Tuyển tập 37 đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 2

Tuyển tập 37 đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 2

Họ và tên: . Lớp: . Số báo danh: .

Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là :

 A. 82 B. 72 C. 93 D. 92

b/ Phép trừ 100 - 75 có kết quả là:

 A. 35. B. 25 C. 15 D. 16

c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56?

 A. 59 - 8 B. 69 - 10 C. 56 - 0 D. 58 - 3

d/ Số hình tam giác có trong hình bên là:

 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.

a/ 42 + 15 .75 b/ 100 - 42 . 43

c/ 10 giờ đêm còn gọi là . giờ.

d/ Ngày 1 tháng 1 năm 201. là ngày thứ sáu. Thứ sáu tuần sau đó là ngày . tháng .

 

doc 72 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 37 đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Trường: ............................................ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
Lớp: ................................................. Môn: TOÁN-LỚP 2
Tên: ................................................. Năm học: 
 Thời gian:90 phút.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; .; .; ..; ; 94; 95
82; 84; 86;..;..;;;97; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Chín mươi sáu.
.................................
.....................................................
 84
 Bài 3: Tính nhẩm: (1điểm)
 	 a. 9 + 8 = .. c. 2 + 9 =
 	 b. 14 – 6 = . d. 17 – 8 =
 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm)
	a. 8 + 9 =16	 
 	b. 5 + 7 = 12	 
 Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)	
a. 57 + 26 	 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 
 ..	..	 
...	 . .. .
...	 . .. .
 Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a. 8 dm + 10 dm = .. dm
	A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm
b. Tìm x biết: X + 10=10
	A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
Có bao nhiêu hình chữ nhật?
 	A. 1 hình
	B. 2 hình
 	C. 3 hình
b.Có bao nhiêu hình tam giác? 
 	 A. 2 hình
 	B. 3 hình
 	C. 4 hình
Bài 8: (2 điểm)
 a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? (1 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 (SỐ 2)
MÔN TOÁN - lớp 2 
Bài 1: Số ?
10, 20, 30,.,,60, .,80,.,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ .. của từng phép tính
a, 12 - 8 = 5 . c, 17 - 8 = 9 
b, 24 -6 = 18 . d, 36 + 24 = 50...
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 
Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
 17 giờ hay.giờ chiều 24 giờ hay ..giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Tháng
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
- Ngày 19 - 5 là thứ ......... -Trong tháng 5 có. ngàychủ nhật. Đó là những ngày ..
- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày  . Tuần sau, thứ năm là ngày.
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
Trường: ............................................ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
Lớp: ................................................. MÔN: TOÁN - KHỐI 2
Họ và tên: .......................................... Năm học: 
 Thời gian: 60 phút.
Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a/ 39 + 6 = ? 
 A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 
b/ 17 – 9 = ?
 A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 
c/ 98 – 7 = ? 
A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 
d/ 8 + 6 = ?
A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)	
27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 
  .  
  . 
  . 
Bài 3: Tìm x: (1 điểm)
 x + 20 = 48 x – 22 = 49 
.. .............................  ...................... 
.............................. .......................
Bài 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm)
13 + 29  28 + 14 97 – 58 .32 + 5
Bài 5: (1 điểm) 
a/ Xem lịch rồi cho biết:
11
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
 7 14 21 28
 1 8 15 22 29 
 2 9 16 23 30
 3 10 17 24 
 4 11 18 25 
 5 12 19 26
 6 13 20 27
 - Tháng 11 có  ngày.
 - Có  ngày chủ nhật.
11
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 1
12
2
10
3 
9
.. .. 
8
4
 6
7
5
Bài 6. (2 điểm)
 a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
 Bài giải
...........
b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
 Bài giải
Bài 7: (1điểm)
Trong hình bên :
a/ Có  hình tam giác.
b/ Có ... hình tứ giác.
Trường: ................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ........................................ MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên: ............................... Năm học: 
 Thời gian: 60 phút
Bài 1: (1 điểm)
	 Tính nhẩm: 
	16 + 3 = ..	14 – 8 = ..
	15 – 6 = ..	 9 + 7 = ..
Bài 2: (2 điểm)
	 Đặt tính rồi tính : 
 a) 35 + 44 	 b) 46 + 25 c) 80 – 47 	 d) 39 – 16 
	.............	 .............	.............	.............
	.............	 ..............	.............	..............
	.............	 ..............	..............	..............
Bài 3: (1 điểm)
	 Số : ? 
	a) 16l+ 5 l – 10l = 	b) 24kg – 13kg + 4kg =
Bài 4: (2 điểm) 
	Tìm X biết: 
	a) X + 16 = 73	b) X – 27 = 57
	 ................................	 ..........................................
 ................................	 .........................................
Bài 5: (1 điểm)
	 Nhận dạng hình : 
	 Trong hình vẽ dưới đây:
Có  hình tam giác.
Có  hình tứ giác.
Bài 6: (1 điểm) 
	 Điền số thích hợp để được phép tính đúng :	
+
=
100
- 
=
50
Bài 7: (2 điểm)
	a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
	b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính:
 	54 + 36 	 27 + 63 	 54 - 38 	 88 - 49
Bài 2) (2đ) Tìm X
	a) x - 36 = 52 	b) 92 - x = 45
Bài 3) (2đ) 
Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
	Bài giải
Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
	a/ 28 + 36 + 14=?	b/ 76 - 22 - 38 = ?
	A. 68	A. 26
	B. 78	B. 15
	C. 79	C. 16
Bài 5 (1đ) Hình bên có: 
	..tam giác
	..tứ giác
Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ
	 - =
Môn toán lớp 2 cuối kì 1 (Thời gian làm bài 40 phút)
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1, Cho hình vẽ:
a)Số hình vuông có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 5 C. 6
b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là
 A. 4 B. 5 C. 6
2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là:
 A. 27 B. 17 C. 37
Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính
36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28
36 + 24 = 25 + 57 = 18 + 35 = 47 + 28 = 
 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25
53 – 28 =. 60 – 27 = 63 – 26 = 74 – 25 =
2, Tìm x:
x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63
3. Giải bài toán:
 Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa?
Môn Toán lớp 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ 85 – 39 = ? 
A. 45 B. 46 C. 55 D. 56
b/ 29 – 5 + 15 = ?
A. 49 B. 39 C. 19 D. 9
Bài 2: Viết các số vào ô trống
 Đọc
 Viết
 Tám mươi lăm 
Chín mươi chín
Bài 3: Đặt tính rồi tính
 43 + 57 92 – 75
 43 + 57 	 92 – 75 
Bài 4: Tìm x
a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 4
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Hình vẽ trên có. hình tam giác.
 Môn Toán lớp 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng
38
15
25
Số hạng
27
25
32
Tổng
60
82
Số bị trừ
11
64
90
Số trừ
4
34
Hiệu
15
34
38
Bài 2: Tính :
a) 72 – 36 + 24 = b) 36 + 24 - 18 
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam?
 Bài giải
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Một ngày có . giờ
15 giờ hay .giờ chiều
Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là . giờ.
Bài 6: Tính nhanh
 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
Họ và tên: .. 	BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN
Lớp: ...	Lớp 2 - Năm học: 
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
57; 58; 59; ..; 64.
83; 84; 85; ..; 97.
Bài 2. ?	 
Số hạng
8
8
Số hạng
7
8
Tổng
a) 
Số bị trừ
13
15
Số trừ
6
7
Hiệu
b) 
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 9 + 8 = 17	b) 15 – 8 = 6	c) 16 – 9 = 8	d) 6 + 8 = 14
Bài 4. 	?	a) 16l + 5l – 10l =	 l
	b) 24kg – 13kg + 4kg = 	 kg
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
 46 + 35	53 – 28	 36 + 54	 80 – 47
Bài 6. Anh Hoàng cân nặng 46kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:	
Hình vẽ bên:
Có  hình tam giác.
Có  hình tứ giác.
Trường tiểu học Phúc sơn
Thứ ngày tháng năm 201..
Họ Và Tên:...........................................
Kiểm tra định CUỐI HKI
Lớp 2...
Mụn: Toỏn
Thời gian: 40 phút
I . Trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Bài 1. Số liền trước 50 là
A. 49 B. 51 C. 48
Bài 2. Số lớn nhất có hai chữ số là
: 
A. 88 B. 99 C. 90
Bài 3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3 B. 4 C. 5
Bài 4. Câu nào đúng?
A. Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ 
Bài 5. Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17.
A.56 B. 65 C. 45
Bài 6 .Tìm x : x + 16 = 30
A.15 B. 16 C. 14
Bài 7 . Tính kết quả 86 - 6 - 9 = ?
A. 71 B. 70 C ... ........................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
6/ (1 điểm)
Hình bên có ....... hình tam giác
Hình bên có ....... hình tứ giác
Họ tên:........................................................
Lớp:.....Trường:...........................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học: 201..- 201..
MÔN :TOÁN
Thời gian :40phút (không kể thời gian giao đề)
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Tính nhẩm (1.5đ)
 7+8 =  15-7 =	 12-4= 
 18-9 =  9+8 = 6+5 = 
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ)
	45+36 100-23 18+49 75-47
 . . .. ...
 . . .. 
 . . .. ...
Bài 3: Số? (2đ)
8
9
	+ 1 +4 +5 -4
 -7 +1 +14 -20
 16 26
Bài 3: Tìm x (1.5đ)
 x + 5 =34 x - 15 = 26
  . . 
 .... ..
 ..  ..
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng được 52 l nước ,thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 19 l nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước .(2điểm)
Bài giải
....................................
Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó cộng với 5 thì bằng 13.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Họ và tên:.......................................
Lớp: 2A
Trường Tiểu học Phương Hưng
Bài kiểm tra cuối học kì I
Năm học 2009- 201..
Môn Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm (2, 5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm)
	Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A
A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28
Câu 2: (1 điểm) 
a) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? 
	A. Ba điểm A, B, C.
	B. Ba điểm A, B, D.
B
D
C
	C. Ba điểm B, D, C.
	D. Ba điểm A, D, C.
b) Một ngày có mấy giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ
Câu 3: (1 điểm) 
	Anh 15 tuổi, em ít hơn anh 8 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
A. 3 tuổi B. 23 tuổi C. 7 tuổi 
Phần II: Tự luận (7,5 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
17 + 35
64 + 36
51 - 25
100 - 8
Câu 5: (1,5 điểm) Tìm x
x + 17 = 45
x - 39 = 26
45 - x = 18
Câu 6: (3 điểm)
	Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
Bài giải
Câu 7: (1 điểm)
	Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58 ?
Bài giải
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ( 201..- 201..)
MÔN: TÓAN LỚP 2
_________
Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống. (1 điểm)
60
62
65
67
68
71
72
75
Bài 2: Tính. (5 điểm)
a) Tính nhẩm: (2 điểm), HS tính đúng mỗi phép tínhđược 0,5 điểm.
 6 + 7 = 
 17 – 9 = 
 12 – 4 = 
 8 + 5 = 
b) Đặt tính rồi tính: (3 điểm), HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
28 + 31
15 + 22
87 – 47
26 + 36
54 – 19
63 + 18
Bài 3: (1 điểm)
a) Lan đi ngủ lúc 20 giờ , tức là Lan đi ngủ lúc giờ đêm. (0,5 điểm).
b) Ngày 09 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ tư . Ngày 11 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ  (0,5 điểm)
Bài 4: Nhận dạng hình. (1 điểm)
a) Trong hình vẽ bên có ....... hình tam giác. (0,25 điểm)
 Trong hình vẽ bên cso ....... hình tứ giác. (0,25 điểm)
b) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm. (0,5 điểm)
Bài 5: Điền số thích hợp vào ơ trống để được phép tính đúng (1 điểm)
37
+
2
=
39
28
–
25
=
3
Bài 6: Giải tốn (1 điểm)
a) Bạn Lan cân nặng 28kg. Bạn Mai cân nặng hơn bạn Lan 3kg. Hỏi bạn Mai cân nặng bao nhiêu kilơgam ?
.
b) Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi ?
.
Trường Tiểu học: ................................
Lớp : .....................
Họ Và tên :
...............................
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I 201..- 201..
Môn : Toán
Người ra đề : Võ Thị Duyên
Điểm :
Chữ kí :
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 
38 + 49 71 – 25 68 + 8 100 – 27 
............. ............ .............. ..................
............. ............ .............. ..................
............. ............ .............. ..................
Bài 2: (1đ) Đúng ghi Đ sai ghi S : (1đ)
a) 71 68
– 25 + 8
 46 66
Bài 3: (1.5 đ)Tìm x: 
a) x + 7 = 63 b) 8 + x = 83 c) x – 9 = 24
............................... ............................... ................................
............................... ............................... ................................
............................... ............................... ................................
Bài 4 : (1.5đ) Tính nhẩm
100 – 60 =
100 - 90 =
100 – 30 =
100 - 40 =
Bài 5: (2đ) Bao to có 35 kg gạo, bao bé có ít hơn bao to 8kg gạo. Hỏi bao bé có bao nhiêu kg gạo ?
Tóm tắt : Bài giải :
.............................................	.................................................................	
............................................ .................................................................
............................................ ...................................................................
 Đáp số : .................
Bài 6: ( 1đ) Vẽ đường thẳng :
Đi qua hai điểm M, N.
M N
Đi qua điểm O.
 O
Bài 7 : (1đ)
Tính nhanh :
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 + 8 + 9 = ....................................................................................
 .....................................................................................
..................................................................................
 ..................................................................................
Trường : TH&THCS Thạnh Trị ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp: .. MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên:. Thời gian: 40 phút
 Bài 1: Điền số? ( 0,5 điểm)
91
93
96
99
 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)
 a/ 6 + 5 = 11 ¨	 c/ 9 + 6 = 14 ¨
 c/ 17 – 8 = 8 ¨	d/ 14 - 7 = 7 ¨
Bài 3: Tính ( 1 điểm)
a/ 38 + 42 - 20 =	b/ 70 – 20 + 5 =
Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 2điểm)
80 – 22 38 + 26 47 + 23 51 - 19
   .
 ..  ..
 ..  
Bài 5: Tìm x ( 1 điểm)
 a/ x + 20 = 60 b/ x – 27 = 15
 ..
. .
Bài 6: Số ? (1 điểm)
 a/ 14 lít – 7 lít + 10 lít = ¨ lít b/ 35 kg – 12 kg + 5 kg = ¨ kg
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
Hình vẽ bên:
a ) Có. hình tam giác
b ) Có hình tứ giác	
Bài 8: Giải toán ( 2 điểm)
An cân nặng 46 kg. Hòa nhẹ hơn An 18 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
 b) Thùng bé đựng 29 lít dầu, thùng to đựng được nhiều hơn thùng bé là 21 lít dầu. Hỏi thùng to đựng được bao nhiêu lít dầu? 
Bài 9: Điền số thích hợp để được phép tính đúng( 0,5 điểm)
	 ¨	+ 	¨ = ¨	
 ¨ - ¨ = ¨
Họ và tên HS: ...........................
Lớp : 2 ........
Trường TH Số 2 Nam Phước
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Năm học : 201.. - 201..
Thời gian : 40 phút
Điểm :
GK(ký) :
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng).
Câu 1: Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy?
A. Ngày 26 tháng 12 B. Ngày 27 tháng 12 C. Ngày 28 tháng 12
Câu 2: 3 + 5 + 7  5 + 7 + 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
Câu 3 : Hiệu của 73 và 37 là
A. 36 B. 36 C. 35 D. 47
Câu 4 : Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là :
A. 50 cm B. 2 km C. 2 m D. 10 dm
Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống :
a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia.
c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết.
d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. II. Phần tự luận: 7 điểm 
 Câu 1: (1điểm) Tính nhẩm: 6 + 7 = 12 – 8 = 
 5 + 9 = 15 – 9 = 
Câu 2: (2,5 điểm) Đặt tính rồi tính :
46 + 7 58 + 26 86 – 28 65 – 17 100 – 24
 ..	 	  	 .	..................
 ..  	  	 .	..................
..	  	  	 .	..................
Câu 3: (1 điểm) Tìm X, biết :
x + 34 = 62 	 52 - x =27 
Câu 4 : (1,5 điểm) Năm nay bà 70 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? 
Tóm tắt : 	 Giải : 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (0,5 điểm) Trong hình vẽ bên có .... hình tam giác.
Câu 6: (0,5 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: 
39
+
=
87
-
=
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN: Toán 2. Ngày thi: .............
Thời Gian: 60 phút 	
1/. Điền số có 2 chữ số vào ô trống: (0.5 đ)
68
69
70
75
46
48
56
60
2/. Đọc số: (0.5 đ)
	 65:.................................................................................................................
	 90:.................................................................................................................
3/. Số? (1 đ)
Số bị trừ
25
35
37
46
Số trừ
 7
 8
 9
 9
Hiệu
4/. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 đ)
7 + 8 = 15 „ 8 + 4 = 13 „
12 – 3 = 9 „ 11 – 4 = 7 „
5/. Đặt tính rồi tính: (2đ)
45 + 27 = ?
64 - 38 = ?
33 + 47 = ?
11 – 4 = ?
6/. Tìm : (1đ)
 - 12 = 47
 - 16 = 43
7/. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? (2 đ)
Bài giải
8/. Số? (1 đ)
 	5 + 8 	 16 - 9
	 6 + 9 	 13 - 8
9/. Nhận dạng hình: (1 đ)
 Trong hình vẽ có . hình tam giác.
Tham khảo thêm tài liệu: 
https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-2

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen_tap_37_de_thi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_2.doc