A-Mục tiêu: ( theo CKTKN )
-Nêu được một số y/c tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu ;nói năng rõ ràng ,lễ phép ,ngắn gọn ;nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.
-Biết xử lý một số tình huống đơn giản ,thường gặp khi nhận và gọi điện thoại .
-HS khá giỏi biết : Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh.
B-Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ ghi KL cho HĐ 1.
-HS: VBT
Thứ hai ,ngày 25 tháng 01 năm 2010 Đạo đức Tiết 23 LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (T1) ( CKTKN : 83 ; SGK : ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN ) -Nêu được một số y/c tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu ;nói năng rõ ràng ,lễ phép ,ngắn gọn ;nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng. -Biết xử lý một số tình huống đơn giản ,thường gặp khi nhận và gọi điện thoại . -HS khá giỏi biết : Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh. B-Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ghi KL cho HĐ 1. -HS: VBT C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho HS thực hành tình huống : + Khi nhờ bạn giúp em làm trực nhật . + Khi em nhờ bạn giúp em làm bài tập . -Nhận xét. 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. b-Các hoạt động : Hoạt động 1: Thảo luận lớp -Gọi 1 hs đọc y/c BT1. -Yêu cầu 2 HS đóng vai Nam và Vinh +Khi điện thoại reo , bạn Vinh làm gì và nói gì? +Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại thế nào ? + Em có thích cách nói chuyện qua điện thoại của hai bạn ấy không ? Vì sao ? *Kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại cần có thái độ lịch sự, nói năng từ tốn, rõ ràng. Hoạt động 2 : Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại . -Gọi 1 hs đọc y/c và các câu ở BT2 -Cho hs thảo luận nhóm 2. -Cho hs trình bày KQ -Nhận xét : Thứ tự 1- 3 -4 -2 Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. -Gọi 1 hs đọc y/c và n/d của BT3. -Yêu cầu HS suy nghĩ, thảo luận các việc nên làm và không nên làm khi gọi và nhận điện thoại. -Cho 1 nhóm trình bày. -Chốt lại : Các việc làm a, b,d,e là cần thiết. *Kết luận: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình. D. Củng cố- Dặn dò : - Nhận xét giờ học -Về nhà làm theo bài học. -Chuẩn bị bài sau. -2 em thực hành. -Lớp đọc thầm -Theo dõi bạn đóng vai. +Nhấc ống nghe +Rất thân mật và lịch sự. +Nhiều em trả lời. -Lớp đọc thầm. -Thảo luận nhóm. -Đại diện trả lời. -Nhận xét. -Lớp đọc thầm. -Thảo luận nhóm 4.Nên: -Các nhóm góp ý. -Đọc lại các việc cần thiết. ( CN,ĐT) Thứ hai ,ngày 25 tháng 01 năm 2010 Tập đọc Tiết 67 ,68 BÁC SĨ SÓI ( CKTKN : 53 ; SGK :41 ) A-Mục tiêu : ( theo CKTKN) -Đọc trôi chảy từng đoạn , toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ. -Hiểu nội dung : Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa Ngựa để ăn thịt không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.( trả lời được CH 1,2,3,5 ; HS khá ,giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá) B- Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyên đọc. -HS: SGK C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1 GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : Cò và Cuốc. -KT 2 hs -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Giới thiệu chủ điểm : +Y/c hs nhận xét tranh ở SGK/40. +Cho nhiều em lặp lại chủ điểm. -Giới thiệu bài đọc : Trong tuần 23, 24 các em sẽ học chủ điểm Muông thú , nói về thế giới các loài thú. Mở đầu chủ điểm là truyện đọc “Bác sĩ sói” – Ghi tựa. b-Luyện đọc: -Đọc mẫu toàn bài. -Luyện đọc từ khó: toan xông đến, khoác lên người, giả giọng, lễ phép, -Hướng dẫn HS đọc từng câu đến hết. -HDHS nghỉ hơi : đoạn Sói đến gần Ngựa .Lại đây ta xem . -Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp. -Hướng dẫn HS đọc từng đoạn theo nhóm. -Cho thi đọc giữa các nhóm.( CN,từng đoạn) -Nhận xét. Tiết 2 c-Hướng dẫn tìm hiểu bài: Gọi hs trả lời các CH: -Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa? -Sói làm gì để lừa ngựa? ( gọi hs TB,Y) -Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào? -Tả lại cảnh Sói bị ngựa đá? ( gọi hs K,G) -Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý? d-Luyện đọc lại: -Cho hs ( TB,Y) đọc lại từ khó. -Hướng dẫn HS thi đọc lại câu chuyện theo vai. -Nhận xét D. Củng cố- Dặn dò : -Sói làm gì để lừa ngựa? -Ngựa trị Sói thế nào? -Nhận xét giờ học -Về nhà luyện đọc lại, trả lời câu hỏi -Chuẩn bị bài sau -Đọc và trả lời câu hỏi +Quan sát ,nhận xét tranh -CN -Theo dõi -Cá nhân, đồng thanh. -Nối tiếp. -Đọc lại ( CN,ĐT) -Đọc thầm theo -Luyện đọc theo nhóm4 -Đại diện nhóm -Bình chọn Đọc thầm lại bài và trả lời CH : -Thèm rõ dãi. -Giả làm bác sĩ. -Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp. -Sói mon men lại phía sau Ngựa -Anh Ngựa thông minh. -CN -Nhóm 4 -Bình chọn -Giả làm bác sĩ -Vờ đau chân để đá Sói Thứ hai , ngày 25 tháng 01 năm 2010 Toán Tiết 111 SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA – THƯƠNG ( CKTN : 68 ; SGK : 112 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Nhận biết được số bị chia-số chia - thương. -Biết cách tìm kết quả của phép chia.( Làm được BT1,BT2 ) B.Đồ dùng dạy học : -GV: Bảng lớp kẻ như BT1. -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ: -Cho 2 hs nêu bài làm BT4/111 -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới. a-Giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả của phép chia: -Nêu và ghi phép chia: 6 : 2 = ? -Chỉ vào từng thành phần trong phép chia và nêu tên gọi: 6 : 2 = 3 | | | Số bị chia Số chia Thương -Nêu và ghi 6 : 2 cũng gọi là thương. b-Thực hành: BT 1: -Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu. - Hướng dẫn 1HS(K,G) làm lên làm mẫu dòng 1 -Cho hs (TB,Y) lên bảng làm các dòng còn lại. -Nhận xét chốt lại -CN - 6 : 2 = 3 -Lặp lại -Lặp lại -Lớp đọc thầm -Nhận xét. -Lớp làm vào SGK -Nhận xét Phép chia 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 14 : 2 = 7 18: 2 = 9 20 : 2 =10 Số bị chia 8 10 14 18 20 Số chia 2 2 2 2 2 Thương 4 5 7 9 10 BT 2: -Cho HS nhẩm rồi ghi KQ vào SGK -Cho hs (TB,Y) trình bày. -Nhận xét. -Làm CN -Nhận xét D. Củng cố- Dặn dò : -Nhận xét tiết học . -HDHS về nhà làm BT 3. Thứ ba , ngày 26 tháng 01 năm 2010 Toán Tiết 112 BẢNG CHIA 3 ( CKTKN : 68 ; SGK : 113 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Lập được bảng chia 3. -Nhớ được bảng chia 3. -Giải được bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3 ) -Làm được BT1,BT3. B-Đồ dùng dạy học: -GV: Các tấm bìa có 3 chấm tròn,bảng cài. -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -HDHS sửa BT3/113 -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới. a-Giới thiệu phép chia 3: -Ôn tập phép nhân 3: + Gắn 4 tấm bìa ,nêu : mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn? -Ghi 3 x 4 = 12 -Y/ C 1 hs ( K,G) lập phép chia 3 -Nhận xét chốt lại : Từ phép nhân 3 x 4 = 12, ta có phép chia 12 : 3 = 4. -Ghi 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4. b-Lập bảng chia 3: -Giúp hs một vài phép chia như SGK . -Cho hs tự lập các phép chia còn lại của bảng chia 3 c-Thực hành: BT 1: -Hướng dẫn HS làm vào SGK. -Gọi hs ( TB,Y) nêu KQ -Nhận xét -Miệng. -Theo dõi + 12 chấm tròn. - 12 : 3 = 4. -Lặp lại -Tự lập bảng chia. -Học thuộc lòng. -CN -Nêu KQ -Nhận xét. 6 : 3 = 2 9 : 3 = 3 18 : 3 = 6 3 : 3 = 1 12 : 3 = 4 21 : 3 = 7 BT 3: + Các em cần tìm thành phần nào của phép chia ? Làm tính gì ? - Hướng dẫn HS làm vào SGK ; gọi 1 hs lên bảng làm . -Nhận xét KQ : 4,7,9,10,1.5.8,6 D. Củng cố- Dặn dò : -HDHS về làm BT2/113 -Nhận xét giờ học. -Về nhà học thuộc lòng bảng chia 3 - Chuẩn bị bài sau -Tìm thương ; làm tính chia - Nhóm 2. - Nhận xét. Thứ ba , ngày 26 tháng 01 năm 2010 Chính tả ( tập chép ) Tiết 45 BÁC SĨ SÓI ( CKTKN:33 ; SGK: 43) A-Mục tiêu : ( theo CKTKN) -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng tóm tắt bài Bác sĩ sói. -Làm được BT 2b B-Đồ dùng dạy học: -GV: Bamg3 phụ ghi sẵn nội dung đoạn chép,n/d BT2b. -HS: SGK, vở BT. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho HS viết: gốc cây, rơm rạ -Nhận xét 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn tập chép: -Đọc mẫu bài chép. +Tìm tên riêng trong bài CT? +Lời của Sói được đặt trong dấu gì? -HDHS luyện viết từ khó: giả, chữa giúp, tung vó ,trời giáng. -Cho hs viết bài. -Hướng dẫn HS dò lỗi. -Chấm bài 5-7 bài. c-Hướng dẫn HS làm BT: BT 2b: -Gọi 1 hs đọc y/c . -Hướng dẫn HS làm làm vào VBT ;gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét : - ước mong , khăn ướt - lần lượt , cái lược D. Củng cố- Dặn dò : -Phát bài chấm ,nhận xét. -HDHS sửa lỗi phổ biến -Nhận xét giờ học -Về nhà sửa lỗi. -Chuẩn bị bài sau. -Bảng con - 2 em đọc lại. +Ngựa, Sói. +Dấu ngoặc kép. -Đọc ( CN,ĐT) , viết ở bảng con. -Nhìn bảng viết vào vở. -Đổi vở dò. -Lớp đọc thầm theo . -Làm CN -Nhận xét ,bổ sung -Bảng con. Thứ ba , ngày 26 tháng 01 năm 2010 Kể chuyện Tiết 23 BÁC SĨ SÓI ( CKTKN : 33 ;SGK : 42 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.( HS khá ,giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện ) B-Đồ dùng dạy học: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : Một trí khôn hơn trăm trí khôn. -KT 2 hs kể từng đoạn -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn kể chuyện: BT1 :Dựa vào tranh , kể lại từng đoạn câu chuyện. -Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Hướng dẫn HS quan sát nêu tóm tắt các sự việc trong tranh. +Tranh 1 vẽ cảnh gì? +Ở tranh 2 Sói đang làm gì? +Tranh 3 vẽ cảnh gì? +Tranh 4 vẽ cảnh gì? -Cho hs ( K,G) kể mẫu. -Nhận xét ,uốn nắn. -Hướng dẫn HS tập kể 4 đoạn câu chuyện theo nhóm 4. -Cho thi kể giữa các nhóm.( tiếp sức) -Nhân xét BT2: Phân vai dựng lại câu chuyện. -Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo vai : + Câu chuyện có mấy vai ? +Gồm vai nào ? -Cho 2 nhóm thi kể . -Nhận xét,uốn nắn -Nhận xét-Ghi điểm. D. Củng cố- Dặn dò : -Tuyên dương những HS kể hay. -Nhận xét giờ học -Về nhà tập kể lại câu chuyện -Chuẩn bị bài sau -Kể nối tiếp -Lớp đọc thầm -Quan sát,nêu nhận xét. +Thấy Ngựa đang gặm cỏ +Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ +Sói ngon ngọt, dụ dỗ, +Ngựa tung vó đá 1 cú -Theo dõi ,nhận xét -Tập kể trong nhóm. -Nối tiếp. -Nhận xét,bình chọn. + 3 vai +Người dẫn chuyện,Sói,Ngựa - 2 nhóm đại diện kể. - Nhận xét, bình chọn. Thứ tư , ngày 27 tháng 01 năm 2010 Thủ công Tiết 23 ÔN TẬP CHỦ ĐỀ PHỐI HỢP GẤP, CẮT DÁN (T1) ( CKTKN: 108 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Củng cố được kiến thức , kĩ năng gấp các hình đã học. -Phối hợp gấp,cắt,dán được ít nhất 1 sản phẩm đã học. -Với hs khéo tay : +Gấp ,cắt,dán được ít nhất 2 sản phẩm đã học. +Có thể gấp, cắt, án được sản phẩm mới có tính sáng tạo. B-Đồ dùng dạy họ ... 01 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Tiết 23 ÔN TẬP XÃ HỘI ( CKTKN : 88 ;SGK: 48) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Kể được về gia đình, trường học của em,nghề nghiệp chính của người dân nơi em sinh sống. B-Đồ dùng dạy học: -GV: Các phiếu ghi các CH để hs chơi trò chơi. -HS : SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Gọi hs trả lời câu hỏi: +Em sống ở xã ,huyện nào? +Kể tên các nghề mà em biết của những người dân địa phương mình . -Nhận xét. 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. b-Ôn tập : Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Hái hoa dân chủ” -Nêu y/c của trò chơi : chơi theo nhóm 4 -Cho hs chơi thử ; nhận xét ,uốn nắn. -Cho lớp tiến hành chơi. *Câu hỏi: +Kể về những việc làm thường ngày của các thành viên trong gia đình bạn? +Kể tên những đồ dùng có trong nhà bạn? +Chọn 1 trong các đồ dùng để nói về cách bảo quản và sử dụng đồ dùng đó? +Kể về ngôi trường của bạn? +Kể về công việc của các thành viên trong trường bạn? +Bạn nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh nhà và trường học? +Kể tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông có ở địa phương bạn? +Bạn sống ở huyện nào? Kể tên những nghề chính của huyện mình? -Nhận xét sau mỗi lượt hs trả lời D. Củng cố- Dặn dò : -Nhận xét giờ học -Về nhà xem lại bài-Chuẩn bị bài sau -Trả lời . -Theo dõi -1 nhóm chơi thử -Nhận xét Thứ năm , ,ngày 28 tháng 01 năm 2010 Toán Tiết 114 LUYỆN TẬP ( CKTKN : 69 ; SGK: 115 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Thuộc bảng chia 3. -Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3 ) -Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo ( chia cho 3, cho 2 ) -Làm được BT1,BT2,BT 4 B.Đồ dùngdạy học : SGK. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho HS làm BT 4/114. -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. b-Luyện tập: BT 1: - Hướng dẫn HS làm vào SGK -Gọi hs ( TB,Y) trình bày. -Nhận xét. -Miệng. -CN -Nhận xét ,bổ sung BT 2: -Hướng dẫn HS làm vào SGK -Gọi hs (TB,Y) trình bày. -Nhận xét -Nhóm 2. -Nhận xét,bổ sung. BT 4: -Gọi 2 hs đọc đề. - Hướng dẫn HS làm: +Bài toán hỏi gì ? + Bài toán cho biết gì ? + Em làm tính gì ? -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét Bài giải Số kg gạo trong mỗi túi là: 15 : 3 = 5 (kg) ĐS: 5 kg. D. Củng cố- Dặn dò: -HDHS về làm BT2,BT5/115. -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài sau -Đọc thầm theo. + Mỗi túi có mấy kg gạo . + 15 kg gạo chia đếu vào 3 túi. +Chia. -Làm CN vào vở. -Nhận xét Thứ tư , ngày 27 tháng 01 năm 2010 Luyện từ và câu Tiết 23 TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO? ( CKTKN : 33 ; SGK : 45) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp .( BT1) - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào? ( BT2,BT3) B-Đồ dùng dạy học: -GV: thẻ ghi tên các con vật ,bảng lớp chia 2 cột a,b (BT1) -HS: SGK.VBT C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho 2 HS làm BT 2 ( T 22). -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn làm bài tập: BT 1 ( viết ): -Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu. -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2. -Cho 1 nhóm lên bảng trình bày. -Nhận xét : a)Thú dữ nguy hiểm: hổ, báo, gấu, lợn loài, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác, b)Thú không nguy hiểm: thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hưu, BT 2 : ( miệng) -Gọi 1 hs đọc y/cva2 các CH. - Hướng dẫn HS hỏi- đáp theo nhóm 2 - Cho các nhóm thi hỏi –đáp -Nhận xét : a- Thỏ chạy nhanh như bay. b- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt. c- Gấu đi lặc lè. d- Voi kéo gỗ rất khỏe. BT 3: ( miệng) -Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu. -Hướng dẫn HS làm: Thay bộ phận in đậm bằng cụm từ như thế nào ? -Cho hs làm bài theo nhóm 2. -Nhận xét : a- Ngựa phi như thế nào? b- Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ Sói thèm như thế nào? c- Đọc xong nội quy khỉ Nâu cười như thế nào? D. Củng cố- Dặn dò : - Nhận xét giờ học -Về nhà xem lại bài -Chuẩn bị bài sau -Đọc bài làm -Lớp đọc thầm. -Làm vào VBT -Nhân xét ,bổ sung. -Sửa -Lớp đọc thầm. -Miệng -Lớp nhận xét ,bổ sung. -Lớp đọc thầm -Từng cặp nói câu đã đặt. -Nhận xét ,bổ sung Thứ năm , ngày 28 tháng 01 năm 2010 Chính tả ( Nghe –viết ) Tiết 46 NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN ( CKTKN :34 ; SGK : 48 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. -Làm được BT2b B-Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2b. -HS: VBT,SGK C-Các hoạt động dạy học: GIAO1 VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ: -Cho HS viết: mong ước, ẩm ướt -Nhận xét 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn nghe - viết: -Đọc mẫu lần 1. +Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào? +Những chữ nào viết hoa? Vì sao? -HDHS luyện viết từ khó: Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ –nông ,chiếc váy. -Đọc mẫu lần 2. -Đọc cho viết. -Hướng dẫn HS dò lỗi. -Chấm bài 5-7 bài. c-Hướng dẫn HS làm BT: BT 2b: -Gọi 1 hs đọc y/c -Hướng dẫn HS làm mẫu cột 1,2. -Cho hs làm bài theo nhóm 2. -Gọi 1 hs lên bảng sửa. -Nhận xét + ươt: rượt, lướt, lượt, mượt, mướt, thượt, trượt. + ươc: bước, rước, lược, thước, trước. D. Củng cố- Dặn dò : -Phát bài chấm , nhận xét. -HDHS sửa lỗi phổ biến . -Nhận xét giờ học -Về nhà sửa lỗi. -Chuẩn bị bài sau. -Bảng con -2 HS đọc lại. +Mùa xuân. + Chữ đầu câu ; Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ-nông. Tên riêng phải viết hoa. -Đọc ( CN,ĐT) ; viết ở bảng con. -Theo dõi -Viết vào vở. -Đổi vở dò. -Lớp đọc thầm. -Theo dõi. -Làm vào VBT -Nhận xét, bổ sung. -Sửa -Bảng con. Thứ sáu , ngày 29 tháng 01 năm 2010 Toán Tiết 115 TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN A-Mục tiêu: ( theo CKTKN ) -Nhận biết thừa số ,tích , tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia thừa số kia. -Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b ; a x X = b ( với a, b là các sớ bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học ) -Biết bài giải có 1 phép chia ( trong bảng chia 3 đã học ). -Làm được BT1,BT2 B-Đồ dùng dạy học: -GV: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ: -Cho HS làm BT3 , BT5/115. -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: *Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia: - Gắn lần lượt 3 tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu chấm tròn.Muốn biết ta làm thế nào ? - Ghi: 2 x 3 = 6 | | | Thừa số Thừa số Tích - Y/C hs lập 2 phép chia từ phép nhân vừa lập. *Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết: - Nêu và ghi x x 2 = 8 ; x là thừa số chưa biết; từ phép nhân x x 2 = 8 ta tìm thừa số x bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia (2) x x 2 = 8 x = 8 : 2 x = 4. -HDHS 3 x x = 15 (tương tự như trên). -Y/C hs nhận xét cách tìm thừa số chưa biết. - KL : Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia thừa số kia. b-Thực hành: BT 1: -Hướng dẫn HS làm vào SGK -Gọi hs ( TBY) nêu KQ -Nhận xét. -Bảng lớp - 6 chấm tròn ; 2 x 3 = 6 -Nhiều HS nhắc lại. - Ghi 6 : 2 = 3 ; 6 : 3 = 2 -Theo dõi -Nhiều em lặp lại. -CN -Nhận xét. BT 2: -Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu -Hướng dẫn 1 HS làm mẫu ở bảng lớp bài a -Cho hs làm các bài b,c vào bảng con -Lớp đọc thầm -Theo dõi -CN b) x x 3 = 12 x = 12 : 3 x = 4. c) 3 x x = 21 x = 21 : 3 x = 7. D. Củng cố- Dặn dò : -HDHS về làm BT3,BT4. - Nhận xét giờ học -Về nhà luyện làm lại bài-Chuẩn bị bài sau. Thứ sáu , ngày 29 tháng 01 năm 2010 Tập làm văn Tiết 23 ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY ( CKTKN: 34 ;SGK: 49 ) A-Mục tiêu : ( theo CKTKN) -Biếp đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp giao tiếp cho trước ( BT1,BT2) B.Dồ dùng dạy học : -GV: Bảng nội quy của trường. - HS: SGK,VBT C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS làm BT 1 ( T 22). -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn làm BT: BT 1( miệng): -Gọi 1 hs đọc y/c . - Hướng dẫn HS làm làm theo nhóm 2 -Cho các nhóm trình bày . BT2: ( miệng ) -Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu. - Hướng dẫn HS làm làm theo nhóm 4 -Cho các nhóm trình bày . -Nhận xét ,uốn nắn: b) HS 1: -Con Báo có trèo cây được không ạ? HS2: -Được chứ! Nó trèo giỏi lắm. HS1: Nó giỏi quá mẹ nhỉ! c- HS 1: Thưa bác, bạn Lan có nhà không ạ? HS2:-Có. Lan đang học bài trên gác. HS 1: -May quá! Cháu xin gặp bạn ấy một chút ạ! BT 3: -Gọi 2 hs đọc bảng nội quy. +Bảng nội quy có mấy điều ? -Gọi 1 hs đọc y/c BT -Hướng dẫn HS làm làm vào VBT. -Gọi nhiều em đọc lại. -Nhận xét . D. Củng cố- Dặn dò : -Nhận xét giờ học -Về nhà làm BT2 vào VBT. -Chuẩn bị bài sau. -2 em đọc -Lớp đọc thầm. -Thực hành đọc theo vai. -Lớp đọc thầm. -Thảo luận nhóm để chọn lời đáp. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét. -Lớp đọc thầm theo. - 10 điều. -Lớp đọc thầm. -Cá nhân. Thứ sáu , ngày 29 tháng 01 năm 2010 Âm nhạc Tiết 23 Học hát : Bài CHÚ CHIM NHỎ DỄ THƯƠNG ( CKTKN: 95 ;SGK : 20 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) Biết hát theo giai điệu và lời ca.(HS khá,giỏi biết đây là bài hát nước ngoài ) B-Chuẩn bị: -GV: Hát thuộc lời và đúng giai điệu. -HS: Tập bài hát. C-Các hoạt động dạy học : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: Hoa lá mùa xuân -Cho 2 hs hát và vỗ tay đệm theo phách bài hát. -Nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. -Y/C hs nhận xét tranh ở bài hát. -Nêu và ghi tựa. b.Các hoạt động : Hoạt động 1: Dạy bài hát. -Hát mẫu 1 lần. -Cho hs đọc lời ca. -HDHS nắm câu hát : 6 câu;chỗ nghỉ hơi. -HDHS hát từng câu. -Cho hs hát cả bài. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ họa. -HDHS một số động tác phụ họa đơn giản. -Cho hs tập luyện theo nhóm 6 -Cho các nhóm trình bày. -Nhận xét ,uốn nắn. D.Củng cố -Dặn dò: -Cho lớp hát lại bài hát. -Nhận xét. -Nhận xét tiết học. -Về nhà tập hát thuộc lời ca và đúng giai điệu. -Chuận bị bài sau. -2 em trình bày. -Chú chim đang đậu trên tay một bạn nhỏ. -Theo dõi -Đọc ĐT -Theo dõi -Hát theo HD -Cả lớp thực hiện. -Theo dõi. -Tập theo nhóm 6 -Các nhóm lên trình bày. -Hát ĐT
Tài liệu đính kèm: