổng trong phép cộng x+9=27. Muốn tính số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Trả lời.
Mẫu có hình tam giác và hình chữ nhật ghép lại với nhau.
Chỉ hình trên bảng.
Tự vẽ, sau đó 2 em ngồi cạnh kiểm tra chéo vở.
Chú ý sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
Từ cột đơn vị.
Trả lời.
Ph.pháp kiểm tra 
Ph.pháp đàm thoại
Ph.pháp thực hành 
Ph.pháp vấn đáp 
Ph.pháp thực hành 
Ph.pháp vấn đáp 
Ph.pháp thực hành 
Luyện tập 
Vở bài tập 
Luyện tập 
Vở bài tập
Ph.pháp
vấn đáp 
Ph.pháp trực quan hỏi đáp
Ph.pháp đàm thoại
@ Kết quả : ......

Tài liệu đính kèm:

  • docT-T14-TO-66-55-8,56-7,37-8,68-9.doc