MỤC TIÊU:
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc r lời nhn vật trong cu chuyện.
Hiểu bi học rt ra từ cu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác. (trả lời CH 1,2,3,5)
CHUẨN BỊ
Tranh minh hoạ bài đọc trong SHS
Bảng phụ ghi một số câu cần Hd Hs ngắt,nghỉ đúng
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 22 Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010 TẬP ĐỌC Bài dạy: MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN MỤC TIÊU: - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khĩ khăn, hoạn nạn thử thách trí thơng minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác. (trả lời CH 1,2,3,5) CHUẨN BỊ Tranh minh hoạ bài đọc trong SHS Bảng phụ ghi một số câu cần Hd Hs ngắt,nghỉ đúng HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 2’ 28 ’ 5’ HĐ1: * Gọi Hs lên bảng kiểm tra bài Thư Trung thu Nhận xét,ghi điểm HĐ2: *GT và ghi đầu bài:Một trí khôn *-Đọc mẫu toàn bài-Hd đọc -Gọi Hs giỏi,khá đọc bài -Cho Hs đọc từng câu - Kết hợp rút từ khó Hd Hs luyện đọc. -Gọi Hs đọc từng đoạn trước lớp. -Nhắc nhở Hs ngắt nghỉ hợp lí -Tổ chức Hs đọc trong nhóm -Theo dõi nhắc nhở chung,giúp đỡ những nhóm có Hs yếu. -Thi đọc giữa các nhóm -Nhận xét,tuyên dương nhóm đọc tốt *Cho Hs hát 1 bài -Tổ chức chơi -2 em lên bảng đọc -Lớp theo dõi -Nhắc lại đầu bài -Theo dõi -2 em đọc lại bài -Nối tiếp đọc từng câu -Đọc CN,ĐT -5-6 em đọc -Các nhóm cùng luyện đọc -Một số bạn tham gia thi đọc -Nghe và nhận xét nhóm bạn -Hát ĐT -Thực hiện TẬP ĐỌC Bài dạy: MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN MỤC TIÊU: - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khĩ khăn, hoạn nạn thử thách trí thơng minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác. (trả lời CH 1,2,3,5) CHUẨN BỊ Tranh minh hoạ bài đọc trong SH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 4’ 1’ 15’ 15’ 5’ HĐ1:*Gọi Hs nối tiếp nhau đọc từng của bài -Nhận xét,ghi điểm HĐ2: *Tiết trước các em đã được luyện đọc bài,trong tiết này chúng ta sẽ tìm hiểu bài và luyện đọc lại *-Gọi Hs đọc lại bài -Nêu từng câu hỏi cho Hs trả lời,kết hợp rút từ ngữ và giảng từ. +Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng? +Khi gặp nạn Chồn như thế nào? +Gà Rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai thoát nạn? +Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng thay đổi ra sao? +Chọn một tên khác cho câu chuyện *-Tổ chức cho Hs thi đọc lại truyện -Cùng Hs nhận xét bình chọn người đọc hay nhất, tuyên dương. HĐ3: *Tóm lại nội dung bài -Nhận xét tiết học -Về nhà đọc lại bài -4 em nối tiếp nhau đọc bài -Theo dõi -1 emđọc lại bài -Cả lớp tham gia trả lời câu hỏi +Ít thế sao?Mình thì có hàng trăm. +Chồn lúng túng,sợ hãi nên không còn một trí khôn nào +Gà nghĩ ra mẹo giả vờ chết để lừa người thợ săn. +Chồn trở nên khiêm tốn hơn. -Phát biểu -Các nhóm thi đọc -Nhận xét bạn đọc -Theo dõi TOÁN Bài dạy:KIỂM TRA MỤC TIÊU: - Phép nhân trong bảng nhân 2, 3, 4, 5. - Thực hiện dãy tínhcó 2 phép tính và điền dấu - Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng,biết cách gọi tên đường gấp khúc - Giải bài toán bằng một phép nhân. Tính độ dài đường gấp khúc. CHUẨN BỊ Giấy kiểm tra,bút,thước HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2’ 30 3’ HĐ1: *Kiểm tra sự chuẩn bị bài của Hs HĐ2: -Giới thiệu bài, ghi bảng * Ghi đề lên bảng và yêu cầu Hs làm bài Bài 1: đặt tính rồi tính: 61-28 54+19 67+5 84-7 Bài 2: Tìm x x + 15=62 x-17=37 30-x=9 Bài 3: Bình cân nặng 23 kg,An nhẹ hơn Bình8 kg.Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam? * Thu bài và chấm Biểu điểm: Bài 1:4 điểm(mỗi bài đúng được 1 điểm) Bài 2: điểm(đúng 1 bài được 1 điểm) Bài3: 3 điểm Bài giải An cân nặng là: (0,5 điểm) 23-8=15(kg) (2 điểm) Đáp số:15 kg (0,5 điểm) HĐ3: -Dặn dò-Nhận xét tiết kiểm tra -Lắng nghe -Đọc đề và làm bài kiểm tra -Nộp bài -Chú ý ĐẠO ĐỨC Bài dạy: BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU,ĐỀ NGHỊ (Tiết 2) MỤC TIÊU: -Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự. - Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng nhữ lời yêu cầu, đề nghị lịch sự - biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp. - M¹nh d¹n khi nãi lêi yªu cÇu ®Ị nghÞ phï hỵp trong c¸c t×nh huèng thêng gỈp hµng ngµy. CHUẨN BỊ : -Vở bài tập Đạo đức . -Phiếu ghi các tình huống. Ho¹t ®éng d¹y häc : TL HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 4’ 1’ 10’ 15’ 5’ HĐ1: * Khi nói lời yêu cầu,đề nghị cần chú ý điều gì? -Nhận xét,đánh giá HĐ2: * GT và ghi đầu bài:Biết nói lời yêu cầu,đề nghị * Em đã nói lời yêu cầu,đề nghị với ai? +Em nói như thế nào? KL: Khi cần sự giúp đỡ dù nhỏ của người khác, em cần nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp với thái độ nhẹ nhàng, lễ phép. * Chia nhóm,mời đại diện nhóm bốc thăm -Yêu cầu Hs thảo luận chuẩn bị đóng vai và thể hiện các tình huống -Mời lần lượt từng nhóm lên đóng va-Nhận xét cách xử lí của Hs KL:Biết nói lời yêu cầu, đề nghị trong giao tiếp hằng ngày là sự tự trọng và tôn trọng người khác. HĐ3: * Vì sao cần nói lời yêu cầu, đề nghị? +Khi nói lời yêu cầu, đề nghị cần chú ý điều gì? -Về nhà thực hiện nói lời yêu cầu, đề nghị. -Nhận xét tiết học -2 em trả lời -Nhắc lại đầu bài -Lần lượt kể trước lớp các hành vi đã từng thực hiện. -Lắng nghe -Thực hiện -Thảo luận chuẩn bị đóng vai -Thực hiện -Nhận xét -Lắng nghe -Trả lời -Theo dõi Thø 3 ngµy 26 th¸ng 1 n¨m 2010 CHÍNH TẢ Nghe-viÕt : MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN I. MỤC TIÊU: -Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ lời của nhân vật “Một trí khơn hơn trăm trí khơn”. -Làm được Bt 2 a/b hoỈc BT3 a/b II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: B¶ng phơ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL GIÁO VIÊN HỌC SINH 5' 30' 5' A.KIỂM TRA - GV đọc: trảy hội, nước chảy, cây, con chuột. - Nhận xét - Sửa chữa B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài :Để nghe viết chính xác ,đẹp.Hôm nay chúng ta viết hai đoạn trong bài : Một trí khôn hơn trăm trí khôn. - Ghi đề bài lên bảng. 2. Hướng dẫn viết chính tả: a, HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn viết - Đoạn văn có mấy nhân vật?Là nhữõng nhân vật nào? - Đoạn văn kể lại chuyện gì? - Đoạn văn có mấy đoạn? - Trong đoạn văn những chữ nào cần phải viết hoa?Vì sao? - Tìm câu nói của bác thợ săn? - Câu nói của bác thợ săn được đặt trong dấu câu nào? - GV đọc các từ khó : Cánh đồng, thợ săn, cuống quýt, reo lên. - GV sửa chữa b, Viết chính tả: - GV đọc mẫu lần 2và HD tư thế ngồi viết cho HS. - GV đọc yêu cầu HS viết bài c, Chấm và sửa bài: - GV đọc lại bài yêu cầu HS soát lỗi. - GV chấm 7 bài và nhận xét 3. Bài tập chính tả Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài 2a - Yêu cầu HS làm bảng con - Yêu cầu HS nhận xét Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. - Treo bảng phụ yêu cầu HS làm. - Gọi 1 HS nhận xét và sửa bài . - GV nhận xét và chốt lời giải đúng. 4. Củng cố - dặn dò- Nhận xét khen em viết đẹp. - Về tập viết lại - Nhận xét tiết học. - 3 HS viết bảng lớp, - Lớp viết bảng con - 2 HS đọc lại _ 3 nhân vật : gà rừng,chồn,bác thợ săn. _ Gà và chồn đang dạo chơi chúng gặp bác thợ săn .Chúng sợ hãi chón vào hang .Bác thợ săn tìm cách bắt chúng. _ Đoạn văn có 4 câu. _ Cácchữ chợt,một , nhưng,ông,có nói.Đây là các chữ đầu câu _ Có mà trốn đằng trời. _ Đặt trong dấu ngoặc kép. 2 HS vết bảng lớn,lớp viết bảng con HS làm bảng con HS đọc yêu cầu bài. HS làm. TOÁN PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU: -Bước đầu nhận biết được phép chia - Biết mối quan hệ với phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành 2 phép chia - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: 6hình vuông. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL GIÁO VIÊN HỌC SINH 5' 25' A.KIỂM TRA - Gọi học sinh lên bảng đọc bảng nhân - Nhận xét và cho điểm học sinh. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: Trong giờ học tóan hôm nay các em sẽ được làm quen với một phép tính mới, đó là phép tính chia. - Ghi đề bài lên bảng. 2. Nộidung bài Hoạt động 1: GV viết phép nhân 2 x 3 = 6 - GV nêu mỗi phần có 3 ô. Hỏi 2 phần có mấy ô - Yêu cầu HS viết phép nhân 2 x 3 = 6 Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia cho 2 - GV treo 6 ô vuông và kẻ 1 vạch ngang( như SGK) - Có mấy ô vuông? - Có 6 ô vuông chia làm 2 phần bằng nhau, mỗi phần có mấy ô vuông? - Yêu cầu học sinh thực hiện trên tấm bìa * Ta đã thực hiện 1 phép tính mới là phép chia " Sáu chia 2 bằng ba" - GV ghi 6 : 2 = 3 Chỉ vào dấu “:”.Đây là dấu chia đọc là 6 : 2 = 3. - Yêu cầu HS nhắc lại Hoạt động 3: Giới thiệu phép chia cho 3 - Có 6 ô vuông, chia thành các phần bằng nhau ,mỗi phần có 3 ô vuông. Hỏi chia được mấy phần bằng nhau? - Ta có phép chia như thế nào? - GV viết bảng lớp 6 : 3 = 2 -Yêu cầu HS đọc lại phép chia Hoạt động 4: Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia: - Mỗi phần có 3 ô vuông. 2 phần có mấy ô vuông? - Có 6 ô vuông chia thành 2 phần bằng nhau thì mỗi phần có mấy ô vuông? - Hãy nêu phép tính tìm số ô vuông của mỗi phần? - Có 6 ô vuông chia thành các phần bằng nhau ,mỗi phần có 3 ô vuông .Hỏi chia được mấy phần như thế? - Từ một phép nhân ta có thể lập được mấy phép chia tương ứng. - GV ghi bảng : 3 x 2 = 6 nên 6 :2 = 3 và 6 :3 = 2 đó là quan hệ giữa phép nhân và phép chia. Hoạt động 5: Thực hành Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS quan s ... i nhẩm nhanh -2 em đọc lại -Làm bài vào vở -1 em đọc -Làm bài -3-4 em đọc -Chú ý TẬP VIẾT Bài dạy: CHỮ HOA S I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa S (1 dịngcỡ vừa và 1 dịng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng Sáo(1 dịngcỡ vừa và 1 dịng cỡ nhỏ) Sáo tắm thì mưa(3 lần) CHUẨN BỊ -Chữ mẫu -Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng Ho¹t ®éng d¹y häc : TL HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 1’ 7’ 6’ 12’ 4’ HĐ1: * Gọi học sinh lên viết “Ríu rít chim ca” -Yêu cầu cả lớp viết chữ Ríu vào bảng con -Nhận xét, ghi điểm HĐ2: * Giới thiệu, ghi đầu bài:Chữ hoa S * Hd viết chữ viết hoa * GT chữ mẫu cho học sinh quan sát -Nêu độ cao của chữ S viết hoa? -Nằm trong mấy đường kẻ? -Chữ S viết hoa được viết bằng mấy nét? -Viết mẩu và hướng dẫn cách viết -Yêu cầu học sinh viết vào bảng con -Kiểm tra,nhận xét * Hd viết câu ứng dụng * GT cụm từ ứng dụng: Sáo tắm thì mưa -Giải nghĩa từ -Nhận xét độ cao của các con chữ trong cụm từ ứng dụng? -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết -Yêu cầu học sinh viết chữ “Sáo” vào bảng con -Kiểm tra,nhận xét * Viết bài *Nêu yêu cầu viết, cho học sinh viết bài vào vở -Quan sát lớp , giúp đỡ những học sinh còn lúng túng -Chấm, chữa bài HĐ3:củng cố dặn dò * Nêu độ cao của chữ S? -Chữ Sviết bằng mấy nét? -Về nhà viết bài phần ở nhà -Nhận xét tiết học -2 em lên bảng viết -Nhắc lại đầu bài -Quan sát -Cao 5 li -Nằm trong 6 đường kẻ - 1 nét -Chú ý -Cả lớp viết trên không, viết vào bảng con -2-3 em đọc -Lắng nghe em nêu độ cao các con chữ -Chú ý -Cả lớp viết vào bảng con -Viết bài vào vở -3-4 em nhắc lại -Chú ý Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010 THỂ DỤC : §i THƯỜNG theo v¹ch kỴ th¼ng,HAI TAY CHỐNG HƠNG VÀ DANG NGANG -TRÒ CHƠI “NHẢY Ô” I. MỤC TIÊU : - Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hơng và dang ngang - Biết cách chơi và tham gia chơi được. II . ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIỆN: - Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. Còi , kẻ vạch thẳng , kẻ ô trò chơi. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 10’ 20’ 5’ 1- Phần mở đầu : - Nhậnlớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Khởi động - Ôn một số động tác bài thể dục phát triển chung. 2- Phần cơ bản : - Ôn đi theo, vạch kẻ thẳng , 2 tay chống hông, 2 tay dang ngang. - Học đi kiễng gót hai tay chông hông? - Làm mẫu và giải thích. - Cho học sinh luyện tập . - Trò chơi : “ Nhảy ô” Tổ chức cho học sinh chơi. 3- Phần kết thúc: - Thả lõng người - Hệ thống bài học . - Nhận xét tiết học . - Về nhà ôn lại bài rèn luyện TTCB. - Lớp trưởng báo cáo . - Xoay các khớp. - Lớp trưởng điều khiển. - Lớp trưởng điều khiển . - Theo dõi. - Theo dõi - Luyện tập. - Chơi trò chơi. - Cúi người . - Nêu nội dung. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài dạy: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM . DẤU CHẤM – DẤU PHẨY MỤC TIÊU: -Nhận biết tên 1 số lồi chim vẽ trong tranh (BT1); điền đúng tên lồi chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ về lồi chim (BT2) -Đặt đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.(BT3) CHUẨN BỊ Tranh ảnh về một số loài chim Ho¹t ®éng d¹y häc : TL HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 2’ 23’ 5’ HĐ1: * Gọi học sinh hỏi-đáp với câu hỏi : Ở đâu? -Nhận xét, ghi điểm HĐ2: *GT,ghi đầu bài:Từ ngữ về loài chim Bài 1 * Dán lần lượt từng tranh lên bảng, yêu cầu học sinh quan sát tranh và nói tên các loài chim Bài 2: -Chốt lại lời giải đúng * Giới thiệu tranh 5 loài chim và 5 cách nói ví von: Đen như quạ Hôi như cú Nhanh như cắt Nói như vẹt Hót như khướu Bài 3: * Nêu yêu cầu, cho học sinh làm miệng sau đó làm bài vào vở -Chấm bài, nhận xét HĐ3 * Tóm lại nội dung bài -Hướng dẫn bài tập về nhà -Nhận xét tiết học -4 em lên bảng -Nhắc lại đầu bài -Học sinh quan sát, thảo luận nhóm bàn và nêu tên các loài chim:Chào mào, sẻ, cò, đại bàng, vẹt, sáo sậu, cú mèo. -Mốt số em nhắc lại -Cả lớp làm vào vở -Một số em đọc bài làm -Nhận xét bài bạn -Chú ý TOÁN Bài dạy: MỘT PHẦN HAI MỤC TIÊU: +Lập bảng chia 2 dựa vào bảng nhân 2 +Nhớ được bảng chia 2 + Biết giải bài tốn cĩ lời văn bằng 1 phép tính chia. CHUẨN BỊ Một số hình vẽ như sách học sinh Ho¹t ®éng d¹y häc : TL HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 2’ 6’ 17’ 5’ HĐ1: * Gọi học sinh lên đọc bảng chia 2 -Nhận xét, ghi điểm HĐ2: * GT, ghi đầu bài:Một phần hai * Gắn lên bảng hình vuông tô màu một nửa, giới thiệu phần tô màu là một phần hai hình vuông, phần không tô màu cũng là một phần hai hình vuông -Giới thiệu cách viết và đọc một phần hai: Viết: 1 2 Đọc: Một phần hai Hd Hs làm bài tập Bài 1: -Nêu yêu cầu, cho học sinh quan sát và trả lời miệng -Nhận xét Bài 2: * Đọc yêu cầu của đề bài -Yêu cầu từng cặp học sinh quan sát và trả lời -Gọi đại diện một số nhóm trả lời -Nhận xét Bài 3: * Gọi Hs đọc yêu cầu -Cho học sinh viết kết quả vào bảng con -Kiểm tra,nhận xét HĐ3: * Gọi học sinh đọc bảng chia 2 -Về nhà làm bài trong vở BT -Nhận xét tiết học 2 em lên bảng -Nhắc lại đầu bài -Chú ý -2-3 em đọc -Viết vào bảng con -Đọc CN, ĐT -Trả lời: Tô màu một phần hai hình A, C, D -Làm việc theo cặp -Đại diện nhóm trả lời -Nhận xét -2 em đọc -Làm bài vào bảng con 3-4 em đọc -Chú ý Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010 CHÍNH TẢ Bài dạy: Nghe-viết: CÒ VÀ CUỐC MỤC TIÊU: -Nghe - viết lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ lới của nhân vật. - Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b. CHUẨN BỊ Bảng phụ viết sẵn bài chính tả, viết sẵn nội dung các bài tập HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 4’ 1’ 18’ 8’ 4’ HĐ1: * Yêu cầu học sinh viết : reo hò, bánh dẻo -Nhận xét,ghi điểm HĐ2: * GT, ghi đầu bài:Cò và Cuốc * Hd viết chính tả -Đọc mẫu đoạn viết -Hỏi:+Đoạn văn là lời trò chuyện của ai với ai? +Cuốc hỏi Cò điều gì? +Cò trả lời Cuốc như thế nào? -Rút các từ khó, hướng dẫn học sinh viết -Kiểm tra, sửa sai -Nêu yêu cầu viết -Đọc từng câu cho học sinh viết vào vở -Hướng dẫn học sinh soát lỗi -Chấm bài, sửa lỗi Hd Hs làm bài tập * Gọi học sinh đọc yêu cầu -Cho cả lớp làm bài vào vở, gọi 2 em làm trên bảng lớp -Hd chữa bài * Tóm lại nội dung bài -Về nhà luyện viết lại bài và làm bài vào vở BT -Nhận xét tiết học -2 em lên bảng viết,lớp viết vào bảng con -Nhắc lại đầu bài -Theo dõi -Trả lời -Viết vào bảng con -Cả lớp viết bài vào vở -Soát lỗi theo bài viết mẫu -2 em đọc -Làm bài tập vào vở -Chú ý TOÁN Bài dạy: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: -Giúp HS học thuộc lịng bảng chia 2 - Biết giải bài tốn cĩ một phép chia (trong bảng chia 2) - Biết thực hành chia một đồ vật thành 2 phần bằng nhau. CHUẨN BỊ -Bảng phụ ghi nội dung BT1. -Giấy khổ to để các nhóm làm BT3. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 2’ 23’ 5’ HĐ1: * Gọi học sinh đọc bảng chia 2 -Nhận xét, ghi điểm HĐ2: * GT, ghi đầu bài:Luyện tập *HdHS làm BT Bài 1: * Ghi từng phép tính lên bảng -Cho học sinh làm bài -Hd chữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu, hướng dẫn mẫu -Yêu cầu học sinh làm vào bảng con -Kiểm tra, nhận xét Bài 3: * Gọi học sinh đọc đề bài -Phát giấy khổ to,yêu cầu các nhóm làm bài -Hd chữa bài Bài 4: * Gọi học sinh đọc đề bài -Tóm tắt lên bảng -Yêu cầu học sinh làm bài vào vở -Chấm,chữa bài Bài 5: * Cho học sinh làm miệng -Nhận xét HĐ3* Tóm lại nội dung bài -Gọi học sinh đọc bảng chia 2 -Về nhà ôn lại bài và làm bài vào vở BT -Nhận xét tiết học -3-4 học sinh đọc -Nhắc lại đầu bài -Thi nhẩm nhanh -Cả lớp làm vào bảng con -2 em đọc -Làm bài vào giấy khổ to -3-4 em đọc -Tìm hiểu đề -Cả lớp giải bài vào vở -Quan sát, trả lời miệng -2-3 em đọc -Chú ý TẬP LÀM VĂN Bài dạy: ĐÁP LỜI XIN LỖI, TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM MỤC TIÊU: -Biết đáp lại lời xin lỗi trong các tình huống giao tiếp đơn giản (BT,2) - Tập sắp xếp được các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí (BT3) CHUẨN BỊ Tranh minh hoạ cho bài tập 1 HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 2’ 23’ 5’ HĐ1: Gọi học sinh thực hành nói – đáp lời cảm ơn Nhận xét, ghi điểm HĐ2: * Giới thiệu, ghi đầu bài *Hd làm BT Bài 1: * Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài -Dán tranh lên bảng, hướng dẫn học sinh thực hành nói và đáp lời xin lỗi -Nhận xét, bổ sung Bài 2: * Gọi học sinh đọc yêu cầu -Yều cầu các nhóm làm bài -Nhận xét, sửasai Bài 3: * Gọi học sinh đọc yêu cầu bài -Hướng dẫn, gọi học sinh làm miệng một lần -Cho cả lớp làm bài vào vở -Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm -Nhận xét, bổ sung HĐ3: * Tóm lại nội dung bài -Hướng dẫn bài tập về nhà -Nhận xét tiết học -4 em thực hành -Nhắc lại đầu bài -2, 3 em đọc Học sinh thực hành: -Xin lỗi bạn! -Không sao -2 em đọc -Thực hiện theo nhóm -Một số nhóm trình bày kết quả -Các nhóm khác nhận xét,bổ sung -2-3 em đọc -Làm miệng -Cả lớp làm bài vào vở -Một số em đọc -Nhận xét bài bạn -Chú ý
Tài liệu đính kèm: