Giáo án Toán tuần 33 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A

Giáo án Toán tuần 33 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A

TOÁN

ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

TUẦN 33 TIẾT 161

A-Mục đích yêu cầu:

-Giúp HS củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số.

B-Các hoạt động dạy học:

 

docx 9 trang Người đăng duongtran Lượt xem 988Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tuần 33 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
TUẦN 33 TIẾT 161
Ngày soạn:Ngày dạy:.
A-Mục đích yêu cầu: 
-Giúp HS củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số.
B-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra.
II-Hoạt động 2:Bài mới.
1-Giới thiệu bài: à Ghi.:
2-Ôn tập:
-BT 1/81: HDHS làm.
325, 540, 874, 301, 214, 657, 421, 444, 800, 999.
-BT 2/81: HDHS làm.
a) 425, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 434, 435, 436, 437, 438, 439.
b) 989, 990, 991, 992, 993, 994, 995, 996, 997, 998, 999, 1000.
-BT 4/81: HDHSlàm.
 301 > 298
 657 < 765
 842 = 800 + 40 + 2
 782 < 786
 505 = 501 + 4
 869 < 689
III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: BT 5/81.
Bảng con – Nhận xét
4 nhóm.
Đại diện làm.
Nhận xét 
Làm vở.
Làm bảng.
Nhận xét .
Đổi vở chấm.
2 nhóm – Nhận xét 
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
TUẦN 33 TIẾT 162
Ngày soạn:Ngày dạy:.
A-Mục tiêu:
-Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số. 
-Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
-Sắp xếp các số theo thứ tự xác định: Tìm đặc điểm của một dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó.
-HS yếu: Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số.
B-Đồ dùng dạy học: Tấm bìa đơn vị, chục, trăm ô vuông.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT.
320 > 319 430 = 430
628 > 599 870 < 890.
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Ôn lại về các số trong phạm vi 1000 ( tt ):
-BT 1/82: HDHS làm.
HS nối
-BT 2/82: HDHS làm.
687 = 600 + 80 + 7
141 = 100 + 40 + 1
 735 = 700 + 30 + 5 
 b) 600 + 70 + 2 = 672
 300 + 90 + 9 = 399
 400 + 40 + 4 = 444
- BT 3/82: HDHS làm.
a) 456, 457, 467, 475.
b) 475, 467, 457, 456.
- BT 4/82: HDHS làm.
a) 880
b) 314
c) 630.
Bảng lớp (3 HS).
Nhận xét 
Làm vở.
Làm bảng –Nhận xét . Tự chấm.
Bảng con 2 phép tính. Làm vở.
Làm bảng – Nhận xét . Đổi vở chấm
4 nhóm.
Đại diện làm.
Nhận xét .
Miệng – Nhận xét 
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
Cho HS đọc các số sau: 250, 872, 571, 623, 848
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
HS đọc – Nhận xét 
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
TUẦN 33 TIẾT 163
Ngày soạn:Ngày dạy:.
A-Mục tiêu:
-Cộng, trừ nhẩm và viết các số (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ đối với các số có 3 chữ số).
-Giải bài toán về cộng, trừ.
-HS yếu: Cộng, trừ nhẩm và viết các số (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ đối với các số có 3 chữ số).
B-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
900 + 50 + 1 = 951
500 + 20 = 520
700 + 3 = 703
Cá nhân (2 HS).
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Ôn tập về phép cộng, phép trừ:
-BT 1/83: Hướng dẫn HS làm.
Làm vở. HS yếu 
6 + 9 = 15
7 + 9 = 16 
30 + 40 = 75
80 – 20 = 60
làm bảng. Nhận xét. Tự chấm vở.
-BT 2/83: Hướng dẫn HS làm:
Bảng con 2 pt.
45
35
80
62
17
45
867
432
435
246
513
759
HS yếu làm bảng.
Nhận xét. Đổi vở chấm.
-BT 3/83: Hướng dẫn HS làm:
4 nhóm.
Tóm tắt:
Nam: 475 HS
Nữ: 510 HS.
Tổng cộng: ? HS.
Giải:
Số HS trại hè đó là:
475 + 510 = 985 (HS)
ĐS: 985 HS.
Đại diện làm. Nhận xét.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Cho HS làm:
Bảng.
980
250
74
25
315
254
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
TUẦN 33 TIẾT 164
Ngày soạn:Ngày dạy:.
A-Mục tiêu:
-Cộng, trừ nhẩm và viết các số (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ đối với các số có 3 chữ số).
-Giải bài toán về cộng, trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm SBT chưa biết.
-HS yếu: Cộng, trừ nhẩm và viết các số (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ đối với các số có 3 chữ số).
B-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
Bảng lớp (3 HS).
503
194
697
672
372
300
Nhận xét.
-BT 4/83.
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo):
-BT 1/84: Hướng dẫn HS làm:
7 + 8 = 15
8 + 7 = 15
15 – 7 = 8
15 – 8 = 7 
400 + 300 = 700
300 + 400 = 700
700 – 300 = 400
700 – 400 = 300
Làm miệng. HS yếu làm bảng. Nhận xét.
-BT 2/84: Hướng dẫn HS làm:
58
29
87
100
 65
 35
888
357
531
432
56
488
Bảng con, HS yếu làm bảng lớp. Nhận xét.
-BT 3/84: Hướng dẫn HS làm:
Bảng con.
130 > 110
110 < 130
180 < 190
160 > 130
180 < 200
120 < 170
Nhận xét.
-BT 4/56: Hướng dẫn HS làm:
3 nhóm.
x – 45 = 32
 x = 32 + 45
 x = 77
x + 24 = 86
 x = 86 – 24
 x = 62
ĐD làm bảng. Nhận xét. Tự chấm vở. 
-BT 4/84: Hướng dẫn HS làm:
Số lít dầu buổi chiều cửa hàng đó bàn được là:
325 + 144 = 469 (l)
ĐS: 469 l.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Cho HS làm:
x – 27 = 53 ; x + 18 = 93.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
TOÁN
ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
TUẦN 33 TIẾT 165
Ngày soạn:Ngày dạy:.
A-Mục tiêu:
-Nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học.
-Nhận biết một phần mấy của một số bằng hình vẽ. Tìm một thừa số chưa biết. Giải bài toán về phép nhân.
-HS yếu: Nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học.
B-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
Bảng lớp (3 HS).
Nhận xét.
564
 44
520
70 – x = 30
 x = 70 – 30
 x = 40
-BT 4/84
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Ôn tập về phép nhân và phép chia:
-BT 1/85: Hướng dẫn HS làm
4 x 8 = 32
3 x 8 = 24
2 x 9 = 18
5 x 7 = 35
15 : 5 = 3
12 : 2 = 6
27 : 3 = 9
40 : 4 = 10
Làm miệng. HS yều làm bảng. Nhận xét.
-BT 2/85: Hướng dẫn HS làm:
5 x 3 + 5 = 15 + 5 ; 28 : 4 + 13 = 7 + 13
 = 20 = 20
Bảng con. HS yếu làm bảng. Nhận xét.
-BT 3/85: Hướng dẫn HS làm:
2 nhóm.
x : 4 = 5
 x = 5 x 4
 x = 20
5 x x = 40
 x = 40 : 5
 x = 8
Đại diện làm. Nhận xét.
-BT 4/85: Hướng dẫn HS làm:
Số cây trong vườn có là:
8 x 5 = 40 (cây)
ĐS: 40 cây.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Cho HS làm:
5 x 7 = ; 32 : 4 =
3 x 8 = ; 27 : 3 =
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
Bảng con.
ÔN LUYỆN
TUẦN 33 
Ngày soạn:Ngày dạy:.
I.Mục đích yêu cầu:
 Luyện tập củng cố cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia, cách tìm x trong các bài tập dạng x : a = b ( với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ). Luyện giải bài toán có một phép tính nhân.
II. Chuẩn bị :
Vở bài tập toán 2 tập 2.
III. Các hoạt động Dạy – Học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOAT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bảng nhân 3 và nhân 4.
GV nhận xét và ghi điểm.
2.Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1.
Tính nhẫm:
10 : 2 = ; 15 : 3 = ; 16 : 4 =
5 x 2 = ; 5 x 3 = ; 4 x 4 =
30 : 5 = ; 4 x 5 = ;
Bài 2 .
Có một số bao xi măng xếp đều lên 5 xe, mỗi xe xếp 4 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao xi măng ?
H. Bài toán cho biết gì ? ( có 5 xe, mỗi xe có 4 bao)
H. Bài toán hỏi gì ? ( Có tất cả bao nhiêu bao xi măng )
Bài 3. Tìm y:
a.y – 3 = 5 ; y : 3 =5
b.y – 4 = 4 ; y : 4 = 4
c.y – 2 = 4 ; y : 2 = 4
3.Cũng cố dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
6-7 HS đọc HTL bảng nhân 3,4.
HS thực hiện trong vở bài tập toán.
Bài 1.
Tính nhẫm:
8 : 2 = 4 ; 15 : 5 = 3 ; 12 : 3 = 4
4 x 2 = 8 ; 5 x 3 = 15 ; 3 x 4 = 12
20 : 5 = 5 ; 4 x 5 = 20 ;
Có 5 xe ô tô, mỗi xe xếp 4 bao.
Có tất cả bao nhiêu bao xi măng ?
HS giải bài toán vào vở.
Bài giải
Số bao xi măng có tất cả là :
 4 x 5 = 20 ( bao xi măng)
 Đáp số : 20 bao xi măng.
y – 3 = 5 ; y : 3 =5
y = 5 + 3 y = 5 x 3 
y = 8. y =15
b.y – 4 = 4 y : 4 = 4
 y = 4 + 4 y = 4 x 4
 y = 8 y = 16
c.y – 2 = 4 y : 2 = 4
 y = 4 + 2 y = 4 x 2
 y = 6 y = 8.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 33
Ngày soạn:Ngày dạy:.
A-Mục tiêu:
1-Đánh giá ưu, khuyết điểm tuần 33:
a)-Ưu:
-Đa số các em đi học đều, đúng giờ.
-Ra vào lớp xếp hàng nghiêm túc.
-Thể dục giữa giờ có tiến bộ.
-Ăn mặc đồng phục.
b)-Khuyết:
-Một số học sinh còn thiếu bao bìa, nhãn vở.
-Ít tập trung chú ý trong giờ học (Vy, Quyên, Tuấn).
-Nộp các khoảng tiền còn chậm (Duy, My).
2-Mục tiêu: 
-Cho HS hiểu ý nghĩa của ngày 16/4
-Ôn tập bài hát “Ai yêu Bác Hồ kính yêu hơn thiếu niên nhi đồng”, “Nhanh bước nhanh nhi dồng”.
B-Nội dung:
1-Hoạt động trong lớp:
-Giúp HS hiểu ý nghĩa ngày 30/4/1975: ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. 
-Ngày 01/5: ngày quốc tế lao động.
-Ngày 15/5/1941: ngày thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh.
-Ngày 19/5: ngày sinh nhật Bác Hồ.
-Ôn tập bài hát “Ai yêu Bác Hồ kính yêu hơn thiếu niên nhi 
đồng” và ” Nhanh bước nhanh nhi đồng”
GV hát mẫu à từng câu.
Hát cả bài.
Nghe, nhắc lại (Cá nhân, đồng thanh).
Lớp đồng thanh hát.
2-Hoạt động ngoài trời:
-Đi theo vòng tròn hát tập thể.
-Chơi trò chơi: Đi chợ; Nhảy ô; Mèo đuổi chuột; Bịt mắt bắt dê; Chim sổ lồng.
-GV cùng HS tập một số động tác hồi tĩnh.
C-Phương hướng tuần 34:
-Tập trung ôn tập chuẩn bị thi HKII.
-Duy trì sĩ số, tỷ lệ chuyên cần.
-Giáo dục HS thực hiện tốt ATGT.
-Tiếp tục thực hiện tốt phong trào “Rèn chữ viết”, “Đôi bạn cùng tiến”.

Tài liệu đính kèm:

  • docxTOÁN T 33.docx