Giáo án các môn khối 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Ngọc Lý

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Ngọc Lý

Toán:

7 CỘNG VỚI MỘT SỐ. 7 + 5

I. Mục tiêu. Giúp HS.

Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ 7 + 5. lập bảng cộng 7 số với 1 số.

- Nhận biết trực giácvề tính chất giao hoáncủa phép cộng.

- Biết giải và trình bày bài toán về nhiều hơn.

- Bài tập cần làm 1,2,4. bài tập 3 ,5 dành cho học sinh khá giỏi.

- GD hc sinh yªu thÝch m«n hc.

II. Đồ dùng dạy học. GV: que tính, bảng từ.HS: dụng cụ học toán.

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Ngọc Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai ngµy 30 th¸ng 9 n¨m 2013.
Toán:
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ. 7 + 5
I. Mục tiêu. Giúp HS.
Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ 7 + 5.ï lập bảng cộng 7 số với 1 số.
Nhận biết trực giácvề tính chất giao hoáncủa phép cộng.
Biết giải và trình bày bài toán về nhiều hơn.
Bài tập cần làm 1,2,4. bài tập 3 ,5 dành cho học sinh khá giỏi.
GD häc sinh yªu thÝch m«n häc.
II. Đồ dùng dạy học. GV: que tính, bảng từ.HS: dụng cụ học toán.
III. Các hoạt động dạy học. 
Ổn định: 
KT bài cũ:
Bài mới. 
* GV Giới thiệu 
*Giới thiệu phép cộng 7 + 5
a) Giới thiệu.- GV nêu bài toán:
 - Thực hiện phép cộng 7 + 5.
b) Tìm kết quả? 
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
c) Bước 3: đặt tình và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu 1 em lên bảng thực hiện phép tính và tìm kq ? 
+ Hãy nêu cách đặt tính.
 * Lập bảng các công thức 7 cộng với 1 số và HTL.
 * Luyện tập – thực hành.
+ Bài 1: 
 Yêu cầu HS tự làm và ghi kết quả vào vở bài tập
+ Bài 2:
_ Yêu cầu HS tự làm – 1 em lên bảng làm bài.
_ Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
+ Bài 3(dành cho học sinh khá giỏi)
- Yêu cầu Hs nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài, 2 em lên bảng.
- Yêu cầu HS so sánh kết quả 7 + 8 và 7 + 3 + 5. - Bằng nhau.
- Rút ra kết luận: khi biết 7 + 8 = 15, có thể viết ngay không 7 + 3 + 5 = 15.
+ Bài 4:
 Gọi 1 Hs đọc đề bài sau đó lên bảng ghi tóm tắt và giải.
Tóm tắt.
 Em : 7 tuổi.
 Anh hơn em : 5 tuổi.
 Anh :  tuổi ?
+ Bài 5: (dành cho học sinh khá giỏi)
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
4.Củng cố- Dặn dò
Nhận xét tiết học.
Về nhà học thuộc bảng cộng 7.
Chuẩn bị bài “ 47 + 5 “
Hát 
- Nghe và phân tích bài toán.
- Thao tác trên qt để tìm kết qua.û
 - Trả lời.
HS 
- HS tiếp nhau lần lượt báo cáo kết quả của từng phép tính.
HS HTL 
- HS tự làm.
- Tự làm bài.
- Nhận xét bài của bạn.
- Tính nhẩm.
- HS làm bài – nhận xét bài bạn.
- HS làm bài – nhận xét bài bạn.
 Giải
 Tuổi anh là:
 7 + 5 = 12 ( tuổi )
 ĐS: 12 tuổi.
- Đọc đề bài.
- HS làm bài.
***********************************************
Tập đọc
MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu.
 - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 - Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp ( trả lời được câu hỏi 1,2,3). Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.
 * Các KNS cơ bản được giáo dục.
- Tự nhận thức về bản thân.
- Xác định giá trị.
- Ra quyết định.
II. Đồ dùng dạy học. 
GV: Tranh minh hoaSGK.
HS xem bài trước.
III. Các hoạt động dạy học. 
ổn định:.
KT bài cũ: 
Bài mới. 
* Giới thiệu bài: 
* Luyện đọc:
a) Đọc mẫu: 
- Gọi 1 em khác đọc lần 2.
b) Hướng dẫn phát âm từ khó dễ lẫn.
- Yêu cầu HS luyện đọc nối tiếp từng câu trong bài , sửa lỗi phát âm cho HS.
- Luyện đọc các từ khó. 
c) Hướng dẫn ngắt giọng.
d) Đọc từng đoạn.
- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa các từ khó.
- Chia nhóm và yêu cầu HS đọc trong nhóm.
- Gọi 1 em đọc cả bài.
e) Đọc đồng thanh cả lớp.
 TIẾT 2
* Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm 1 đoạn và hỏi.
+ Mẩu giấy nằm ở đâu ? có dễ lấy không ? - Mẩu giấy vụn nằm ngay lối ra vào, rất dễ thấy.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
+ Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ?
- Cô yêu cầu cả lớp nghe sau đó nói lại cho cô biết mẩu giấy nói gì .
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 3.
+ Tại sao cả lớp lại xì xào ? Vì các em không nghe mẩu giấy nói gì /
+ Khi cả lớp hưởng ứng lời của bạn trai là mẩu giấy không biết nói thì chuyện gì xảy ra ? - 
+ Tại sao cô giáo lại muốn nhắc các em cho rác vào thùng ? Cho rác vào thùng làm cho cảch quan nhà trường thế nào ?
 * Thi đọc truyện theo vai. 
- Tổ chức cho HS thi đọc theo nhóm, nhóm nào đọc hay, dúng là thắng cuộc.
4. Củng cố- Dặn dò. 
Nhận xét tiết học.
Về học bài – chuẩn bị bài sau.
Hát 
- 1 em đọc – lớp theo dõi đọc thầm.
- Mỗi em đọc 1 câu cho đến hết.
Rộng rãi, sáng sủa, mẫu giấy, lối ra vào, giữa cửa
- Tìm cách đọc và luyện đọc.
- Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn cho đến hết.
- Đọc chú giải.
HS đọc nhóm
- Đọc cả bài trước lớp.
HSTL
- HSTL
- HSTL
HSTL
- HS trả lời theo suy nghĩ.
Cô giáo muốn nhắc HS biết giữ gìn vệ sinh trường học để trường luôn sạch sẽ.
************************************************************
Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013
Toán
47 + 5
I. Mục tiêu: 
Biết thực hiện phép cộng có nhớtrong phạm vi 100 dạng 47 + 5.
Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tằt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
Bài tập cần làm BT1(cột 1,2,3) BT3. Bài 2,4 dành cho học khá giỏi.
GD häc sinh yªu thÝch m«n häc.
II. Đồ dùng dạy học. 
GV: Que tính – hình vẽ BT4.
HS: Dụng cụ học toán.
III. Các hoạt động dạy học. 
Ổn định:.
KT bài cũ:
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài: 
* Giới thiệu phép cộng 47 + 5.
- GV nêu bµi to¸n:
 Thực hiện phèp cộng 47 + 5
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện phép cộng.
 - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trên.
* Luyện tập thực hành.
+ Bài 1: – gọi 3 em lên bảng làm.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và tính 17 + 4, 47 + 7 ; 67 + 9.
- GV nhận xét cho điểm.
+ Bài 2: (dành cho HS khá giỏi)
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài, 1 em lên bảng.
+ Bài 3: 
- Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng.
Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài, gọi 1 em lên bảng – lớp làm vào vở. 
+ Bài 4: (dành cho HS khá giỏi)
- Vẽ hình bài 4 lên bảng.
- Yêu cầu HS khoanh vào kết quả đúng.
4. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Về xem lại bài.Chuẩn bị bài sau “ 47 + 25 “.
Hát
- Nghe và phân tích đề toán.
HSTH
 - Nhắc lại cách tính và thực hiện phép tính.
- HS làm bài – nhận xét bài của bạn.
- HS làm bài . HS khác nhận xét trên bảng.
- HS làm bài . HS khác nhận xét trên bảng.
Giải
 Độ dài đoạn thẳng AB là:
 17 + 8 = 25 (cm)
 ĐS: 25 cm.
- Quan sát và đếm hình.
************************************************
Chính tả(T/c):
MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu. 
 - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
 - Làm được bài tập 2 (2 trong số 3 dòng a,b,c); BT3 (a,b)
 - GD häc sinh gi÷ g×n vë s¹ch ch÷ ®Đp.
II. Đồ dùng dạy học. 
GV: Chép bài bảng lớp.
HS: Dụng cụ môn học.
III. Các hoạt động dạy học.
Ổn định:.
KT bài cũ:
Bài mới. 
* Giới thiệu bài: 
* HD viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung bài viết.
- GV đọc lần 1 đoạn cần viết. 
b) HD cách trình bày.
c) HD viết từ khó:
- Yêu cầu HS viết vào bảng con – chỉnh sửa lỗi cho HS nếu sai.
d) Viết chính tả.
e) Soát lỗi.
g) Chấm chữa bài.
Nhận xét bài viết
* Hướng dẫn làm bài tập.
- BT2: Gọi 1 em đọc yêu cầu BT – sau đó HS tự làm bài.
- GV chính sửa lỗi sai cho HS và cho điểm.
- Yêu cầu HS đọc lại các TN trong bài sau khi điền.
 BT3: Gọi 1 em đọc yêu cầu BT 
Củng cố-Dặn dò
Về viết lại những chữ sai.
Chuẩn bị bài sau “ Ngôi trường mới “.
BCSS
- HS theo dõi, sau đó 1 HS đọc lại đoạn viết lần 2.
HS đọc các từ khó: bỗng, đứng dậy, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác, cười rộ.
-HS Đọc- HS viết bảng con các từ khó.
- HS ghi bài.
- Đọc yêu cầu bài tập – 1 số em lên bảng – HS làm vào VBT.
mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, chải tóc, nước chảy.
- Tự theo dõi chỉnh sửa bài lại cho đúng.
a) xa xôi, sa xuống, phố xá, đường xá.
************************************************
Kể chuyện:
MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu:
Dựa vào tranh, minh họa kể lại được nội dung từng đoạn câu chuyện Mẩu Giấy vụn
Học sinh khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT2)
GD häc sinh yªu thÝch m«n häc.
II. Đồ dùng dạy học:GV: tranh minh họaSGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Ổn định :.
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
* Giới thiệu bài.
* Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn.
a. Bước 1: Kể trong nhóm.
Chia nhóm, nhóm 4 em lần lượt kể từng đoạn theo gợi ý, 1 em kể, em khác nhận xét.
b. Bước 2: kể trước lớp.
_ Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
_ Yêu cầu nhận xét sau mỗi lần kể.
* Giáo viên có thể đặt câu hỏi gợi ý.
* Kể lại toàn bộ câu chuyện. (dành cho HS khá giỏi)
_ Cho học sinh kể theo sự phân vai.
Củng cố-Dặn dò:
_ Tổng kết giờ học.
_ Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
Hát 
_ Đại diện nhóm lần lượt kể từng đoạn đến hết.
_ Nhận xét về nội dung kể, cách diễn đạt.
HS TL
_ Các bạn trong nhóm dựng lại chuyện kể theo vai.
_ Thực hành kể theo vai.
*************************************************
Tập đọc:
NGÔI TRƯỜNG MỚI
I. Mục tiêu:
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi..
Hiểu nội dung: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn học sinh tự hàovề ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè.( trả lời được câu hỏi 1,2).
 Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
GD häc sinh yªu thÝch m«n häc.
II. Đồ dùng dạy học. Sgk, tranh minh họa.
III. Các hoạt động dạy học.
Ổn định:.
Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
* Luyện đọc:
a. Đọc mẫu.- Y/c 1 em khá đọc.
b. Hướng dẫn luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp nhau từng câu – sửa lỗi phát âm cho học sinh bằng cách yêu cầu đọc lại các từ  ... rường đâu. 
 Đây đâu có phải là đường đến trường.
 Trong tranh có 4 quyển vở, 3 chiếc cặp, 2 lọ mực, 2 bút chì, 1 thước kẻ, 1 êke, 1 compa.
Chính tả:(N/v)
NGÔI TRƯỜNG MỚI
I. Mục tiêu.
- Nghe viÕt xáctrình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2; BT3(a,b)
- GD ý thøc gi÷ g×n vë s¹ch ch÷ ®Đp.
II. Đồ dùng dạy học. 
III. Các hoạt động dạy học.
Ổn định: 
KT bài cũ: 
 3.Bài mới
* Giới thiệu bài: 
* Hướng dẫn nghe – viết.
a. Ghi nhớ nội dung.
b. Hướng dẫn học sinh trình bày.
c) Viết chính tả.
- GV đọc, mỗi câu, cụm từ đọc 3 lần.
d) Soát lỗi.
e) Chấm bài.
Nhận xét bài viết.
*HD HS làm BT chính tả ( VBT )
Gọi học sinh đọc đề bài tập 2
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
+ Bài 3 
Gọi học sinh đọc đề
a): - đồng xu, su hào, sung sướng, dòng sông,  
 - xung phong, xấu xấu, xanh xanh, xa xa
	b) - ngả nghiêng, vấp ngả, nghỉ, suy nghĩ, mải miết, vẽ tranh, vẻ mặt
Nhận xét 
4.củng cố: Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài sau.
Hát.
- Học sinh lắng nghe.
- Một em đọc lại bài.
- Trả lời theo nội dung bài.
- Nghe GV đọc và viết lại.
Học sinh đọc và làm vào vở bài tập.
1 em lên bảng làm bài.
Học sinh đọc to.
Học sinh lên bảng làm bài lớp nhận xét .
Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013
Toán:
LuyƯn tËp
I. Mục tiêu. 
Thuộc bảng 7 cộng với một số
Biêt thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100ù dạng 
 7 + 5 ; 47 + 5.
Biết giải theo tóm tắtvới một phép cộng
Bài tập cần làm:1,2(cột 1,3,4), bài 3, bài 4( dòng 2). Bài 5 dành cho học sinh khá giỏi.
GD häc sinh yªu thÝch m«n häc.
II. Đồ dùng dạy học. 
III. Các hoạt động dạy học.
Ổn định: 
KT bài cũ:
 3.Bài mới
* HD luyện tập.
+ Bài 1: 
 Yêu cầu HS tự làm.
+ Bài 2:
- Gọi 2 em lên bảng – học sinh khác làm vào vë.
- Nhận xét cho điểm.
+ Bài 3:
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt và giải.
- Gọi 1 em lên bảng – HS làm nháp.
- Bài 4:
- Yêu cầu HS làm bài. 
- Nhận xét cho điểm. 
+ Bài 5: ( HS khá giỏi)
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
4Củng cố -dặn dò.
- Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài sau.
Hát vui.
- Làm bài.
- Nhận xét bài của bạn.
- HS nêu.
- Học sinh làm vào vở .
- Làm bài.
- Nhận xét bài của bạn.
Giải
 2 thùng có là:
 28 + 37 = 65 ( quả )
 ĐS: 65 quả.
- HS nêu.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Làm bài
Tập viết:
CHỮ HOA Đ
I. Mục tiêu. 
Viết đúng chữ Đ hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dỏng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: đẹp(1 dòng cỡ vừa, 1 dỏng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần) .
II. Đồ dùng dạy học. 
GV: Chữ mẫu.
HS: VTV.
III. Các hoạt động dạy học.
Ổn định: 
KT bài cũ:
Bài mới.* Giới thiệu bài: 
* HD HS viết chữ Đ.
a) Quan sát chữ mẫu và quá trình viết.
- Yêu cầu Hs nêu lại cấu tạo và quy trình viết chữ Đ hoa và nêu cách viết nét ngang trong chữ Đ hoa.
b) Viết bảng.
- Yêu cầu Hs viết chữ Đ hoa vào trong không trung rồi viết vào bảng con.
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS.
c) HD HS viết cụm từ ứng dụng.
a) Giới thiệu: Cụm từ ứng dụng.
b) Quan sát và nhận xét cách viết.
c) Viết bảng.
- Yêu cầu HS viết bảng chữ Đẹp và chỉnh sữa lỗi cho HS.
* Hướng dẫn HS viết vào vở.
4- Củng cố:– Dặn dò
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
Hát 
- Trả lời.
- Viết bảng.
- HS viết bài
Học sinh viết và nêu.
HS viết
HS nêu
tù häc (tiÕng viƯt):
«n tËp: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
I. Mơc tiªu: Giĩp HS tù hoµn thµnh ®­ỵc c¸c bµi tËp ®Ĩ cđng cè:
Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định ; đặt được câu phủ định theo mẫu.
Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì.
B­íc ®Çu giĩp HS lµm quen víi thuËt ng÷ kh¼ng ®Þnh, phđ ®Þnh qua bµi tËp.
II. Chuẩn bị: 
- Tranh minh họa bài tập 3.
III.Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Bài cũ: 
 2.Bài mới: 
 b)Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 10: - Treo bảng và yêu cầu đọc .
H: Tìm bộ phận được in đậm?
H: Đặt câu thế nào để có câu trả lời là B¹n TuÊn?
- Tiến hành tương tự với các câu còn lại .
Bài 2 SGK
 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 
H: Hãy đọc các cặp từ in đậm trong các câu mẫu?
- Gọi đọc câu b sau đó nối tiếp nhau nói các câu có nghĩa gần giống câu b .
Bài 3 SGK
-Mời một em đọc bài tập 
 - Gọi một số cặp học sinh lên trình bày .
- Yêu cầu nhận xét bài bạn .
-Chữa bài và cho ghi vào vở .
 c) Củng cố - Dặn dò
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
+ Không ...đâu; có ...đâu; đâu ... có.
+ Em không thích nghỉ học đâu./ Em có thích nghỉ học đâu./ Em đâu có thích nghỉ học.
- Một em đọc bài tập 3 
- Hai em ngồi gần nhau quan sát và tìm tên các đồ dùng rồi viết ra tờ giấy.
- Thực hành ghi vào vở.
 -Hai em nêu lại nội dung vừa học 
-Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại .
************************************************************
Thứ sáu ngày 4 tháng 10 năm 2013
Toán:
BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu. 
 HS biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
 Bài tập cần làm 1,2. bài 3 dành cho học sinh khá giỏi.
 GD häc sinh ham thÝch häc to¸n.
II. Đồ dùng dạy học. 
III. Các hoạt động dạy học.
Ổn định: 
KT bài cũ:
Bài mới. * Giới thiệu bài: 
* Giới thiệu bài toán về ít hơn.
- Nêu bài toán: - Gọi 1 em nêu lại bài toán.
Tóm tắt
Cành trên : 7 quả 
Cành dưới ít hơn cành trên : 2 quả
Cành dưới : quả
- Gọi 1 em lên bảng giải. 
- Luyện tập thực hành.
+ Bài 1: gọi 1 em đọc đề bài.
+ bài toán cho biết gì ?
- Yêu cầu bài toán làm gì ? Tìm số cây ở nhà hoa.
+ Bài 2: Gọi 1 em đọc đề bài.
- Gọi 1 em tóm tắt và giải bài bảng lớp.
Tóm tắt
An cao : 9.5 cm.
Bình thấp hơn An : 5 cm.
Bình cao :  cm ?
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
+ Bài 3:(HS khá giỏi)
Yêu cầu HS đọc đề bài và tự giải.
- Tóm tắt
Gái : 15 HS
Trai ít hơn gái : 3 HS
Trai :  HS ?
Củng cố.Dặn dò
chuẩn bị bài sau.
Hát 
HS th¶o luËn t×m c¸ch gi¶i.
Lµm ra b¶ng con.
Giải
 Số cam cành dưới có là:
 7 – 2 = 5 ( quả )
 ĐS: 5 quả.
- HS nêu lại bài toán. HS tóm tắt.
Giải
Số cây có ở vườn nhà Hoa là:
17 – 7 = 10 (cây)
 ĐS: 10 cây
HS nêu
 Giải
 Bình cao là:
 95 – 5 = 90 (cm)
 ĐS: 90 cm.
HS nêu- Làm bài.
Giải
 Số HS trai lớp 2A là :
 15 – 3 = 12 ( HS)
 ĐS: 12 HS.
*************************************************
Tập làm văn:
KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH - LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu. 
Biết trả lời câu hỏi và đặt câu treo mẩu khẳng định, phủ định (BT1,2)
Biết đọc và ghi lại được những thong tin từ mục lục sách (BT3).
* Các KNS cơ bản được giáo dục.- Giao tiếp. Thể hiện sự tự tin.
- Tìm kiếm th«ng tin.
II. Đồ dùng dạy học. 
III. Các hoạt động dạy học.
Ổn định:.
KT bài cũ:
Bài mới. 
* Hướng dẫn làm BT.
+ Bài 1: ( Miệng) 
- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu 1 em đọc mẫu.
+ Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý ? 
+ Có em rất thích đi xem phim.
+ Câu trả lời nào thể hiện sự không đồng ý 
+ Không em không thích đi xem phim.
- Gọi 3 HS yêu cầu thực hànhvới câu:
+ Bài 2: Gọi 1 em đọc yêu cầu.
- 1 em đọc câu mẫu.
- Gọi 3 em đặt mẫu.
- Yêu cầu HS tự đặt 3 câu theo 3 câu mẫu rồi đọc cho cả lớp nghe, nhận xét.
+ Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS để truyện lên trước mặt mở trang mục lục.
- Yêu cầu 1 vài em đọc mục lục của sách mình. 
- Tìm mục lục cuốn truyện của mình.
- Cho HS cả lớp tự làm vào VBT.
- Gọi 5 – 7 em đọc nối tiếp bài của mình.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Củng cố – dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
Hát 
Học sinh đọc.
HS thực hiện
- Đọc yêu cầu BT.
- 3 em đọc, mỗi em 1 câu.
- 3 em đặt theo 3 mẫu.
- Thực hành đặt câu.
- Đọc đề.
HS tìm 
- Đọc bài.
- Làm bài.
- Đọc bài viết.
Học sinh thực hiện theo yêu cầu giáo viên.
*************************************************
to¸n (t¨ng):
LuyƯn tËp: 47 + 25
I. Mơc tiªu: Giĩp HS cđng cè vỊ:
Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.
Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng.
Hoµn thµnh bµi tËp 1; 2; 3. HSKG lµm thªm bµi tËp 4.
- GD hs yêu thích mơn học. 
II. Chuẩn bị: 
III.Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1.Bài cũ :
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Luyện tập :
Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu HS tr¶ lêi: 
Bài 3: - Yêu cầu đọc đề và nêu cách hiểu .
- Ghi tóm tắt đề lên bảng.
 Tóm tắt: Nữ : 17 HS 
 Nam : 18 HS
 Cả líp: ... HS ? 	
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở 
 Bài 4: Yªu cÇu HSKG tù gi¶i vµo vë
 c) Củng cố - Dặn dò:
- HS làm vở bài tập toán.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- 2 HS
- Một em đọc đề bài.
- Tự làm bài vào vở, hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài nhau .
-Một em đọc đề bài .
- Lớp thực hiện vào vở.
 - HS tr¶ lêi:
- Quan sát nêu yêu cầu đề 
Bài giải
Sè HS cđa líp 2Acã tÊt c¶ lµ: 
 17 + 18 = 35 ( HS)
 Đ/S: 35 HS 
- Lớp theo dõi và chỉnh sửa .
- HSKG tù gi¶i vµo vë
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop2 tuan 6 da sua(1).doc