Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 23 (buổi sáng)

Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 23 (buổi sáng)

I. Mục tiêu

 - Nhn bit ®­ỵc s bÞ chia- s chia- th­¬ng.

 - Bit c¸ch t×m kt qu¶ cđa phÐp chia.

II. Chun bÞ:ND

III. C¸c ho¹t ®ng d¹y hc:

 

doc 19 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 23 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thø hai ngµy 1 th¸ng 2 n¨m 2010.
 S¸ng Toán 
Sè bÞ chia- Sè chia- Th­¬ng.
I. Mục tiêu 
 - NhËn biÕt ®­ỵc sè bÞ chia- sè chia- th­¬ng.
 - BiÕt c¸ch t×m kÕt qu¶ cđa phÐp chia.
II. ChuÈn bÞ:ND
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động cđa GV
Hoạt động cđa HS
 1.Bài cũ :
- Yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
 2.Bài mới: 
* Giới thiệu : Số bị chia - Số chia - Thương 
- GV viết lên bảng phép tính 6 : 2 yêu cầu.
- Giới thiệu phép chia 6 : 2 = 3 
- 6 là số bị chia ; 2 là số chia ; 3 là thương . 
- Yêu cầu.
* Luyện tập:
Bài 1:
- Yêu cầu.
- Viết bảng 8 : 2 và hỏi 8 chia 2 được mấy ?
- Vậy ta phải viết các số của phép chia này vào bảng ra sao ?
 -Giáo viên nhận xét , sửa chữa.
Bài 2 :
- Yêu cầu lớp nhẩm và nêu kết quả
- Gv củng cố mqh giữa phép nhân và chia.
Bài 3 (HSKG)
- Yêu cầu.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học 
Dặn về nhà học và làm bài tập .
-4 học sinh lên bảng đọc bảng chia 2.
-Lớp lắng nghe nhận xét.
- 6 chia 2 bằng 3 học sinh tính k/quả 
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn 
- HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép chia.
- HS yÕu nªu miƯng kÕt qu¶.
- 8 chia 2 bằng 4 
- Trong phép chia 8 : 2 = 4 thì 8 là số bị chia , 2 là số chia , 4 là thương .
- Viết 8 vào cột số bị chia , 2 vào cột số chia , 4 vào cột thương 
- Nhận xét bạn .
- Tính nhẩm .
- HS TB nhẩm và nêu kết quả.
-HS khác nhận xét.
- Viết số thích hợp vào ô trống .
- 1 HSG lên bảng làm , lớp nhận xét .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Hai học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần trong phép chia .
-Về nhà học bài và làm bài tập .
Tập đọc :
B¸c sÜ Sãi.
I. Mục tiêu 
- §äc tr«i ch¶y tõng ®o¹n, toµn bµi. NghØ h¬i ®ĩng chç.
- HiĨu ND: Sãi gian ngoan bµy m­u lõa Ngùa ®Ĩ ¨n thÞt, kh«ng ngê bÞ Ngùa th«ng minh dïng mĐo trÞ l¹i.( tr¶ lêi ®­ỵc CH 1,2,3,5).
 - HS kh¸ giái biÕt t¶ l¹i c¶nh Sãi bÞ Ngùa ®¸.(CH 4)
II. Chuẩn bị Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III. Các hoạt động dạy học : TIẾT 1
Hoạt động cđa GV
Hoạt động cđa HS
 1. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới 
A. Luyện đọc
-Gv đọc mẫu diễn cảm bài văn.
-HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Yêu cầu đọc từng câu 
* Đọc từng đoạn : 
-Giảng: khoan thai, phát hiện , bình tĩnh ,
- Yêu cầu.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS .
*. Thi đọc: Mời 2 nhóm thi đọc .
-Lắng nghe nhận xét và bình chọn. 
* Đọc đồng thanh 
TIẾT 2 :
B. Tìm hiểu bài :
 -Từ ngữ nào tả sự thèm thuống của Sói khi nhìn thấy Ngựa ?
-Sói làm gì khi giả vờ khám chân cho Ngựa? 
- Em hãy tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?
- Qua câu chuyện trên muốn gửi đến chúng ta điều gì ?
C. Luyện đọc lại truyện :
- GV nhËn xÐt.
3. Củng cố dặn dò : 
- Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- 3 em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi Cò và Cuốc.
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- H S tiếp nối đọc 
-Luyện đọc : cặp kính, khoan thai , bình tĩnh , giả giọng , mom men..
- H S tiếp nối đọc.
- Một em đọc chú giải trong sgk
- HS luyện đọc 2 câu.
 - Thấy Sói đã cúi xuống đúng tầm ,/ nó tung vó đá một cú trời giáng ,àm Sói bật ngửa , bốn cẳng huơ giữa trời , kính vỡ tan , mũ văng ra ,..// 
 - Lần lượt đọc đoạn theo yêu cầu.
- 2 nhóm thi đọc bài .
-Lớp nhận xét, binh chọn
- Lớp đọc đồng thanh.
-Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi 
-Sói thèm rỏ dãi .
- Sói đã đóng giả làm bác sĩ .
- Sói định lựa miếng đớp sâu.....
- Khuyên chúng ta hãy bình tĩnh để đối phó với với những kẻ độc ác ,
- 4 em phân vai đọc lại câu chuyện .
-Lớp nhận xét, bình chọn
- 1 em đọc lại câu chuyện .
- Thích nhân vật Ngựa vì Ngựa là con vật thông minh .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
============–––{———================
Thø ba ngµy 2 th¸ng 2 n¨m 2010.
 S¸ng Toán:
Bảng chia 3
 I. Mục tiêu : 
- Lập ®­ỵc bảng chia 3. 
- Nhí ®­ỵc b¶ng chia 3.
 - BiÕt giải bµi toán có một phép chia( trong b¶ng chia 3). 
 II. Chuẩn bị : - Các tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Bài cũ :
- Yêu cầu.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 
 b) Khai thác:
* Lập bảng chia 3 :
1) - Gắn lên bảng 4 tấm bìa và nêu bài toán : Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ?
-Hãy nêu phép tính thích hợp?
- Nêu bài toán : Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn . Biết mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi tất cả có mấy tấm bìa ?
-Hãy nêu phép tính thích hợp?
- Viết bảng phép tính 12 : 3 = 4.
- GV hướng dẫn lập bảng chia.
* Học thuộc bảng chia 3:
- Có nhận xét gì về kết quả của các phép chia trong bảng chia 3 ?..
- Yêu cầu.
 c) Luyện tập:
-Bài 1:
-Hướng dẫn 
-Yêu cầu tương tự .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 :
- Tất cả có bao nhiêu học sinh ?
- 24 HS được chia đều thành mấy tổ ?
- Muốn biết mỗi tổ có mấy bạn ta? 
-Yêu cầu.
+Nhận xét ghi điểm học sinh 
Bài 3:(HSKG)
-Yêu cầu.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm 
 d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Hai học sinh lên bảng sửa bài .
 8 : 2 = 4 ; 12 : 2 = 6 ;16 : 2 = 8
 -Hai học sinh khác nhận xét .
-Lớp quan sát lần lượt từng em nhận xét về số chấm tròn trong 4 tấm bìa .
- 4 tấm bìa có 12 chấm tròn .
- 4 x 3 = 12 
- Phân tích bài toán và đại diện trả lời : 
- Có tất cả 4 tấm bìa 
- Phép tính 12 : 3 = 4 
- Lớp đọc đồng thanh : 12 chia 3 bằng 4 .
- Các phép chia trong bảng chia 3 đều có dạng số chia cho 3 .
-Cá nhân, tổ thi đọc. Đọc đồng thanh.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 1 .
- Lần lượt từng HSTB nêu miệng kết quả điền để có bảng chia 3 .
3 : 3 = 1; 6 : 3 = 2; 9 : 3 = 3, 12 : 3 = 4..
-Hai học sinh nhận xét bài bạn .
- Một học sinh nêu bài tập 2 .
- Có tất cả 24 học sinh .
- 24 học sinh chia đều thành 3 tổ .
- Thực hiện phép tính chia 24 : 3 .
- Một HSK lên bảng giải bài 
Giải :- Mỗi tổ có số học sinh là :
 24 : 3 = 8 ( học sinh )
 Đ/ S : 8 học sinh 
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài 3 , lớp đọc thầm .
-Điền số thích hợp vào ô trống .
-Một HSG lên bảng giải bài
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài 
-Về nhà học bài và làm bài tập 
============–––{———================
Chính tả ( TËp chÐp)
Bác sĩ Sói .
I. Mục tiêu :
- Chép chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n tãm t¾t bµi “ Bác sĩ Sói “
- Lµm ®­ỵc BT(2) a/b hoỈc BT(3) a/ b.
 II. Chuẩn bị :- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn chép.
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : 
- Yêu cầu .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài
 b) Hướng dẫn tập chép :
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
- Đọc mẫu đoạn văn .
-Đoạn trích này từ bài tập đọc nào ?
-Đoạn trích có nội dung là gì ?
2/ Hướng dẫn trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Chữ cái đầu đoạn văn ta viết NTN?
- Câu nói của S và N đặt trong dấu gì?
- Trong bài còn có những dấu gì ?
-Những trong bài phải viết hoa ?
3/ Hướng dẫn viết từ khó :
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
 4/Chép bài :
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
5/Soát lỗi : -Đọc lại bài.
6/ Chấm bài : từ 10 – 15 bài .
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 1: 
 - Yêu cầủ .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Tuyên dương và ghi điểm học sinh .
 d) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Ba em lên bảng viết: ngã rẽ , thịt mỡ , mở cửa , củ cải , cửa cũ ,...
- Nhận xét các từ bạn viết .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
- Đoạn văn trích từ bài “ Bác sĩ Sói “ .
- Sói đóng giả bác sĩ để lừa Ngựa .Ngựa .
- Đoạn văn có 3 câu .
- Viết lùi vào một ô,viết hoa chữ đầu câu 
- Viết sau dấu 2 chấm trong dấu ngoặc kép - Dấu chấm , dấu phẩy .
- Chữ : Sói , Ngựa và các chữ cái đầu câu.
- Viết bảng con các chữ : giả vờ , chữa giúp 
- Hai em thực hành viết bảng 
- Nhìn bảng để chép bài vào vở .
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để chấm điểm .
- Hai em lên làm bảng , lớp làm vào vở 
-a/ nối liền , lối đi , ngọn lửa , một nửa .
b/ ước mong , khăn ướt , lần lượt , cái lược . 
- Lớp theo dõi và nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .
	============–––{———================
Kể chuyện
Bác sĩ sói .
I. Mục tiêu : 
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn cđa câu chuyện .
- HS kh¸ giái biÕt ph©n vai để dựng lại câu chuyện(BT2).
II. Chuẩn bị - 4 bức tranh minh hoạ trong sách phóng to . 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
- 1/ Bài cũ 
- Yªu cÇu.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
 2.Bài mới a) Phần giới thiệu :
 * Hướng dẫn kể chuyện .
a/Bức tranh minh hoạ điều gì?
- Quan sát bức tranh 2 và cho biết Sói lúc này ăn mặc như thế nào ?
- Bức tranh 3 vẽ cảnh gì ? 
- Bức tranh 4 vẽ cảnh gì ? 
- Yêu cầu.
-å GV nhận xét đánh giá ghi điểm .
b/ Phân vai dựng lại câu chuyện :
- Để dựng lại câu chuyện chúng ta cầ ... éng d¹y häc	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1. Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu
-Giáo viên nhận xét đánh giá 
 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
 b)Hướng dẫn viết chữ hoa : T
-Chữ T hoa cao mấy ô li ?
- Chữ T gồm mấy nét đó là những nét nào ?
- Nhắc lại qui trình viết , viết mẫu .
*Học sinh viết bảng con 
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- “ Thẳng như ruột ngựa “ nghĩa là gì ?
* / Quan sát , nhận xét :
- Cụm từ có mấy chữ ? Là chữ nào ?
- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ T hoa và cao mấy ô li ? Các chữ còn lại cao mấy ô li ?
- Hãy nêu vị trí dấu thanh có trong cụm từ ?
- K/ cách giữa các chữ bằng chùng nào ?
*/ Viết bảng : 
- Theo dõi sửa cho học sinh . 
*) Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
 d/ Chấm chữa bài 
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 
 đ/ Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- 2 em viết chữ S- Sáo”
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Lớp theo dõi giới thiệu 
-Học sinh quan sát .
- Chữ T hoa cao 5 ô li .
-Chữ T gồm 1 nét liền là kết hợp 3 nét cơ bản : 2 nét cong trái và nét lượn ngang 
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn .
- Lớp viết vào bảng con .
- Đọc : Thẳng như ruột ngựa .
- Chỉ những người thẳng thắn không ưa gì thì nói ngay , không để bụng .
- Gồm 4 chữ : Thẳng , như , ruột , ngựa.
- Chữ h và g cao 2 ô li rưỡi , chữ t cao 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 ô li 
- Dấu hỏi trên đầu âm ă , dấu nặng đặt dưới chữ ô và ư .
-Bằng một đơn vị chữ.. 
- Viết bảng : Thẳng
 - Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa T”
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
( GV 2 d¹y)
============–––{———================
Thứ s¸u ngày 5 tháng 2 năm 2010
S¸ng Toán 
 Tìm một thừa số của phép nhân
I. Mục tiêu :
- NhËn biÕt ®­ỵc thõa sè, tÝch, t×m mét thõa sè b»ng c¸ch lÊy tÝch chia cho thõa sè kia.
 - Biết tìm thừa số x trong c¸c bµi tËp d¹ng: X x a = b, a x X = b( víi a,b lµ c¸c sè bÐ vµ phÐp tÝnh t×m x lµ nh©n hoỈc chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc).
- Biết gi¶i bài toán cã mét phÐp tÝnh chia( trong b¶ng chia 2). 
II. Chuẩn bị : - 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 2 chấm tròn . 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
 1.Bài cũ :
- Yêu cầu .
-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 
 b/ Khai thác bài :
- Nêu : Có 3 tấm bìa như nhau mỗi tấm có 2 chấm tròn . Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn ?
- Yêu cầu.
- Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết . 
- Viết lên bảng : x x 2 = 8. 
- x là gì trong phép nhân x x 2 = 8 ?
- Muốn tìm thừa số x trong phép nhân này ta làm như thế nào ? 
-Hãy nêu ra phép tính tương ứng ?
- Vậy x bằng mấy ?
-Muốn tìm 1 TS trong p/ nhân ta làm.? 
-Yêu cầu .
 c/ Luyện tập:
-Bài 1:.
- Yêu cầu.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh . Bài 2 :
- x là gì trong phép tính trên ?
- Yêu cầu.
-Tại sao trong phần b để tìm x em lại lấy 12 chia cho 3 ?
- GV nhận xét và ghi điểm .
Bài 3 :(HSKG)
-. Yêu cầu
 - Nhận xét bài trên bảng 
Bài 4 : :(HSKG) 
- Yêu cầu
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
- Một em nêu các hình tô màu một phần ba .
-Hai học sinh khác nhận xét .
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
- Quan sát và trả lời : - có tất cả 6 chấm tròn 
- Nêu phép nhân 2 x 3 = 6 
HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả.
§äc x nhân 2 bằng 8 
- x là thừa số .
- Ta lấy tích ( 8 ) chia cho t/ số còn lại ( 2 ) 
- Nêu : x = 8 : 2 
- x = 4 
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết .
- Hai em nhắc lại , học thuộc lòng .
- Một em đọc đề bài 1 .
- Thực hiện vào vở .
- 1 HS yÕu đọc bài làm trước lớp . 
- Lớp nghe và nhận xét bài làm của bạn .
- Đề bài yêu cầu tìm x .
- x là thừa số chưa biết trong phép nhân .
- 2 em TB làm bài trên bảng lớp .
 x x 3 = 12 3 x x = 21 
 x = 12 : 3 x = 21 : 3 
 x = 4 x = 7
- Vì x là một thừa số trong phép nhân x x 3 = 12 nên để tìm x ta lấy tích 12 chia cho thừa số đã biết .
-Một em đọc đề .
- Lớp thực hiện vào vở. 3 HSG lên làm bài .
- Lớp nhận xét bài bạn .
 - Học sinh làm vào vở . 1 HSG lên làm bài 
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
 -Về nhà học bài và làm bài tập .
============–––{———================
Tập làm văn :
§áp lời khẳng định .ViÕt néi quy.
I.Mục tiêu 
 - Biết đáp lời phï hỵp víi tình huống giao tiếp cho tr­íc.(BT1, BT 2).
- §äc vµ chÐp lại được 2 đến 3 điều trong nội qui nhà trường (BT3).
II. Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ bài tập 1 . Bản nội quy nhà trường . 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc	
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HSø
 1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Yêu cầu.
 - Nhận xét ghi điểm từng em .
2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : 
 b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 -Treo tranh minh hoạ
- Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé : - Cô ơi hôm nay có xiếc Hổ không ạ ? Cô bán vé đã trả lời thế nào ? 
- Lúc đó bạn nhỏ đáp lại lời cô bán vé thế nào ? 
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
*Bài 2
 - Yêu cầu .
 - Có thể cho nhiều cặp lên nói .
- GV nhận xét và ghi điểm .
- Tương tự với các tình huống còn lại .
*Bài 3 
- Yêu cầu.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
 c) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-4 em lên thực hành đáp lời xin lỗi .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Quan sát tranh và đọc lời các nhân vật .
- Cô bán vé trả lời : Có chứ ! 
- Bạn nhỏ nói : Hay quá ! 
- Bạn nhỏ đã thế hiện thái độ lịch sự.
- Tuyệt thật ! / Ôi thích quá ! / Cô bán cho cháu một vé với .
- Một số em thực hiện đóng vai diễn lại.
- Một em đọc yêu cầu bài tập 2 
- HS làm việc theo cặp .
-TH a:HS1: Mẹ ơi đây có phải con Gà sao không ạ? Trông nó đẹp quá mẹ nhỉ /. 
- TH b :- Thế hả mẹ ? Nó chẳng bao giờ bị ngã đâu mẹ nhỉ / . 
-THc : Bác có thể cho cháu gặp bạn ấy một chút được không ạ?/ 
- Một em nêu yêu cầu bài tập 3 .
- Viết bài vào vở . Một số em đọc trước lớp 
- Nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà viết lại nội qui và chuẩn bị tiết sau.
============–––{———================
Chính tả : (Nghe viết )
Ngày hội đua voi ở tây nguyên
I. Mục tiêu :
- Nghe - viết chính xác bài CT, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n tãm t¾t bµi: “ Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên “ . 
- Làm ®­ỵc bài tập (2) a/b .
II. Chuẩn bị : -Bảng phụ chép sẵn bài chính tả . 
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu. 
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra.
 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết : 
1/ GV đọc mẫu .
- Đoạn văn này nói về nội dung gì ?
- Ngày hội đua voi .vào mùa nào ?
- Những con voi được miêu tả NTN? 
- Bà con các DT đi xem hội ra sao ?
2/ Hướng dẫn cách trình bày :
- Đoạn viết có mấy câu ? 
- Trong bài có những dấu câu nào ? 
- Các chữ đầu câu viết thế nào ?
3/ Hướng dẫn viết từ khó : Yêu cầu
- Nhận xét và sửa sai .
4/ Viết chính tả 
5/Soát lỗi chấm bài - Đọc lại bài 
- Chấm điểm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 2 a : 
- Yêu cầu.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
 d) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Hai em viết : ước mong , trầy xước , ngược , ướt át , lướt ván 
-Nhận xét bài bạn . 
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
- Một em đọc lại bài .
- Đoạn văn nói về ngày hội đua voi .
- Khi mùa xuân đến . 
- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến .
- Mặt trời chưa mọc bà con đã nườm nượp .
- Đoạn văn có 4 câu 
- Dấu chấm , phẩy , gạch ngang , ba chấm .
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi câu .
- HS viết: Ê - đê ; Mơ – nông, tưng bừng , nục nịch , nườm nượp , rực rỡ .
-Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .
-Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm 
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
- Một em lên bảng làm.Lớp làm vở.
Năm, le, Ngõ, lập loè, Lưng, Làn, lóng lánh , loe.
- ươt : rượt - lướt - lượt - mượt - mướt - thượt.
-ươc : bước - rước - lược - thước - trước .
- Các nhóm khác nhận xét bài nhóm bạn 
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .
============–––{———================
	Sinh ho¹t
Sinh ho¹t líp.
1.Đánh giá hoạt động:
- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan . Ra vào lớp có nề nếp.
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.
- Có ý thức HT tốt: Dịng, Nam, Huy, Th¾ng, TuyÕt, §¹t, Th¾ng, . 
 - Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn: Dịng, Hµ, TuyÕt, V¨n Nam, .
 - Học tập tiến bộ như: Hµo, §øc, V©n, ThiƯn, Kh¸nh 
Bên cạnh đó vẵn còn một số em chưa tiến bộ như: Th¶o, TuyĨn, T. H­¬ng, Qu©n, .
 - Sách vở luộm thuộm như : Hµo, Huúnh, §øc, V. H­¬ng,.
2. Kế hoạch:
- Duy trì nề nếp cũ. Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
- Động viên HS tự giác học tập.
3. Sinh hoạt văn nghệ: 
============–––{———================

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 23CKTBVMT.doc