Tập đọc: CHIẾC BÚT MỰC ( 2 tiết )
I. Mục tiêu:
- Biết cách nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan biết giúp đỡ bạn (trả lời được các câu hỏi2, 3, 4, 5)
* Trả lời được câu hỏi 1
+ Đánh vần được bài tập đọc
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học:
TUẦN 5 Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009. Tập đọc: CHIẾC BÚT MỰC ( 2 tiết ) I. Mục tiêu: - Biết cách nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan biết giúp đỡ bạn (trả lời được các câu hỏi2, 3, 4, 5) * Trả lời được câu hỏi 1 + Đánh vần được bài tập đọc II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: A. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Trên chiếc bè Nhận xét và ghi điểm B. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài 2.Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài - Hướng dẫn đọc - Đọc từng câu - Hướng dẫn đọc từ khó - Đọc từng đoạn - Hướng dẫn đọc câu dài - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm 3.Tìm hiểu bài: * Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực ? - Chuyện gì đã xảy ra với Lan ? -Vì sao Mai loay hoay với hộp đựng bút ? - Vì sao cô giáo khen Mai ? 4. Luyện đọc lại. - Cho học sinh đọc lại bài - Giáo viên nhận xét bổ sung. 5. Củng cố - Dặn dò. - Em hiểu nội dung bài này nói lên điều gì ? - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học - Lắng nghe - Lắng nghe - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Đọc CN- ĐT - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Chia nhóm đọc - Các nhóm thi đọc - HS khá, giỏi - Các từ hồi hộp, buồn lắm - Lan được viết bút mực nhưng lại quên bút -Vì nửa muốn cho bạn mượn bút, nửa lại tiếc - Vì Mai ngoan, biết giúp đỡ bạn bè - Chia nhóm đọc - Nhận xét nhóm đọc tốt . Toán: 38 + 25 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. * Làm bài 1 (cột 4, 5), bài 2, bài 4 (cột 2). - Biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 30. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: que tính: 5 bó 1chục; 13 que tính rời. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: Làm lại bài 4 B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2 Giới thiệu phép tính 38 + 25. - Nêu: Có 38 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - Hướng dẫn học sinh tìm kết quả trên que tính. - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính: 38 + 25 = ? + Đặt tính + Tính từ phải sang trái. 38 + 25 63 - 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1 - 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6, viết 6. Cho học sinh nhắc lại cách tính - Vậy 38 + 25 = 63. 3. Thực hành. Bài 1: Cột 1, 2, 3 - Hướng dẫn học sinh làm bài * Cột 4,5 * Bài 2: Cho hs tự làm bài Bài 3: Cho hs quan sát hình vẽ và tự làm bài Bài 4: Cột 1 - Cho hs tự so sánh và điền dấu * cột 2 4. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài . - 2 hs lên bảng làm - Lắng nghe - Thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 63. - Nêu cách thực hiện phép tính . - Học sinh nhắc lại. - Làm bảng con 3 phép tính đầu - Lớp làm vào vở - HS khá giỏi làm - Học sinh làm bài vào vở Số hạng 8 28 38 18 80 Số hạng 7 16 41 34 8 Tổng 15 44 79 52 88 - Tóm tắt bài rồi giải vào vở Bài giải Con kiến phải đi hết đoạn đường là. 28 + 34 = 62 ( dm ) Đáp số: 62 dm - Học sinh tự làm bài - HS khá giỏi làm Toán : ÔN LUYỆN . I. Mục tiêu : - Củng cố cho hs về cách thực hiện phép cộng có nhớ dạng 38 + 25 ; về việc ghi nhớ bảng cộng đã học . - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán có lời văn , kĩ năng đặt tính và tính . - Kèm hs yếu . II. Đồ dùng dạy - học : - Vở BT toán . III. Các hoạt động dạy -học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 .Giới thiệu tiết học - ghi bảng . 2. luyện tập - thực hành : a) Ôn bảng cộng : - Tổ chức hướng dẫn hs học thuộc lòng bảng cộng . - Nhận xét - tuyên dương . b) Hướng dẫn hs hoàn thành vở BT(Trang 23). - Theo dõi - hướng dẫn hs làm bài . - Kiểm tra -chấm điểm một số bài . Bài 1: Tính. - YC hs tự tính ghi kết quả. - Gọi một em lên bảng làm, nêu cách thực hiện một số bài. Bài 2: cho hs nêu cách thực hiện . - Cho 2 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức, - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - YC hs tự đọc đề bài , trình bày bài giải vào vở. - Gọi 1 em lên bảng làm. - Nhận xét, chấm điểm. Bài 4 : Cho hs tự làm bài. 3. Củng cố- dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn dò . - Đọc thuộc lòng các bảng cộng đã học : - Đọc ĐT theo nhóm , lớp. - Một số em thi đọc trước lớp . - HS lần lượt làm các BT , sau đó đổi vở nhau để kiểm tra kquả - Tính ghi ngay kquả . - Nối tiếp nhau nêu cách thực hiện. - Lớp nhận xét . - Tự hoàn thành bài . - Kiểm tra bài lẫn nhau . - 2 nhóm lên bảng thi làm bài. - Lớp nhận xét kết quả và tổng kết đội thắng cuộc. - Tự làm bai rồi kiểm tra bài lẫn nhau Bài giải: Con kiến đi từ A đến C hết đoạn đường là 18 + 25 = 43 (dm) Đáp số: 43 dm - So sánh rồi điền dấu Tập đọc: ÔN LUYỆN I. Mục tiêu : - Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng : Đọc trơn và đọc trôi chảy các bài tập đọc ở tuần 4. - Kèm hs yếu. II. Các hoạt đông dạy - học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: 2.1.GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc bài: Bím tóc đuôi sam. a) Đọc câu: - Hướng dẫn hs phát âm từ khó b) Đọc đoạn : c) Đọc đoạn trong nhóm: - Chia nhóm và giao nhiệm vụ. d) Thi đọc - Hướng dẫn đọc bài: Trên chiếc bè - Hướng dẫn như trên. 4. Luyện đọc lại: - Tổ chức cho hs thi đọc theo phân vai 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Về đọc lại bài và tập kể chuyện - Lắng nghe, theo dõi bài. - Nối tiếp đọc câu. - Đọc từ khó CN, ĐT. - Nối tiếp nhau đọc đoạn - Nhóm 4 em đọc đoạn - Đại diện thi đọc - Nhận xét, tuyên dương - Đọc theo phân vai - Bình chọn nhóm đọc hay Luyên từ và câu : ÔN LUYỆN I. Mục tiêu : - Mở rông vốn từ chỉ sự vật. - Biết đăt và trả lơì câu hỏi về thơì gian . - Biết ngắt một đoạn văn thành câu trọn ý. - Kèm học sinh yếu II. Đồ dùng dạy -học : - Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loaị từ chỉ sự vật ở baì tâp 1 . - Bảng phụ viết đoạn văn ở III. Các hoạt động dạy -học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Dạy baì mơí : 1. Giơí thiêụ baì - ghi bảng . - Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học. 2. Hướng dẫn làm BT: Bài 1: - Nhắc HS điền từ đúng nội dung từng cột ( chỉ người, đồ vật, cây cối ) - Tổ chức cho hs thi tiếp sức . - Nhận xét - tuyên bố tổ thắng cuộc . Bài 2 : - Nêu yêu cầu BT: Đặt và trả lời câu hỏi về ngày , tháng , năm . - Yêu cầu hs tự nghĩ ra câu hỏi , câu trả lời . - Mời 2 hs lên bảng làm mẫu . - YC hs thực hành hỏi - đáp theo nhóm đôi. - Nhận xét - uốn nắn lời nói . Bài 3 : (viết ) - Nêu yêu cầu BT. * Lưu ý hs : chú ý viết hoa chữ đầu câu, cuối mỗi câu đặt dấu chấm. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Gọi 2 em lên làm trên bảng phụ . - Nhận xét -chốt lại: Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa.. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình . Đôi bạn vui vẻ ra về. 3. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn dò : Về nhà xem lại các BT đã làm . - Đọc yêu cầu BT . - Làm bài vào vở - ghi từng dòng theo hàng ngang . - 4 tổ lên thi viết từ tìm được . - Đại diện tổ đọc kquả . - Lớp nhận xét lẫn nhau . - Đọc yêu cầu . - 2 hs lên bảng nhìn sgk nói theo mẫu - Thực hành trong nhóm. - Từng cặp hs thực hành hỏi - đáp trước lớp . - Lớp nhận xét . - Đọc yêu cầu BT. - Làm bài . - Nhận xét - sửa chữa . - 1 em đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh . Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009. Toán: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Thuộc bảng 8 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng28 + 5, 38 + 25. - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. * Làm bài tập 4, 5. + Thuộc bảng 8 cộng với một số II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Bảng con III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lên đọc bảng 8 cộng với một số. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Tính - Hướng dẫn học sinh làm bài . - Chữa bài Bài 3: - Hướng dẫn hs giải * Bài 4: Yêu cầu hs tự nêu cách làm * Bài 5: Yêu cầu hs khoanh vào kết quả đúng 3. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài - 2 hs đọc - Nối tiếp nhau nêu kết quả - 2 hs làm bảng lớp - Lớp làm bảng con. 38 + 15 53 48 + 24 72 68 + 13 81 78 + 9 87 58 + 26 84 - Đọc đề toán theo tóm tắt - Nêu cách giải và trình bày bài giải Bài giải Cả hai gói có tất cả là: 28 + 26 = 54 (Cái ) Đáp số: 54 cái kẹo. - Hs làm bài vào vở. - Học sinh nêu cách làm rồi khoanh vào kết quả đúng. - Khoanh vào đáp án: c) 32 Đạo đức : GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (Tiết 1) I. Mục tiêu : - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào. - Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - HS biết yêu mến những người sống gọn gàng, ngăn nắp. II. Đồ dùng dạy - học : - Bộ tranh thảo luận nhóm . - Dụng cụ diễn kịch . III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đồ dùng để ở đâu ? - Chia nhóm giao kịch bản để các nhóm chuẩn bị .( sgk ) - Mời một nhóm lên trình bày trước lớp. - Vì sao bạn Dương không tìm thấy cặp và sách vở ? - Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều gì ? Kết luận: Tính bừa bãi của bạn Dương khiến nhà cửa lộn xộn, làm bạn mất nhiều thời gian tìm kiếm . Hoạt động 2 : Thảo luận nhận xét nội dung tranh . - Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm: Qsát tranh, nhận xét xem nơi học và sinh hoạt của các bạn đã gọn gàng ngăn nắp chưa ? vì sao ? - Mời đại diện một số nhóm lên trình bày . Kết luận: - Treo các tranh lên bảng - yêu cầu hs cần xếp gọn gàng lại các đồ dùng trong tranh . Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến: - Nêu tình huống : Bố mẹ xếp cho Nga một góc học tập riêng nhưng mọi người trong gia đình thường để đồ dùng trên bàn học của Nga. ... học sinh đọc. - Vẽ lên bảng hình tứ giác điền tên rồi cho học sinh đọc. 3. Thực hành. Bài 1: Yêu cầu học sinh tập vẽ vào bảng con. - Cho học sinh đọc tên các hình đó. Bài 2: Học sinh làm miệng. - Câu a, b * Câu c 4. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài. - Nộp vở kiểm tra - Học sinh quan sát và nhận ra hình chữ nhật, hình tứ giác. - Đọc: Hình chữ nhật ABCD, hình chữ nhật MNPQ. - Quan sát và nhận ra hình tứ giác. - Đọc: Hình tứ giác GHIK, hình tứ giác DEGH. - Tập vẽ vào bảng con - Đọc tên: Hình chữ nhật ABDE; hình tứ giác MNPQ. - Học sinh trả lời: - Hình a có 1 hình tứ giác. - Hình b có 2 hình tứ giác. * Hình c có 1 hình tứ giác. Thủ công: GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (Tiết 1). I. Mục tiêu: - Gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. * Gấp được máy bay đuôi rời, Các nếp gấp thẳng, phẳng. Sản phẩm sử dụng được. + Biết cách gấp tên lửa. - Học sinh yêu thích và hứng thú gấp hình. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mẫu máy bay bằng giấy. - Học sinh: Giấy trắng, kéo, III. Các hoạt động dạy, học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lên nói lại các bước gấp máy bay phản lực. - Giáo viên nhận xét. B. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu. - Hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp máy bay đuôi rời và gợi ý cho học sinh nhận xét về hình dáng. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu - Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật. - Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay. - Bước 3: làm thân và đuôi máy bay. - Bước 4: lắp thân máy bay hoàn chỉnh. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh gấp máy bay đuôi rời. - Cho học sinh trưng bày sản phẩm Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về tập gấp lại. - 2 hs nói lại các gấp máy bay phản lực - Quan sát và nhận xét. - Theo dõi. - Nhắc lại các bước gấp máy bay. - Làm theo nhóm. - Trưng bày sản phẩm. Tập viết: CHỮ HOA: D. I. Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho học sinh viết bảng con chữ C và từ Chia. - Nhận xét bảng con. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn học sinh viết. - Cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Nhận xét chữ mẫu. - Viết mẫu lên bảng. D - Phân tích chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Dân giàu nước mạnh - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. 4. Viết vào vở tập viết. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Theo dõi uốn nắn sửa sai. - Chấm, chữa. - Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 5. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Viết bảng con. - Quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. - Theo dõi giáo viên viết mẫu. - Phân tích - Viết bảng con chữ D 2 lần. - Đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Viết bảng con chữ: Dân - Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Sửa lỗi. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009. Toán: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau * Làm bài tập 3 + Biết trả lời được bài 1. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở. III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 2, 3 trang 24 - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Nêu bài toán. - Trong cốc có 6 bút chì. Trong hộp đựng nhiều hơn trong cốc 2 bút chì. Hỏi trong hộp có mấy bút chì ? - Hướng dẫn học sinh tóm tắt rồi giải. Bài 2: Hướng dẫn tự đặt đề toán rồi giải. * Bài 3: Hướng dẫn giải bằng sơ đồ đoạn thẳng. - Cho học sinh nêu đề bài. - Cho học sinh làm vào vở. Bài 4: a) Hướng dẫn làm bài giải b) Vẽ đoạn thẳng 3. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài - 2 hs lên bảng làm - Nêu lại đề toán. - Làm bài vào vở. Bài giải. Số bút chì trong hộp có là: 6 + 2 = 8 (bút chì): Đáp số: 8 bút chì. - Tự đặt đề toán rồi giải. - Một học sinh lên bảng làm, cả lớp nhận xét. Bài giải. Bình có số bưu ảnh là: 11 + 3 = 14 (bưu ảnh) Đáp số: 14 bưu ảnh. * Nêu bài toán - Làm vào vở. Bài giải Số người đội 2 có là: 15 + 2 = 17 (người) Đáp số: 17 người. Đọc kĩ đề làm bài Bài giải: Đoạn thẳng CD dài là: 10 + 2 = 12 (cm) Đáp số: 12cm b) Vẽ đoạn thẳng dài 12cm Tập làm văn: TRẢ LỜI CÂU HỎI - ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH. I. Mục tiêu: - Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1). - Bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2). - Biết đọc mục lục 1 tuần học, ghi hoặc nói được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3). + Dựa vào tranh trả lời được câu hỏi. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Vở III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng đóng vai Tuấn và Hà: Tuấn nói lời xin lỗi. - Nhận xét. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Dựa vào tranh để trả lời câu hỏi. - Hướng dẫn học sinh làm miệng. - Bạn trai đang vẽ ở đâu ? - Bạn trai nói gì với bạn gái ? - Hai bạn đang làm gì ? Bài 2: Nêu yêu cầu. - Yêu cầu học sinh đặt tên cho câu chuyện ở bài 1. Bài 3: - Hướng dẫn học sinh làm vào vở. - Yêu cầu học sinh đọc mục lục sách các bài ở tuần 6. Viết tên các bài tập đọc trong tuần ấy. - Thu một số bài để chấm. 3. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 hs lên đóng vai - 1 Học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh làm miệng. - Bạn trai đang vẽ trên tường. - Mình vẽ có đẹp không ? - Hai bạn cùng nhau quét vôi để xoá bức vẽ. - Học sinh nối nhau đặt tên. - Đẹp mà không đẹp. - Bức vẽ. - Làm vào vở - Mẩu giấy vụn; trang 48 - Ngôi trường mới; trang 50. - Mua kính - Nộp bài. Chínhtả: Nghe viết: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM. I. Mục tiêu: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. Làm được bài tập 2, BT 3a II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 học sinh lên bảng làm bài tập 3a của giờ trước. - Nhận xét. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết. - Đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. - Hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. - Chấm và chữa bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2a vào vở. Bài 3a: Cho học sinh làm bảng 4. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - 1 em lên làm bài tập - Lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Luyện viết bảng con. - Học sinh theo dõi. - Học sinh chép bài vào vở. - Soát lỗi. - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở. Long Lanh đáy nước in trời Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng. - Học sinh lên bảng làm. - Cả lớp nhận xét. + Tiếng có vần en: len, khen, hẹn, thẹn, chén, + Tiếng có vần eng: xẻng, leng keng, kẻng, Sinh hoạt tập thể Dạy ATGT Bài 2 CHIỀU Tập viết: ÔN LUYỆN I. Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa D (2 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân (2 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn học sinh viết. - Viết mẫu lên bảng. D - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Dân giàu nước mạnh - Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. 4. Viết vào vở tập viết. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Theo dõi uốn nắn sửa sai. - Chấm, chữa. 5. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Quan sát và nhận xét độ cao con chữ. - Theo dõi giáo viên viết mẫu. - Viết bảng con chữ D 2 lần. - Đọc từ ứng dụng. - Viết bảng con chữ: Dân - Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Sửa lỗi. Toán : ÔN LUYỆN I. Mục tiêu : - Tiếp củng cố cách đặt tính và làm tính. - Hoàn thành các bài tập ở VBT II. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 2. nội dung ôn luyện Bài 1 : - Gọi hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm Bài 2 : - Cho hs tự làm bài Bài 3 : Gọi hs lên bảng làm Bài 4 : Gọi 2 hs lên bảng giải Dặn dò - Nhận xét tiết học - Lớp hát một bài - Hs đọc đề toán - Lên bảng làm - Hs làm bài vào vở Bài giải: Đội hai có số người là: 18 + 2 = 20 (người) Đáp số : 20 người - Nhận xét - sửa chữa - 2 hs lên bảng Bài giải : Hồng có số nhãn vở là : 12 + 3 = 15 ( nhãn ) Đáp số : 15 nhãn vở - 2 em làm bảng - Lớp làm vào vở Hoạt động tập thể : HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ. I.Mục tiêu : - Hs nắm vững những bài ca múa đã học. - Biết thể hiện các động tác đều, nhịp nhàng qua từng nội dung bài hát. - Yêu thích văn nghệ, rèn tính mạnh dạn, tự tin nơi đông người. II. Hoạt động sinh hoạt : Hoạt độnh của giáo viên Hoạt động của học sinh - Hướng dẫn hs ra sân đi thành vòng tròn - Gv theo dõi những tổ còn sai để giúp đỡ - Cho hs thi đua biểu diễn bài : Thật là hay, múa vui - Mời một số hs làm giám khảo nhận xét – bình chọn nhóm múa hay - Nhận xét - Về nhà ôn luyện thêm - Hs tập trung - Từ hàng dọc chuyển thành vòng tròn - Các nhóm ôn lại các bài ca múa đã học - Các nhóm thi đua biểu diễn
Tài liệu đính kèm: