Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần học 26 năm 2008

Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần học 26 năm 2008

Môn

Tên bài

I. Mục tiêu Tập làm văn

 Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh trả lời câu hỏi

- Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp thông thường.

- Quan sát tranh 1 cảnh biển trả lời đúng các câu hỏi về cảnh biển trong tranh.

- Hs yếu biết đáp lời cảm ơn. Toán

Luyện tập chung

Giúp học sinh rèn kĩ năng:

- Thực hiện các phép tính với phân số.

- Giải bài toán có lời văn.

- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.

 

doc 32 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 645Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần học 26 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Ngày soạn: 29/3/08
Ngày giảng: Thứ hai ngày 31 tháng 3 năm 2008
Tiết 1: Chào cờ
Nhận xét đầu tuần
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập làm văn 
 Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp thông thường.
- Quan sát tranh 1 cảnh biển trả lời đúng các câu hỏi về cảnh biển trong tranh.
- Hs yếu biết đáp lời cảm ơn.
Toán
Luyện tập chung
Giúp học sinh rèn kĩ năng:
- Thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải bài toán có lời văn.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ cảnh biển
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
HS làm bài tập 2 đã làm tuần trước.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Hs : Làm bài tập 1
- Đọc lời đối thoại nhắc lại lời của bạn Hà khi được bố Dũng đồng ý cho gặp Dũng.
- Yêu cầu từng cặp HS đóng vai thực hành đối đáp.
Gv : Hướng dẫn làm bài tập 1
- HS xác định câu đúng/sai.
 a, S
b, Đ
c, S
d, S
6’
2
Gv : Gọi hs lên bảng hỏi đáp làm bài 1.
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- HS thực hành đóng vai đáp lời đồng ý theo nhiều cách sau :
a. Hương cho tớ mượn cục tẩy nhé
- ừ
- Cảm ơn bạn/ cảm ơn bạn nhé.
Hs : Làm bài tập 2
a, x x = ; 
b,x : = = .
c, : x = = .
7’
3
Hs : Làm bài tập 3
- Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS tiếp nối nhau trả lời
a. Tranh vẽ cảnh gì ?
a. Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng khi mặt trời mọc...
Gv : Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làmbài tập 3
a. x + = + 
= + = 
6’
4
Gv: Gọi hs lên bảng hỏi đáp làm bài 3.
- Nhận xét, tuyên dương hs.
Hs : Làm bài tập 4
Số phần bể đã có nước là:
 + = ( bể) .
Số phần bể còn lại chưa có nước là:
 1 - = ( bể)
 Đáp số: ( bể).
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Toán 
Luyện tập
- Củng cố cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Biết giải bài toán về chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- hs yếu biết tính chu vi hình tam giác.
Khoa học
Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt
- Biết được có những vật dẫn nhiệt tốt và có những vật dẫn nhiệt kém.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến tính dẫn nhiệt của vật liệu.
- Biết cách lí giải việc sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt và sử dụng hợp lí trong những trường hợp đơn giản, gần gũi.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Vở bài tập ...
Phích nước nóng, xông, nồi, giỏ ấm, cái lót tay,..
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
Hs nêu nội dung tiết trước.
6’
1
Gv : Hướng dẫn làm bài tập 1
- GV cho HS nối trong sách
a, Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng:
 B
 A D
 C
Hs: làm thí nghiệm theo nhóm 4, trả lời các câu hỏi sgk.
- Các kim loại dẫn nhiệt tốt được gọi là vật dẫn nhiệt; gỗ, nhựa... dẫn nhiệt kém còn được gọi là vật cách nhiệt.
- Tại sao những ngày trời rét, chạm tay vào ghế sắt, tay ta có cảm giác lạnh?....
6’
2
Hs : làm bài 2, nêu kết quả .
- HS nêu yêu cầu của bài
 Bài giải
Chu vi hình tam giác là:
 2 +4 +5 = 12( cm)
 Đáp số: 12 cm
Gv: Gọi các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- kết luận : sgk.
9’
3
Gv : Chữa bài 2
- Hướng dẫn bài tập 3
Bài giải
Chu vi hình tứ giác là:
 3 + 5 + 6 + 4 = 18 ( cm)
 Đáp số: 18 cm 
Hs: Thảo luận nhóm 4
- Làm thí nghiệm sgk.
- Vì sao phải đổ nước nóng như nhau vào hai cốc?
- Vì sao phải đo nhiệt độ hai cốc cùng một lúc?
6’
4
Hs : làm bài 4, nêu kết quả .
 a, Bài giải:
Độ dài đường gấp khúc ABCDE:
 3 +3 +3+ 3 = 12 (cm)
 hoặc 3 x 4 = 12 (cm)
 Đáp số: 12 cm
Gv: Gọi các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Mục bạn cần biết .
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 4: Âm nhạc.
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Âm nhạc
học bài hát
 Chim chích bông
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca 
- Tập trình diễn bài hát kết hợp với vận động phụ hoạ
Âm nhạc
Học hát: Chú voi con ở bản Đôn
- HS hát đúng nhạc và lời bài hát Chú voi con ở Bản Đôn. Hát đúng chỗ luyến hai nốt nhạc với với trường độ móc đơn chấm dôi và móc kép.
- Tập trình bày bài hát theo hình thức hoà giọng và lĩnh xướng.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Sgk, vở ghi.
- Nhạc cụ, băng đĩa hình.
Tg
HĐ
1’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 - Hát
 - Hát
7’
1
Gv : Dạy học sinh hát .
- Đọc lời ca .
- Dạy hát từng câu .
- Dạy hát tưng đoạn ..
Hs: Đọc thầm lời bài hát : Chú voi con ở bản Đôn.
12’
2
Hs : Hát kết hợp động tác hợp hoạ.
Biểu diễn trước lớp.
- Dùng thanh phách, song loan, trống nhỏ, xúc xắc gõ đệm.
Gv: Cho HS đọc lời ca và khởi động giọng 
- GV HD h/s tập hát từng câu.
8’
3
Gv : Cho HS nghe một ca khúc thiếu nhi.
+ Cho học sinh nghe 1 trích đoạn không lời.
Hs : ôn theo nhóm, cá nhân.
- HS thi trình bày bài hát theo nhóm, cá nhân.
7’
4
Hs: Hát lại bài hát vừa học.
Gv: Cho HS hát lại bài hát vừa học.
Tiết 5 :NTĐ4: Tập làm văn
Luyện tập miêu tả cây cối.
Đề bài: Tả một cây có bóng mát (cây ăn quả, cây hoa) mà em thích.
I, Mục tiêu:
1, HS luyện tập tổng hợp viết hoàn chỉnh bài văn tả cây cối tuần tự theo các bước: lập dàn ý, viết từng đoạn (mở bài, thân bài, kết bài).
2, Tiếp tục củng cố kĩ năng viết đoạn văn mở bài (kiểu trực tiếp, gián tiếp) đoạn thân bài, đoạn kết bài ( kiểu mở rộng, không mở rộng)
- Hs yếu viết được 1-2 câu
II, Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết đề bài, dàn ý.
- Tranh ảnh một số loài cây: cây bóng mát, cây ăn quả, cây hoa,..
III, Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiêm tra bài cũ (3)
- Đọc đoạn kết bài mở rộng – bài tập 4.
- Nhận xét.
3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài:
B. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
- Gv nêu yêu cầu của bài.
- Gv treo tranh, ảnh về các loại cây.
- Các gợi ý sgk.
- Lưu ý: viết nhanh dàn ý trước khi viết bài để bài văn có cấu trúc chặt chẽ, không bỏ sót chi tiết.
- Tổ chức cho HS viết bài.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò(5)
- Hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị bài sau: Viết bài tại lớp.
- Hát
- HS đọc.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS quan sát tranh ảnh.
- HS nối tiếp nêu tên cây chọn tả.
- HS đọc các gợi ý 1,2,3,4 sgk.
- HS viết bài.
- HS trao đổi bài theo nhóm 2.
- 1 vài HS đọc bài trước lớp.
Ngày soạn: 30/3/08
Ngày giảng: Thứ ba ngày 1 tháng 4 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Sốnào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Số 1 nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
Tập đọc
Kiểm tra đọc( Giữa học kì I)
( Đề do nhà trường ra đề)
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- sgk, vở bài tập ..
Đề và giấy kiểm tra
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 Hát
5’
1
Gv : hướng dẫn hs chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau)
1 x 2 = 1 + 1 = 2
Vậy 1 x 2 = 2
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
* Vậy số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Hs: Đọc thầm lại các bài tập đọc
15’
2
Hs : đọc bảng nhân đã học và nêu nhận xét .
* Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
4 x 1 = 4, 5 x 1 = 5...
Gv: Gọi lần lượt hs lên kiểm tra đọc .
- Nhận xét, cho điểm.
- Chép đề kiểm tra đọc hiểu, yêu cầu hs làm ra giấy.
6’
3
Gv : yêu cầu hs Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia )
1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 4 : 1 = 4...
KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Hs: Nghiêm túc làm bài.
12’
4
Hs : làm bài 1, nêu kết quả .
Tính nhẩm 
 2x1 =2 3x1 = 3 4x1 = 4 
2 : 1= 2 3: 1= 3 4: 1= 4
 8x1 = 8 9x1 =9 6x1 =6
 8: 1=8 9: 1=9 6: 1=6...
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs làm bài.
6’
5
Gv : chữa bài nhận xét .
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
a. 4 x 2 x 1 = 8
b. 4 : 2 x 1 = 2
c. 4 x 6 : 1 = 24
Hs: Tiếp tục làm bài.
- Làm bài xong, nộp bài cho giáo viên.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Đạo đức 
Lịch sự khi đến nhà người khác (T1)
- Học sinh biết được một số quy tắc ứng sử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của quy tắc ứng sử đó. 
- Có thái độ đồng tình , quý trọng mọi người biết cư sử lịch sự khi đến nhà người khác.
Luyện từ và câu
Kiểm tra viết( Giữa học kì II)
( Đề do nhà trường ra đề)
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Phiếu câu hỏi thảo luận ..
Đề và giấy kiểm tra
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Gv : yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước.
 Hát
5’
1
Hs: Đọc thầm truyện: Bạn đến chơi nhà.
- thảo luận nhóm 4 và trả lời theo câu hỏi:
-Mẹ bạn Toàn nhắc nhở Dũng điều gì ?
- Sau khi được nhắc nhở bạn Dũng có thái độ cử chỉ như thế nào ?
Gv: Chép đề kiểm tra lên bảng.
- Hướng dẫn hs làm bài.
15’
2
Gv : Gọi đại diện cac snhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Cần cư sử lịch sự khi đến nhà người khác
Hs: Nghiêm túc làm bài.
6’
3
Hs : phát cho mỗi nhóm 1 bộ phiếu, mỗi phiếu có 1 hành động.
- Các nhóm thảo luận rồi dán theo 2 cột
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs làm bài.
12’
4
Gv : Gọi đại diện cac snhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm làm tốt.
- Trong những việc nên làm em đã thực hiện được những việc nào?
Hs: Tiếp tục làm bài.
6’
5
Hs : các nhóm lên trình bày trước lớp .
- Nhóm khác nhận xét bổ sung .
Gv: Theo dõi hs làm bài.
- Hs làm xong bài, thu bài.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
 Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc
Kiểm tra đọc( Giữa học kì I)
( Đề do nhà trường ra đề)
Toán
Luyện tập chung
Giúp học sinh rèn kĩ năng:
- Thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải bài toán có lời văn.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Đề và giấy kiểm tra
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 Hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Hs: Đọc thầm lại các bài tập đọc
Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1
- HS xác định câu đúng/sai.
 a, S
b, Đ
c, S
d, S
6’
2
Gv: Gọi lần lượt hs lên kiểm tra đọc .
- Nhận xét, cho điểm.
- Chép đề kiểm tra đọc hiểu, yêu cầu hs làm ra giấy.
Hs: Làm bài tập 2
- HS nêu yêu cầu.
 a, x x = ; 
b,x : = = .
c, : x = = .
6’
3
Hs: Nghiêm túc làm bài.
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
- hs nêu yêu cầu.
a. x + = + 
= + = 
6’
4
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs làm bài.
Hs: Làm bài tập 4
- HS nêu yêu cầu.
Bài giải
 Số phần bể đã có nước là:
 (bể)
 Số phần bể còn lại chưa có nước là:
( bể)
 Đáp số: bể.
5
5
Hs: Tiếp tục làm bài.
- Làm bài xong, nộp bài cho giáo viên.
Gv: Hướng dẫn bài tập  ...  đáp lời đồng ý của người khác
Hs: Thực hành vẽ theo hướng dẫn của giáo viên.
6’
4
Hs : 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống a
HS 1: (vai hs) chúng em kính mời thầy đến dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ạ.
HS2: Vai thầy hiệu trưởng
Gv: Tổ chức cho HS trưng bày bài vẽ.
- Gv đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá.
- Nhận xét.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 4
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
Thể dục
Trò chơi : tung vòng vào đích
- Làm quen với trò chơi: Tung vòng vào đích
- Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia được trò chơi
- Có ý thức học bộ môn
- Tự giác tích cực học môn thể dục
Thể dục
 Môn thể thao tự chọn. Trò chơi: Dẫn bóng.
- Trò chơi: Dẫn bóng. Yêu cầu biết cách chơi, bước đầu tham gia vào trò chơi để rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn.
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau, di chuyển tung ( chuyền) và bắt bóng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
- Trên sân trường, còi 12-20 vòng nhựa
còi, bóng.
TG
HĐ
5-7’
1.Phần mở đầu
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
Hs: Tập hợp thành 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng cho các bạn điểm số.
- Khởi động các khớp gối, cổ chân, cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học
18-22’
2. Phần cơ bản.
Hs : Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, nhảy, ôn bài thể dục PTC
Gv: Bài tập RLTTCB .
- Ôn tung bóng và bắt bóng theo nhóm hai, ba người.
- HS tập di chuyển tung và bắt bóng.
Gv : hướng dẫn hs Trò chơi: Tung vòng vào đích 
(nêu tên trò chơi, giải thích làm mẫu cách chơi)
- Cho 1 HS chơi thử
- Chia tổ để chơi (khi người trước lên nhặt vòng, người tiếp theo từ vị trí chuẩn bị vào vạch giới hạn)
Hs: Tập di chuyển tung và bắt bóng.
- Chia lớp làm 2 nhóm luyện tập
- Ôn phối hợp chạy nhảy
Hs : Tham gia Trò chơi: Tung vòng vào đích 
- Chơi theo tổ .
Gv: Trò chơi: Dẫn bóng.
- G.v nêu tên trò chơi.
- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho h.s chơi thử.
- Tổ chức cho h.s chơi trò chơi
5-6’
3.Phần kết thúc
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
Gv: Cho cả lớp chạy đều .
-Tập động tác thả lỏng.
- Hệ thống lại bài.
Hs: Thực hiện các động tác thả lỏng .
Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ.
Ngày soạn: 3/4/08
Ngày giảng: Thứ bảy ngày 5 tháng 4 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Luyện tập chung
Giúp HS rèn luyện kĩ năng 
- Học thuộc lòng bảng nhân chia 
- Giải bài tập có phép nhân
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
Tập làm văn
Trả bài viết miêu tả
- Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả cây cối của mình và của bạn khi đã được thầy cô giáo chỉ rõ.
- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi chung về ý, bố cục, cách dùng từ đặt câu, lỗi chính tả, biết chữa những lỗi thầy cô giáo yêu cầu chữ trong bài viết của mình.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát
Gv : yêu cầu hs nêu quy tắc tìm thừa số, số bị chia chưa biết.
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
5’
1
Hs : nêu yêu cầu bài 1. Tính nhẩm
- Làm bài 1, nêu kết quả .
2 x 3 = 6 , 6 : 2 = 3 , 6 : 3 = 2
3 x4 = 12 12: 3=4 12: 4 = 3
4x 5=20 20 : 4 = 5 20: 5 =4......
Gv: ghi đề bài lên bảng.
- Nhận xét kết quả bài làm của HS.
- Thông báo kết quả cụ thể.
- Trả bài cho HS.
9’
2
Gv : nhận xét bổ sung cho hs .
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
a. 20 x 2 = ?
2 chục x 2 = 4 chục
 20 x 2 =40
b. 40 : 2 = ?
4 chục : 2 = 2 chục
40 : 2 = 20
Hs: Đọc lại bài viết của mình và những lối sai mắc phải trong bài.
7’
3
Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 .
- Nêu kết quả .
a - x x 3 = 15, x = 15 : 3, x = 5
4 x x = 28, x = 28 : 4, x =7
b- y : 2 = 2, y = 2 x 2, y = 4
y : 5 = 3, y = 3 x 5, y =15
Gv: phát phiếu cho từng HS.
- HS đọc lời phê của cô giáo, những chỗ chỉ lỗi trong bài, viết vào phiếu các lỗi theo từng loại và sửa lỗi.
- Hướng dẫn HS chữa lỗi chung
- Đọc những đoạn văn, bài văn hay.
8’
4
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs làm bài 4
Bài giải
Số học sinh trong mỗi nhóm là:
12 : 4 = 3 (học sinh)
 Đ/S: 3 học sinh
Hs: Trao đổi thảo luận dưới sự điều khiển của GV để tìm ra cái hay
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập làm văn
ôn tập giữa học kì II 
Kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/1 phút ) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu, HS đọc 1,2 câu hỏi và nội dung bài đọc.
 Ôn cách đặt câu hỏi khi nào ?
Ôn cách đáp lời của người khác 
- Hs yếu đọc được 1-2 câu trong bài.
Toán
Luyện tập
- Hs rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 hát 
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Hs : Luyện Đọc lại các bài tập đọc trong sgk.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút)
+ Đọc bài 
+ Trả lời câu hỏi
Gv : Hướng dẫn làm bài tập 1
- HS làm bài:
a, S = = 144 (m2)
b, Đổi: 7 dm = 70 cm.
 S = = 105 (cm2)
6’
2
Gv : Kiểm tra tập đọc .
- nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau.
- Hướng dẫn hs làm bài tập .
Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: khi nào ?
Hs : Làm bài tập 2
- HS nêu yêu cầu của bài.
 Bài giải:
 Diện tích miếng kính là:
 = 70 ( cm2)
 Đáp số: 70 cm2
7’
3
Hs : Làm miệng nêu kết quả .
- ở câu a : + Mùa hè
- ở câu b : + Khi hè về
Gv : Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
a, HS xếp hình và xác định đường chéo của hình thoi vừa xếp.
b, Đường chéo của hình thoi đó là:
 3 x 2 = 6 (cm)
 Diện tích của hình thoi là:
 6 x 2 = 12 ( cm2)
6’
4
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết)
a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng
B. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
- thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu
a. Có gì đâu b. Dạ, không có chi
c. Thưa bác không có chi!
Hs : Làm bài tập 4
- HS thực hành trên giấy.
-Nhận xét. 
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tự nhiên xã hội
Loại vật sống ở đâu
- Sau bài học, học sinh biết 
+ Loài vât có thể sống ở khắp mọi nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không 
+ Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả 
+Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật
Khoa học
Nhiệt cần cho sự sống.
Học xong bài, học sinh biết:
- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Sưu tầm tranh ảnh các con vật
 Hình sgk trang 108, 109.
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Hs : Trò chơi: Chim bay cò bay
 Hát
Hs nêu nội dung tiết trước.
6’
1
Gv : yêu cầu hs quan sát sgk
- Yêu cầu hs Làm việc theo nhóm
- Gợi ý câu hỏi thảo luận .
hình nào cho biết loài vật sống ở trên mặt nước ?
Loài vật nào sống dưới nước? 
Loài vật nào bay lượn trên không? 
Hs: Thảo luận nhóm 4
- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau ?
6’
2
Hs : quan sát tranh , thảo luận nhóm .
Đại diện các nhóm trình bày trước lớp
H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1 số loài đậu dưới bãi cỏ)
H2: Đàn voi đang đi trên cỏ
Gv: Gọi các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luịân: sgk.
9’
3
Gv : Tổ chức cho hs các nhóm trưng bày tranh ảnh sưu tầm về các loại vật .
- Yêu cầu các nhóm đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho cả lớp xem.
Hs: Thảo luận nhóm 4
- Điều gì sẽ xẩy ra nếu trái đất không có mặt trời?
6’
4
Hs : các nhóm đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho cả lớp xem.
- Cùng nhau nói tên các con vật
Gv : Cho các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: sgk.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 4: 
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Âm nhạc
ôn tập bài hát
 Chim chích bông
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca 
- Tập trình diễn bài hát kết hợp với vận động phụ hoạ
- Có ý thức trong giờ học
Âm nhạc
Ôn bài hát: Chú voi con ở bản Đôn...
- HS hát đúng và thuộc hai lời của bài hát Chú voi con ở bản Đôn. Tiếp tục trình bày cách hát lĩnh xướng và hoà giọng. Tập trình bày bài hát bằng hình thức song ca, đơn ca, tốp ca.
- HS đọc đúng nhạc và hát lời ca bài tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sông.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Sgk, vở ghi.
Tg
HĐ
1’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 - Hát
 - Hát
7’
1
Gv : Ôn tập bài hát: Chim chích bông .
- Hướng dẫn hs Hát kết hợp động tác hợp hoạ.
+ Chim vỗ cánh...
Hs: Ôn bài hát :
Chú voi con ở Bản Đôn.
- HS nghe lại bài hát.
- Hát theo tổ , cả lớp
12’
2
Hs : Hát kết hợp động tác hợp hoạ.
Biểu diễn trước lớp.
- Dùng thanh phách, song loan, trống nhỏ, xúc xắc gõ đệm.
Gv: hướng dẫn một vài động tác phụ hoạ.
- Hướng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm.
- Tổ chức cho HS biểu diễn bài hát trước lớp
8’
3
Gv : Cho HS nghe một ca khúc thiếu nhi.
+ Cho học sinh nghe 1 trích đoạn không lời.
Hs : tập trình bày bài hát theo hướng dẫn của giáo viên.
7’
4
Hs : nghe một ca khúc thiếu nhi.
- nghe 1 trích đoạn không lời.
Gv: Tập đọc nhạc số 7:
- Luyện tập cao độ và tiết tấu.
- Tập đọc nốt nhạc trên khuông nhạc.
- Tổ chức cho ha tập đọc nhạc kết hợp ghép lời ca.
Tiết 5: Sinh hoạt lớp.
Nhận xét tuần 26
I. Chuyên cần
- Nhìn chung các em đều có ý thức đi học đầy đủ, trong tuần không có HS nào nghỉ học tự do hay đi học muộn.
II. Học tập:
- Đã có ý thức học bài và làm đầy đủ trớc khi đến lớp, trong lớp đã chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài . Song bên cạnh đó vẫn còn một số HS chưa ý thức tự giác trong học tập, chữ viết còn sấu, cẩu thả. Còn hay mất trật tự trong giờ học
- Giờ truy bài vẫn còn một số HS hay mất trật tự.
III. Đạo đức:
- Ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn bè, kính trọng thầy cô giáo , trong tuần không có hiện tượng mất đoàn kết.
 IV. Thể dục- Vệ sinh:
- Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ.
- Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng.
V. Các hoạt động khác:
- Tham gia đầy đủ, nhiệt tình.

Tài liệu đính kèm:

  • doc26.doc