Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Nhiền

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Nhiền

TUẦN 32 Ngày soạn : 26 / 3 /2012.

 Ngày dạy : Thứ hai, ngày 2 tháng 4 năm 2012

 Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2:Tập viết

CHỮ HOA : Q (KIỂU 2)

I. MỤC TIÊU:

 Rèn kỹ năng viết chữ :

1. Biết viết ứng dụng cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.

2. Biết viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2)

- Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. KIỂM TRA BÀI CŨ:

 

doc 20 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 355Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Nhiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 Ngày soạn : 26 / 3 /2012.
 Ngày dạy : Thứ hai, ngày 2 tháng 4 năm 2012
 Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2:Tập viết
Chữ hoa : Q (kiểu 2)
I. Mục tiêu:
 Rèn kỹ năng viết chữ :
1. Biết viết ứng dụng cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
2. Biết viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2)
- Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
- Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ?
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- Nêu cách viết ?
+ N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6.
+ N2: Từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải.
 + N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ.
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết 
- HS quan sát.
3. Viết câu ứng dụng:
- 1 HS đọc. 
 - Nêu ý hiểu câu ứng dụng ?
Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau.
 - Nêu độ cao các chữ cái?
 - Các chữ cao 2,5 li ?
- Q, l, g
 - Các chữ cao 2 li ?
- d
 - Các chữ cao 1,5 li ?
- t
 - Các chữ cao 1 li ?
- Các chữ còn lại 
 - Đánh dấu thanh?
- Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o.
 - Khoảng cách giữa các chữ 
- Khoảng cách viết 1 chữ o.
- Cách nối nét
- GV HD HS viết chữ quân. 
- Nối từ nét hất của chữ Q sang chữ cái viết thường đứng liền kề. 
- HS viết Quân bảng con. 
- Cả lớp tập viết bảng con. 
4. Viết vở tập viết :
- Nêu yêu cầu viết.
 - HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu viết vào vở.
 - HS viết vở tập viết.
- HD HS viết .
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố dặn dò:
GV cho 2 daừy thi vieỏt chửừ ủeùp.
GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Nhaộc HS hoaứn thaứnh baứi vieỏt.
Tiết 3 + 4:TẬP ĐỌC :
Chuyện quả bầu.
I.Mục đớch yờu cầu :
 *Rốn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc lưu loỏt được cả bài .Ngắt nghỉ hơi đỳng sau dấu chấm , dấu phẩy , giữa cỏc cụm từ . 
 - Biết thể hiện lời đọc cho phự hợp với nội dung từng đoạn truyện.
 * Rốn kĩ năng đọc –hiểu:
 -Hiểu nghĩa của cỏc từ mới : con dỳi, sỏp ong, nương, tổ tiờn..
 * Hiểu nội dung cõu chuyện : Cỏc dõn tộc trờn đất nước Việt Nam là anh em một nhà, cú chung một tổ tiờn.
 *Bồi dưỡng tỡnh cảm yờu quớ cỏc dõn tộc anh em.
II.Đồ dựng dạy và học :
 -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sỏch giỏo khoa 
 -Bảng phụ ghi sẵn cõu cần luyện đọc .
III.Cỏc hoạt động dạy và học 
 Hoạt động của giỏo viờn
 Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ 
 KT bài: Bảo vệ như thế là rất tốt 
-GVnhận xột và ghi điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài .
b.Hướng dẫn luyện đọc 
-GVđọc mẫu toàn bài . 
-Gọi HS đọc chỳ giải . 
*Luyện đọc cõu: 
Chỳ ý từ sau: lạy van, ngập lụt, biển nước, lấy làm lạ, lao xao, vắng tanh, giàn bếp
* Luyện đọc đoạn 
-Yc HS luyện ngắt giọng cỏc cõu sau:
 +Hai người vừa chuẩn bị xong thỡ sấm chớp đựng đựng, mõy đen ựn ựn kộo đến.// Mưa to, giú lớn, nước ngập mờnh mụng.// Muụn loài đều chết chỡm trong biển nước.//
 -Gọi HS đọc lại đoạn 
 -GV kết hợp giải nghĩa từ ở mục 1
*Đọc đoạn trong nhúm
* Thi đọc giữa cỏc nhúm
 TIẾT 2
c.Tỡm hiểu bài
Cõu 1:Con dỳi làm gỡ khi hai vợ chồng người đi rừng bắt được? 
+Con dỳi mỏch cho hai vợ chồng người đi rừng điều gỡ?
Cõu 2:Hai vợ chồng làm cỏch nào để thoỏt nạn lụt?
+Sau nạn lụt mặt đất và muụn vật ra sao?
Cõu 3 :Cú chuyện gỡ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
+Những con người đú là tổ tiờn của những dõn tộc nào?
Cõu 4 :Hóy kể tờn một số dõn tộc trờn đất nước ta mà em biết? 
Cõu 5:Đặt tờn khỏc cho cõu chuyện.
-Khen những HS đặt tờn hay.
d.Luyện đọc lại
3.Củng cố , dặn dũ: 
-Cõu chuyện về nguồn gốc cỏc dõn tộc Việt Nam giỳp em hiểu điều gỡ ?
-Nhận xột tiết học
-Về đọc kĩ cõu chuyện chuẩn bị tiết sau
-3 em đọc 3 đoạn và trả lời cõu hỏi
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- 1 em đọc
- HS nối tiếp nhau đọc cõu
-Luyện đọc từ khú
- HS luyện đọc cỏ nhõn, đồng thanh
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn
- HS đọc nhúm 3
 -Từng cặp HS thi đọc từng đoạn, cả bài
-Nú van lạy xin tha và hứa sẽ núi ra điều bớ mật.
-Sắp cú mưa to, giú lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyờn họ hóy chuẩn bị cỏch phũng lụt .
-Hai vợ chồng lấy khỳc gỗ to, khoột rỗng, hết hạn bảy ngày mới chui ra.
-Mặt đất vắng tanh khụng cũn một búng người, cỏ cõy vàng ỳa.
Người vợ sinh ra một quả bầu  lấy dựi thỡ cú những người từ bờn trong nhảy ra.
-Dõn tộc Khơ-me, Thỏi, Mường, Dao, H’mụng, ấ-đờ, Ba-na, Kinh.
Tày, Hoa, Khơ-me, Nựng , K’Ho,Sỏn Dỡu,Chăm, Hà Nhỡ,Võn Kiều ...
-Nguồn gốc cỏc dõn tộc Việt Nam./ Chuyện quả bầu lạ./Anh em cựng một tổ tiờn./.....
- 3 HS thi đọc lại cõu chuyện
- Cỏc dõn tộc trờn đất nước ta đều là anh em một nhà, cú chung 1 tổ tiờn, phải yờu thương giỳp đỡ nhau.
Ngày soạn : 26 / 3 /2012.
Ngày dạy : Thứ ba, ngày 3 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: Tập đọc
Tiếng chổi tre.
I.Mục tiờu :
 -Rốn kĩ năng đọc thành tiếng :
 +Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau mỗi dũng, mỗi ý của bài thơ viết theo thể tự do 
 +Biết đọc bài thơ với giọng chậm rói, nhẹ nhàng, tỡnh cảm. Bước đầu biết đọc vắt dũng để phõn biệt thơ và ý thơ 
 -Rốn kĩ năng đọc – hiểu : 
 +Hiểu nghĩa của cỏc từ : xao xỏc, lao cụng
 -Hiểu điều nhà thơ muốn núi với cỏc em : Chị lao cụng rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. Biết ơn chị lao cụng, quý trọng lao động của chị, em cú ý thức giữ vệ sinh chung 
 -Học thuộc lũng bài thơ 
II.Đồ dựng dạy và học 
 -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sỏch giỏo khoa .
III.Cỏc hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra bài “Quyển sổ liờn lạc”
2.Bài mới: Giới thiệu bài .
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
-GV đọc mẫu bài thơ 
-HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
*Đọc từng ý thơ 
Chỳ ý cỏc từ : lắng nghe, quột rỏc, lặng ngắt, như sắt...
*Đọc từng đoạn thơ 
-Hướng dẫn nghỉ hơi đỳng mức cuối mỗi dũng thơ, nghỉ hơi dài hơn giữa cỏc ý thơ, nhấn giọng cỏc từ gợi tả, gợi cảm
-HS đọc chỳ giải cuối bài, GV giải nghĩa thờm : sạch lề, đẹp lối 
*Đọc từng đoạn trong nhúm :
*Thi đọc giữa cỏc nhúm 
Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài 
Cõu 1 : Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lỳc nào?
Cõu 2 : Tỡm những cõu thơ ca ngợi chị lao cụng? 
Cõu 3 : Nhà thơ muốn núi với em điều gỡ qua bài thơ?
* Học thuộc lũng.
- HS học thuộc lũng từng đoạn, cả bài 
-HS thi đọc thuộc lũng từng đoạn, cả bài 
3.Củng cố , dặn dũ:
-2 HS học thuộc bài thơ
-GV nhận xột tiết học .
-Về nhà học thuộc lũng bài thơ
-2 HS đọc bài và TLCH về ND bài 
-1 HS khỏ đọc 
-HS nối tiếp đọc 
-Cú 3 đoạn theo cỏch trỡnh bày ở SGK 
-HS luyện đọc mỗi em 1 đoạn
-Đọc nhúm 3 
-Vào những đờm hố rất muộn và những đờm đụng giỏ lạnh.
-Chị lao cụng/ như sắt/ như đồng tả vẻ đẹp khoẻ khoắn , mạnh mẽ 
-Chị lao cụng làm việc rất vất vả cả những đờm hố oi bức, những đờm đụng giỏ rột. Nhớ ơn chị lao cụng, em hóy giữ cho đường phố sạch, đẹp 
Tiết 2: Chớnh tả (tập chộp )
Chuyện quả bầu.
I.Mục đớch yờu cầu:
 -Chộp lại đoạn trớch trong bài : “Chuyện quả bầu”. Qua bài chộp, biết viết hoa đỳng tờn cỏc dõn tộc 
 -Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt tiếng cú õm đầu dễ lẫn : l/n ; v/d 
II.Đồ dựng dạy và học 
 -Bỳt dạ + 3 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2 
 -Vở bài tập 
III.Cỏc hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ 
-Viết 3 từ cú phụ õm đầu r/ d/ gi 
2.Bài mới :Giới thiệu bài .
Hoạt động 1 :Hướng dẫn tập chộp.
*GV đọc đoạn chộp lờn bảng.
-Tỡm những tờn riờng trong bài chớnh tả ? 
-HS tập viết tờn riờng 
*Chộp bài tả :
-GV cho HS nhỡn bảng tập chộp 
-GV thu 1 số bài chấm, nhận xột 
*Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả .
Bài 2b : Điền vào chỗ trống v hay d ? 
Đi đõu mà vội mà vàng
Mà vấp phải đỏ, mà quàng phải dõy
Thong thả như chỳng em đõy
Chẳng đỏ nào vấp, chẳng dõy nào quàng.
Bài 3 : Tỡm cỏc từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n ? Cú nghĩa như sau : 
-Vật dựng để nấu cơm : nồi
-Đi qua chỗ cú nước : lội
-Sai sút, khuyết điểm : lỗi 
3.Củng cố , dặn dũ 
-GV nhận xột tiết học .
-HS về nhà đọc lại BT 2a 
-2 HS lờn bảng viết bảng, 
-2 HS khỏ đọc
-Khơ – mỳ, Thỏi, Tày, Nựng, Mường, Dao, H-mụng, ấ –đờ, Ba-na, Kinh 
-HS viết 
-Chộp vào vở 
-HS làm bài vào vở, 3 em lờn bảng thi tiếp sức
-Cả lớp và GV nhận xột 
-HS làm bài vào vở, 4 HS thi làm bài đỳng, nhanh 
Tiêt 3:Rèn Tiếng Việt (VTH)
Chính tả:( Tập chép)
Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
1. Chép lại đoạn chính trong bài: Chuyện quả bầu, qua bài viết biết viết hoa tên các dân tộc.
2. Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n, v/d.
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b.
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn chép. 
- 2 HS đọc lại.
- Bài chính tả nói điều gì ?
- Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta,
 - Tìm tên riêng trong bài chính ? 
- Khơ-Mú,Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh
 - Yêu cầu viết bảng con các tên riêng, từ khó.
- HS viết bảng lớp, bảng con.
 Yêu cầu h/s nhìn sgk chép bài vào vở.
 - GV theo dõi nhắc nhở h/s yếu.
- HS chép bài.
- Tự chữa lỗi.
+ Chấm chữa bài (5-7 bài)
3. Hướng dần làm bài tập:
Bài 2: (a)
- 1 HS đọc yêu cầu.
a. l hoặc n.
- Cả lớp làm vở. 
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Gọi HS lên bảng chữa.
 - Nhận xét chữa bài.
KQ: nay, nan, lênh, này, lo, lại.
Bài 2 (a) 
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- HD h/s làm bài.
- HS làm thi 3 em.
- Yêu cầu h/s làm bài.
Lời giải: 
- Nhận xét chữa bài
Nồi, lội, lỗi
C. Củng cố dặn dò:
 Ngày soạn : 26 / 3 /2012.
Ngày dạy : Thứ tư, ngày 4 tháng 4 năm 2012
Tiết 1:Luyện viết
Chữ hoa Q
I.Mục tiờu 
 Rốn kĩ năng viết chữ
 -Biết viết chữ hoa Q kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ
 -Biết viết cõu ứng dụng Quõn dõn một lũng theo cỡ nhỏ ; chữ viết đẹp, đỳng mẫu, nối nột đỳng qui định
II.Đồ dựng dạy và học 
 -Mẫu chữ Q hoa kiểu 2 đặt trong khung chữ 
III.Cỏc hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
-2 HS lờn bảng viết chữ N hoa 
2. Dạy bài mới :
Hoạt động 1 :  ... ủa GV 
Hoạt động của HS 
1. Kiểm tra :
-Gọi HS đọc lại đoạn văn ngắn tả về ảnh Bỏc Hồ của mỡnh.
-GV nhận xột ghi điểm .
2.Bài mới: Giới thiệu bài .
Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 : Đọc lời cỏc nhõn vật trong tranh dưới đõy
-Gọi HS đọc đề bài.
-Yờu cầu HS thực hành đối đỏp theo lời 2 nhõn vật
Vd : 
HS 1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với .
HS 2 : Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
HS 1 : Thế thỡ tớ mượn sau vậy. Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy./ Hụm sau cậu cho tớ mượn nhộ./...
-Nhận xột, tuyờn dương HS núi tốt.
Bài 2 : Núi lời đỏp của em trong cỏc trường hợp sau :
-Gọi HS đọc yờu cầu và đọc cỏc tỡnh huống .
 + Tỡnh huống a :
HS 1 : Cho mỡnh mượn quyển truyện với.
HS 2:Truyện này tớ cũng đi mượn .
HS 1 : Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe nhộ.
Thật tiếc quỏ! Thế à? Đọc xong bạn kể cho tớ nghe nhộ./ Khụng sao, cậu đọc xong cho tớ mượn nhộ./...
 + Tỡnh huống b :
Con sẽ cố gắng vậy ./ Bố sẽ gợi ý cho con nhộ./ Con sẽ vẽ cho thật đẹp./...
 + Tỡnh huống c :
 Võng, con sẽ ở nhà./ Lần sau, mẹ cho con đi với nhộ,/...
Bài 3 : Đọc và núi lại nội dung 1 trang sổ liờn lạc của em
-GV nhắc HS núi chõn thực nội dung
 + Lời ghi nhận xột của thầy cụ.
 + Ngày , thỏng ghi.
 + Suy nghĩ của em việc em sẽ làm sau khi đọc sổ xong trang sổ đú.
- Nhận xột, cho điểm HS .
3.Củng cố , dặn dũ :
-Nhận xột tiết học .
-Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau 
-2 em đọc
-1 HS đọc, lớp đọc thầm , quan sỏt tranh SGK 
-HS núi to, rừ, tự nhiờn với thỏi độ lịch sự, nhó nhặn
-Cặp đầu núi đỳng theo lời nhõn vật, cỏc cặp sau cú thể khụng núi đỳng nguyờn văn
-1 HS đọc 
-Từng cặp HS thực hành đối đỏp theo tỡnh huống a, b, c
- 3 cặp HS thực hành.
-1 em đọc yờu cầu, cả lớp mở sổ liờn lạc của mỡnh, chọn 1 trang em thớch 
-1 HS khỏ giỏi đọc nội dung trong sổ của mỡnh, núi lại nội dung, sau đú núi suy nghĩ
-HS làm việc theo nhúm, cả lớp và GV nhận xột
Tiết 3:SINH HOẠT LỚP
Nhận xét tuần 
I- Mục đích Yêu cầu:
- Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
- Nắm được phương hướng tuần tới
II. Lên lớp:
1- Nhận xét chung:
+ Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.......................
...................................................................................................................................... - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ
......................................................................................................................................
+ Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập :...............
......................................................................................................................................
 - Một số HS chưa chú ý học tập: ...............................................................................
 - Viết ẩu,bẩn:.........................................
 Phê bình:.....................................................................................................................
+Tuyêndương:..............................................................................................................
2- Kế hoạch tuần tới:
- 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ
- Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp.
- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng
- Trang phục sạch sẽ, gọn gàng 
 Hết tuần 32
 Hùng Dũng, ngày tháng 4 năm 2012
 Kí duyệt
TUẦN 33 Ngày soạn : 2 / 4 /2012.
 Ngày dạy : Thứ hai, ngày 9 tháng 4 năm 2012
 Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2:Tập viết Chữ hoa: V
I. Mục tiêu:
 Rèn kĩ năng viết chữ:
 1. Biết viết chữ V hoa kiểu 2 theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
 2. Biết viết ứng dụng cụm từ : Việt Nam thân yêu theo cỡ nhỏ viết đúng mẫu, đều nét và mẫu chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ V hoa (kiểu2)
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu câu ứng dụng
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Cả lớp viết bảng con chữ hoa Q. 
- Cả lớp viết bảng con: Q; Quân.
 - Nhận đánh giá.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. HD viết chữ hoa :
 - Giới thiệu chữ mẫu. 
 - Nêu cấu tạo của chữ ?
+ Chữ V (kiểu2) cao 5 li gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản 1 nét móc 2 đầu 1 nét cong phải và 1 nét cong dưới nhỏ.
- GV viết mẫu vừa nêu cách viết.
- HS theo dõi.
- Yêu cầu viết bảng con, bảng lớp.
- HS viết bảng con.
- Nhận xét sửa sai.
3. Viết cụm từ ứng dụng:
- Giới thiệu cụm từ.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Em hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng như thế nào?
-VN là tổ quốc thân yêu của chúng ta.
- HD HS quan sát nhận xét.
- Nêu ý kiến nhận xét.
- Độ cao của các chữ cái ?
- Các chữ N, v, h, y cao 2,5 li
- Chữ t cao 1,5 li 
- Các chữ còn lại cao 1li
- Cách nối nét giữa các chữ ?
- Nối nét 1 của chữ y vào sườn chữ v
* HS viết bảng con: Việt 
 - Yêu cầu viết bảng.
 - Cả lớp viết bảng con. 
 - Nhận xét bài viết bảng con.
 4. Hướng dẫn HS viết vở: 
 - Gọi h/s nêu yêu cầu viết.
 - Yêu cầu h/s viết bài.
 - Theo dõi nhắec nhở.
 5. chấm chữa bài : 
 - Chấm 1 số bài.
 - HS nêu yêu cầu viết.
 - HS viết theo yêu cầu GV.
C. Củng cố dặn dò:
-Dặn dò chuẩn bị bài lần sau
Tiết 2+3: Tập đọc:
Bóp nát quả cam
I. mục tiêu: 
1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ khó, đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các từ dài.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật. 
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong SGK, nắm được các sự kiện và các nhân vật nói trong bài đọc.
- Hiểu nghĩa truyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài đọc. 
III. các hoạt động dạy học: 
Tiết 1:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc: 
- GV đọc mẫu. 
a. Đọc từng câu:
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý rèn h/s đọc đúng từ khó. 
- Luyện đọc từ khó.
b. Đọc từng đoạn trước lớp: 
- HDHS đọc đúng 1 số câu.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. 
 - HS giải nghĩa một số từ.
- Bảng phụ.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc theo nhóm 4.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
Tiết2:
3. Tìm hiểu bài:
- Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
- Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
- Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ?
- Vô cùng căm giận.
- Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ?
- Để được nói 2 tiếng xin đánh.
- Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào?
- Đợi vua...xăm xăm xuống thuyền.
- Vì sao sau khi tâu vua xin đánh, Quốc Toản lại đặt thanh gươm lên gáy?
- Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông vào...trị tội.
- Vì sao Vua không những tha tội mà ban cho cho Quốc toản quả cam quý?
- Vì Quốc Toản còn trẻ mà đã biết lo việc nước.
- Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ?
- Đang ấm ức ... căm giận sôi sục... vô tình đã bóp lát quả cam.
* Nêu nội dung bài.
4. Luyện đọc lại:
- HD luyện đọc bài.
- HS theo dõi.
- Theo dõi nhắc nhở.
- Đọc nhóm 3 em .
- Nhận xét đánh giá.
C. Củng cố dặn dò:
 Ngày soạn : 2 / 4 /2012.
 Ngày dạy : Thứ ba, ngày 10 tháng 4 năm 2012
Tiết1: Tập đọc: Lượm
I. Mục tiêu:
 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
 - Đọc đúng các từ khó: Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ 4 chữ.
 - Biết đọc bài thơ với giọng vui tươi nhí nhảnh hồn nhiên. 
 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: 
 - Hiểu các từ khó trong bài: Loắt choắt , cái sắc, ca lô, thượng khẩn.
 - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu, dũng cảm.
 3. Học thuộc lòng bài thơ: 
II. đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc.
iII. các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ: 
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu.
- HS theo dõi.
a. Đọc từng dòng thơ:
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn 
- Hướng dẫn cách ngắt nghỉ.
trước lớp. 
- HD giải nghĩa từ.
- Đọc chú giải.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
e. Đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài: 
- Tìm những nét đáng yêu ngộ nghĩnh của Lượm trong 2 khổ thơ đầu? 
- Lượm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh xinh đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch mồm huýt sáo, như con chim chích nhảy trên đường.
- Lượm làm nhiệm vụ gì ?
- Làm nhiệm vụ chuyển thư, chuyển công văn tư liệu.
- Lượm dũng cảm như thế nào ?
- Lượm không sợ nguy hiểm vượt qua mặt trận....khẩn
- Em hãy tả hình ảnh Lượm trong 4 câu thơ ?
- Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên đường lúa chỗ đồng chỉ thấy chiếc mũ ca nô nhấp nhô trên biển lúa.
- Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?
- HS phát biểu.
4. Học thuộc bài thơ:
- GV đọc mẫu bài.
- 2 h/s đọc lại bài.
- HD học thuộc lòng.
- HS học thuộc lòng.
- Tổ chức thi đọc bài.
- Thi đua đọc thuộc lòng.
C. Củng cố dặn dò:
-Nhân xét tiết học. 
-Dặn dò chuẩn bị bài sau.
Chính tả: ( Nghe viết)
Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp nát quả cam.
2. Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i.
Ii. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ bài tập 2 (a).
III. các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ: 
 B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
 2. Hướng dẫn nhge viết:
- GV đọc lại chính tả 1 lần.
- 2 HS đọc bài.
- Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
- Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản tên riêng.
- Yêu cầu tìm và viết từ khó.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- GV đọc HS viết.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc cho h/s soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- Chấm chữa 5- 7 bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 (a)
- HS đọc yêu cầu.
- HD làm bài.
- Lớp làm vào vở.
- Yêu cầu h/s làm bài.
 a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
- Theo dõi nhắc nhở h/s yếu.
- Nó múa làm sao ?
- Nó xoè cánh ra?
- Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Nhận xét đánh giá.
- Có xáo thì xáo nước trong.
- Chớ xáo nước đụcđau lòng cò con.
 C. Củng cố dặn dò:
-Nhân xét tiết học. 
-Dặn dò chuẩn bị bài sau
Tiết 3:Rèn Tiếng Việt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_2_tuan_32_nam_hoc_2011_2012_nguye.doc