I. MỤC TIÊU :
- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mưu mẹo trị lại.
II. CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa bài tập đọc (nếu có).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tập đọc BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU : Đọc trơi chảy từng đoạn, tồn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ. Hiểu ND: Sĩi gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, khơng ngờ bị Ngựa thơng minh dùng mưu mẹo trị lại. II. CHUẨN BỊ : Tranh minh họa bài tập đọc (nếu có). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cu Cò và Cuốc. 3. Bài mới v Hoạt động 1: Luyện đọc bài MT: Đọc đúng từng câu, từng đoạn PP: Thực hành, luyện đọc, động não a) Đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi, tình cảm. b) Luyện phát âm c) Luyện ngắt giọng d) Đọc cả đoạn bài e) Thi đọc giữa các nhóm. v Hoạt động2: Thi đua đọc bài. MT: Đọc trôi chảy toàn bài PP: Thực hành, luyện đọc, trực quan Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân. HS đọc và trả lời câu hỏi Lắng nghe Hs luyện đọc theo hướng dẫn của GV Thi đọc theo hướng dẫn của GV. TIẾT 2 v Hoạt động 3: Tìm hiểu bài MT: Hiểu nội dung của bài PP: Thực hành, động não, giảng giải Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa? Vì thèm rỏ dãi mà Sói quyết tâm lừa Ngựa để ăn thịt, Sói đã lừa Ngựa bằng cách nào? Ngựa đã bình tĩnh giả đau ntn? Sói định làm gì khi giả vờ khám chân cho Ngựa? Sói định lừa Ngựa nhưng cuối cùng lại bị Ngựa đá cho một cú trời giáng, em hãy tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá. Yêu cầu HS đọc câu hỏi 3. Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 4 HS, sau đó yêu cầu HS thảo luận với nhau để chọn tên gọi khác cho câu chuyện và giải thích vì sao lại chọn tên gọi đó. Qua cuộc đấu trí của Sói và Ngựa, câu chuyện muốn gửi đến chúng ta bài học gì? v Hoạt động 4: Luyện đọc lại truyện MT: Đọc trơn toàn bài PP: Thực hành, luyện đọc, trực quan GV tổ chức cho HS đọc lại bài theo hình thức phân vai. 4. Củng cố – Dặn dò Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì? Chuẩn bị: Nội quy Đảo Khỉ. Đọc đoạn 1 và trả lời: Sói thèm rỏ dãi. - Sói đã đóng giả làm bác sĩ đang đi khám bệnh để lừa Ngựa. - Khi phát hiện ra Sói đang đến gần. Ngựa biết là cuống lên thì chết bèn giả đau, lễ phép nhờ “bác sĩ Sói” khám cho cái chân sau đang bị đau. - Sói định lựa miếng đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy. HS phát biểu ý kiến theo yêu cầu. 1 HS đọc bài. Thảo luận và đưa ra ý kiến của nhóm. - Qua câu chuyện Sói lừa Ngựa không thành lại bị Ngựa dùng mưu trị lại, tác giả muốn khuyên chúng ta hãy bình tĩnh đối phó với những kẻ độc ác, giả nhân, giả nghĩa. Luyện đọc lại bài. HS trả lời. Bạn nhận xét. Toán SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG I. MỤC TIÊU : - II. CHUẨN BỊ : GV: Bộ thực hành Toán. HS: Vơ.û Bộ thực hành Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ Luyện tập. 3. Bài mới : v Hoạt động 1: Tên thành phần của phép chia. Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia. GV nêu phép chia 6 : 2 HS tìm kết quả của phép chia? GV gọi HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”. GV chỉ vào từng số trong phép chia và nêu tên gọi: 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương GV nêu rõ thuật ngữ “thương” Kết quả của phép tính gọi là thương. GV có thể ghi lên bảng: Số bị chia Số chia Thương 6 : 2 = 3 Thương HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia đó. v Hoạt động 2: Thực hành MT: Làm đúng các bài tập PP: Thực hành, động não, trò chơi Bài 1: HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở Bài 2: Ở mỗi cặp phép nhân và chia, HS tìm kết quả của phép tính rồi viết vào vở. Bài 3: GV hướng dẫn HS làm bài HS làm tiếp theo mẫu. GV nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Chuẩn bị: Bảng chia 3 2 HS lên bảng sửa bài 3. 6 : 2 = 3. - HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”. HS lặp lại. HS lặp lại. HS lặp lại. HS nêu ví dụ HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở HS làm bài. Sửa bài HS quan sát mẫu. HS làm bài. Sửa bài .................................................................................................................................... Thứ ba ngày9 tháng 2 năm 2010 MÜ thuËt GV chuyªn d¹y ............................................. KĨ chuyƯn BÁC SĨ SÓI I / Mục tiêu : - Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV kể lại được toàn bộ nội dung câu chuyện Bác sĩ sói - Biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp dược lời kể với điệu bộ , nét mặt , phối hợp với các bạn để dựng lại câu chuyện - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn II / Đồ dùng dạy học :4 tranh minh hoạ trong sgk III / Các hoạt động dạy học : KTBC:Gọi 2 em lên kể lại câu chuyện tiết trước . Nhận xét cho điểm hs Bài mới :GT bài Bác sĩ sói a) Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh -Bức tranh minh hoạ điều gì ? -Sói lúc này ăn mặïc như thế nào ? -Bức tranh 3 vẽ cảnh gì ? Bức tranh 4 minh hoạ điều gì ? -Cho hs kể trong nhóm -Từng nhóm trình bày trước lớp nhận xét cho điểm hs Phân vai dựng lại câu chuyện Yêu cầu hs kể theo vai Nhận xét tuyên dương 4 .Củng cố dặn dò nhận xét tiết học -Mỗi em kể 2 đoạn quan sát tranh -Bức tranh vẽ chú ngựa đang ăn cỏ và một con sói đang thèm thịt ngựa đến rõ dãi -Sói mặc áo khoác trắng đầu đội một chiếc mũ có thêu chữ thập đỏ , mắt đeo kính , cổ đeo ống nghe . Sói đang đóng giả làm bác sĩ -Ngựa tung vó đá sói sói mon men lại gần ngựa dỗ dành ngựa để nó khám bệnh cho. Ngựa bình tĩnh đối phó với sói -Ngựa tung vó đá cho sói một cú trời gián.Sói bị hất tung về phía sau mũ văng ra , kính vỡ tan -hs kể trong nhóm -Đại diện nhóm trình bày -3 em đóng vai người dẫn chuyện , sói ,ngựa -Hs thực hiện Toán BẢNG CHIA 3 I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Giúp HS:Lập bảng chia 3. - Kỹ năng: Thực hành chia 3. - Thái độ: Tính đúng nhanh, chính xác II. CHUẨN BỊ : GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Số bị chia – Số chia – Thương. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: Lập bảng chia 3. MT: Lập được bảng chia 3 PP: Trực quan, động não, thực hành Giới thiệu phép chia 3 Oân tập phép nhân 3 GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. (như SGK) Hỏi: Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? Hình thành phép chia 3 Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm ? Nhận xét: Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia 3 là 12 : 3 = 4. Từ 3 x 4 = 12 ta có 12 : 4 = 3 2. Lập bảng chia 3 GV cho HS lập bảng chia 3 Hình thành một vài phép tính chia như trong SGK , sau đó cho HS tự thành lập bảng chia. Cho HS đọc và học thuộc bảng chia 3. v Hoạt động 2: Thực hành MT: Thực hiện tính đúng PP: Động não,thực hành Bài 1: HS tính nhẩm. Có thể gắn phép chia với phép nhân tương ứng Bài 2: GV hướng dẫn cho HS làm bài Bài 3: Có thể ôn lại “Lấy số bị chia đem chia cho số chia thì được “thương” 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Chuẩn bị: Một phần ba. Hát HS thực hiện. Bạn nhận xét. HS đọc bảng nhân 3 HS trả lời và viết phép nhân 3 x 4 = 12. Có 12 chấm tròn. HS trả lời rồi viết 12 : 3 = 4. Có 4 tấm bìa. HS tự lập bảng chia 3 - HS học thuộc bảng chia cho 3. HS tính nhẩm. HS làm bài. HS làm bài. Sửa bài. Chính tả BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Chép đúng, không mắc lỗi đoạn văn tóm tắt truyện Bác sĩ Sói. - Kỹ năng: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n, ươc/ươt. - Thái độ: Ham thích môn học II. CHUẨN BỊ : GV: Bảng ghi sẵn nội dung đoạn chép và các bài tập chính tả. HS: Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Cò và Cuốc 3. Bài mới : 35’ Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả MT: Viết đúng chính tả PP: Thực hành, trực quan, động não GV đọc đoạn văn cần chép Đoạn văn tóm tắt nội dung bài tập đọc nào? Nội dung của câu chuyện đó thế nào? Đoạn văn có mấy câu? Lời của Sói nói với Ngựa được viết sau các dấu câu nào? Trong bài còn có các dấu câu nào nữa? Những chữ nào trong bài cần phải viết hoa? Yêu cầu HS tìm và viết các từ khó - GV yêu cầu HS nhìn bảng chép. v Hoạt động 2: Trò chơi thi tìm từ MT: Thực hiện chính xác bài tập PP: Thực hành, động não, trò chơi Bài 2 Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Bài 3 Cho HS thi đua làm bài 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Chuẩn bị: Ngày hội đua voi Hát 3 HS viết bài trên bảng lớp. 2 HS đọc lại đoạn văn, Bài Bác sĩ Sói. - Sói đóng giả làm bác sĩ để lừa Ngựa. Ngựa bình tĩnh đối phó với Sói. Sói bị Ngựa đá cho một cú trời giáng. Đoạn văn có 3 câu. -Viết sau dấu hai chấm và nằm trong dấu ngoặc kép. Dấu chấm, dấu phẩy. Viết hoa tên riêng của Sói. Ngựa và các chữ đầu câu. Viết các từ khó Nhìn bảng chép bài. - Làm bài theo yêu cầu - HS thực hiện Đạo đức LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Chúng ta cần lịch sự khi nhận và gọi điện thoại để thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính bản thân mình.Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại có nghĩa là nói năng rõ ràng, từ tốn, lễ phép, nhấc và đặt máy nghe nhẹ nh ... c .1’ -Xoay các khớp cổ chân :1’đầu gối ,hông ,vai 1’ -Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp :1’ -Oân các động tác :châu ,tay ,lườn ,bụng ,toàn thân và nhảy của bài TDPTC. +Đi nhanh chuyển sang chạy .(3 lần 18-20m) -GV chỉ cho hs biết :Vạch chuẩn bị ,vạch xuất phát đi ,vạch bắt đầu chạy và vạch xuất phát . -Từng đợt chạy xong ,vòng sang hai bên ,đi thường về tập hợp cuối hàng -Trò chơi :Kết bạn GV nêu tên trò chơi ,nhắc lại cách chơi ,Cho hs học vần điệu mới . -Hs đọc vần điệu chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn và chơi trò chơi . -Gv theo dõi . -Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát :2’ Cán sự lớp điều khiển . -Nhảy thả lỏng .2’ -GV-HS hệ thống bài .2’ -Nhận xét giờ học . -Học sinh thực hiện . -Học sinh thực hiện . -Học sinh thực hiện . -Học sinh thực hiện . -Học sinh thực hiện . -Học sinh thực hiện . -Học sinh thực hiện . -Học sinh thực hiện . -Học sinh thực hiện . -Học sinh thực hiện . ........................................................................................................................................ Thứ sáu ngày 12 tháng 2 năm 2010 Tập làm văn §¸p lêi kh¼ng ®Þnh_ ViÕt néi quy I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Biết đáp lời khẳng định trong những tình huống giao tiếp cụ thể. - Kỹ năng: Ghi nhớ và viết lại được từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường. - Thái độ: Ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ : GV: Tranh minh họa bài tập 1, nếu có. Bản nội quy của trường. HS: Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Tả ngắn về loài chim. 3. Bài mới : 35’ Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: Đáp lời khẳng định MT: HS biết đáp lời khẳng định PP: Thực hành, thảo luận, động não Bài 1 Yêu cầu HS đọc lời của các nhân vật . Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé – Cô ơi, hôm nay có xiếc hổ không ạ? Cô bán vé trả lời thế nào? - Lúc đó, bạn nhỏ đáp lại lời cô bán vé thế nào? Theo em, tại sao bạn HS lại nói vậy? Khi nói như vậy bạn nhỏ đã thể hiện ntn? Cho HS nêu cách nói khác. Cho một số HS đóng lại tình huống trên. Bài 2 Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Gọi 1 HS cặp HS đóng lại tình huống 1. - Yêu cầu cả lớp nhận xét và đưa ra lời đáp khác. - Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại. v Hoạt động 2: Viết nội quy MT: HS viết được nội quy trường học PP: Thực hành, động não, trực quan Bài 3 Yêu cầu HS đọc Nội quy trường học. Yêu cầu HS tự nhìn bảng và chép lại 2 đến 3 điều trong bản nội quy. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Chuẩn bị: Đáp lời phủ định Hát HS đọc bài văn. 2 HS thực hiện đóng vai Cô bán vé trả lời: Có chứ! Bạn nhỏ nói: -Hay quá! Bạn nhỏ đã thể hiện sự lịch sự, đúng mực trong giao tiếp. HS nêu Một số cặp HS thực hành 1 HS đọc yêu cầu. HS làm việc theo cặp. HS dưới lớp nhận xét và đưa ra những lời đáp án khác, nếu có. 2 HS lần lượt đọc bài. HS chép 2 đến 3 điều trong bản nội quy. Toán T×m mét thõa sè cđa phÕp nh©n I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Giúp HS:Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia. - Kỹ năng: Biết cách trình bày bài giải. - Thái độ: Ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ : GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. HS: Bảng con. Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: Tìm một thừa số của phép nhân MT: HS biết tìm thừa số chưa biết. PP: Thực hành, động não, trực quan Oân tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? HS thực hiện phép nhân để tìm số chấm tròn. GV viết lên bảng như sau: 2 x 3 = 6 Thừa số thứ nhất Thừa số thứ hai Tích Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép chia tương ứng: 6 : 2 = 3. Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ nhất (2) được thừa số thứ hai (3) 6 : 3 = 2. Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ hai (3) được thừa số thứ nhất (2) Nhận xét: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia. 2. Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết GV nêu: Có phép nhân X x 2 = 8 Giải thích: Số X là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm X. Từ phép nhân X x 2 = 8 ta có thể lập được phép chia theo nhận xét “Muốn tìm thừa số X ta lấy 8 chia cho thừa số 2”. GV hướng dẫn HS viết và tính: X = 8 : 2 X = 4 GV giải thích: X = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8. Cách trình bày: X x 2 = 8 X = 8 :2 X = 4 GV nêu: 3 x X = 15 Phải tìm giá trị của X để 3 x với số đó bằng 15. Nhắc lại: Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3. - GV hướng dẫn HS viết và tính: X = 15 : 3 X = 5 X = 5 là số phải tìm để được 3 x 5 = 15. Trình bày: 3 x X = 15 X = 15 : 3 X = 5 Kết luận: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia (như SGK) v Hoạt động 2: Thực hành MT: Thực hiện chính xác bài tập PP: Thực hành, động não. Bài 1: HS tính nhẩm theo từng cột. Bài 2: Tìm x - HS nhắc lại quy tắc tìm một thừa số Bài 3: Tìm y ( tương tự như bài 2) Bài 4: GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Chuẩn bị: Luyện tập. Hát 2 HS lên bảng thực hiện. 6 chấm tròn. 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 HS lập lại. HS viết và tính: X = 8 : 2 X = 4 HS viết vào bảng con. HS nhắc lại: Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3. - HS viết và tính: X = 15 : 3 X = 5 HS viết vào bảng con. HS lập lại. HS tính nhẩm và làm bài. HS nêu HS thực hiện. Sửa bài. HS thực hiện. Sửa bài. Tự nhiên xã hội ÔN TẬP: Xà HỘI I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Củng cố và khác sâu những kiến thức về chủ đề Xà HỘI. - Kỹ năng: Kể với bạn bè, mọi người xung quanh về gia đình, trường học và cuộc sống xung quanh. - Thái độ: Có tình cảm yêu mến, gắn bó với gia đình, trường học.Có ý thức giữ gìn môi trường gia đình, trường học sạch sẽ và xây dựng cuộc sống xung quanh tốt đẹp hơn. II. CHUẨN BỊ : GV:. Cây cảnh treo các câu hỏi. Phần thưởng. HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Cuộc sống xung quanh 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: Thi hùng biện về gia đình, nhà trường và cuộc sống xung quanh MT: Nói được về gia đình, nhà trường PP: Thực hành, động não - Yêu cầu: Bằng những tranh, ảnh đã sưu tầm được, kết hợp với việc nghiên cứu SGK và huy động vốn kiến thức đã được học, các nhóm hãy thảo luận để nói về các nội dung đã được học. Nhóm 1 – Nói về gia đình. Nhóm 2 – Nói về nhà trường. Nhóm 3 – Nói về cuộc sống xung quanh. GV nhận xét các đội chơi. Phát phần thưởng cho các đội chơi. v Hoạt động 2: Làm phiếu bài tập MT: Làm đúng bài tập PP: Thực hành, động não GV phát phiếu bài tập và yêu cầu cả lớp HS làm. GV thu phiếu để chấm điểm. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Chuẩn bị: Cây sống ở đâu? Hát Cá nhân HS phát biểu Các nhóm HS thảo luận, sau đó cử đại diện trình bày. Các thành viên khác trong nhóm có thể bổ sung kiến thức nếu cần thiết và giúp bạn minh họa bằng tranh ảnh. HS nhận phiếu và làm bài. Ho¹t ®éng tËp thĨ KiĨm ®iĨm tuÇn 23 – Ph¬ng híng tuÇn 24 I/ Mơc tiªu: - Häc sinh biÕt ®ỵc néi dung sinh ho¹t, thÊy ®ỵc nh÷ng u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn, cã híng sưa ch÷a vµ ph¸t huy. - RÌn cho häc sinh cã ý thøc chÊp hµnh tèt néi quy cđa líp. - Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc tỉ chøc kû luËt cao. II/ §å dïng d¹y – häc: - GV: Néi dung sinh ho¹t - HS : T tëng nhËn thøc III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc: 1.Đánh giá hoạt động trong tuÇn 23: - HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan: ............................................. - Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp. - Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè. - Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như: ..................................... - Học tập tiến bộ như: ..................................... - Khen những em có nhiều điểm mười trong đợt thi đua vừa qua: ........................ 2. Kế hoạch tuÇn 24: - Duy trì nề nếp d¹y vµ häc, duy tr× sÜ sè häc sinh. - Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà. - Duy trì tèt nỊ nÕp häc tËp: Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp. - Cã ý thøc tù häc, tù rÌn khi ë nhµ. 3/ Cđng cè – dỈn dß: Thùc hiƯn tèt ph¬ng híng ®Ị ra. ____________________________________________________ ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: